TPQT 4 (1)
Vđề 4: Quyền sở hữu & quyền thừa kế trog TPQT.
1. Kn: là q' SH có ytố nc ngoài
- Chủ thể: ng' nc ngoài or ng' VN định cư ở nc ngoài.
- Khách thể: nằm ở nc ngoài
- Căn cứ xác lập, thay đổi, chấm dứt xảy ra ở nc ngoài.
2. Giải quyết xung đột PL về SH
• Hệ thuộc đc AD phổ biến: Hệ thuộc Luật nơi có vật (tài sản)
- Định danh tài sản (K3 Đ766BLDS: "Việc phân biệt TS là ĐS or BĐS đc xác định theo luật nơi có tài sản.")
- AD để giải quyết XĐPL về ND q' SH, về đ'k phát sinh, chấm dứt và dịch chuyển q' SH
- Giải quyết XĐPL đvới TS đag trên đường vận chuyển
- Bvệ q' SH đvới tài sản ko có căn cứ PL nhưg ngay tình
• Các tr' hợp ko AD luật nơi có tài sản:
- Các q' về SH tàu bay & SH tàu biển (AD luật quốc tịch of qgia mà tàu bay, tàu biển đó mag qtịch)
- Các qhệ SH lquan đến đối tượng SH trí tuệ
- Các qhệ tài sản of pháp nhân nc ngoài khi pháp nhân đó giải thể
- Các qhệ tài sản liên quan đến đối tượng of đạo luật quốc hữu hóa
- Các qhệ tài sản liên quan đến tài sản of qgia đag ở nc ngoài.
• Đ'766 BLDS:
- AD PL nơi có tài sản để giải quyết XĐPL về SH tài sản lquan đến xác lập, thực hiện, thay đổi, chấm dứt nội dung q' SH tài sản.
- Q' SH đối với độg sản đag trên đường vận chuyển thì ADPL theo thỏa thuận of 2 bên. Tr' hợp ko có thỏa thuận thì ADPL of nc nơi tài sản đc chuyển đến
- Định danh tài sản theo PL of nc có tài sản
- Tàu bay, tàu biển AD luật of nc mà tàu bay, tàu biển mag qtịch
- ADPLVN để giải quyết XĐPL lquan tới tàu bay, tàu biển of VN.
3. Chuyển dịch rủi ro & chuyển dịch q' SH: 2 qđiểm
- Thời điểm chuyển dịch rủi ro trùng thời điểm giao kết HĐ mà ko thuộc vào thời điểm chuyển q'SH
- Thời điểm chuyển dịch rủi ro trùng với thời điểm chuyển q' SH.
- Thời điểm chuyển dịch q'SH trùng với thời điểm giao kết HĐ or do các bên thỏa thuận
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top