TIn học
130 câu hỏi trắc nghiệm Tin học và đáp án (Phần 3)
Câu hỏi:
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất .
1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete
2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME!
3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a). Insert - Column b). View - Column
c). Format - Column d). Table - Column
4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa
6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai
7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y
8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:
a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F
9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008
10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo
c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa
12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?
a). Shift+Home b). Alt+Home
c). Ctrl+Home d). Shift+Ctrl+Home
13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($)
15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :
a). Format - Slide Layout... b). View - Slide Layout...
c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout...
16). Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
a). Table - Cells b). Table - Merge Cells
c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells
18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering
c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering
20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells
c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells
21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places
22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác
23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc
24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt
c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới
25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai
26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện
a). Window - Save b). Edit - Save
c). Tools - Save d). File - Save
27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :
a). File - View Show b). Window - View Show
c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show
28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
a). Edit - New Slide b). File - New Slide
c). Slide Show - New Slide d). Insert - New Slide
29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :
a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản
30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2 b). 3 c). 4 d). 5
31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a). View - Exit b). Edit - Exit
c). Window - Exit d). File - Exit
32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:
a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space
c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab
34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office b). Accessories
c). Control Panel d). Windows Explorer
35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder d). Windows - New, sau đó chọn Folder
36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:
a). Thanh công cụ định dạng b). Thanh công cụ chuẩn
c). Thanh công cụ vẽ d). Thanh công cụ bảng và đường viền
37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:
a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer
c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer
38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools - Search
39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện
a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide Design...
c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide Design...
41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0!
44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10
45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :
a). Microsoft Equation b). Ogranization Art
c). Ogranization Chart d). Word Art
46). Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng
47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :
a). Chọn menu lệnh Edit - Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai
48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :
a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches
c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas
49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a). # b). <> c). >< d). &
50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table
51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM
52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :
a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap
c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap
53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà b). Ảnh hưởng thị lực
c). Ảnh hưởng cột sống d). Tiếp xúc với độc hại
54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang
55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là :
a). Cuối năm 1999 b). Cuối năm 1998
c). Cuối năm 1997 d). Cuối năm 1996
56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties b). File - Page Setup
c). File - Print d). File - Print Preview
57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock
59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?
a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )
d). Cả 3 câu đều sai
60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong
61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?
a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad
62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: a). 200 b). 100 c). 300 d). False
63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 1Angiang6 b). 5Angiang6
c). 5Angiang2 d). 1Angiang2
64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:
a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide
c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete Slide
65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :
a). Phím F5 b). Phím F3
c). Phím F1 d). Phím F10
66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a). File - Save b). File - Save As
c). Window - Save d). Window - Save As
67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a). Chọn menu lệnh Edit - Open b). Chọn menu lệnh File - Open
c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai
68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai
69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?
a). Shift+Home b). Atl+Home
c). Ctrl+Home d). Ctrl+Alt+Home
70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :
a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape
71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?
a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN
72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?
a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang
b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang
d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải
73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong
c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong
74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam
75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức
76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là: a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008
77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả : a). 10 b). 3 c). #Value d). 1
78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai
79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành .
c). RAM . d). Tất cả đều đúng .
80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100 d). E2*C2/100
81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :
a). File - Close b). File - Exit
c). File - New d). File - Save
82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:
a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?
a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC
84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :
a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return
c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen
85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50
86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6
87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam d). Đĩa mềm
88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
a). View - Symbol b). Format - Symbol
c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol
89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?
a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...
c). View - AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options...
92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :
a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter
c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d). Word tự động, không cần bấm phím
93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:
a). & b). # c). $ d). *
94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:
a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2
c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2
95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :
a). Table - Delete Rows b). Nhấn phím Delete
c). Edit - Delete d). Tools - Delete
97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
d). Tất cả đều đúng
98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?
a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0!
100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :
a). My Computer b). My Document
c). My Network Places d). Internet Explorer
101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:
a). Tools - Sort b). File - Sort
c). Data - Sort d). Format - Sort
102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a). B1...H15 b). B1:H15 c). B1-H15 d). B1..H15
103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?
a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008
106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab
107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers
c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers
108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a). Insert - New b). View - New
c). File - New d). Edit - New
109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?
a). Tiêu đề b). Có đường lưới hay không
c). Chú giải cho các trục d). Cả 3 câu đều đúng
110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :
a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter
111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a). #NAME! b). #VALUE!
c). Giá trị kiểu chuỗi 2008 d). Giá trị kiểu số 2008
113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0!
114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:
a). 30 b). 5 c). 65 d). 110
115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :
a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview
c). View - Print Preview d). File - Print Preview
117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2: a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc
118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?
a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp
119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong
c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong
120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter - AutoFilter
c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter - AutoFilter
121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF
123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a). Format - Font b). Format - Paragraph
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :
a). Table - Insert Columns b). Format - Cells - Insert Columns
c). Table - Insert Cells d). Insert - Columns
125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a). Chọn menu lệnh File - Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai
126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS
127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :
a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?
a). Shift+End b). Alt+End
c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End
129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete
c). Cả 2 câu đều đúng
d). Cả 2 câu đều sai
130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai
Đáp án:
Câu : 001 . Phím ESC
Câu : 002 . 5
Câu : 003 . Format - Column
Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có
Câu : 006 . Ram
Câu : 007 . Ctrl - Z
Câu : 008 . Ctrl + A
Câu : 009 . #VALUE!
Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu : 012 . Ctrl+Home
Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
Câu : 014 . Dấu bằng (= )
Câu : 015 . Format - Slide Layout...
Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 017 . Table - Split Cells
Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu : 019 . Format - Bullets and Numbering
Câu : 020 . Table - Merge Cells
Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer
Câu : 022 . Mạng cục bộ
Câu : 023 . HOC
Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa
Câu : 025 . Shift_Del
Câu : 026 . File - Save
Câu : 027 . Slide Show - View Show
Câu : 028 . Insert - New Slide
Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
Câu : 030 . 3
Câu : 031 . File - Exit
Câu : 032 . Control Panel
Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển
Câu : 034 . Windows Explorer
Câu : 035 . File - New, sau đó chọn Folder
Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn
Câu : 037 . View - Header and Footer
Câu : 038 . Start - Search
Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
Câu : 040 . Format - Slide Design...
Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
Câu : 042 . Các câu trên đều sai
Câu : 043 . #DIV/0!
Câu : 044 . $B$1:$D$10
Câu : 045 . Microsoft Equation
Câu : 046 . Phần mềm hệ thống
Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 048 . Centimeters
Câu : 049 . <>
Câu : 050 . Table - Insert Table
Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài
Câu : 052 . Format - Drop Cap
Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại
Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
Câu : 055 . Cuối năm 1997
Câu : 056 . File - Page Setup
Câu : 057 . Tất cả đều đúng
Câu : 058 . Insert
Câu : 059 . Cả 3 câu đều sai
Câu : 060 . tin hoc van phong
Câu : 061 . Calculator
Câu : 062 . 200
Câu : 063 . 1Angiang6
Câu : 064 . Edit - Delete Slide
Câu : 065 . Phím F5
Câu : 066 . File - Save As
Câu : 067 . Cả 2 câu a. b. đều đúng
Câu : 068 . Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Câu : 069 . Ctrl+Home
Câu : 070 . Landscape
Câu : 071 . TIN
Câu : 072 . Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không
Câu : 073 . Tin Hoc Van Phong
Câu : 074 . Hub
Câu : 075 . ô
Câu : 076 . 8/17/2008
Câu : 077 . 1
Câu : 078 . Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
Câu : 079 . Hệ điều hành .
Câu : 080 . E6*F6/100
Câu : 081 . File - Close
Câu : 082 . Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
Câu : 083 . Print Screen
Câu : 084 . Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu : 085 . 50
Câu : 086 . #VALUE!
Câu : 087 . Máy in
Câu : 088 . Insert - Symbol
Câu : 089 . Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Câu : 090 . Ctrl+Esc
Câu : 091 . Tools - AutoCorrect Options...
Câu : 092 . Bấm phím Enter
Câu : 093 . #
Câu : 094 . 5 Angiang 2
Câu : 095 . Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu : 096 . Table - Delete Rows
Câu : 097 . Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
Câu : 098 . Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch
Câu : 099 . #NAME!
Câu : 100 . My Network Places
Câu : 101 . Data - Sort
Câu : 102 . B1:H15
Câu : 103 . Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
Câu : 104 . Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties
Câu : 105 . 4
Câu : 106 . Tab
Câu : 107 . Insert - Page Numbers
Câu : 108 . File - New
Câu : 109 . Cả 3 câu đều đúng
Câu : 110 . Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu : 111 . Chia sẻ tài nguyên
Câu : 112 . Giá trị kiểu số 2008
Câu : 113 . 4
Câu : 114 . 65
Câu : 115 . Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
Câu : 116 . File - Print Preview
Câu : 117 . Tinhoc
Câu : 118 . Tần suất sử dụng
Câu : 119 . TIN HOC VAN PHONG
Câu : 120 . Data - Filter - AutoFilter
Câu : 121 . Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu : 122 . SUMIF
Câu : 123 . Format - Font
Câu : 124 . Table - Insert Columns
Câu : 125 . Các câu a. và b. đều đúng
Câu : 126 . Tự nhân bản
Câu : 127 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect
Câu : 128 . Ctrl+End
Câu : 129 . Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
Câu : 130 . Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
Câu 1.
Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bư
ớc sau:
A.
Chọn Slide
Edit /
Delete Slide
B.
Chọn Slide
/ ấn phím Delete
C.
Cả 2 câu A, B đều đúng.
D.
Cả 2 câu A, B đều sai.
Câu 2.
Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A.
File / Save
B.
Edit / copy
C.
File / Save As ...
D.
Insert / page
Câu 3.
Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A.
Selection
B.
All
C.
Pages
D.
Current page
Câu 4.
Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A.
Font
B.
Pattern
C.
Border
D.
Alignment
Câu 5.
Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta th
ực hiện:
A.
Chọn menu View -->Thumbnail B. Chọn menu View --> Details C. Chọn menu View --> List D. Chọn menu View --> Icons Câu 6. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis Câu 7. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide: A. Slide Show/Action Settings B. Slide Show /Slide Transition C. Slide Show/Custom Shows D. Slide Show/Custom Animation Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là: A. DOC B. PPT C. TXT D. XLS Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện: A. Insert -> Slide Layout ... B. File -> Slide Layout ... C. Format -> Slide Layout ... D. View -> Slide Layout ... Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu: A. Emphasis B. Exit C. Entrance D. Motion Paths Câu 11. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợp Câu 12. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Custom Animation C. Slide Show / Custom Shows D. Slide Show / Action Settings Câu 13. Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện: A. View - Column B. Table - Column C. Insert - Column D. Format - Column Câu 14. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau A. Vào thực đơn Tools, chọn Help B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel D. Vào thực đơn Edit, chọn Guide Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây A. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page Preview C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print Preview Câu 16. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Đóng hồ sơ đang mở B. Mở một hồ sơ mới C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có Câu 17. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện : A. Ấ n tổ hợp phím Ctrl-V B. Edit / Cut C. Edit / Copy D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 18. Trong MicroSoft Word , đ ể đánh s ố trang tự động, ta thực hiện: A. Insert / Page Number B. View / Page Number C. Tools / Page Number D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 19. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl - X B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z D. Ctrl - V Câu 20. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím: A. Shift B. Tab C. Alt D. ESC Đáp án mã đề: 155 01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 11. A; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D; 16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A; Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện : A. Edit / Columns Width B. Fortmat / Columns / Width C. Tools / Columns Width D. View / toolbar / Columns / Width Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện : A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện: A. Insert -> Slide Layout ... B. Format -> Slide Layout ... C. View -> Slide Layout ... D. File -> Slide Layout ... Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Action Settings C. Slide Show / Custom Animation D. Slide Show / Custom Shows Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC.. D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC.. Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. Shift Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là: A. DOC B. TXT C. XLS D. PPT Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh: A. Insert / New Slide B. Insert / Slide Number C. File / New D. Insert / Slides from files Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ A. Alignment B. Border C. Pattern D. Font Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bư ớc sau: A. Chọn Slide Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai. Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím: A. Alt B. Shift C. ESC D. Tab Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện : A. Insert / page B. Edit / copy C. File / Save As ... D. File / Save Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào? A. Insert B. File C. Tools D. View Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format --> Font và chọn: A. Subscript B. Strikethrough C. Superscript D. Double Strikethrough Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước? A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt B. Chương trình Word hoặc Excel C. Hệ điều hành Windows D. Chương trình diệt virus máy tính Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím: A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện : A. Edit / Copy B. Edit / Cut C. Ấ n tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án mã đề: 189 01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C; 14. B; 15. C; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A; Câu 1. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All D. Cả ba cách trên đều được Câu 2. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh: A. File / New B. Insert / New Slide C. Insert / Slide Number D. Insert / Slides from files Câu 3. Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh: A. File/Toolbars B. View/Toolbars C. Table/Draw Tables D. Table/Insert Table Câu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào A. Ctrl B. Alt C. Ctrl và Shift D. Shift Câu 5. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bư ớc sau: A. Chọn Slide Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai. Câu 6. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải: A. Nhấn phím Break B. Nhấn phím Esc C. Nhấn phím Space Bar D. Nhấn phím Enter Câu 7. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím: A. ESC B. Shift C. Tab D. Alt Câu 8. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Mở một hồ sơ đã có B. Mở một hồ sơ mới C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Đóng hồ sơ đang mở Câu 9. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện: A. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. C.
D.
Tên thư mục chứa tập tin
Câu 10.
Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:
A.
Cells
B.
Conditional Formatting
C.
AutoFormat
D.
Column
Câu 11.
Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :
A.
Edit / Columns Width
B.
Tools / Columns Width
C.
View / toolbar / Columns / Width
D.
Fortmat / Columns / Width
Câu 12.
Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A.
COUNTIF
B.
COUNTBLANK
C.
COUNT
D.
COUNTA
Câu 13.
Trong MS Powerpoint, đ
ể slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó k
ích chuột vào nút
:
A.
Play
B.
Slide Show
C.
On Mouse Click
D.
Automatically after .
Câu 14.
Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:
A.
XLS
B.
TXT
C.
PPT
D.
DOC
Câu 15.
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A.
Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B.
Setup Show / Show without narration
C.
Custom Show
D.
Setup Show / Show without animation
Câu 16.
Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn:
A.
Selection
B.
All
C.
Current page
D.
Pages
Câu 17.
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A.
Esc
B.
Enter
C.
PgUp
D.
PgDn
Câu 18.
Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A.
Ấ
n tổ hợp phím Ctrl-V
B.
Edit
/ Cut
C.
Edit
/ Copy
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19.
Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel ?
A.
WorkSpace
B.
WorkBook
C.
WorkSheet
D.
WorkDocument
Câu 20.
Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A.
Vào thực đơn Insert, chọn Columns
B.
Vào thực đơn Insert, chọn Object
C.
Vào thực đơn Insert, chọn Rows
D.
Vào thực đơn Insert, chọn Cells
Đáp án mã đề: 223
01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A;
11. D; 12. B; 13. D; 14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;
Câu 1.
Khi nhấp chọn nút
trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A.
Trang hiện thời sẽ in ra
B.
Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C.
Phần văn bản đang chọn sẽ in ra
D.
Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
Câu 2.
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A.
Exit
B.
Emphasis
C.
Motion Paths
D.
Entrance
Câu 3.
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A.
Motion Paths
B.
Entrance
C.
Exit
D.
Emphasis
Câu 4.
Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện
:
A.
Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B.
Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C.
Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D.
Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5.
Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A.
Edit
/ Cut
B.
Edit
/ Copy
C.
Ấ
n tổ hợp phím Ctrl-V
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6.
Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A.
=SUM(A1):SUM(A7)
B.
=SUM(A1- A7)
C.
=SUM(A1:A7)
D.
=SUM(A1);SUM(A7)
Câu 7.
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A.
PgUp
B.
Enter
C.
PgDn
D.
Esc
Câu 8.
Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A.
Insert / Slide Number
B.
File / New
C.
Insert / Slides from files
D.
Insert / New Slide
Câu 9.
Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A.
Theo chiều nghiêng
B.
Theo chiều nằm ngang
C.
Theo chiều thẳng đứng
D.
Cả 3 kiểu trên
Câu 10.
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A.
Mở một hồ sơ mới
B.
Mở một hồ sơ đã có
C.
Đóng hồ sơ đang mở
D.
Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 11.
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A.
Ctrl - Y
B.
Ctrl - V
C.
Ctrl - Z
D.
Ctrl – X
Câu 12.
Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:
A.
Nhấn phím Enter
B.
Nhấn phím Break
C.
Nhấn phím Esc
D.
Nhấn phím Space Bar
Câu 14.
Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A.
COUNTIF
B.
COUNT
C.
COUNTBLANK
D.
COUNTA
Câu 15.
Trong MS Powerpoint, đ
ể slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó k
ích chuột vào nút
:
A.
Slide Show
B.
On Mouse Click
C.
Play
D.
Automatically after .
Câu 16.
Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A.
File / Save
B.
Insert / page
C.
File / Save As ...
D.
Edit / copy
Câu 17.
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A.
Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B.
Custom Show
C.
Setup Show / Show without narration
D.
Setup Show / Show without animation
Câu 18.
Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A.
Slide Show / Custom Animation
B.
Slide Show / Slide Transition
C.
Slide Show / Custom Shows
D.
Slide Show / Action Settings
Câu 19.
Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A.
Insert - Column
B.
View - Column
C.
Table - Column
D.
Format - Column
Câu 20.
Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A.
Ctrl
B.
Ctrl và Shift
C.
Alt
D.
Shift
Câu 1.
Khi nhấp chọn nút
trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:
A.
Trang hiện thời sẽ in ra
B.
Toàn bộ văn bản sẽ in ra
C.
Phần văn bản đang chọn sẽ in ra
D.
Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra
Câu 2.
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:
A.
Exit
B.
Emphasis
C.
Motion Paths
D.
Entrance
Câu 3.
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:
A.
Motion Paths
B.
Entrance
C.
Exit
D.
Emphasis
Câu 4.
Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện
:
A.
Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons
B.
Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options
C.
Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer
D.
Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 5.
Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :
A.
Edit
/ Cut
B.
Edit
/ Copy
C.
Ấ
n tổ hợp phím Ctrl-V
D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6.
Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng
A.
=SUM(A1):SUM(A7)
B.
=SUM(A1- A7)
C.
=SUM(A1:A7)
D.
=SUM(A1);SUM(A7)
Câu 7.
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:
A.
PgUp
B.
Enter
C.
PgDn
D.
Esc
Câu 8.
Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:
A.
Insert / Slide Number
B.
File / New
C.
Insert / Slides from files
D.
Insert / New Slide
Câu 9.
Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A.
Theo chiều nghiêng
B.
Theo chiều nằm ngang
C.
Theo chiều thẳng đứng
D.
Cả 3 kiểu trên
Câu 10.
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:
A.
Mở một hồ sơ mới
B.
Mở một hồ sơ đã có
C.
Đóng hồ sơ đang mở
D.
Lưu hồ sơ vào đĩa
Câu 11.
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A.
Ctrl - Y
B.
Ctrl - V
C.
Ctrl - Z
D.
Ctrl – X
Câu 12.
Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:
A.
Nhấn phím Enter
B.
Nhấn phím Break
C.
Nhấn phím Esc
D.
Nhấn phím Space Bar
Câu 14.
Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:
A.
COUNTIF
B.
COUNT
C.
COUNTBLANK
D.
COUNTA
Câu 15.
Trong MS Powerpoint, đ
ể slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó k
ích chuột vào nút
:
A.
Slide Show
B.
On Mouse Click
C.
Play
D.
Automatically after .
Câu 16.
Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :
A.
File / Save
B.
Insert / page
C.
File / Save As ...
D.
Edit / copy
Câu 17.
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:
A.
Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
B.
Custom Show
C.
Setup Show / Show without narration
D.
Setup Show / Show without animation
Câu 18.
Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :
A.
Slide Show / Custom Animation
B.
Slide Show / Slide Transition
C.
Slide Show / Custom Shows
D.
Slide Show / Action Settings
Câu 19.
Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:
A.
Insert - Column
B.
View - Column
C.
Table - Column
D.
Format - Column
Câu 20.
Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
A.
Ctrl
B.
Ctrl và Shift
C.
Alt
D.
Shift
Đáp án mã đề: 257
01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B;
11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. D;16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;
ĐỀ THI TIN HỌC TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN (PHẦN 1)
A. HỆ ĐIỀU HÀ NH VÀ WINDOWS:
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory b/ Receive memory
.c
/ Primary memory d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
.c
. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU.
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
.d
/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin
d
/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ hệ nhị phân b/ hệ bát phân
c/ Hệ thập phân .
d
/ hệ thập lục phân
Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
loại hệ điều hà nh là :
.a/
Phần cứng b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian
giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a/ Phần mềm
/ hệ điều hà nh
c/ Các loại trình dịch trung gian d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a
/ Plug and Play b/ Windows Explorer
c/ Desktop d/ Multimedia
Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
.a/
Menu bar b/ Menu pad
c/ Menu options d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a/ Dialog box b/ list box
.c
/ Control box d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?
.a/
Status bar b/ Menu bar
c/ Task bar d/ tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
.a
/ 1 loại b/ 3 loại
c/ 2 loại d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
a/ b/
/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
việc cho phù hợp
a/ Display
c
/ Control panel
b/ Sreen Saver d/ Tất cả đều có thể
Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a/ @, 1, % b/ - (,)
c/ ~, “, ? , @, #, $ .
d
/ *, /, \, <, >
B. MICROSOFT WORD:
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a/ 2 cách
/ 3 cách
c/ 4 cách d/ 5 cách
Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
a/ 10 b/ 12 c/ 16 .
d
/ 20
Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
.a
/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
b/ Xuống một trang mà n hình d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
.a/
Format/Paragragh c/ Format/Font
b/ Format/Style d/Format/Object
Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi .
c
/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới d/ Trả về dạng mặc định
Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
tổ hợp phím nà o:
a/ Ctrl + Shift + D c/ Ctrl + Shift + A
.b
/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K
Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột c/ Thay đổi font chữ
b/ Canh chỉnh Tab .
d
/ Tất cả đều sai
Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
.c
/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a/ Format/Tabs c/ Format/Object
.b
/ Tools/Option/General d/ Tools/Option/View
Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a/ Bar tab c/ Decinal Tab
b/ Frist line indent .
d/
Hanging indent
Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:
a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets .
d
/ Thay đổi font chữ
Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định
khoảng cách:
a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải .
d
/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản
Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng
để:
a. Đặt lề cho văn bản cân xứng .
c
. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy
Footnote có nghĩa là :
a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
.b
. chú thích được trình bà y ở cuối trang
c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản
d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ
Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng
Shift + Tab dù ng để:
.a
. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước c. Thêm một tab và o ô
b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên d. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) .
c
. a và b đều đúng
b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) d. a và b đều sai
Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
Đây là chức năng:
a. auto correct c. auto Format
b. auto text .
d
. Tất cả đều sai
Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
.a
. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập c. Cả a và b đều đúng
b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập d. a và b đều sai
Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp
phím nóng:
.a
. Ctrl + Alt + P c. Ctrl + Alt + Format/
b. Ctrl + Alt + B d. Ctrl + Alt + 1
Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation
trong đây có chức năng:
a. Quay ngược phong bì 180 độ c. Quay theo chiều máy in
b. Quay theo chiều của phong bì .
d
. Tất cả đều sai
C. MICROSOFT EXCEL:
Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm
a. 265 cột và 65563 dò ng c. 266 cột và 65365 dò ng
b. 256 cột và 65536 dò ng .
d
. 256 cột và 65365 dò ng
Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:
a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại
d
. Câu trả lờ i khác
Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7
a. Địa chỉ tương đối c. Địa chỉ hỗn hợp
b. Địa chỉ tuyệt đối .
d
. Tất cả đều đúng
Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
.a
. Ngày c. Cả ngày và số
b. Số d. Tất cả đều sai
Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm c. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại .
d
. Tập hợp rỗng
Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :
a. Không tìm thấy tên hàm .
c
. Không tham chiếu đến được
b. Giá trị tham chiếu không tồn tại d. Tập hợp rỗng.
Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng
.a
. Format Cells, chọn Wrap Text c. Format Cells, chọn Onentation
b. Format Cells, Chọn Shrink to fit d. Alt + Enter
Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :
a. 2 b. -2 c. -4 .
d
. tất cả đều sai
Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :
a. 136,000.22 c. 136000
b. 137,000.22 d. 137000
Cho bảng số liệu sau (dù ng cho câu 45 – 47)
A B C D
30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương
31 NVA TP 8 100.000
32 NVB TP 5 50.000
33 TTC PP 4 55.000
34 LTD KT 6 45.000
35 NVE NV 2 30.000
45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả
là :
.a
. 4 và 5 c. 5 và 4
b. 5 và 5 d. Báo lỗi vì công thức sai
46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :
a. 17 b. 25 c. 13 .
d
. Báo lỗi vì công thức sai
47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả
là :
a. 205000 b. 155000 c. 0 d. báo lỗi vì công thức sai
48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là
a. 9 b. 7 .
c
. 6 d. 0
49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6
thì công thức trở thà nh
a. E$#C5 b. D$#$C5 c. E$2#$C3 .
d
. D$2#$C5
50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :
a. 12 b. 03 c. 98 .
d
. Báo lỗi vì công thức sai
51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta
sẽ gõ công thức :
a. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)
.b
. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2) d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1
Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)
Bảng 1
A B C D E F
40 Họ tên Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số
41 NVA TP QD ? ? ?
42 NTB PP TN ? ? ?
43 TTC PP LD ? ? ?
44 PTK KT QD ? ? ?
45 DCL NV LD ? ? ?
Bảng 2
D E Mã CV Mã KV C Vụ K vực Hệ số
41 NVA TP QD ? ? ?
42 NTB PP TN ? ? ?
43 TTC PP F G
50 Mã K Vực QD LD TN
51 K Vực Quốc doanh Liên doanh Tư nhân
Bảng 3
A B
49 Bảng tra 1
50 Mã CV C Vụ
51 TP Trưởng phòng
52 PP Phó phòng
53 KT Kế toán
54 NV Nhân viên
52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:
a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0)
b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1)
c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất
d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1)
53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:
a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
.d
. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
54. Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :
a. 2 .
. 3 c. 4 d. Báo lỗi vì công thức sai
55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :
a. Mã KV .
. QD c. TN d. LD
56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :
.a
. NPP b. NQD c. N&PP d. N&QD
57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là :
a. O b. o t c. o te .
d
. o tê
58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là :
a. o b. o T c. o Te .
d
. o Tê
59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là ?
a. Họ ten .
. Họ tên c. Họ tên d. Họ tên
60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là :
a. ọ T .
. ọ te c. ọ t d. ọ Te
61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH(“QD”,c40:C45,0),5) thì kết quả là :
a. ã b. ã C .
c
. ã CV d. Công thức sai
Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 – 69)
A B C D
56 QD LD TN
57 TP 75 80 90
58 PP 60 65 70
59 KT 45 50 55
60 NV 30 35 40
62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :
.a
. 2 b. 3 c. 4 d. 5
63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết
quả sẽ là :
a. 73 .
. 74 c. 53 d. 54
64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :
a. -90 b. -80 c. -960 .
d
. -90
65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết
quả sẽ là :
a. 2 .
. 3 c. 80 d. 30
66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :
a. căn 70 b. –căn 70 .
c
. 70 d. -70
67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :
a. 80 b. 35 c. 3 .
d
. Báo lỗi vì công thức sai
68
. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả
như vậy:
a. =MEDIAN(C56:C60,0)
b. = MEDIAN(C57:C60,0)
c. = MEDIAN(C56:C60)
.d
. = MEDIAN(C57:C60)
69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)
a. 60 .
. 5 c. 62.9 d. 6
Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83
A B C D E F
1 Tên Bậc lương C Vụ Mã KT Tạm ứng Lương
2 Thái 273 TP A 50000 300000
3 Hà 310 PP C 45000 160000
4 Vân 330 NV B 50000 200000
5 Ngọc 450 CN D 35000 100000
6 Uyên 270 TK A 25000 300000
70. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là :
a. HUy .
. HaUy c. Hà Uy d. Hà U
71. Khi ta nhập công t
hức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là :
a. 310 b. pp c. 45000 .
d
. Báo lỗi vì công thức sai
72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là :
a. 0 b. 1 c. TP .
d
. Báo lỗi vì công thức sai
73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))
.a
. Lư b. Lưo c. Lươ d. Báo lỗi vì công thức sai
74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)
a. 75000 b. 300000 c. 100000 .
d
. 3
75. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1)
thì kết quả là :
.a
. Bạn tên là Hun b. Bạn tên là Hu
c. Bạn tên là Hù n d. Bạn tên là Hù
76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:
a. 273
.b
. 310
77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là :
a. 50 b. 500 c. 5000 .
d
. 50000
78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là :
.a
. 3 b. 2 c. 1 d. 0
79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công
thức :
.a
. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6) c. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)
b. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6) d. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)
80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9
không có dữ kiện nào:
a. 75000 b.95000 c. 100000 .
d
.205000
81. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?
a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)
b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)
.c
. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)
d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)
82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì
.a
. Là tổng của tích từ B2 đến B6
b. Là tích từ B2 đến B6
c. Là tổng từ B2 đến B6
d. Tất cả đều sai
83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là :
a. e100000 b. 1000000e c. Ln100000 .
d
. Tất cả đều sai
84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức :
= INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?
a. 0 .
. 1 c. 2 d. 3
85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết
trong công thức:
a. -1 b. 0 c. 1 .
d
. Tất cả đều sai
86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:
a. Chép định dạng c. Chép bề rộng ô
b. Chép giá trị trong ô .
d
. Chép ghi chú
87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để
thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y
phải là :
a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.
b. Là field mà ta cần tính
c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp
.d
. Là field có phạm vi dữ liệu
88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :
a. Đã sort theo thứ tự chưa.
b. Đã có vù ng tổng hợp chưa
.c
. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
d. Không cần gì thêm
89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:
a. Trích theo tên bắt đầu
b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic
c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu
.d
. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname
90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
a. 15 .
. 30 c. 45 d. 50
D. MICROSOFT POWER POINT:
91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất
a. Normal view c. outline view
.b
. Slide show d. slide view
92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:
.a
. Chọn format/background
b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing
c. Chọn format/slide design
d. Chọn format/objects
93. Phần mở rộng của power point là gì?
a. PPP b. PPF .
c
. POP d. POW
94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:
.a
. 3 b. 4 c. 5 d. 6
95. Slide color scheme là gì
.a
. bộ màu chuẩn của power point c. màu nền
b. Chèn màu vào các slide d. tên của một slide mới
96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :
a. http b. html c. www .
d
. fpt
97. Phần history trong mạng internet dù ng để:
.a
. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ
b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng
c. Liệt kê tên các trang web
d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet
98. Web site là gì
a. là một ngôn ngữ siêu văn bản
b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng
HTML
.d
. Tất cả các câu đều sai
99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa
.a
. Thuộc lĩnh vực chính phủ
b. Thuộc lĩnh vực giáo dục
c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin
d. Thuộc về các tổ chức khác.
100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,
server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :
a. Server quản lý hộp thư
b. Server tìm kiếm
c. Server Browser
.d
. Tất cả đều sai
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top