TIn học

130 câu hỏi trắc nghiệm Tin học và đáp án (Phần 3)

Câu hỏi:

Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất .

1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:

            a). Phím 10           b). Phím ESC           c). Phím Enter            d). Phím Delete

2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:     a). 0              b). 5              c). #VALUE!         d). #NAME!

3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:

            a). Insert - Column                                           b). View - Column

            c). Format - Column                                        d). Table - Column

4). Bạn hiểu B-Virus là gì ?

            a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:

            b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

            c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )

            d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:

            a). Mở một hồ sơ mới                                      b). Đóng hồ sơ đang mở

            c). Mở một hồ sơ đã có                                    d). Lưu hồ sơ vào đĩa

6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:

            a). Ram                                                            b). Bộ nhớ ngoài

            c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng            d). Tất cả đều sai

7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

            a). Ctrl – Z           b). Ctrl – X         c). Ctrl - V           d). Ctrl - Y

8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo:

            a). Ctrl + A           b). Alt + A          c). Alt + F            d). Ctrl + F

9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:     a). #VALUE!          b). Tin hoc             c). 2008                    d). Tin hoc2008

10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:

            a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu        b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục

            c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu         d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục

11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là :

            a). Tạo tệp văn bản mới                                   b). Chức năng thay thế trong soạn thảo

            c). Định dạng chữ hoa                                     d). Lưu tệp văn bản vào đĩa

12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ?

            a). Shift+Home                                                b). Alt+Home

            c). Ctrl+Home                                                  d). Shift+Ctrl+Home

13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện:

            a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy         b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open

            c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore      d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...

14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:

            a). Dấu chấm hỏi (?)           b). Dấu bằng (= )              c). Dấu hai chấm (: )            d). Dấu đô la ($)

15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện :

            a). Format - Slide Layout...                              b). View - Slide Layout...

            c). Insert - Slide Layout...                                d). File - Slide Layout...

16). Phát biểu nào sau đây đúng?

            a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột

            b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể

            c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu

            d). Cả 3 câu đều đúng

17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

            a). Table - Cells                                               b). Table - Merge Cells

            c). Tools - Split Cells                                       d). Table - Split Cells

18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

            a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

            b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

            c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

            d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

            a). File - Bullets and Numbering                      b). Tools - Bullets and Numbering

            c). Format - Bullets and Numbering                 d). Edit - Bullets and Numbering

20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :

            a). Table - Merge Cells                                     b). Tools - Split Cells

            c). Tools - Merge Cells                                     d). Table - Split Cells

21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :

            a). My Computer hoặc Windows Explorer       b). My Computer hoặc Recycle Bin

            c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin         d). My Computer hoăc My Network Places

22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

            a). Mạng cục bộ          b). Mạng diện rộng       c). Mạng toàn cầu               d). Một ý nghĩa khác

23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ?

            a). 3               b). HOC                  c). TIN        d). Tinhoc

24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:

            a). Xóa tệp văn bản                                         b). Chèn kí hiệu đặc biệt

            c). Lưu tệp văn bản vào đĩa                             d). Tạo tệp văn bản mới

25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?    a). Shift_Del           b). Alt_Del          c). Ctrl_Del                     d). Cả 3 câu đều sai

26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện

            a). Window - Save                                           b). Edit - Save

            c). Tools - Save                                                d). File - Save

27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện :

            a). File - View Show                                        b). Window - View Show

            c). Slide Show - View Show                            d). Tools - View Show

28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:

            a). Edit - New Slide                                          b). File - New Slide

            c). Slide Show - New Slide                              d). Insert - New Slide

29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để :

            a). Cắt một đoạn văn bản                                 b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

            c). Sao chép một đoạn văn bản                        d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản

30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2             b). 3          c). 4             d). 5

31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện

            a). View - Exit                                                 b). Edit - Exit

            c). Window - Exit                                            d). File - Exit

32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

            a). Control Windows                                        b). Control Panel

            c). Control System                                           d). Control Desktop

33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:

            a). Bấm phím Enter                                          b). Bấm phím Space

            c). Bấm phím mũi tên di chuyển                      d). Bấm phím Tab

34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?

            a). Microsoft Office                                         b). Accessories

            c). Control Panel                                              d). Windows Explorer

35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :

            a). Edit - New, sau đó chọn Folder                  b). Tools - New, sau đó chọn Folder

            c). File - New, sau đó chọn Folder                   d). Windows - New, sau đó chọn Folder

36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là:

            a). Thanh công cụ định dạng                           b). Thanh công cụ chuẩn

            c). Thanh công cụ vẽ                                       d). Thanh công cụ bảng và đường viền

37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện:

            a). Insert - Header and Footer                          b). Tools - Header and Footer

            c). View - Header and Footer                           d). Format - Header and Footer

38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:

            a). File - Search                                                b). Windows - Search

            c). Start - Search                                              d). Tools - Search

39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ?

            a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

            b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

            c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

            d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện

            a). Format - Slide Design...                              b). Tools - Slide Design...

            c). Insert - Slide Design...                                 d). Slide Show - Slide Design...

41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

            a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

            b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

            c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

            d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải

42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?

            a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính

            b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc

            c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau

            d). Các câu trên đều sai

43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:     a). 0          b). 5                c). #VALUE!           d). #DIV/0!

44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

            a). B$1:D$10              b). $B1:$D10               c). B$1$:D$10$                 d). $B$1:$D$10

45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ :

            a). Microsoft Equation                                     b). Ogranization Art

            c). Ogranization Chart                                      d). Word Art

46). Hệ điều hành là :

            a). Phần mềm ứng dụng                                   b). Phần mềm hệ thống

            c). Phần mềm tiện ích                                      d). Tất cả đều đúng

47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó :

            a). Chọn menu lệnh Edit - Copy                      b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

            c). Cả 2 câu a. b. đều đúng                              d). Cả 2 câu a. b. đều sai

48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo :

            a). Centimeters                                                 b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches

            c). Đơn vị đo bắt buộc là Points                       d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas

49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?        a). #             b). <>                   c). ><                       d). &

50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :

            a). Tools - Insert Table                                     b). Insert - Insert Table

            c). Format - Insert Table                                  d). Table - Insert Table

51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :

            a). Trong CPU                                                  b). Trong RAM

            c). Trên bộ nhớ ngoài                                      d). Trong ROM

52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :

            a). Format - Drop Cap                                      b). Insert - Drop Cap

            c). Edit - Drop Cap                                          d). View - Drop Cap

53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?

            a). Làm việc trong nhà                                     b). Ảnh hưởng thị lực

            c). Ảnh hưởng cột sống                                    d). Tiếp xúc với độc hại

54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :

            a). Tạo tệp văn bản mới                                   b). Lưu tệp văn bản vào đĩa

            c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo           d). Định dạng trang

55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là :

            a). Cuối năm 1999                                           b). Cuối năm 1998

            c). Cuối năm 1997                                           d). Cuối năm 1996

56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:

            a). File - Properties                                           b). File - Page Setup

            c). File - Print                                                   d). File - Print Preview

57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ?

            a). Tất cả đều đúng

            b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,

            c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,

            d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:

            a). Insert          b). Tab              c). Del             d). CapsLock

59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ?

            a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

            b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

            c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL )

            d). Cả 3 câu đều sai

60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?

            a). TIN HOC VAN PHONG                             b). Tin hoc van phong

            c). tin hoc van phong                                       d). Tin Hoc Van Phong

61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?

            a). Excel          b). Calculator         c). WinWord                      d). Notepad

62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:                                                                           a). 200           b). 100             c). 300  d). False

63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

            a). 1Angiang6                                                  b). 5Angiang6

            c). 5Angiang2                                                  d). 1Angiang2

64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện:

            a). File - Delete Slide                                       b). Edit - Delete Slide

            c). Tools - Delete Slide                                    d). Slide Show - Delete Slide

65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm :

            a). Phím F5                                                      b). Phím F3

            c). Phím F1                                                      d). Phím F10

66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện

            a). File - Save                                                   b). File - Save As

            c). Window - Save                                           d). Window - Save As

67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :

            a). Chọn menu lệnh Edit - Open                      b). Chọn menu lệnh File - Open

            c). Cả 2 câu a. b. đều đúng                              d). Cả 2 câu a. b. dều sai

68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

            a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh                b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

            c). Đóng các cửa sổ đang mở                           d). Tất cả đều sai

69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ?

            a). Shift+Home                                                b). Atl+Home

            c). Ctrl+Home                                                  d). Ctrl+Alt+Home

70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục :

            a). Portrait         b). Right            c). Left          d). Landscape

71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ?

            a). Tinhoc          b). 3              c). HOC            d). TIN

72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ?

            a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang

            b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

            c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang

            d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?

            a). Tin hoc van phong                                      b). Tin hoc van phong

            c). TIN HOC VAN PHONG                             d). Tin Hoc Van Phong

74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?

            a). USB            b). UPS            c). Hub            d). Webcam

75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?

            a). Dữ liệu          b). ô            c). Trường          d). Công thức

76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:        a). 0              b). #VALUE!            c). #NAME!                  d). 8/17/2008

77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả :            a). 10               b). 3              c). #Value                d). 1

78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?

            a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .                b). Là bộ nhớ chỉ đọc

            c). Làbộ xử lý thông tin .                                 d). Cả ba câu đều sai

79). Người và máy tính giao tiếp thông qua :

            a). Bàn phím và màn hình .                             b). Hệ điều hành .

            c). RAM .                                                         d). Tất cả đều đúng .

80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:                                                                         a). E7*F7/100               b). B6*C6/100            c). E6*F6/100               d). E2*C2/100

81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện :

            a). File - Close                                                 b). File - Exit

            c). File - New                                                   d). File - Save

82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện:

            a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

            b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4

            c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10

            d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào?

            a). Ctrl+C              b). Ctrl+Ins          c). Print Screen            d). ESC

84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện :

            a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit                   b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return

            c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show         d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen

85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả:       a). #VALUE!            b). 2            c). 10       d). 50

86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :    a). #VALUE!            b). Tinhoc          c). TINHOC                d). 6

87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?      a). Máy in              b). Micro           c). Webcam                   d). Đĩa mềm

88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

            a). View - Symbol                                            b). Format - Symbol

            c). Tools - Symbol                                           d). Insert - Symbol

89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :

            a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng

            d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

            b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng

            c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng

90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ?

            a). Alt+Esc                 b). Ctrl+Esc                    c). Ctrl+Alt+Esc

            d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off

91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :

            a). Edit - AutoCorrect Options...                      b). Window - AutoCorrect Options...

            c). View - AutoCorrect Options...                    d). Tools - AutoCorrect Options...

92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :

            a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter                      b). Bấm phím Enter

            c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter                    d). Word tự động, không cần bấm phím

93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự:

            a). &               b). #                    c). $               d). *

94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

            a). 5 Angiang 2                                                b). 1 Angiang 2

            c). 1 Angiang 6                                                d). 2 Angiang 2

95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:

            a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

            b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

            c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

            d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện :

            a). Table - Delete Rows                                   b). Nhấn phím Delete

            c). Edit - Delete                                                d). Tools - Delete

97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ?

            a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record

            b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện

            c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

            d). Tất cả đều đúng

98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?

            a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch

            b). Do chưa trả phí Internet

            c). Do Internet có tốc độ chậm

            d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet

99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi?

            a). #NAME!               b). #VALUE!                 c). #N/A!                    d). #DIV/0!

100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng :

            a). My Computer                                             b). My Document

            c). My Network Places                                     d). Internet Explorer

101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện:

            a). Tools - Sort                                                 b). File - Sort

            c). Data - Sort                                                  d). Format - Sort

102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?      a). B1...H15             b). B1:H15            c). B1-H15                 d). B1..H15

103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

            a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

            b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

            c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

            d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?

            a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác

            b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties

            c). Cả 2 câu đều sai

            d). Cả 2 câu đều đúng

105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ?

            a). #Value         b). 0              c). 4        d). 2008

106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:    a). ESC         b). Ctrl           c). CapsLock              d). Tab

107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:

            a). Insert - Page Numbers                                 b). View - Page Numbers

            c). Tools - Page Numbers                                 d). Format - Page Numbers

108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :

            a). Insert - New                                                b). View - New

            c). File - New                                                   d). Edit - New

109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

            a). Tiêu đề                                                       b). Có đường lưới hay không

            c). Chú giải cho các trục                                  d). Cả 3 câu đều đúng

110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :

            a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn                b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A

            c). Nháy chuột vào từ cần chọn                       d). Bấm phím Enter

111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

            a). Chia sẻ tài nguyên                                      b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

            c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ          d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :

            a). #NAME!                                                     b). #VALUE!

            c). Giá trị kiểu chuỗi 2008                               d). Giá trị kiểu số 2008

113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả :                                                                       a). 2008         b). 1           c). 4           d). #DIV/0!

114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là:

            a). 30             b). 5           c). 65         d). 110

115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :

            a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục

            b). Bắt buộc không được có phần mở rộng

            c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp

            d). Bắt buộc phải có phần mở rộng

116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn :

            a). Edit - Print Preview                                     b). Format - Print Preview

            c). View - Print Preview                                   d). File - Print Preview

117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2  thì nhận được kết quả tại ô C2:       a). #Value             b). TINHOC            c). TinHoc                  d). Tinhoc

118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục?

            a). Tên tệp                                                       b). Tần suất sử dụng

            c). Kích thước tệp                                            d). Kiểu tệp

119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?

            a). TIN HOC VAN PHONG                             b). Tin hoc van phong

            c). Tin Hoc Van Phong                                    d). Tin hoc van phong

120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:

            a). Format - Filter - AutoFilter                          b). Insert - Filter - AutoFilter

            c). Data - Filter - AutoFilter                              d). View - Filter - AutoFilter

121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách?

            a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

            b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

            c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

            d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?     a). SUM             b). COUNTIF              c). COUNT                 d). SUMIF

123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:

            a). Format - Font                                              b). Format - Paragraph

            c). Cả 2 câu đều đúng                                      d). Cả 2 câu đều sai

124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện :

            a). Table - Insert Columns                               b). Format - Cells - Insert Columns

            c). Table - Insert Cells                                      d). Insert - Columns

125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :

            a). Chọn menu lệnh File - Print                        b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P

            c). Các câu a. và b. đều đúng                           d). Các câu a. và b. đều sai

126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?

            a). Lây nhiễm vào boot record                         b). Tự nhân bản

            c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng       d). Phá hủy CMOS

127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện :

            a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

            b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

            c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

            d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ?

            a). Shift+End                                                   b). Alt+End

            c). Ctrl+End                                                     d). Ctrl+Alt+End

129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:

            a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

            b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete

            c). Cả 2 câu đều đúng

            d). Cả 2 câu đều sai

130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:

            a). Page Up ; Page Down                                 b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

            c). Cả 2 câu đều đúng                                      d). Cả 2 câu đều sai

Đáp án:

Câu : 001 .        Phím ESC

Câu : 002 .       5

Câu : 003 .       Format - Column

Câu : 004 .       Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )

Câu : 005 .       Mở một hồ sơ đã có

Câu : 006 .       Ram

Câu : 007 .       Ctrl - Z

Câu : 008 .       Ctrl + A

Câu : 009 .       #VALUE!

Câu : 010 .       Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu

Câu : 011 .       Chức năng thay thế trong soạn thảo

Câu : 012 .       Ctrl+Home

Câu : 013 .       Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore

Câu : 014 .       Dấu bằng (= )

Câu : 015 .       Format - Slide Layout...

Câu : 016 .       Cả 3 câu đều đúng

Câu : 017 .       Table - Split Cells

Câu : 018 .       Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu : 019 .       Format - Bullets and Numbering

Câu : 020 .       Table - Merge Cells

Câu : 021 .       My Computer hoặc Windows Explorer

Câu : 022 .       Mạng cục bộ

Câu : 023 .       HOC

Câu : 024 .       Lưu tệp văn bản vào đĩa

Câu : 025 .       Shift_Del

Câu : 026 .       File - Save

Câu : 027 .       Slide Show - View Show

Câu : 028 .       Insert - New Slide

Câu : 029 .       Dán một đoạn văn bản từ Clipboard

Câu : 030 .       3

Câu : 031 .       File - Exit

Câu : 032 .       Control Panel

Câu : 033 .       Bấm phím mũi tên di chuyển

Câu : 034 .       Windows Explorer

Câu : 035 .       File - New, sau đó chọn Folder

Câu : 036 .       Thanh công cụ chuẩn

Câu : 037 .       View - Header and Footer

Câu : 038 .       Start - Search

Câu : 039 .       Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

Câu : 040 .       Format - Slide Design...

Câu : 041 .       Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

Câu : 042 .       Các câu trên đều sai

Câu : 043 .       #DIV/0!

Câu : 044 .       $B$1:$D$10

Câu : 045 .       Microsoft Equation

Câu : 046 .       Phần mềm hệ thống

Câu : 047 .       Cả 2 câu a. b. đều đúng

Câu : 048 .       Centimeters

Câu : 049 .       <>

Câu : 050 .       Table - Insert Table

Câu : 051 .       Trên bộ nhớ ngoài

Câu : 052 .       Format - Drop Cap

Câu : 053 .       Tiếp xúc với độc hại

Câu : 054 .       Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

Câu : 055 .       Cuối năm 1997

Câu : 056 .       File - Page Setup

Câu : 057 .       Tất cả đều đúng

Câu : 058 .       Insert

Câu : 059 .       Cả 3 câu đều sai

Câu : 060 .       tin hoc van phong

Câu : 061 .       Calculator

Câu : 062 .       200

Câu : 063 .       1Angiang6

Câu : 064 .       Edit - Delete Slide

Câu : 065 .       Phím F5

Câu : 066 .       File - Save As

Câu : 067 .       Cả 2 câu a. b. đều đúng

Câu : 068 .       Tạo đường tắt để truy cập nhanh

Câu : 069 .       Ctrl+Home

Câu : 070 .       Landscape

Câu : 071 .       TIN

Câu : 072 .       Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

Câu : 073 .       Tin Hoc Van Phong

Câu : 074 .       Hub

Câu : 075 .       ô

Câu : 076 .       8/17/2008

Câu : 077 .       1

Câu : 078 .       Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .

Câu : 079 .       Hệ điều hành .

Câu : 080 .       E6*F6/100

Câu : 081 .       File - Close

Câu : 082 .       Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2

Câu : 083 .       Print Screen

Câu : 084 .       Nháy phải chuột, rồi chọn End Show

Câu : 085 .       50

Câu : 086 .       #VALUE!

Câu : 087 .       Máy in

Câu : 088 .       Insert - Symbol

Câu : 089 .       Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức

Câu : 090 .       Ctrl+Esc

Câu : 091 .       Tools - AutoCorrect Options...

Câu : 092 .       Bấm phím Enter

Câu : 093 .       #

Câu : 094 .       5 Angiang 2

Câu : 095 .       Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

Câu : 096 .       Table - Delete Rows

Câu : 097 .       Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

Câu : 098 .       Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch

Câu : 099 .       #NAME!

Câu : 100 .       My Network Places

Câu : 101 .       Data - Sort

Câu : 102 .       B1:H15

Câu : 103 .       Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Câu : 104 .       Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties

Câu : 105 .       4

Câu : 106 .       Tab

Câu : 107 .       Insert - Page Numbers

Câu : 108 .       File - New

Câu : 109 .       Cả 3 câu đều đúng

Câu : 110 .       Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

Câu : 111 .       Chia sẻ tài nguyên

Câu : 112 .       Giá trị kiểu số 2008

Câu : 113 .       4

Câu : 114 .       65

Câu : 115 .       Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp

Câu : 116 .       File - Print Preview

Câu : 117 .       Tinhoc

Câu : 118 .       Tần suất sử dụng

Câu : 119 .       TIN HOC VAN PHONG

Câu : 120 .       Data - Filter - AutoFilter

Câu : 121 .       Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu : 122 .       SUMIF

Câu : 123 .       Format - Font

Câu : 124 .       Table - Insert Columns

Câu : 125 .       Các câu a. và b. đều đúng

Câu : 126 .       Tự nhân bản

Câu : 127 .       Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu : 128 .       Ctrl+End

Câu : 129 .       Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove

Câu : 130 .       Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down

 Câu 1.

Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bư

ớc sau:

A.

Chọn Slide

Edit  /  

Delete Slide                   

B.

Chọn Slide

 / ấn phím Delete

C.

Cả 2 câu A, B đều đúng.                                

D.

Cả 2 câu A, B đều sai.

 Câu 2.

 Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :

A.

 File / Save                   

B.

 Edit / copy                

C.

 File / Save As ...      

D.

 Insert / page

 Câu 3.

Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print,  trong vùng Page range chọn:

A.

Selection                     

B.

All                              

C.

Pages                        

D.

Current page

 Câu 4.

 Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ

A.

 Font                              

B.

 Pattern                     

C.

 Border                       

D.

 Alignment

 Câu 5.

 Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta th

ực hiện:

A.

Chọn menu View -->Thumbnail                          

B.

Chọn menu View -->

Details

C.

Chọn menu View --> List                                     

D.

Chọn menu View --> Icons

 Câu 6.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A.

Entrance                     

B.

Motion Paths           

C.

Exit                            

D.

Emphasis

 Câu 7.

 Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide:

A.

 Slide Show/Action Settings                            

B.

 Slide Show /Slide Transition

C.

 Slide Show/Custom Shows                           

D.

 Slide Show/Custom Animation

 Câu 8.

Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:

A.

 DOC                             

B.

 PPT                           

C.

 TXT                            

D.

 XLS

 Câu 9.

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:

A.

Insert -> Slide Layout ...                                   

B.

File -> Slide Layout ...

C.

Format -> Slide Layout ...                                

D.

View -> Slide Layout ...

 Câu 10.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A.

Emphasis                    

B.

Exit                            

C.

Entrance                   

D.

Motion Paths

 Câu 11.

 Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ

A.

 Tuyệt đối                     

B.

 Tương đối               

C.

 Biểu diễn sai           

D.

 Hỗn hợp

 Câu 12.

 Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A.

 Slide Show / Slide Transition                         

B.

 Slide Show / Custom Animation

C.

 Slide Show / Custom Shows                         

D.

 Slide Show / Action Settings

 Câu 13.

Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:

A.

View - Column           

B.

Table - Column      

C.

Insert - Column       

D.

Format - Column

 Câu 14.

Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau

A.

Vào thực đơn Tools, chọn Help

B.

Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help

C.

Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel

D.

Vào thực đơn Edit, chọn Guide

 Câu 15.

Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây

A.

Vào menu View, chọn Zoom                         

B.

Vào menu File, chọn Web Page Preview

C.

Vào menu File, chọn Print                             

D.

Vào menu File, chọn Print Preview

 Câu 16.

Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A.

Đóng hồ sơ đang mở                                      

B.

Mở một hồ sơ mới

C.

Lưu hồ sơ vào đĩa                                            

D.

Mở một hồ sơ đã có

 Câu 17.

Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A.

 Ấ

n tổ hợp phím Ctrl-V

B.

Edit  

/ Cut

C.

Edit  

/ Copy                                                        

D.

Cả 3 câu trên đều đúng

 Câu 18.

Trong 

MicroSoft Word , đ

ể đánh s

 trang tự động, ta thực hiện:

A.

Insert / Page Number                                       

B.

 View / Page Number

C.

 Tools / Page Number                                       

D.

 Cả 3 câu trên đều sai.

 Câu 19.

Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

A.

Ctrl - X                          

B.

Ctrl - Y                      

C.

Ctrl - Z                       

D.

Ctrl - V

 Câu 20.

Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

A.

Shift                             

B.

Tab                           

C.

Alt                              

D.

ESC

Đáp án mã đề: 155

01. C; 02. C; 03. A; 04. C; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. C; 10. A; 

11. A; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D; 16. D; 17. C; 18. D; 19. C; 20. A;

 Câu 1.

Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :

A.

 Edit / Columns Width                                      

B.

 Fortmat / Columns / Width

C.

 Tools / Columns Width                                    

D.

  View / toolbar / Columns / Width

 Câu 2.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A.

Exit                               

B.

Motion Paths           

C.

Entrance                   

D.

Emphasis

 Câu 3.

Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện

 :

A.

Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons

B.

Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options

C.

Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer

D.

  Cả 3 câu trên đều sai.

 Câu 4.

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện:

A.

Insert -> Slide Layout ...                                   

B.

Format -> Slide Layout ...

C.

View -> Slide Layout ...                                    

D.

File -> Slide Layout ...

 Câu 5.

 Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A.

 Slide Show / Slide Transition                         

B.

 Slide Show / Action Settings

C.

 Slide Show / Custom Animation                   

D.

 Slide Show / Custom Shows

 Câu 6.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng

A.

Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có

B.

Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z

C.

Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC..

D.

Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC..

 Câu 7.

Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A.

Ctrl và Shift                 

B.

Alt                              

C.

Ctrl                             

D.

Shift

 Câu 8.

Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:

A.

 DOC                             

B.

 TXT                           

C.

 XLS                           

D.

 PPT

 Câu 9.

Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A.

Insert / New Slide                                            

B.

Insert / Slide Number

C.

File /  New                                                          

D.

Insert / Slides from files

 Câu 10.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu:

A.

Exit                               

B.

Entrance                  

C.

Emphasis                 

D.

Motion Paths

 Câu 11.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A.

Exit                               

B.

Emphasis                

C.

Motion Paths           

D.

Entrance

 Câu 12.

 Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ

A.

 Alignment                   

B.

 Border                      

C.

 Pattern                      

D.

 Font

 Câu 13.

Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bư

ớc sau:

A.

Chọn Slide

Edit  /  

Delete Slide                   

B.

Chọn Slide

 / ấn phím Delete

C.

Cả 2 câu A, B đều đúng.                                

D.

Cả 2 câu A, B đều sai.

 Câu 14.

Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

A.

Alt                                 

B.

Shift                          

C.

ESC                           

D.

Tab

 Câu 15.

 Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :

A.

 Insert / page                

B.

 Edit / copy                

C.

 File / Save As ...      

D.

 File / Save

 Câu 16.

Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào?       

A.

Insert                            

B.

File                            

C.

Tools                         

D.

View

 Câu 17.

Trong MS Word, khi muốn gõ

chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format --> Font và chọn:

A.

Subscript                     

B.

Strikethrough          

C.

Superscript               

D.

Double Strikethrough

 Câu 18.

Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước?

A.

Chương trình gõ dấu tiếng Việt                    

B.

Chương trình Word hoặc Excel

C.

Hệ điều hành 

Windows                                  

D.

Chương trình diệt virus máy tính

 Câu 19.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A.

 PgUp                            

B.

 Enter                         

C.

 PgDn                         

D.

 Esc

 Câu 20.

Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A.

Edit  

/ Copy                                                        

B.

Edit  

/ Cut

C.

 Ấ

n tổ hợp phím Ctrl-V

D.

Cả 3 câu trên đều đúng

Đáp án mã đề: 189

01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 

11. B; 12. B; 13. C; 14. B; 15. C; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A;

 Câu 1.

Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:

A.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A                             

B.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space

C.

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All                           

D.

Cả ba cách trên đều được

 Câu 2.

Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A.

File /  New                                                          

B.

Insert / New Slide

C.

Insert / Slide Number                                                                               

D.

Insert / Slides from files

 Câu 3.

 Muốn hiển thị thanh công cụ Tables and Borders trên màn hình làm việc của Word ta chọn lệnh:

A.

File/Toolbars                                                      

B.

View/Toolbars

C.

Table/Draw Tables                                           

D.

Table/Insert Table

 Câu 4.

Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A.

Ctrl                                

B.

Alt                              

C.

Ctrl và Shift              

D.

Shift

 Câu 5.

Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bư

ớc sau:

A.

Chọn Slide

Edit  /  

Delete Slide                   

B.

Chọn Slide

 / ấn phím Delete

C.

Cả 2 câu A, B đều đúng.                                

D.

Cả 2 câu A, B đều sai.

 Câu 6.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:

A.

 Nhấn phím Break                                             

B.

 Nhấn phím  Esc

C.

 Nhấn phím Space Bar                                     

D.

 Nhấn phím Enter

 Câu 7.

Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:

A.

ESC                             

B.

Shift                          

C.

Tab                            

D.

Alt

 Câu 8.

Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A.

Mở một hồ sơ đã có                                         

B.

Mở một hồ sơ mới

C.

Lưu hồ sơ vào đĩa                                            

D.

Đóng hồ sơ đang mở

 Câu 9.

Phần mở rộng

 của tập tin thường thể hiện:

A.

Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng                

B.

 

Kích thước của tập tin

C.

 

Kiểu tập tin                                                           

D.

 Tên thư mục chứa tập tin

 Câu 10.

 Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:

A.

 Cells                             

B.

 Conditional Formatting

C.

 AutoFormat                 

D.

 Column

 Câu 11.

Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện :

A.

 Edit / Columns Width                                                                              

B.

 Tools / Columns Width

C.

  View / toolbar / Columns / Width                  

D.

 Fortmat / Columns / Width

 Câu 12.

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:

A.

COUNTIF                    

B.

COUNTBLANK

C.

COUNT                        

D.

COUNTA

 Câu 13.

Trong MS Powerpoint, đ

ể slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó k

ích chuột vào nút

:

A.

 Play                              

B.

 Slide Show              

C.

 On Mouse Click      

D.

 Automatically after .

 Câu 14.

Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:

A.

 XLS                              

B.

 TXT                           

C.

 PPT                           

D.

 DOC

 Câu 15.

Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:

A.

Setup Show / Loop continuously until 'Esc'

B.

Setup Show / Show without narration

C.

Custom Show

D.

Setup Show / Show without animation

 Câu 16.

Muốn in phần đang chọn trong văn bản trước hết ta chọn File/Print,  trong vùng Page range chọn:

A.

Selection                     

B.

All                              

C.

Current page           

D.

Pages

 Câu 17.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A.

 Esc                               

B.

 Enter                         

C.

 PgUp                         

D.

 PgDn

 Câu 18.

Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A.

 Ấ

n tổ hợp phím Ctrl-V

B.

Edit  

/ Cut

C.

Edit  

/ Copy                                                        

D.

 Cả 3 câu trên đều đúng

 Câu 19.

 Thuật ngữ nào dưới đây không phải dùng để chỉ một thành phần của Excel ?

A.

 WorkSpace                 

B.

 WorkBook                

C.

 WorkSheet               

D.

 WorkDocument

 Câu 20.

Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.

A.

Vào thực đơn Insert, chọn Columns            

B.

Vào thực đơn Insert, chọn Object

C.

Vào thực đơn Insert, chọn Rows                  

D.

Vào thực đơn Insert, chọn Cells

Đáp án mã đề: 223

01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. A; 09. C; 10. A; 

11. D; 12. B; 13. D; 14. C; 15. A; 16. A; 17. C; 18. D; 19. D; 20. C;

Câu 1.

 Khi nhấp chọn nút 

 trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:

A.

Trang hiện thời sẽ in ra                                   

B.

Toàn bộ văn bản sẽ in ra

C.

Phần văn bản đang chọn sẽ in ra                

D.

Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra

 Câu 2.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A.

Exit                               

B.

Emphasis                

C.

Motion Paths           

D.

Entrance

 Câu 3.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A.

Motion Paths              

B.

Entrance                  

C.

Exit                            

D.

Emphasis

 Câu 4.

Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện

 :

A.

Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons

B.

Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options

C.

Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer

D.

  Cả 3 câu trên đều sai.

 Câu 5.

Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A.

Edit  

/ Cut                                                           

B.

Edit  

/ Copy

C.

 Ấ

n tổ hợp phím Ctrl-V

D.

Cả 3 câu trên đều đúng

 Câu 6.

Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng

A.

=SUM(A1):SUM(A7)                                         

B.

=SUM(A1- A7)

C.

=SUM(A1:A7)                                                    

D.

=SUM(A1);SUM(A7)

 Câu 7.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A.

 PgUp                            

B.

 Enter                         

C.

 PgDn                         

D.

 Esc

 Câu 8.

Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A.

Insert / Slide Number                                                                               

B.

File /  New

C.

Insert / Slides from files                                   

D.

Insert / New Slide

 Câu 9.

 Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì

A.

Theo chiều nghiêng                                        

B.

Theo chiều nằm ngang

C.

Theo chiều thẳng đứng                                  

D.

Cả 3 kiểu trên

 Câu 10.

Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A.

Mở một hồ sơ mới                                           

B.

Mở một hồ sơ đã có

C.

Đóng hồ sơ đang mở                                      

D.

Lưu hồ sơ vào đĩa

 Câu 11.

Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

A.

Ctrl - Y                          

B.

Ctrl - V                      

C.

Ctrl - Z                       

D.

Ctrl – X

 Câu 12.

Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:

A.

B.

C.

D.

 Câu 13.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:

A.

 Nhấn phím Enter       

B.

 Nhấn phím Break  

C.

 Nhấn phím  Esc      

D.

 Nhấn phím Space Bar

 Câu 14.

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:

A.

COUNTIF                    

B.

COUNT                    

C.

COUNTBLANK           

D.

COUNTA

 Câu 15.

Trong MS Powerpoint, đ

ể slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó k

ích chuột vào nút

:

A.

 Slide Show                 

B.

 On Mouse Click      

C.

 Play                           

D.

 Automatically after .

 Câu 16.

 Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :

A.

 File / Save                   

B.

 Insert / page            

C.

 File / Save As ...      

D.

 Edit / copy

 Câu 17.

Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:

A.

Setup Show / Loop continuously until 'Esc'

B.

Custom Show

C.

Setup Show / Show without narration

D.

Setup Show / Show without animation

 Câu 18.

 Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A.

 Slide Show / Custom Animation                   

B.

 Slide Show / Slide Transition

C.

 Slide Show / Custom Shows                         

D.

 Slide Show / Action Settings

 Câu 19.

Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:

A.

Insert - Column          

B.

View - Column       

C.

Table - Column       

D.

Format - Column

 Câu 20.

Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A.

Ctrl                                

B.

Ctrl và Shift             

C.

Alt                              

D.

Shift

Câu 1.

 Khi nhấp chọn nút 

 trên thanh công cụ Microsolf Word, ta có kết quả:

A.

Trang hiện thời sẽ in ra                                   

B.

Toàn bộ văn bản sẽ in ra

C.

Phần văn bản đang chọn sẽ in ra                

D.

Trang chứa con trỏ văn bản sẽ in ra

 Câu 2.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu:

A.

Exit                               

B.

Emphasis                

C.

Motion Paths           

D.

Entrance

 Câu 3.

Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu:

A.

Motion Paths              

B.

Entrance                  

C.

Exit                            

D.

Emphasis

 Câu 4.

Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện

 :

A.

Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons

B.

Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options

C.

Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer

D.

  Cả 3 câu trên đều sai.

 Câu 5.

Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện :

A.

Edit  

/ Cut                                                           

B.

Edit  

/ Copy

C.

 Ấ

n tổ hợp phím Ctrl-V

D.

Cả 3 câu trên đều đúng

 Câu 6.

Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng

A.

=SUM(A1):SUM(A7)                                         

B.

=SUM(A1- A7)

C.

=SUM(A1:A7)                                                    

D.

=SUM(A1);SUM(A7)

 Câu 7.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím:

A.

 PgUp                            

B.

 Enter                         

C.

 PgDn                         

D.

 Esc

 Câu 8.

Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh:

A.

Insert / Slide Number                                                                               

B.

File /  New

C.

Insert / Slides from files                                   

D.

Insert / New Slide

 Câu 9.

 Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì

A.

Theo chiều nghiêng                                        

B.

Theo chiều nằm ngang

C.

Theo chiều thẳng đứng                                  

D.

Cả 3 kiểu trên

 Câu 10.

Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là:

A.

Mở một hồ sơ mới                                           

B.

Mở một hồ sơ đã có

C.

Đóng hồ sơ đang mở                                      

D.

Lưu hồ sơ vào đĩa

 Câu 11.

Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:

A.

Ctrl - Y                          

B.

Ctrl - V                      

C.

Ctrl - Z                       

D.

Ctrl – X

 Câu 12.

Biểu tượng nào biểu diễn cho 1 folder:

A.

B.

C.

D.

 Câu 13.

 Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn chấm dứt chế độ trình diễn ta phải:

A.

 Nhấn phím Enter       

B.

 Nhấn phím Break  

C.

 Nhấn phím  Esc      

D.

 Nhấn phím Space Bar

 Câu 14.

Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách:

A.

COUNTIF                    

B.

COUNT                    

C.

COUNTBLANK           

D.

COUNTA

 Câu 15.

Trong MS Powerpoint, đ

ể slide tự động gọi slide kế tiếp sau 3 giây, ta vào menu Slide Show / Silde Transition, sau đó k

ích chuột vào nút

:

A.

 Slide Show                 

B.

 On Mouse Click      

C.

 Play                           

D.

 Automatically after .

 Câu 16.

 Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện :

A.

 File / Save                   

B.

 Insert / page            

C.

 File / Save As ...      

D.

 Edit / copy

 Câu 17.

Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng menu Slide Show và chọn:

A.

Setup Show / Loop continuously until 'Esc'

B.

Custom Show

C.

Setup Show / Show without narration

D.

Setup Show / Show without animation

 Câu 18.

 Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng :

A.

 Slide Show / Custom Animation                   

B.

 Slide Show / Slide Transition

C.

 Slide Show / Custom Shows                         

D.

 Slide Show / Action Settings

 Câu 19.

Trong soạn thảo Word, muốn chia văn bản thành nhiều cột , ta thực hiện:

A.

Insert - Column          

B.

View - Column       

C.

Table - Column       

D.

Format - Column

 Câu 20.

Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào

A.

Ctrl                                

B.

Ctrl và Shift             

C.

Alt                              

D.

Shift

Đáp án mã đề: 257

01. B; 02. B; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. B; 

11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. D;16. C; 17. A; 18. A; 19. D; 20. D;

ĐỀ THI TIN HỌC TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN (PHẦN 1)

A. HỆ ĐIỀU HÀ NH VÀ WINDOWS:

Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

a/ Secondary memory           b/ Receive memory

.c

/ Primary memory                  d/ Random access memory

Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:

a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của

máy.

b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.

.c

. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU.

d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.

Câu 3: Dữ liệu là gì?

a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.

b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…

c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

.d

/ Tất cả đều đúng.

Câu 4: Bit là gì?

a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính

b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1

c/ Là một đơn vị đo thông tin

d

/ Tất cả đều đúng.

Câu 5: Hex là hệ đếm:

a/ hệ nhị phân              b/ hệ bát phân

c/ Hệ thập phân           .

d

/ hệ thập lục phân

Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các

loại hệ điều hà nh là :

.a/

 Phần cứng               b/ Phần mềm

c/ Thiết bị lưu trữ        d/ Tất cả đều sai

Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian

giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :

a/ Phần mềm                

/ hệ điều hà nh

c/ Các loại trình dịch trung gian          d/ Tất cả đều đúng.

Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết

bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

a

/ Plug and Play          b/ Windows Explorer

c/ Desktop                   d/ Multimedia

Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :

.a/

 Menu bar                 b/ Menu pad

c/ Menu options          d/ Tất cả đều sai

Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :

a/ Dialog box               b/ list box

.c

/ Control box             d/ Text box

Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,

menu bar. Còn lại là gì?

.a/

 Status bar                b/ Menu bar

c/ Task bar                   d/ tất cả đều sai

Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi

động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

.a

/ 1 loại                        b/ 3 loại

c/ 2 loại                        d/ 4 loại

Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?

a/                                 b/

/ Nhấp đúp vào biểu tượng   d/ Tất cả đều đúng

Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m

việc cho phù hợp

a/ Display                    

c

/ Control panel

b/ Sreen Saver             d/ Tất cả đều có thể

Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư

mục:

a/ @, 1, %                   b/ - (,)

c/ ~, “, ? , @, #, $       . 

d

/ *, /, \, <, >

B. MICROSOFT WORD:

Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

a/ 2 cách                      

/ 3 cách

c/ 4 cách                      d/ 5 cách

Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong

đấy:

a/ 10    b/ 12    c/ 16    .

d

/ 20

Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

.a

/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph         c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc

b/ Xuống một trang mà n hình                        d/ Tất cả đều sai

Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

.a/

 Format/Paragragh                c/ Format/Font

b/ Format/Style                       d/Format/Object

Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi        .

c

/ Bật hoặc tắt chỉ số trên

b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới                  d/ Trả về dạng mặc định

Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng

tổ hợp phím nà o:

a/ Ctrl + Shift + D       c/ Ctrl + Shift + A

.b

/ Ctrl + Shift + W      d/ Ctrl + Shift + K

Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,

khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

a/ Định dạng cột         c/ Thay đổi font chữ

b/ Canh chỉnh Tab       .

d

/ Tất cả đều sai

Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in

b/ Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn

.c

/ Phần chừa trống để đóng thành tập.

d/ Quy định lề của trang in.

Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

a/ Format/Tabs                        c/ Format/Object

.b

/ Tools/Option/General          d/ Tools/Option/View

Câu 25: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

a/ Bar tab                                 c/ Decinal Tab

b/ Frist line indent                   .

d/

 Hanging indent

Câu 26: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta

vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dù ng để:

a/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Number      c/ Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị

b/ Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets       .

d

/ Thay đổi font chữ

Câu 27: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định

khoảng cách:

a/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái     c/ Giữ a ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo

b/ Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải  . 

d

/ Giữ a ký tự Drop Cap với toà n văn bản

Câu 28: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dù ng

để:

a. Đặt lề cho văn bản cân xứng           . 

c

. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

b. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản   d. Đặt lề cho các section đối xứng nhau

Câu 29: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy

Footnote có nghĩa là :

a. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích

.b

. chú thích được trình bà y ở cuối trang

c. chú thích được trình bà y ở cuối văn bản

d. chú thích được trình bà y ở cuối toàn bộ

Câu 30: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng

Shift + Tab dù ng để:

.a

. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước             c. Thêm một tab và o ô

b. Di chuyển con trỏ đến hà ng trên    d. Phím nóng trên không có chức năng gì

Câu 31: Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím

a. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)         .

c

. a và b đều đúng

b. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)      d. a và b đều sai

Câu 32: Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.

Đây là chức năng:

a. auto correct                         c. auto Format

b. auto text                 . 

d

. Tất cả đều sai

Câu 33: trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:

.a

. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập      c. Cả a và b đều đúng

b. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập    d. a và b đều sai

Câu 34: Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp

phím nóng:

.a

. Ctrl + Alt + P          c. Ctrl + Alt + Format/

b. Ctrl + Alt + B         d. Ctrl + Alt + 1

Câu 35: Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation

trong đây có chức năng:

a. Quay ngược phong bì 180 độ         c. Quay theo chiều máy in

b. Quay theo chiều của phong bì        .

d

. Tất cả đều sai

C. MICROSOFT EXCEL:

Câu 36: Một bảng tính worksheet bao gồm

a. 265 cột và 65563 dò ng      c. 266 cột và 65365 dò ng

b. 256 cột và 65536 dò ng      .

d

. 256 cột và 65365 dò ng

Câu 37: Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

a. 3 loại                                    c. 5 loại

b. 4 loại                                   

d

. Câu trả lờ i khác

Câu 38: Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

a. Địa chỉ tương đối                c. Địa chỉ hỗn hợp

b. Địa chỉ tuyệt đối                . 

d

. Tất cả đều đúng

Câu 39: Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :

.a

. Ngày            c. Cả ngày và số

b. Số                d. Tất cả đều sai

Câu 40:Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là :

a. Không tìm thấy tên hàm                 c. Không tham chiếu đến được

b. Giá trị tham chiếu không tồn tại     .

d

. Tập hợp rỗng

Câu 41: Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là :

a. Không tìm thấy tên hàm                . 

c

. Không tham chiếu đến được

b. Giá trị tham chiếu không tồn tại     d. Tập hợp rỗng.

Câu 42: Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dù ng

.a

. Format Cells, chọn Wrap Text        c. Format Cells, chọn Onentation

b. Format Cells, Chọn Shrink to fit    d. Alt + Enter

Câu 43: kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :

a. 2                  b. -2                 c. -4                . 

d

. tất cả đều sai

Câu 44: Công thức sau : = ROUND(136485.22m-3) sẽ cho kết quả là :

a. 136,000.22              c. 136000

b. 137,000.22              d. 137000

Cho bảng số liệu sau (dù ng cho câu 45 – 47)

A B C D

30        Họ và tên        Chức vụ          Thâm niên       Lương

31        NVA               TP                                8          100.000

32        NVB               TP                                5          50.000

33        TTC                 PP                                4          55.000

34        LTD                KT                               6          45.000

35        NVE                NV                              2          30.000

45. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả

là :

.a

. 4 và 5                       c. 5 và 4

b. 5 và 5                      d. Báo lỗi vì công thức sai

46. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :

a. 17                b. 25                c. 13                .

d

. Báo lỗi vì công thức sai

47. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả

là :

a. 205000        b. 155000        c. 0                  d. báo lỗi vì công thức sai

48. Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là

a. 9                  b. 7                 . 

c

. 6                  d. 0

49. Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6

thì công thức trở thà nh

a. E$#C5         b. D$#$C5      c. E$2#$C3    . 

d

. D$2#$C5

50. Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :

a. 12                b. 03                c. 98                .

d

. Báo lỗi vì công thức sai

51. Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta

sẽ gõ công thức :

a. = YEAR(TIMEVALUE(A2))        c. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)

.b

. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2)      d. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1

Cho bảng tính sau (dùng cho câu 52 – 61)

Bảng 1

A                     B                     C                     D         E         F

40        Họ tên                         Mã CV            Mã KV            C Vụ   K vực Hệ số

41        NVA               TP                    QD                  ?          ?          ?

42        NTB                PP                    TN                   ?          ?          ?

43        TTC                 PP                    LD                   ?          ?          ?

44        PTK                 KT                   QD                  ?          ?          ?

45        DCL                NV                  LD                   ?          ?          ?

Bảng 2

D                     E                     Mã CV            Mã KV            C Vụ   K vực Hệ số

41        NVA               TP                    QD                  ?          ?          ?

42        NTB                PP                    TN                   ?          ?          ?

43        TTC                 PP        F                      G

50        Mã                   K Vực                         QD                  LD TN

51        K Vực                         Quốc doanh    Liên doanh      Tư nhân

Bảng 3

 A                    B

49 Bảng tra 1

50 Mã CV                   C Vụ

51 TP               Trưởng phòng

52 PP               Phó phòng

53 KT              Kế toán

54 NV                         Nhân viên

52. Điền công thức cho cột KVực để điền vào khu vực của từng người:

a. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,0)

b. = Vlookup(C41, $E$50:$G$51,2,1)

c. = Vlookup(C41, $E$50:$G$Sản xuất

d. = Vlookup(41, $E$50:$G$51,2,1)

53. Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:

a. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

b. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

c. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

.d

. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

54. Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :

a. 2                 . 

. 3                  c. 4                  d. Báo lỗi vì công thức sai

55. Khi ta nhập công thức : = INDEX(A:F45,2,3) thì kết quả sẽ là :

a. Mã KV        .

. QD              c. TN               d. LD

56. Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :

.a

. NPP             b. NQD           c. N&PP          d. N&QD

57. Khi ta nhập công thức : = MID(A40,2,5) thì kết quả là :

a. O                 b. o t                c. o te             . 

d

. o tê

58. Khi ta nhập công thức : =MID(PROPER(A40),2,4) thì kết quả là :

a. o                  b. o T               c. o Te                       .  

d

. o Tê

59. Khi ta gõ công thức : = TRIM(A40) thì kết quả sẽ là ?

a. Họ ten         .

. Họ tên         c. Họ tên         d. Họ tên

60. Khi ta nhập công thức : = MID(LOWE(UPPER(A40)),2,4) thì kết quả là :

a. ọ T             .  

. ọ te              c. ọ t                d. ọ Te

61. Khi ta nhập công thức : =MID(B40,MATCH(“QD”,c40:C45,0),5) thì kết quả là :

a. ã                   b. ã C              . 

c

. ã CV            d. Công thức sai

Cho bảng số liệu sau đây (dù ng cho câu 62 – 69)

A         B         C         D

56        QD      LD       TN

57        TP        75        80        90

58        PP        60        65        70

59        KT       45        50        55

60        NV      30        35        40

62. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là :

.a

. 2                  b. 3                  c. 4                  d. 5

63. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết

quả sẽ là :

a. 73                .

. 74                c. 53                d. 54

64. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là :

a. -90               b. -80               c. -960           . 

d

. -90

65. Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết

quả sẽ là :

a. 2                 . 

. 3                  c. 80                d. 30

66. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là :

a. căn 70          b. –căn 70        .

c

. 70                d. -70

67. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là :

a. 80                b. 35                c. 3                  .

d

. Báo lỗi vì công thức sai

68

. Số 57.5 là số chính giữ a của dã y số cột C, ta phải gõ công thức nà o để có kết quả

như vậy:

a. =MEDIAN(C56:C60,0)

b. = MEDIAN(C57:C60,0)

c. = MEDIAN(C56:C60)

.d

. = MEDIAN(C57:C60)

69. Cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTIF(A56:D60”>62.9”)

a. 60                .

. 5                  c. 62.9                         d. 6

Bảng số liệu sau đây dù ng cho câu 70 – 83

A         B              C                D             E                     F

1          Tên      Bậc lương       C Vụ   Mã KT             Tạm ứng Lương

2          Thái     273                  TP        A 50000          300000

3          Hà       310                  PP        C 45000          160000

4          Vân     330                  NV      B 50000          200000

5          Ngọc   450                  CN      D 35000          100000

6          Uyên   270                  TK       A 25000          300000

70. Khi ta nhập công thức : =MID(A3,1,2)&MID(A6,1,2) thì kết quả sẽ là :

a. HUy            .

. HaUy          c. Hà Uy          d. Hà U

71. Khi ta nhập công t

hức : = VLOOKUP(310,A1:F6,2,0) thì kết quả sẽ là :

a. 310              b. pp                c. 45000          .

d

. Báo lỗi vì công thức sai

72. Khi ta nhập công thức : = CHOOSE(“TP”,C2:C6,0) thì kết quả sẽ là :

a. 0                  b. 1                  c. TP                .

d

. Báo lỗi vì công thức sai

73. Cho biết kết quả của công thức sau : = LEFT(F1,(LEN(D1)-3))

.a

. Lư                b. Lưo                         c. Lươ                         d. Báo lỗi vì công thức sai

74. Cho biết kết quả khi nhập công thức sau: = PRODUCT(INDFX(A1:F6,5,6),3)

a. 75000          b. 300000        c. 100000        .

d

. 3

75. Khi ta nhập công thức : = “Bạn tên là ”&LEFT(A3)&MID(C1,3,1)&RIGHT(A6,1)

thì kết quả là :

.a

. Bạn tên là Hun                    b. Bạn tên là Hu

c. Bạn tên là Hù n                   d. Bạn tên là Hù

76. Kết quả của công thức: = HLOOKUP(B2,B2:F6,2,0) là gì:

a. 273

.b

. 310

77. Cho một công thức : = ROUND(E2,-3) sẽ cho kết quả là :

a. 50                b. 500              c. 5000            .

d

. 50000

78. Khi ta nhập công thức sau: MATCH(15000,F2:F6,-1) sẽ cho kết quả là :

.a

. 3                  b. 2                  c. 1                  d. 0

79. Để tính tổng tiền tạm ứng của những người có Mã KT là “A” thì ta phải gõ công

thức :

.a

. = SUMIF(D2D6,”A”,E2E6)           c. = SUMIF(AF:F6,DI=”A”E2:E6)

b. = SUMIF(D2D6,DI=”A”E2:E6)    d. = SUMIF(A1:F6,”A”,E2:E6)

80. Khi ta nhập công thức : = DSUM(A1:F6,5,B8:B9) thì kết quả là mây nếu ô B8, B9

không có dữ kiện nào:

a. 75000          b.95000           c. 100000        .

d

.205000

81. Muốn biết bạn tên Thái giữ chức vụ gì, ta phải gõ hà m như thế nà o?

a. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,1)

b. = VLOOKUP(A2,A300:F6,3,1)

.c

. = VLOOKUP(A2,A2:F6,3,0)

d. = VLOOKUP(A2,A1:F6,3,)

82. Cho biết kết quả của công thức sau: = SUMPRODUCT(B2:B6) là gì

.a

. Là tổng của tích từ B2 đến B6

b. Là tích từ B2 đến B6

c. Là tổng từ B2 đến B6

d. Tất cả đều sai

83. Khi gõ công thức : = EXP(F5) thì kết quả là :

a. e100000       b. 1000000e    c. Ln100000    .

d

. Tất cả đều sai

84. Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức :

= INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?

a. 0                 . 

. 1                  c. 2                  d. 3

85. Trong hà m t i chính, thì Type có giá trị là bao nhiêu khi ta lờ đi hoặc không viết

trong công thức:

a. -1                 b. 0                  c. 1                 . 

d

. Tất cả đều sai

86. Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dù ng để:

a. Chép định dạng                   c. Chép bề rộng ô

b. Chép giá trị trong ô             .

d

. Chép ghi chú

87. Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để

thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi nà y

phải là :

a. Là field mà ta dù ng để phân nhóm thống kê.

b. Là field mà ta cần tính

c. Là field có chứa dữ liệu kết hợp

.d

. Là field có phạm vi dữ liệu

88. Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã :

a. Đã sort theo thứ tự chưa.

b. Đã có vù ng tổng hợp chưa

.c

. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

d. Không cần gì thêm

89. Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:

a. Trích theo tên bắt đầu

b. Trích theo kiểu And giữ a các kiểu logic

c. Theo các mẫu tin của cơ sở dữ liệu

.d

. Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

90. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số

a. 15                .

. 30                c. 45                d. 50

D. MICROSOFT POWER POINT:

91. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất

a. Normal view                        c. outline view

.b

. Slide show                          d. slide view

92. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây:

.a

. Chọn format/background

b. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing

c. Chọn format/slide design

d. Chọn format/objects

93. Phần mở rộng của power point là gì?

a. PPP              b. PPF                        . 

c

. POP             d. POW

94. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau:

.a

. 3                  b. 4                  c. 5                  d. 6

95. Slide color scheme là gì

.a

. bộ màu chuẩn của power point                   c. màu nền

b. Chèn màu vào các slide                              d. tên của một slide mới

96. Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trườ ng mạng là :

a. http              b. html                         c. www          . 

d

. fpt

97. Phần history trong mạng internet dù ng để:

.a

. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

b. Liệt kê các địa chỉ mail đã dù ng

c. Liệt kê tên các trang web

d. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet

98. Web site là gì

a. là một ngôn ngữ siêu văn bản

b. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

c. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng

HTML

.d

. Tất cả các câu đều sai

99. Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa

.a

. Thuộc lĩnh vực chính phủ

b. Thuộc lĩnh vực giáo dục

c. Thuộc lĩnh vực cung cấp thông tin

d. Thuộc về các tổ chức khác.

100. Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm,

server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và :

a. Server quản lý hộp thư

b. Server tìm kiếm

c. Server Browser

.d

. Tất cả đều sai

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: