Phần Không Tên 10
Vị Trí Của Danh - Động – Tính - Trạng Từ
1/ Động từ(Verb):
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
2/ Tính từ( adjective):
Vị trí :
Trước danh từ: beautiful girl, lovely house...
Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly...
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear...
She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone........
Is there anything new?/ I'll tell you something interesting.
Sau keep/make+ (o)+ adj...:
Let's keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
al: national, cutural...
ful: beautiful, careful, useful,peaceful...
ive: active, attractive ,impressive........
able: comfortable, miserable...
ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous...
cult: difficult...
ish: selfish, childish...
ed: bored, interested, excited...
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy...
3/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
Sau Tobe: I am a student.
Sau tính từ : nice school...
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those...
Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their...
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of...
The +(adj) N ...of + (adj) N...
..............................................
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
tion: nation,education,instruction..........
sion: question, television ,impression,passion........
ment: pavement, movement, environmemt....
ce: differrence, independence,peace...........
ness: kindness, friendliness......
y: beauty, democracy(nền dân chủ), army...
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+'ly' adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top