tin hoc ung ung hoc theo tin chi
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình:
Trình độ đào tạo:
Ngành đào tạo:
Mã ngành :
Loại hình đào tạo:
Kỹ thuật viên tin học
Cao đẳng
Tin học ứng dụng
CNKT02
Chính quy
(Kèm theo Quyết định số......ngày 26 tháng 06 năm 2010
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Về phẩm chất chính trị, sức khỏe:
Chương trình đào tạo ngành Tin học trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khỏe để đảm đương công việc.
- Về kiến thức:
+ Có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về Tin học.
+ Nắm vững các phần cơ bản của Tin học.
+ Nắm vững các kiến thức và kỹ năng cần có của một lập trình viên chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển phần mềm, bao gồm các khâu phân tích, thiết kế và thi công một dự án phần mềm ở qui mô vừa và nhỏ, biết chọn lựa và sử dụng các giải pháp công nghệ phù hợp hướng đến các hoạt động của đời sống xã hội theo xu hướng số hóa và sự phát triển của công nghệ và dịch vụ mạng Internet.
+ Được trang bị những kiến thức nền cơ bản của khoa học máy tính và Tin học để có thể chuyển hướng chuyên sâu trong các lĩnh vực công nghệ mạng, đồ họa đa truyền thông, thương mại điện tử, hoặc tiếp tục nâng cấp trình độ ở các khóa học có cấp độ cao hơn.
- Về kỹ năng:
+ Có khả năng thích ứng với các thay đổi nhanh của Tin học, khả năng tự học trong môi trường làm việc và yêu cầu học tập suốt đời.
+ Có phẩm chất tự tin, tư duy năng động, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, khả năng độc lập tác nghiệp, khả năng hòa nhập, hợp tác và làm việc theo nhóm, khả năng thích ứng trong môi trường hội nhập quốc tế.
- Về vị trí công tác và nơi làm việc sau tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp cao đẳng Tin học ứng dụng có thể đảm nhiệm các công việc tại các công ty sản xuất phần mềm, quản trị mạng ở các đơn vị doanh nghiệp, làm giảng dạy ở các trường cấp 2, 3 và trung cấp.
- Về cơ hội học tập sau tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp cao đẳng ngành Tin học ứng dụng sinh viên có thể tiếp tục học lên bậc đại học tại các trường đại học khác có cùng chuyên ngành tương ứng, hoặc các ngành khác.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm (36 tháng)
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA (Tính bằng số tín chỉ)
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 104 tín chỉ
Trong đó:
3.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 34 tín chỉ
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 70 tín chỉ
Trong đó:
- Kiến thức cơ sở ngành:
- Kiến thức chuyên ngành:
- Kiến thức bổ trợ
- Thực tập tốt nghiệp:
32 TC
29 TC
4 TC
5 TC
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh phổ thông Thành phố Hà Nội và các tỉnh trong khu vực miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng có đủ yêu cầu:
- Tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương.
- Đảm bảo sức khỏe để học tập và công tác lâu dài.
Phương thức tuyển sinh thực hiện theo qui định chung của Bộ Giáo dục & ĐT.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo).
5.1. Hệ thống tổ chức học tập
5.1.1. Kế hoạch học tập
- Tổ chức đào tạo: Thời gian đào tạo là 3 năm. Mỗi năm học chia làm 2 học kỳ chính và hai học kỳ phụ. Mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi, mỗi học kỳ phụ có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi.
- Kế hoạch học tập được lập theo khóa học, theo năm học và từng kỳ học.
- Sự sắp xếp trong mỗi học kỳ có số đơn vị không quá 20 tín chỉ được xếp thứ tự các học phần từ kiến thức giáo dục đại cương đến cơ sở ngành và chuyên ngành.
5.1.2. Tổ chức thực hiện giờ học
- Phân loại giờ học:
+ Tiết học lý thuyết được thực hiện trên lớp học.
+ Tiết thực hành được học trong phòng thí nghiệm, phòng thực hành tại trường và ở các cơ sở liên kết đào tạo.
+ Rèn thực hành tại xưởng thực hành trường và tại các cơ sở liên kết đào tạo.
- Tổ chức giờ học:
+ Thời gian học lý thuyết, thực hành mỗi ngày không quá 8 giờ; mỗi tuần không quá 40 giờ thí nghiệm, thực hành.
+ Thời gian thực tập tại các cơ sở ngoài trường tùy thuộc vào điều kiện cụ thể để thực hiện.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Áp dụng theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo. Cụ thể:
- Tích lũy đủ số học phần không dưới 104 tín chỉ.
- Điểm trung bình chung tích lũy cho toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên.
- Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
- Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập cho đến thời điểm xét tốt nghiệp.
6. THANG ĐIỂM: Theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 34 TC
7.1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số TC
1
KH2019
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin I
2
2
KH2020
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin II
3
3
KH2021
Tư tưởng HCM
2
4
KH2022
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
3
7.1.2. Khoa học xã hội & nhân văn: 4 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
KH2018
Pháp luật đại cương
2
2
KH2015
Tiếng Việt
2
7.1.3. Ngoại ngữ: 4 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
NN2001
Tiếng Anh cơ sở 1
2
2
NN2002
Tiếng Anh cơ sở 2
2
7.1.4. Toán - tin học - khoa học tự nhiên: 18 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
KH2001
Toán cao cấp 1
3
2
KH2002
Toán cao cấp 2
3
3
CK2001
Tin học đại cương
3
4
KH2011
Vật lý đại cương 1
3
5
KH2006
Hóa học đại cương 1
2
7.1.5. Phần tự chọn đại cương: 2 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
KH2012
Vật lý 2
2
2
KH2003
Phương pháp tính
2
3
CK2002
Phương pháp dạy học
2
4
KH2004
Toán xác suất thống kê
2
7.1.6. Giáo dục thể chất: 90 tiết (Không tính vào khối lượng kiến thức giáo dục đại cương).
7.1.7. Giáo dục quốc phòng: 135 tiết: 135 tiết (Không tính vào khối lượng kiến thức giáo dục đại cương).
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 70 TC
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: 32 TC
a) Các học phần bắt buộc: 28 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
CK2302
Toán rời rạc
3
2
CK2303
Cấu trúc máy tính
3
3
CK2304
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
4
CK2305
Lập trình C/C++
4
5
CK2306
Cơ sở dữ liệu
3
6
CK2307
Mạng và quản trị mạng máy tính
4
7
CK2308
Phân tích thiết kế hệ thống
3
8
CK2321
Lập trình Pascal
4
Tổng
28
b) Các học phần tự chọn: 4 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
CK2310
Hệ điều hành
4
2
CK2309
Lập trình PHP
4
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành: 29 TC
a) Các học phần bắt buộc: 27 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
CK2411
Ngôn ngữ lập trình Visual Basic
4
2
CK2412
Thiết kế & Lập trình web
4
3
CK2413
Thiết kế hạ tầng & an ninh mạng
4
4
CK2414
Ngôn ngữ lập trình C#
4
5
CK2422
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì
3
6
CK2423
Đồ họa máy tính
3
7
CK2420
Vẽ kỹ thuật
2
8
CK2417
Thương mại điện tử
3
Tổng
24
b) Các học phần tự chọn: 2TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
CK2419
Phát triển ứng dụng mạng và CSDL
2
2
CK2424
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
2
7.2.3. Kiến thức bổ trợ: 4 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
NN2420
Tiếng anh chuyên ngành
4
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp : 5 TC
TT
Mã HP
Tên học phần
Số
TC
1
TTTN01
Thực tập nghề nghiệp đợt 1
2
2
TTTN02
Thực tập nghề nghiệp đợt 2
3
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TT
Mã HP
Tên học phần
Số TC
Học phần học trước (a); học phần tiên quyết (b); học phần song hành (c)
Học kỳ I: 20 tín chỉ
Học phần bắt buộc
20
1
KH2019
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin I
2
2
KH2023
Giáo dục thể chất 1
3
NN2001
Tiếng anh cơ sở 1
2
4
KH2001
Toán cao cấp 1
3
5
CK2001
Tin học đại cương
3
KH2001(b)
6
KH2011
Vật lý đại cương 1
3
7
KH2018
Pháp luật đại cương
2
8
CK2306
Cơ sở dữ liệu
3
CK2001(c)
9
KH2015
Tiếng việt
2
Học ký II: 17 tín chỉ
GDQP
Giáo dục quốc phòng
4 tuần
Học phần bắt buộc
15
1
KH2020
Những nguyên lý CB của CN Mác-Lênin II
3
KH2019 (a)
2
KH2024
Giáo dục thể chất 2
KH2023 (a)
3
NN2002
Tiếng anh cơ sở 2
2
NN2001(a)
4
KH2002
Toán cao cấp 2
3
KH2001(a)
5
CK2302
Toán rời rạc
3
KH2011(a)
6
CK2305
Lập trình C/C++
4
CK2001(b)
Học phần tự chọn
2
1
KH2012
Vật lý đại cương 2
2
KH2011(a)
2
KH2003
Phương pháp tính
2
3
CK2002
Phương pháp dạy học
2
4
KH2004
Toán Xác suất thống kê
2
Học kỳ III: 19 tín chỉ
Học phần bắt buộc
19
1
KH2021
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
KH2020 (a)
2
KH2025
Giáo dục thể chất 3
KH2024 (a)
3
KH2006
Hóa học đại cương 1
2
4
CK2303
Cấu trúc máy tính
3
CK2001(a)
5
CK2304
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật
4
6
CK2309
Lập trình Pascal
4
7
NN2420
Tiếng anh chuyên ngành
4
Học kỳ IV: 20 tín chỉ
Học phần bắt buộc
16
1
KH2022
Đường lối CM của ĐCSVN
3
2
CK2307
Mạng và quản trị mạng máy tính
4
3
CK2308
Phân tích thiết kế hệ thống
3
4
CK2411
Ngôn ngữ lập trình Visual Basic
4
5
TTTN01
Thực tập đợt 1
2
Học phần tự chọn
4
1
CK2310
Hệ điều hành
4
2
CK2309
Lập trình PHP
4
Học kỳ V: 14 tín chỉ
Học phần bắt buộc
14
1
CK2413
Thiết kế hạ tầng & an ninh mạng
4
2
CK2422
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì
3
3
CK2414
Ngôn ngữ lập trình C#
4
4
TTTN02
Thực tập đợt 2
3
Học kỳ VI: 14 tín chỉ
Học phần bắt buộc
12
1
CK2423
Đồ họa máy tính
3
2
CK2412
Thiết kế & lập trình web
4
3
CK2420
Vẽ kỹ thuật
2
4
CK2417
Thương mại điện tử
3
Học phần tự chọn
2
1
CK2419
Phát triển ứng dụng mạng và CSDL
2
2
CK2424
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top