Tổng hợp trạng từ

ぴったり,ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)

やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì

うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng

がっかり=Thất vọng

ぎっしり=Chật kín ,sin sít

ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi

こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)

さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)

さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.

ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người

しっかり=Chắc chắn ,vững chắc

すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương)

_Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )

_Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)

そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)

にっこり= Nhoẻn miệng cười

のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung

はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)

ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然)

_Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)

_Tiếng kêu đột ngột phát ra

ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)

びっくり=Ngạc nhiên

ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi

めっきり=Đột ngột (thay đổi)

たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)

おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)

Phần II Các trạng từ bắt đầu bằng 一

一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất

一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời

一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn

一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu

一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ

一種(いっしゅ)=một loại

一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng

一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...

一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào

一度に=làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)

一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc

一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến

一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)

一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..

一生(いっしょう)=một đời, cả đời

再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng

万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là

第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu

一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát

一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

Phần III Các trạng từ lặp

あちこち=Đây đó

生き生き=Sống động ( y như thật)

_Tươi sống ( rau quả)

_Đầy sức sống (tính cách)

いちいち=Lần lượt từng cái một

いよいよ=Càng …càng…

_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)

_Rốt cục thì

いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội

うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)

各々(おのおの)=Từng cái từng cái một

方々(かたがた)=Từng người từng người một

しばしば=Thường xuyên

徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

続々(ぞくぞく)=Liên tục

それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một

そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa

度々(たびたび)=Thường xuyên

偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)

段々(だんだん)=どんどん=Dần dần

近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm

転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác

とうとう=Cuối cùng , rốt cục

時々(ときどき)=Thỉnh thoảng

中々(なかなか)…=Mãi mà không…

のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch

にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm

こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút

はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch

ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng

広々(ひろびろ)=rộng rãi

ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn

_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)

_lục ục (nước sôi)

ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng

別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ

まあまあ=bình thường

まごまご=bối rối, lúng túng

ますます=dần dần, ngày càng...

めいめい=lần lượt từng người một

元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa

順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự

少々(しょうしょう)=một chút, một lúc

着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một

所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia

めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn

めっちゃく=bừa bãi, lộn xộn

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #mew