TN san

CHỬA TRỨNG XÂM LẤN -

UNG THƯ TẾ BÀO NUÔI

Phần 1: Điền chỗ trống

1. Chửa trứng xâm lấn và Ung thư tế bào nuôi là khối u tế bào nuôi ác tính, phát triển từ.............(.A....)............ của tổ chức rau thai

Rồi. ..............(...B.......)........................ vào tổ chức của mẹ.

2. Khối u tế bào nuôi có đặc điểm chế tiết..................................., được coi như là một chỉ điểm để......................., theo dõi. ....................... của bệnh và đánh giá ................ điều trị.

3.Kể yếu tố giúp chuẩn đoán ung thư tế bào nuôi

A.

..........................................

B.

Ra máu dai dẳng, dưới dạng rong huyết

C.

.........................................

D.

......................................

4. Kể 2 chuẩn đoán gián biệt chorio di căn tử cung:

A..................................................

B................................................

5..Kể tên và liều dùng 2 loại hoá chất thường được dùng trong điều trị ung thư tế bào nuôi không di căn:

A............................................

B................................................

6.Kể các xét nghiệm khi có dấu hiệu nhiễm độc do điều trị hoá chất

A............................................

B.............................................

C.Tiểu cầu <100.000

D..............................................

E...........................................

7. Kể tên và liều dùng 3 loại hoá chất dùng để điều trị nhóm ung thư tế bào nuôicó di căn ( nhóm có nguy cơ trung bình)

A.................................................

B................................................

C..............................................

8.Tần suất Ung thư tế bào nuôi xuất hiện cao nhất sau

A.Chửa trứng

B. Sau sẩy thai

C.Sau đẻ thường

D.Sau thai chết lưu

E.Sau thai ngoài tử cung.

9.Đâu là đặc điểm không gặp trong di căn của nhân chorio

A.Tử cung thường không to, mật độ chắc

B.Nhân sùi lên không đều, màu tím, nằm ở lớp niêm mạc tử cung

C. Nhân chorio thường xuất hiện ở vùng nhau bám

D.Trong lòng nhân chorio có nhiều máu cục đôi khi còn có cả trứng.

E. Nhân chorio có thể xuất hiện đồng thời với chửa trứng.

10.Tìm câu trả lời đúng nhất về đặc tính của chửa trứng xâm lấn là:

A.

Lớp hội bào bị phá vỡ, tế bào langhans cùng hội bào lan tràn vào tổ chức của người mẹ.

B.

Hay di căn xa

C.

Hay gây hoại tử và xuất huyết tại chỗ

D. Lớp hôi bào bị phá vỡ từng mảng, tế bào langhans chưa tràn ra ngoài.

D.

Di căn não là vị trí thường gặp.

11.Đặc tính của choriocarcinoma là:

A.

Túi trứng phát triển qua niêm mạctử cung rồi lan tràn ra xung quanh

B.

Các gai nhau thoái hoá thành túi trứng

C.

Lớp hội bào bị phá vỡ từng mảng, tế bào langhans chưa ra ngoài

D.

Lớp hội bào bị phá vỡ, tế bào langhans cùng hôi bào lan vào tổ chức

của người mẹ

E.

E.

E ít di căn xa

12. Triệu chứng lâm sàng của ung thư tế bào nuôi:

A.

A.

Ra máu ít một, kéo dài

B.

Bệnh thường xanh xao,

thiếu máu

C.

Tử cung to, mềm

D.

Nang hoàng tuyến to ở 2 bên gặp trong 25%trường hợp

E.

A, B, C, D, đúng.

13.Xét nghiệm đầu tiên dùng để phát hiện sự hoạt động của nhân chorio là:

A..hCG

B.Chụp động mạch chậu

C. Siêu âm

D. Citi- scanner

E. IMR.

14. Theo phân loại của FIGO ( 1991) Khối u tế bào nuôi phát triển tai chỗ ở tử cung là ung thư tế bào nuôi ở giai đoạn:

A.Giai đoạn O

B.Giai đoạn I

E.

Giaiđoạn II

C.Giai đoạn III

D.Giai đoạn IV

15.Vị trí thường gặp của di căn tế bào nuôi

A.

Âm đạo

B.

Phổi

C.

Não

D.

Buồng trứng

E.

Xương

16. Dấu hiệu lâm sàng không là yếu tố nguy cơ cao của ung thư tế bào nuôi

A.

Di căn phổi

B.

Tiền sử có điều trị hoá trị liệu

C.

hCG 36.000 U/l

D.

Chửa trứng bán phần

E.

Nang hoàng tuyến lớn 2 bên

17. Thời gian theo dõi sau điều tri ung thư tế bào nuôi là:

A.1năm

B.2năm

C.3năm

D.4 năm

E.5năm

Đáp án

chorio

Câu 1: (a) Tế bào nuôi, (b) xâm lấn

Câu 2: HCG, Chuẩn đoán, Sự tiến triển, kết quả.

Câu 3:

A. Tiền sử chửa trứng hoặc ít nhất có sẩy hoặc đẻ

B.Ra máu dai dẳng dưới dạng rong huyết

C. Tử cung lớn, mềm.

D. Định lượng HCG

Câu 4:

A. Sót nhau, sót trứng

B.Có thai sau nạo trứng.

Câu 5:

A. Methotrexate 1mg/kg cân nặng TB ngày thứ 2,4,6

Acide Folic ngày 1,3,5,7

B. ActynomycinD

Câu 6:

A. Bạch cầu < 3000/mm3

B. Hồng cầu < 2,5 Triệu

D. Transaminaza hyuết thanh tăng

E. Dấu hiệu lở miệng, rụng tóc, ỉa chảy...

Câu 7. A. Methotrexate

B. ActynomycinD

C. Cyclofosfamide

8A, 9A, 10D, 11D, 12E, 13A, 14B, 15B, 16D, 17E,

CHỬA TRỨNG

Điền vào chỗ trống:

1. Chửa trứng là bệnh của. ......................., do các gai nhau thoái hoá tạo thành.................................................... dính vào nhau như chùm nho.

2.Liệt kê một số chuẩn đoán gián biệt trong chửa trứng

A....................................

B...................................

C. Thai chết lưu

D.....................................

E..................................

F....................................

G.................................

H. Đa thai..................................

3. Kể 4 tiến triển xấu sau chửa trứng

A.Nhiễm khuẩn nội mạc

B........................................

C........................................

D.........................................

Phần 2: Câu trả lời nhiều lựa chọn

4. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:

A.Chửa trứng là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.

B.Phần lớn, chửa trứng là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.

C.Chửa trứng có thể có biến chứng: Nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.

D.Chửa trứng có tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.

E. Có tỷ lệ chửa trứng tái phát ở các lần có thai sau.

5.Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi

A. 15 -20

B. 25-30

C. 31-35

D. 35-39

E. >40

6.Chọn câu trả lời đúng

A.

Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.

B.

Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa 2 nhiễm sắc thể X

C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50%từ mẹ.

D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.

C. Khả năng trở thành ác tính của chửa trứng bán phần cao hơn chửa trứng toàn phần.

E. Tỷ lệ chửa trứng toàn phần ở các vùng khác nhau trên thế giới không có sự khác biệt rõ.

7.Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng

A. Tăng cân nhanh.

B. Nặng mặt buổi sáng

C. Nghén nặng

D. Rong huyết

E. Tiền sản giật.

8.Câu trả lời nào sau đây là sai

A.Trong chửa trứng toàn phần Bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.

B. Mật độ tử cung thường chắc

.

C. Tim thai không nghe được.

D. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.

E. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.

9.Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:

A.

Do sự bất thường về nhiễm sắc thể

B.

Gia tăng receptor với prolactin

C.

Gia tăng Follicle - stimulating hormmone.

D.

Gia tăng Lutein - Hormon

E.

Gia tăng chorionic gonadotropin

10. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào.

A. XQ bụng

B.

Siêu âm

C. Citiscanner

D. Chụp tử cung vòi trứng.

E. MRI.

11. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổiû có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.

A. Nạo gắp trứng

B. Gây chuyển dạ bằng Prostaglandin.

C. Hút trứng

D. Cắt tử cung toàn phần

E.Hoá trị liệu.

12. Tỷ lệ tiến triển tốt ( khỏi bệnh hoàn toàn sau chửa trứng) gặp trong

A. 20%

B. 40%

C. 60%

D. 80%

E. 100%

13.Phụ nữ 48 tuổi, có 5 con, tử cung lớn bằng thai 3 tháng, chửa trứng toàn phần + 2 nang hoàng tuyến. Đâu là biện pháp điều trị thường được lựa chọn

A. Hút trứng

B. Hút trứng +/- cắt tử cung toàn phần

C. Cắt tử cung toàn phần cả khối + 2 phần phụ

D. Nạo gắp trứng

E. Đa hoá trị liệu

14. Nguy cơ tiến triển thành ác tính thấp sau:

A.

Chửa trứng bán phần

B.

Mẹ >40 tuổi

C.

HCG>100.000mUI/ml

D.

Nang hoàng tuyến to 2 bên

E.

Chiều cao tử cung trước nạo lớn hơn tuổi thai 20 tuần.

15. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:

A.

3 tháng

B.

6 tháng

C.

10 tháng

D.

16tháng

E.

24 tháng

16.Chọn câu trả lời đúng nhất

Thuốc ngừa thai xử dụng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng có thể gây nên:

A.Làm giảm và biến mất nhanh HCG

B.Ngăn cản sự xuất hiện của HCG

C. Làm tăng cao nồng độ HCG

D.Không có ảnh hưởng tới thoái triển của HCG

F.

Không nên dùng trong thời gian theo dõi sau nạo trứng

17. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng

A.

tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng

B.

Xuất hiện nhân di căn âm đạo

C.

Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng

D.

HCG thường biến mất nhanh sau 12 tuần

E.

Có thể xuất hiện nhân di căn ở phổi, não.

Phần 3.Tìm câu trả lời Đúng/ Sai

18. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích thước trong vòng 5- 6 ngày.

A. Đúng

B.

Sai

19. HCG là phương tiện cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng.

A. Đúng

B. Sai

20. HCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạotrứng cho đến khi âm tính.

A. Đúng

B. Sai.

21. HCG trở về bình thường khoảng 90 ngày sau nạo trứng.

A. Đúng

B.

Sai

22. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng

A. Đúng

B.

Sai

.

Đáp án:

Câu 1. tế bào nuôi, những túi chứa chất dịch

Câu 2:

A. Doạ sẩy thai thường

B. Thai ngoài tử cung

D. Nghén nặng trong thai thường

E. Uxơ tử cung to xuất huyết

F. Bệnh thận

G.Thai to

H. Đa thai

Đáp án 3:

A. Nhiễm khuẩn

B.

Biến thành thai trứng xâm lấn

C. Biến thành ung thư tế bào nuôi

D. Chửa trứng tái phát

4B, 5D, 6B, 7D, 8B, 9E, 10B, 11C, 12D, 13C, 14A, 15E, 16D, 17D, 18A, 19A, 20A, 21B, 22B

CÁC BỆNH VÚ LÀNH TÍNH

1.Hãy liệt kê Ba mục tiêu học tập trong bệnh vú lành tính:

...............................................

...................................................

...............................................

2.Những bước sau đây nên làm ngay trước khi khám vú. Hãy viết theo thứ tự từ 1 đến 5:

_____. Giúp đỡ họ lên bàn và đảm bảo rằng chị ấy cảm thấy cảm thấy thoải mái.

_____ Đảm bảo rằng chị ấy đã hiểu rõ công việc bạn sắp làm.

_____ Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch và để tay khô hay lau bằng khăn cá nhân sạch.

_____ Bảo khách hàng chỉ bỏ phần quần áo liên quan đến khám bệnh.

_____ Đảm bảo phòng khám đủ ánh sáng và nguồn nước sạch.

3. Trong các ví dụ sau đây, hãy chọn những hành vi nào mà có thể tạo ra mối quan hệ tin tưởng lẫn nhau với một phụ nữ. Viết câu trả lời "đúng" hay "không" cho mỗi ví dụ sau vào trang trả lời của bạn.

A. Một phụ nữ phàn nàn về bị đau bụng dưới. Cán bộ cung cấp dịch vụ nghĩ rằng chị ấy đã từng đi khám phụ khoa, vì thế chi ấy khám ngay mà không không trao đổi gì trong khi khám.

Đúng/ Sai

B.Sau khi khám xong, NHS hỏi "Chị có hỏi gì về việc khám mà tôi vừa làm cho chị không? Chị có muốn hỏi gì tôi không?"

Đúng/ Sai

C. Trước khi khám vú, cán bộ y tế nhìn lại cửa phòng khám để đảm bảo sẽ không có ai vào phòng khi chị đang khám bệnh

Đúng/ Sai

D. Tại một phòng khám công rất đông khách, một phụ nữ chuẩn bị được khám phụ khoa phàn nàn rằng tấm ri đô che cửa phòng không đủ che kín. Cán bộ y tế trả lời rằng "chúng tôi không đủ kinh phí để có một phòng khám riêng biệt cho những cuộc khám này, chị có thể đi đến một phòng khám tư nếu chị không muốn đến đây".

Đúng/ Sai

4.Khi trao đổi với phụ nữ, hai kỹ năng trao đổi không lời mà bạn có thể dùng để làm yên lòng họ là gì?

.....................................

....................................

5. Vú được tạo nên bởi ba loại mô khác nhau. Chúng là gì?

.............................................................................

6.Trong sơ đồ sau, các vùng của vú được ghi bằng một chữ. Hãy khoanh tròn vào vùng mà Ung thư thường hay xảy ra.

7. Số lượng mô tuyến nhiều nhất ở phần tư nào của vú?

A.Đuôi

B.

Phần tư trên ngoài,

C. Phần trên trong,

D.Phần tư dưới ngoài,

E.Phần tư trên trong

8. Bạn nên rửa tay trước và sau mỗi lần khám vú, nhưng đi găng thì chỉ cần thiết khi có vết loét hở hay bị tiết dịch núm vú. Hãy chọn câu trả lời của bạn:

Đúng/ Sai

9. Bạn nên nhìn vào vú của một phụ nữ xem có bất thường ở ba tư thế nào?

...............................................................................

................................................................................

..........................................................................

10. Khi bạn đang khám vú của một phụ nữ, các dấu hiệu cần tìm kiếm dưới đây, ngoại trừ:

A. Vết lõm trên da

B. Dịch tiết núm vú

C.

Nang hay u

D.

Kích thước núm vú

E.

Hạch nách.

11. Bạn khám vú bằng kỹ thuật xoắn ốc. Câu trả lời nào mô tả đúng kỹ thuật xoắn ốc? Chọn câu trả lời đúng:.

A. Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhàng xung quanh vú

B..Dùng bờ bàn tay khám vú từ trái sang phải

C. Dùng đầu ngón tay khám vú từ núm vú ra xung quanh

D.

Dùng đầu ngón tay khám vú di chuyển theo vòng tròn quanh vú

E.

Dùng lòng bàn tay ấn nhẹ nhà từ trái qua phải.

12. Một phụ nữ nên khám vú cho mình vào thời gian nào trong tháng? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Bảy đến mười ngày sau khi bắt đầu hành kinh.

B. Vào ngày đầu tiên của kỳ kinh.

C. Bất kỳ ngày nào trong kỳ kinh

D. Bốn đến 7 ngày sau khi bắt đầu hành kinh.

E. Ngày đầu tiên của chu kỳ kinh

13.Nguyên nhân quan trọng nhất để một phụ nữ nên khám vú hàng tháng là để có thể phát hiện ra bất kỹ sự thay đổi nào. Hãy chọn một và viết vào trang trả lời của bạn: Đúng Sai.

14.Trong các bệnh lý lành tính của tuyến vú, bệnh lý nào sau đây là dạng bệnh lý phụ thuộc hocmôn?chọn câu trả lời đúng nhất.

A.

Bệnh xơ nang tuyến vú.

B.

U xơ tuyến vú.

C.

Giản ống dẫn sữa.

D.

U mở

E.

Túi sữa.

15. Các dấu hiệu lâm sàng và cận lâm sàng sau đây hay gặp trong bệnh xơ nang tuyến vú, ngoại trừ:

A.

Đau vú theo chu kỳ

B.

Khối u tròn, giới hạn rõ

C.

Cản quang tròn tương ứng với u nang

D.

Các vết calci hoá to nhỏ rải rác không tập trung thành nhóm

E.

Khối u có đặc tính là không đau

16 Chọn một câu sai, trong điều trị bệnh xơ nang tuyến vú:

A.

Chống phù và tăng trương lực thành mạch

B.

Progestatifs

C.

Cắt bỏ u nang

D.

Oestrogen

E.

Sinh thiết làm giải phẫu bệnh

17. Các dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của U xơ tuyến vú?

A.

Các u nang đặc trưng: Khối u tròn, giới hạn rỏ, hơi cứng vị trí ¼ trên ngoài

B.

B.

Các mãng cứng: lâm sàng thường thấy những mãng cứng trên vú giưoí hạn không rỏ.

C.

Cản quang tròn tương ứng với u nang.

D.

Đau vú theo chu kỳ, thường xuất hiện 8 ngày trước khi hành kinh.

E.

E.

Khối

u chắc,xơ, đều,tròn,di động dưới da,không đau,không liên quan đến chu kỳ kinh.

18.

Bệnh lý xơ nang tuyến vú hay gặp với tỷ lệ nào dưới đây? Chọn câu trả lời đúng.

A.

Tỷ lệ 34%

B.

Tỷ lệ 4%

C.

Tỷ lệ 19%

D.

Tỷ lệ 6%

E.

Tỷ lệ 27%

!9. Các bệnh lý tuyến vú nào sau đây có thể có nguy cơ ác tính về sau?

A.

U nang

B.

U xơ tuyến vú

C.

Bệnh xơ nang

D.

U mở

E.

E.

Bệnh

xơ nang tuyến vú phối hợp với quá sản.

20.Đường kính ống dẫn sữa có kích thước trung bình là:

A.

O,5 mm

B.

1mm

C.

2mm

D.

3mm

E.

4mm

21. tuyến vú phụ nữ gồm bao nhiêu thuỳ?

A.

10 - 20 thuỳ

B.

25 - 30 thuỳ

C.

35 - 40 thuỳ

D.

45 - 50 thuỳ

E.

55 - 60 thuỳ

22. Sự tiết sữa ở thời kỳ sơ sinh là do ảnh hưởng của nội tiết trong thai kỳ, hiện tượng này sẽ biến mất vào:

A.

Vài giờ sau sinh.

B.

Ba ngày sau sinh.

C.

Vài tuần sau sinh.

D.

Tháng đầu sau sinh.

E.

Năm đầu sau sinh.

23. Kích thích đầu tiên để vú phát triển là nội tiết của:

A. Vùng dưới đồi

B. Thuỳ tuyến yên.

C. Buồng trứng

D. Thuỳ sau tuyến yên.

E. Tuyến thượng thận

24. Sự gia tăng thể tích vú trước kỳ kinh là do ảnh hưởng cảu nội tiết nào:

A.

Estrogen

B.

Progesteron

C.

Prolactin

D.

Coriisal

E.

Thyroxine

25. Vú trở về kích thước nhỏ nhất vào ngày thứ mấy cảu chu kỳ:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

E. 8

26. Nồng độ Oestrogen và Progesteron giảm vào thời điểm nào:

A.Trong 3tháng giữa thai kỳ

B. Trong 3tháng cuối thai kỳ

C. Rau bị bong sổ ra ngoài

D. Thời kỳ cho con bú

E. Thời gian chuyển dạ

27. Sự sản xuất sửa được thiết lập vào những thời điểm nào sau sinh:

A.

Ngày đầu sau sinh.

B.

Ba đến ngày đầu sau sinh.

C.

Tuần đầu sau sinh.

D.

Giờ đầu sau sinh.

E.

Tháng đầu sau sinh.

28. Sự vận chuyển sửa từ nhủ nang đến núm vú được thực hiện nhờ vào:

A.

Estrogen.

B.

Progesteron

C. Oxytoxine

D. Prolactin

E. Progesteron và prolactine.

29. Bệnh xơ nang tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:

A. 19-20 tuổi

B. 21-25 tuổi

C. 26-30 tuổi

D. 40-50 tuổi

E.60-65 tuổi

30. Bệnh u xơ tuyến vú hay gặp ở lứa tuổi nào sau đây:

A. Trước 25 tuổi.

B. Từ 30-35 tuổi.

C. Từ 36-40 tuổi

D. Từ 41-50 tuổi.

E. Trên 60 tuổi.

31. Hướng điều trị tốt nhất của u xơ tuyến vú là:

A. Điều trị nội tiết Estro gen.

B. Điều trị nội tiết Progesteron

C. Không cần điều trị.

D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.

E. Phẫu thuật cắt bỏ vú

32. Sau mãn kinh mô tuyến dần dần thu hồi và được thay thế bởi mô nào sau đây:

A.

Mô mỡ

B.

Mô sợi

C.

Tổ chức liên kết

D.

Mô mỡ, mô sợ

i

E.

Cả A,B,C đều đúng

33. Bệnh vú lành tính thường gặp là:

A. Xơ nang tuyến vú.

B. Dãn ống dẫn sữa

C. U xơ tuyến vú

D. U tuyến dạng là

E. Túi sữa

34. Bệnh xơ nang tuyến vú có thể biến mất khi điều trị với các phương pháp sau, chỉ một câu sai.

A. Điều trị bổ sung Estrogen

B. Cải thiện dưói tác dụng của Progesteron.

C. Biến mất khi dừng chế tiết Estrogen.

D. Cắt bỏ hai buồng trứng

E. B,C,D đúng.

35. Trong bệnh lý xơ nang tuyến vú, trên X- quang thấy các điểm sau, chọn câu trả lời sai:

A.

Vú tăng mật độ.

B.

Cản quang mở tương ứng với các vùng bị phù nề.

C.

Cản quang tròn tương ứng với u nang.

D.

D.Các vết caxi hoá to, nhỏ, rải rác không tập trung thành đám

E.

Các vết caxi nhỏ tập trung thành đám

36. Triệu chứng điễn hình của dãn ống dần sửa là:

A. Đau vú

B. Vú tăng thể tích

C. Khối u vú

D. Viêm vú

E. Tiết dịch ở núm vú

37. Điều trị nào sau đây được lựa chon để điều trị dãn ống dẫn sữa

A. Nội tiết

B. Vitamin A

C. Phẫu thuật

D. Kháng sinh

E. Không điều trị gì sau khi đã loại k

III. Đáp án:

Câu 1:

- Mô tả được các tổn thương giải phẫu bệnh trong bệnh vú lành tính

- Phân biệt được các dạng lâm sàng trong bệnh vú lành tính

- Xác định được cách xử trí cho từng trường hợp cụ thể

Câu 2:

5. 1. 2. 3. 4

Câu 3:

A.

Sai

B.

Đúng

C.

Đúng

D.

Sai

Câu 4:

- Gật đầu và mỉm cười

Câu 5:

- Mở, mô tuyến, mô sợi

Câu 6: Đuôi vú (e)

Câu 7: B

Câu 8: Đúng

Câu 9:

- Cánh tay trên đầu

- Bàn tay chắp vào hông

- Đẩy vào phía trước

Câu 10: D,Câu 11: D, Câu 12: A, Câu 13: Đúng, Câu 14: A

Câu 15: E, Câu 16: E, Câu 17: E,

Câu 18: A,

Câu 19: A, Câu 20: A

21A, 22A, 23C, 24C, 25B, 26E, 27C, 28B, 29C, 30D, 31A, 32D, 33A, 34A, 35 A, 36E

UNG THƯ VÚ

1. Các hình ảnh được xem là ác tính của ung thư vú trên X quang dưới đây đều đúng, ngoại trừ:

A.

Hình ảnh gai đá

B.

Các điểm calci hoá to, nhỏ rải rác

C.

Các điểm calci to, nhỏ không đều, tập trung thành đám

D.

Da vùng khối u dày

E.

Khối u không đều

2. Các nhóm hạch sau đây, nhóm nào là nhóm chính dễ bị di căn trong ung thư vú?

A.

Nhóm dưới cơ ngực

B.

Nhóm sau cơ ngực

C.

Nhóm thượng đòn

D.

Chuỗi hạch vú trong

E.

Nhóm hạch nách

3. Ung thư vú thường gặp ở:

A.

1/4 trên ngoài của vú

B.

Ở sau núm vú

C.

1/4 trong

D.

Cả hai vú

E.

A,C đúng

4. Chẩn đoán xác định ung thư vú dựa vào:

1: Chụp X quang vú; 2: Siêu âm; 3: Chọc hút tế bào: 4: Sinh thiết giải phẫu bệnh; 5: Tế bào học

A.

1-2

B.

1-3

C.

1-4

D.

2-5

E.

2-3

5. Kể vị trí di căn thường gặp nhất trong ung thư vú:

1: Gan; 2: Phổi; 3: Não; 4: Xương; 5: Hệ tiết niệu

A.

1,2,3

B.

2,3,4

C.

1,3,5

D.

1,2,4

E.

3,4,5

6.Yếu tố chủ yếu trong tiên lượng xấu của ung thư vú là:

A.

Mức độ biệt hoá của tế bào

B.

Kích thước khối u

C.

Xâm lấn hạch

D.

Recepteur âm tính

E.

Loại ung thư về mặt tổ chức học

7. Kích thước của khối u được đo trên lâm sàng theo T( tumeur), Hảy chọn câu trả lời đúng hoặc sai cho các câu trả lời sau:

A. T0 Khối u không sờ được trên lâm sàng? Đúng/, Sai.

B. T1: Khối u nhỏ hơn 2cm,? Đúng/

Sai.

C. T2: Khối u từ 2- 5cm: Đúng/

Sai.

D. T3: khối u trên 5 cm: Đúng,/ Sai.

E. T4: khối u với mọi kích thước. Đúng, Sai.

8. Đánh giá sự tiến triển của khối u dựa vào PEV, chọn câu trả lời đúng cho các câu trả lời sau:

A.

PEV1: Khối u được xem là không tiến triển

B.

PEV1: Khối u tăng gấp đôi thể tích trong ba tháng

C.

PEV1: Khối u với các dấu hiệu viêm da

D.

PEV1: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm 2/3 vú

E.

PEV1: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm toàn bộ vú.

9. Đánh giá sự tiến triển của khối u dựa vào PEV, chọn câu trả lời đúng cho các câu trả lời sau:

A.

PEV2: Khối u được xem là không tiến triển

B.

PEV2: Khối u tăng gấp đôi thể tích trong ba tháng

C.

PEV2: Khối u với các dấu hiệu viêm da

D.

PEV2: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm 2/3 vú

E.

PEV2: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm toàn bộ vú.

10. Đánh giá sự tiến triển của khối u dựa vào PEV, chọn câu trả lời đúng cho các câu trả lời sau:

A. PEV3: Khối u được xem là không tiến triển

B. PEV3: Khối u tăng gấp đôi thể tích trong ba tháng

C.PEV3: Khối u với các dấu hiệu viêm da

D. PEV3: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm 2/3 vú

E.PEV3: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm toàn bộ vú.

11. Câc thăm dò sau đây, thăm dò nào giúp phát hiện sớm ung thư

vú ?Chọn câu trả lời đúng

A.

Siêu âm

B.

Chọc hút tế bào

C.

Sinh thiết giải phẫu bệnh

D.

Định lượng CA 15-3

E.

Chụp X quang vú.

12. Phẫu thuật Patey được thực hiện bao gồm các bước sau, chọn câu trả lời đúng.

A.

A.

Cắt bỏ vú, nạo hạch

B.

B.

Cắt bỏ vú, cơ ngực lớn

C.

C.

Cắt bỏ vú, cơ ngực lớn, nạo hạch nách

D.

Cắt bỏ khối u, nạo hạch nách.

E.

Cắt bỏ vú.

13. Hoá trị liệu với mục đích giảm thể tích khối u hoặc ngăn chặn sự phất triển của khối u chỉ định trước mổ với các khối u thể tích lớn, hoặc tiến triển.

A. Đúng

B. Sai

14.Tia xạ hoặc cắt bỏ hai buồng trứng mục đích là loại bỏ nguồn sản xuất Estrogen nội sinh ở phụ nữ trước mãn kinh.

A. Đúng,

B.

Sai

15. Các kháng Estrogen úc chế sự cố định Estradiol ở mô vú, có thể được chỉ định trước và nhất là sau mãn kinh.

A. Đúng

B. Sai

16. Yếu tố nguy cơ của ung thư vú gặp ở bệnh nhân này bao gồm các điểm sau, ngoại trừ:

A.

Tiền sử gia đình

B.

Tuổi có kinh lần đầu

C.

Cắt tử cung vì u xơ

D.

Điều trị hormone thay thế

E.

Không cho con bú

17.

Các yếu tố nào sau đây về hình ảnh của các điểm calci hoá trên X quang cho là ác tính?

A.

Đậm độ cản quang khác nhau

B.

Tập trung thành đám

C.

Vị trí ở sau núm vú

D.

Số lượng nhiều

E.

B,D đúng

18.

Thái độ điều trị nào sau đây đối với trường hợp này là thích hợp nhất?

A.

Cắt bỏ tuyến vú

B.

Lấy bệnh phẩm tại các vùng có các vết calci hoá và kiểm tra bằng giải phẫu bệnh

C.

Cắt bỏ khối u, kèm nạo hạch vú

D.

Cắt bỏ một phần vú + nạo hạch nách

E.

Cắt bỏ toàn bộ vú + nạo hạch nách

19.Tỷ lệ ung thư biểu mô ống xâm lấn phát triển từ các ống dẫn sữa thường gặp tỷ lệ nào sau đây?

A.

Tỷ lệ 40%

B.

Tỷ lệ 50%

C.

Tỷ lệ 60%

D.

Tỷ lệ 70%

E.

Tỷ lệ 80%

20.Trong phẫu thuật ung thư vú, quan sát đại thể khối u thường có những đặc điểm nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng.

A.

Khối u chắc, không đều

B.

B.

Khối u chắc, không đều, giơí hạn không rõ

C.

C.

Khối u chắc, không đều, giơí hạn không rõ, dính với tổ chức xung quanh.

D.

Không đều, giơí hạn không rõ, dính với tổ chức xung quanh.

E.

Khối u,không đều, giơí hạn không rõ, dính với tổ chức xung quanh, thường có màu trắng xám

21. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không phai là dấu hiệu của ung thư

vú:

A. Khối U giới hạn rõ.

B. Khối U giới hạn không rõ.

C. Khối U kèm dấu hiệu viêm da.

D. Khối U kèm dấu hiệu co rút da.

E. Khối U không đau, di động hạn chế.

22.Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của nguy cơ vú:

A. Tiền sử gia đình.

B. Chưa sinh đẻ.

C. Thai nghén muộn.

D. Tiền sử xơ nang tuyến vú có kèm quá sản biểu mô.

E. Tiền sử u xơ tuyến vú.

23. Ung thư biểu mô ống xâm lấn là ung thư phát triển từ:

A. Các ống dẫn sữa

B. Phát triển từ các tiểu thuỳ.

C. Phát triển từ mô liên kết.

D. Phát triển từ mô mở.

E. Phát triển từ mô sợi.

24. Ung thư biểu mô tiểu thuỳ xâm lấn là K phát triển từ:

A. Các ống dẫn sửa

B. Phát triển từ các tiểu thuỳ.

C. Phát triển từ mô liên kết.

D. Phát triển từ mô mở.

E. Phát triển từ mô sợi.

25. Ung thư biểu mô trong liên bào là khối u:

A. Có biểu hiện lâm sàng.

B. Có biểu hiện viêm da.

C. Sờ được khối u.

D. Không có biểu hiện lâm sàng.

E. Khối u đã xâm lấn.

26. Tỷ lệ phần trăm các trường hợp u vú đến khám là do bệnh nhân tự phát hiện:

A. 10%, B. 30%, C. 50%, D. 70%, E. 80%

27. Một khối u vú đường kính 1cm phát triển trong khoảng thời gian:

A. 1Năm, B. 2Năm , C. 3Năm, D. 4 Năm, E. 5 Năm

28. Ung thư vú được xem như một bệnh toàn thân có bao nhiêu % các trường hợp có tái phát xuất hiện ở xa:

A. 10%, B. 30%,

C. 50%,

D. 70%,

E. 90%

29. Một khối u vú có RE(+)và RP(+) có bao nhiêu phần trăm may mắn

đáp ứng với điều trị hormon:

A. 10%,

B. 30%,

C. 50%,

D. 70%,

E. 80%

30. Một khối u có RE(-) và RP(-) có bao nhiêu % đáp ứng với điều trị hôcmon:

A. 10%,

B. 30%,

C. 50%,

D. 60%,

E.70%

31. Chụp X-quang vú có giá trị chẩn đoán ung thư vú trong bao nhiêu phần trăm trường hợp:

A. 10%,

B. 30%,

C. 50%,

C. 50%,

D. 70% ,

E. 80%

32. Chọc hút tế bào được làm với kim nhỏ cho phép chẩn đoán chính xác bao nhiêu %:

A. 10%,

B. 40%,

C. 50%,

D. 70%,

E. 90%

33. Nghiên cứu di căn bao gồm các thăm dò sau ngoại trừ:

A. Chụp phim phổi

B. Siêu âm gan

C. Chụp xương nhấp nháy

D. Định lượng CA 15-3

E. Sinh thiết

34. Ung thư tại chổ trình bày chủ yếu dưới dạng:

A. Các điểm can xi hoá

B. Khối u hình sao

C. Cảng quang không đều

D. Khối u với sự co rút da

E. Tất

cả các câu trên

35. Nguyên tắc điều trị tại chổ trong ung thư vú bao gồm các phương pháp sau, ngoại trừ:

A. Phẩu thuật Patey

B. Phẩu thuật Halted

C. Tia xạ tiêu vú sau khi cắt bỏ khối u

D. Tia xạ tiêu da vùng ngực sau khi cắt bỏ vú

E. Điều trị hoá chất

Đáp án câu hỏi: Ung thư vú

1: C; 2: E; 3: A: 4: C: 5: D: 6; A;

7:A; ĐÚNG, B: ĐÚNG; C: ĐÚNG D: ĐÚNG: E: SAI.

8: B; 9: C.10: D.11: E;12; A. 13: ĐÚNG; 14: ĐÚNG; 15: ĐÚNG

16: C; 17; B; 18: B; 19 : E; 20 E.

UNG THƯ CỔ TỬ CUNG

1. Câu nào sau đây không đúng về các yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung?

A.

Đẻ nhiều (hơn 5 con)

B.

Hoạt động sinh lý sớm và phức tạp

C.

Tuổi từ 20-30 tuổi

D.

Có tiền sử viêm nhiễm đường sinh dục papilloma virus hay herpes virus

E.

Suy giảm hệ thống miễn dịch

2. Ung thư cổ tử cung xâm lấn khi

A.

Các lớp tế bào xuất hiện phân tầng

B.

Tế bào xuất hiện sự phân bào bất thường dạng nhân quái nhân chia

C.

Các tế bào biểu mô tăng sinh phá huỷ lớp màng đáy

D.

Tổ chức phía trong ống cổ tử cung bị xâm lấn

E.

C, D đúng

3. Ung thư cổ tử cung thường xuất phát từ

A.

Biểu mô lát

B.

Biểu mô trụ

C.

Vùng chuyển tiếp

D.

Từ thân tử cung xuống

E.

A,B,C,D đúng.

4.Ung thư cổ tử cung thường di căn theo:

A.Đường bạch mạch

B.Đường tĩnh mạch

C.Tổ chức liên kết lân cận

D.Theo bề mặt của cơ quan sinh dục

E.A,B,C,D đúng

5.

Mục đích của tế bào học âm đạo (Papanicolaou):

A.

Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung

B.

Nhằm phát hiện các vi khuẩn gây bệnh

C.

Đánh giá thương tổn của cổ tử cung

D.

Nhằm phát hiện sự hiện diện của tế bào ung thư

E.

Nếu tế bào nhóm III là có sự hiện diện của tế bào ung thư

6. Mục đích của soi cổ tử cung:

A.

Để chẩn đoán xác định ung thư cổ tử cung

B.

Để chẩn đoán giai đoạn của ung thư cổ tử cung

C.

Để tìm sự hiện diện của tế bào ung thư

D.

Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cung

E.

Cho phép ta thấy được vùng nghi ngờ

7.Để chẩn đoán chính xác và đầy đủ ung thư cổ tử cung, ta cần:

A.Triệu chứng lâm sàng và siêu âm bụng

B.Triệu chứng lâm sàng và soi cổ tử cung

C.Siêu âm và soi cổ tử cung

D.Chỉ cần làm tế bào học âm đạo

E.Tế bào học âm đạo, soi cổ tử cung và sinh thiết

8.

Chọn câu đúng nhất về tiên lượng ung thư cổ tử cung:

A.

Tuổi của bệnh nhân

B.

Ung thư biểu mô tuyến hay biểu mô lát

C.

Giai đoạn và kích thước của khối ung thư

D.

Mức độ chảy máu

E.

Ung thư xâm lấn

9.Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II b

A.Ung thư còn giới hạn ở cổ tử cung

B.Khi tổ chức ung thư vượt quá cổ tử cung lan đến 1/3 trên âm dạo

C.Khi ung thư lan đến bàng quang

D.Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo

E.Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và vùng nền dây chằng rộng

10.

Theo bảng phân loại lâm sàng của FiGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn II a là:

A.

Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo nhưng chưa xâm lấn đến nền dây chằng rộng

B.

Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và đã xâm lấn đến nền dây chằng rộng

C.

Khi ung thư lan đến bàng quang và trực tràng

D.

Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa tới vách chậu

E.

Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo và đã lan tới vách chậu

11. Ung thư trong liên bào cổ tử cung

A.

Còn gọi là ung thư tại chổ

B.

Tổ chức liên kết bị xâm lấn dưới 3mm

C.

Chỉ di căn tại 1 -2 hạch dọc động mạch chậu trong

D.

Cần được chỉ định cắt tử cung toàn phần rộng rải

E.

A,D đúng

12. Các bất thường về mặt tế bào của ung thư trong liên bào cổ tử cung

A.

Kích thước nhân bình thường

B.

Kích thước nhân lớn không đồng đều

C.

Chất nhiễm sắc đậm đặc

D.

Duy trì hiện tượng phân tầng

E.

B,C đúng

13. Ung thư xâm lấn cổ tử cung

A.

Dạng biểu mô lát chiếm 90%,biểu mô trụ chiếm 10%

B.

Dạng biểu mô lát chiếm 95%,biểu mô trụ chiếm 5%

C.

Được gọi là ung thư xâm lấn vi thể nếu màng đáy bị phá vỡ và khối u có kích thước dưới 5mm

D.

A,C đúng

E.

B,C đúng

14. Triệu chứng ra máu âm đạo trong ung thư cổ tử cung

A.

Rong kinh

B.

Cường kinh

C.

Thống kinh

D.

Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh, sau giao hợp

E.

Kinh thưa

15. Các tổn thương tiền lâm sàng của ung thư cổ tử cung, chọn câu đúng nhất

A.

CTC phì đại

B.

Thương tổn loét sâu và bội nhiểm

C.

Vùng trắng không điển hình

D.

Hình ảnh chùm nho

E.

C,D đúng

16. Thương tổn ung thư cổ tử cung rõ ràng trên lâm sàng sẽ .............................. khi bôi dung dịch Lugol (nghiệm pháp Schiller).

17. Bệnh phẩm sinh thiết đạt yêu cầu cần được lấy từ vùng chuyển tiếp giữa hai loại biểu mô và vùng nghi ngờ.

A. Đúng

B. Sai

18. Để phân biệt thương tổn lạc nội mạc tử cung với ung thư cổ tử cung cần phải xét nghiệm mô học.

A. Đúng

B. Sai

19. Ung thư trong liên bào cổ tử cung ở người phụ nữ còn trẻ và còn có nguyện vọng sinh đẻ có thể được điều trị bằng ..........................(1)............................. hay ...........................(2)............................

20. Khi bôi acid acetic 3%, thương tổn loạn sản sẽ có hình ảnh .....................(1)......................, hình chấm đáy hoặc .....................(2).......................

Đáp án:

1.

C

2.C

3.C

4.A

5.D

6.E

7.E

8.C

9.E

10.A

11.A

12.E

13.B

14.D

15.C

16. Không bắt màu

17.A

18.A

19.(1) Khoét chóp, (2) Cắt cụt cổ tử cung.

20.(1) Trắng đục, (2) Hình khảm.

SA SINH DỤC

Chọn một câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:

1. Thành phần nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống nâng đỡ tử cung?

A.

Dây chằng tròn

B.

Dây chằng rộng

C.

Dây chằng Mac Kenroth

D.

Cơ nâng hậu môn

E.

Cơ thắt âm đạo

2. Về hệ thống treo tử cung, chủ yếu bao gồm thành phần nào?

A.

Hệ thống các dây chằng bám vào vùng đáy tử cung

B.

Hệ thống các dây chằng ở vùng eo và cổ tử cung

C.

Dây chằng rộng

D.

Các lớp cơ nông của tầng sinh môn

E.

Tính đàn hồi của thành âm đạo

3. Hệ thống các dây chằng ở vùng thân và đáy tử cung (dây chằng tròn, dây chằng rộng) có tác dụng chủ yếu là:

A.

Giúp cho trục của cổ tử cung gần như thẳng góc với trục của âm đạo ở tư thế đứng

B.

Giúp cho nút thớ trung tâm đáy chậu được kéo lên ở tư thế đứng

C.

Giúp cho tử cung không bị đổ về trước quá nhiều

D.

Cả 3 câu A, B và C đều đúng

E.

Cả 3 câu A, B và C đều sai

4. Nguyên nhân gây sa sinh dục có thể là:

A.

Do bẩm sinh

B.

Do lao động nặng thường xuyên

C.

Do sang chấn sản khoa

D.

Do thiếu estrogen

E.

Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

5. Dạng rối loạn tiết niệu thường gặp nhất trong sa sinh dục là:

A.

Tiểu rắt

B.

Tiểu nhiều lần

C.

Tiểu không tự chủ

D.

Tiểu ít

E.

Bí tiểu

6. Tổn thương nào sau đây được xếp vào nhóm sa sinh dục?

A.

Sa niệu đạo

B.

Sa mỏm âm đạo sau cắt tử cung

C.

Sa tử cung

D.

Sa ruột trong âm đạo

E.

Tất cả các tổn thương trên

7. Nguyên tắc thăm khám một bệnh nhân bị sa sinh dục là:

A.

Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân đã nằm nghỉ ngơi

B.

Phải thăm khám trong tư thế bệnh nhân ngồi rặn

C.

Chỉ thăm khám sau khi bệnh nhân đã làm vài động tác gắng sức

D.

Phải thăm khám ở cả tư thế đứng và nằm, trong trạng thái thư giãn cũng như rặn

E.

Tuỳ theo tình trạng cụ thể mà có cách khám riêng biệt

8. Việc điều trị sa sinh dục, tất cả những điều sau đây đều đúng, ngoại trừ:

A.

Một vài dạng đơn giản có thể điều trị bằng những bài tập nhằm tăng sức co thắt của sàn hồi âm

B.

Cần khám đánh giá kỹ các tổn thương giải phẫu học trước khi mổ

C.

Một xét nghiệm nên làm trước mổ là thăm dò chức năng động lực học tiết niệu

D.

Có nhiều phương pháp mổ khác nhau tuỳ theo dạng lâm sàng cụ thể

E.

Cắt tử cung toàn phần được xem là cách giải quyết triệt để nhất để tránh tái phát

Câu hỏi đúng sai:

9. Người chưa đẻ không bao giờ bị sa sinh dục.

A.Đúng

B.Sai

10.Những sản phụ đẻ quá nhanh có nguy cơ dễ bị sa sinh dục.

A.Đúng

B.Sai

11.Khi đẻ bị rách tầng sinh môn cần phải may phục hồi.

A.Đúng

B.Sai

12. Sa sinh dục là một bệnh rất nguy hiểm có thể chết người

A.Đúng

B.Sai

13.Trong phẩu thuật Sa sinh dục chủ yếu bằng đường âm đạo.

A.Đúng

B.Sai

14.Cắt tử cung là phương pháp chủ yếu trong điều trị sa sinh dục.

A.Đúng

B.Sai

Câu hỏi điền từ

15.Trong sa sinh dục, khi sa thành trước âm đạo thường kèm theo........................

16.Bộ phận giữ tử cung quan trọng nhất là.....................................

17.Giai đoạn sổ thai kéo dài có nguy cơ bị.................................

18.Trong sa sinh dục ở những ngườ chưa đẻ thường sa............................

19.Phẩu thuật đường âm đạo trong sa sinh dục không những điều trị mà còn.......................

Đáp án

: 1D; 2B; 3A; 4E; 5C; 6E; 7D; 8D, 9A, 10A, 11A, 12B 13A, 14B,

15: Sa bàng quang

16: Âm đạo, Tầng sinh môn

17: Sa sinh dục

18:Cổ tử cung đơn thuần

19: Mang tính thẩm mỹ

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI

1.

Dụng cụ tử cung là biện pháp tránh thai có hiệu quả:

A.

<90%

B.

90- 94%

C.

95-96%

D.

96-99%

E.

>99%

2.

Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được sử dụng là:

A.

TCu 200 và Multiload 375.

B.

TCu 200 và Multiload 380.

C.

TCu 380 và Multiload 200.

D.

TCu 375 và Multiload 380.

E.

TCu 380A và Multiload 375.

3.

Thời gian sử dụng có hiệu quả ngừa thai của TCu 380A là:

A.

5 năm

B.

5-7 năm

C.

6-8 năm

D.

10 năm

E.

12 năm

4.

Cơ chế tác dụng của dụng cụ tử cung là:

A.

Ngăn cản sự thụ tinh bằng cách ngăn cản sự rụng trứng

B.

Ngăn cản không cho trứng và tinh trùng gặp nhau

C.

Ngăn cản sự thụ tinh và sự làm tổ của trứng

D.

Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập buồng tử cung

E.

Các câu trên đều đúng

5.

Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, ngoại trừ:

A.

Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn

B.

Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết

C.

Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản

D.

Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục

E.

Có quan hệ tình dục với nhiều người

6.

Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:

A.

Viêm nhiễm cơ quan sinh dục

B.

Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài

C.

Ra máu bất thường giữa chu kỳ

D.

Đau lâm râm vùng hạ vị

E.

Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu

7.

Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng cụ tử cung là:

A.

Không có biến chứng nào xảy ra

B.

Rách cổ tử cung

C.

Thủng tử cung, vòng chui ổ bụng

D.

Ra máu âm đạo kéo dài

E.

Đau bụng nhiều vùng hạ vị, ra máu kéo dài

8.

Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:

A.

Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường

B.

Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường

C.

Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần

D.

Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ

E.

Đi khám khi có điều kiện thuạn lợi

9.

Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm

A.

Bất kỳ ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai

B.

Sau sạch kinh 3 ngày

C.

Hết thời kỳ hậu sản

D.

Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt

E.

Tất cả đều đúng

10.

Thời điểm nào là tốt nhất để đặt dụng cụ tử cung

A.

Bất kỳ ngày nào của vòng kinh

B.

Sau sạch kinh 3 ngày

C.

Hết thời kỳ hậu sản

D.

Sau nạo, sau hút điều hoà kinh nguyệt

E.

Tất cả đều đúng

11.

Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:

A.

Rong kinh, rong huyết

B.

Viêm đường sinh dục

C.

Có tiền sử thai ngoài tử cung

D.

Bệnh lý rối loạn đông máu

E.

Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh

12.

Thuốc tránh thai được áp dụng rộng rãi ở Việt nam vào những năm:

A.

Thập kỷ 50

B.

Thập kỷ 60

C.

Thập kỷ 70

D.

Khoảng vài năm gần đây

E.

Hiện chưa được sử dụng rộng rãi

13.

Thành phần viên thuốc tránh thai phối hợp là:

A.

Estrogen

B.

Ethinyl-estradiol (E.E).

C.

Progestin

D.

Estrogen và Progesteron

E.

Estrogen và Progesteron tổng hợp

14.

Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ yếu là do:

A.

Progestin

B.

Estrogen

C.

Ức chế giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.

D.

Chất nhầy cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh trùng.

E.

Estrogen và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh thai

15.

Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:

A.

15

m

g

B.

20

m

g

C.

30

m

g

D.

35

m

g

E.

50

m

g

16.

Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều thấp thì liều ethynyl-estradiol là:

A.

15

m

g

B.

20

m

g

C.

30

m

g

D.

35

m

g

E.

50

m

g

17.

Trong các chương trình KHHGĐ hiện nay, thường sử dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy giai đoạn:

A.

1 giai đoạn

B.

2 giai đoạn

C.

3 giai đoạn

D.

Loại 1 và 2 giai đoạn được sử dụng rộng rãi

E.

Cả 3 loại trên đều được sử dụng rộng rãi

18.

Trong thành phần của viên thuốc tránh thai đơn thuần:

A.

Chủ yếu là Progestin

B.

Chỉ có Progestin

C.

Chủ yếu là Estrogen

D.

Chỉ có Estrogen

E.

Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp

19.

Viên thuốc tránh đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:

A.

Chủ yếu với mục đích điều trị

B.

Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời

C.

Phụ nữ đang cho con bú

D.

Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp

E.

Tất cả mọi phụ nữ mong muốn tránh thai

20.

Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, ngoại trừ:

A.

Có thai hoặc nghi ngờ có thai.

B.

Sau đẻ, đang cho con bú

C.

Sau đẻ, không cho con bú

D.

Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú

E.

Đau nửa đầu, cao huyết áp

21.

Tác dung phụ của viên thuốc tránh thai phối hợp là. Ngoại trừ:

A.

Cương vú, đau vùng tiểu khung (kiểu giả có thai).

B.

Nhức đầu, thay đổi tâm lý, libido.

C.

Cảm giác nặng chân gặp ở một vài phụ nữ.

D.

Cao huyết áp, tăng cân do giữ muối, giữ nước.

E.

Gây rối loạn kinh nguyệt: kinh ít, kinh thưa, dùng lâu gây mất kinh,

22.

Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc

Depo-provera là:

A.

100mg, 8 tuần một lần

B.

100mg, 12 tuần một lần

C.

150mg, 8 tuần một lần

D.

150mg, 12 tuần một lần

E.

150mg, 8 - 12 tuần một lần

23.

Không nên tiến hành triệt sản cho các phụ nữ sau. Ngoại trừ:

A.

Chưa được thông tin đầy đủ về các vấn đề có liên quan

B.

Chưa thảo luận về quyết định triệt sản với chồng hoặc chồng phản đối

C.

Tình trạng hôn nhân chưa ổn định

D.

Có triệu chứng viêm nhiễm tiểu khung

E.

Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng

24.

Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản. Ngoại trừ:

A.

Đã có đủ con và chắc chắn không muốn sinh nữa

B.

Đã thống nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này

C.

Phụ nữ dưới 35 tuổi không mong muốn có thai

D.

Chưa có đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới

t

ính mạng

E.

Đã có đủ số con, tình trạng hôn nhân ổn định

25.

Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ. Ngoại trừ:

A.

Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp

B.

Không có tác dụng phụ kéo dài.

C.

Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục

D.

Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.

E.

Không ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính tình, giới tính và hoạt động tình dục

26.

Các tiêu chí lựa chọn một trường hợp triệt sản nam. Ngoại trừ:

A.

Đã có vợ và vợ còn sống,

B.

Dưới 50 tuổi, vợ dưới 45 tuổi

C.

Tình trạng thần kinh không tỉnh táo

D.

Hoàn toàn chắc chắn là không muốn có con nữa

E.

Tình trạng hôn nhân ổn định

27.

Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản nam:

A.

Có hiệu quả tránh thai gần như 100%

B.

Đơn giản, có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,

C.

Không liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp

D.

Có thể phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục

E.

Có thể không dùng giao mổ, ít biến chứng, không có tác dụng phụ

28.

Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào sau đây không đúng:

A.

Tinh hoàn vẫn hoạt động bình thường

B.

Tinh trùng vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh

C.

Tinh trùng không xuất ra ngoài được sẽ bị hiện tượng tiêu hao đi

D.

Nội tiết vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và hoạt động sinh dục

E.

Có hiệu quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ

29.

Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải, chọn câu đúng nhất:

A.

Giao hợp được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật

B.

Dùng bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh

C.

C.Dùng bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh

D.

Dùng bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh và nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp bình thường

E.

Mọi trường hợp trước khi muốn giao hợp bình thường đề phải đi thử lại tinh trùng

30.

Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai truyền thống đều đúng. Ngoại trừ:

A.

Đơn giản

B.

Dễ áp dụng

C.

Có tác dụng tránh thai ngắn hạn

D.

Có tác dụng tránh thai dài hạn

E.

Chỉ có tác dụng tránh thai ngay khi áp dụng

31.

Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách hàng sau. Ngoại trừ:

A.

Tất cả mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng các biện pháp khác

B.

Bất kỳ cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả HIV/AIDS.

C.

Sử dụng phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay sau triệt sản

D.

Sử dụng tránh thai tạm thời, không thường xuyên, không dự định trước

E.

E.

Tất

cả mọi người muốn tránh thai lâu dài

32.

Loại bao cao su nào hiện nay không có trên thị trường:

A.

Bao cao su có mẫu mã khác nhau

B.

Bao cao su có kích thước, màu sắc khác nhau

C.

Bao cao su không phủ lớp diệt tinh trùng

D.

Bao cao su có phủ lớp diệt tinh trùng

E.

Bao cao su có phủ lớp diệt khuẩn để đề phòng các bệnh lây qua đường tình dục

33.

Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp Ogino-Knauss:

A.

Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều

B.

Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn

C.

Phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt

D.

Phụ nữ kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh nguyệt

E.

Phụ nữ đang cho con bú, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt

34.

Ogino-Knauss là phương pháp tránh thai dựa trên cơ sở:

A.

Những thay đổi trên cơ thể người phụ nữ trong chu kỳ kinh nguyệt

B.

Những thay đổi trên cơ thể người phụ nữ trong thời kỳ rụng trứng

C.

Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ rụng trứng

D.

Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ kinh nguyệt để tránh giao hợp

E.

Những dấu hiệu đặc biệt của thời kỳ rụng trứng để tránh giao hợp

35.

Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:

A.

14 ngày sau khi có kinh

B.

14 ngày sau khi sạch kinh

C.

Chính giữa chu kỳ kinh

D.

Chính xác là 14 ngày trước kỳ kinh tới

E.

Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới

36.

Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều ( dài hoặc ngắn hơn bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:

A.

14-16 ngày sau khi sạch kinh

B.

Giữa chu kỳ kinh

C.

Khoảng 14 ngày trước kỳ kinh tới

D.

Khó xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng

E.

Không thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng

37.

Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:

A.

Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng

B.

Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng

C.

Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5

°

C)

D.

Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5

°

C)

E.

Khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (Khoảng 0,5

°

C)

38.

Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ tử cung là dựa vào hiện tượng:

A.

Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn

B.

Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn

C.

Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai hơn

D.

Chất nhầy cổ tử cung trở nên đục và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn

E.

Chất nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn

39.

Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những phụ nữ:

A.

Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn

B.

Sau đẻ > 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh

C.

Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn

D.

Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh

E.

Sau đẻ < 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh

40.

Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh là:

A.

Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây vô kinh

B.

Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt

C.

Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon

của buồng trứng, ức chế sự rụng trứng

D.

Tác dụng lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon giải phóng, ức chế sự rụng trứng

E.

Tác dụng lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng trứng

ĐÁP ÁN

1D 2E 3D 4C 5B 6E 7C 8D 9E 10B

11E 12D 13E 14E 15E 16A 17A 18B 19C 20C

21E 22D 23E 24C 25C 26C 27D 28E 29D

30D

31

E

32E

33C

43E

35E

36D

37D

38E

39E

40D

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: