TLN 8-15
© Mạnh Toàn
Câu 8: Khái niệm hàng hoá :
- là sp của l/đ , có thể thjoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán .
Câu9: Các thuộc tính của hàng hoá :
- Gía trị sử dụng của hàng hoá là công dụng của hàng hoá thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
- Gía trị của hàng hoá là l/đ xh của người sx hàng hoá kết tinh trong hàng hoá .
↔ hai thuộc tính của hàng hoá có quan hệ chặt chẽ với nhau ,vưa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau
Câu 10: T/C 2 mặt của l//đ sx hàng hoá :
- t/c : vừa mang t/c cụ thể (l/đ cụ thể ) , lại vừa mang t/c trưu tượng (l//đ trừu tượng )
· l//đ cụ thể : là l/đ có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
· l/đ trừu tượng : là l/đ của người sx hàng hoá khi đã gạt bỏ những hình thức cụ thể của nó , hay nói cách khác đó chinh là sự tiêu hoa sức l/đ ( tiêu hoa sức bắp thịt , thần kinh ) của người sx hàng hoá nói chung .
→ t/c 2 mặt của l/đ sx hàng hoá fản ánh t/c tư nhân và t/c xh của l/đ đó , của người sx hàng hoá .
Câu 11: Lượng giá trị của người sx hàng hoá ?
- : Lượng giá trị của người sx hàng hoá đc đo baèng lượn l/đ tiêu hao đẻ sx ra hàng hoá (thời gian l/đ )
- Thời gian l/đ xh cần thiết là thời gian l/đ cần để sx ra 1 hàng hoá nào đó hoặc những đ/k sx bình thưòng của xh với một trình độ trang thiết bị trung bình , với một trình độ thanh thạo trung bình và 1 cường độ l/đ trung bình trong xh đó
Câu 12:* Những yếu tố ảnh hượng đén lượng giá trị cuả 1 đvị hàng hoá:
- 3 yếu tố cơ bản : + năng suất l/đ
+ cưòng độ l/đ
+ mức độ giản đơn hay fức tạp của l/đ
· so sánh tăng năng suất l/đ và ↑ CĐ LĐ ; l/đ giản đơn và l/đ fức tạp
* NSLĐ Và CĐ LĐ
+ giống : đều làm cho số sp đc sx ra trong cùng một đvị thời gian tằg lên
+ Khác
↑ NS LĐ
- Lượng sp ( hang hoá ) sx ra trong một đvị thời gian ↑ lên nhưng làm cho giá trị của 1 đvị hàng hoá giảm xuống
- Fụ thuộc vào mái móc , kĩ thuật → là 1 yếu tố có sức sx vô hạn
- ↑ cường độ l/đ
- lượng sp sản xuất ra ↑ và lên trong 1 đvị thời gian nhưn lượng giá trị của 1 đvị hàn
- fụ thuộc vào t/c ủa người l/đ → là yếu tố của mức sx có giới hạn nhất định
* L/Đ giản đơn và l/đ fức tạp
- Giống : đều là l/đ có ích , toạ ra nhiều sp hơn .
- khác :
LĐ giản đơn
- người l/đ bình thường ko fảI qua đào toạ
- tạo gia ít giá trị hơn
LĐ fức tạp
- là l/đ đòi hỏi fảI đc đào toạ , hấn luyện
- tạo ra nhiều giá trị hơn
Câu 13: Nguồn gôc bản chất và chức năng của tiền tệ
Tiền là hàng hoá đặc biệt tách ra từ tg hàng hoá làm vật ngang giá chung cho tât cả hàng hoá .
· Nguồn gốc bản chất và chức năng của tiền tệ thể hiện ở các hình thaói biểu hiện của giái trị
- hình tháigiản đơn hay ngấu nhiên của giá trị
- hình tháiđầy đủ hay mở rộng của giá trị
- hình tháichung của giá trị
· chức năng của tiền tệ :
- là thước đo của giá trị
- là fương tiện lưu thông
- là fương tiện cất trữ
- là fương tiện thanh toán
Câu 14 : yêu cầu và 3 tác động của quy luật giá trị
- Nội dung và yêu cầu của QLGT
+ ND: sx vá trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở giá trị của nó , tức là dựa trên hoa fí l/đ xh cần thiết .
→ yêu cầu :
+ trong sx : mức hao fí l/đ cá biệt fải fù hợp với mức hao fí l/đ xh cần thiết
+ trong trao đổi : fảI thực hiện theo nguyên tắc ngang giá ( cùng kết tinh 1 lượng l/đ như nhau , giá cả baèng giá trị ).
- Tác động :
+ Điều tiết sx hoặc lưu thông hàng hoá .
+ kích thích cảI tiến kĩ thuật, hợp lí hoá sx , ↑ năng suất l/đ hạ giá thành sp .
+ fân hoá những người sx hàng hoá thành giầu ,nghèo .
→ QLGT vừa có tác động tích cực vừa có tác động tiêu cực .
Câu 15 : K/N tư bản ; công thức chung của tư bản
- TB là tiền tự lớn lên hay giá trị sinh gia giá trị thẳng dư .
- Công thức chung của tư bản :
T-H-T với T=T+m (m=T-T)
T; tư bản; m:là giá trị thẳng dư
Http://haiphong.info.tm
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top