TAM TỰ KINH
Tam tự kinh (chữ Hán: 三字經) hay Sách ba chữ do Vương Ứng Lân đầu tiên biên soạn từ đời Tống. Đến đời Minh - Thanh, những người đời sau có bổ sung thêm vào cho trọn lịch sử các triều đại, được dùng để dạy cho học trò mới đi học.MỤC LỤC CỦA CUỐN TAM TỰ KINH01. 人之初 NHÂN CHI SƠ02. 苟不教 CẨU BẤT GIÁO03. 昔孟母 TÍCH MẠNH MẪU04. 养不教 DƯỠNG BẤT GIÁO05. 玉不琢 NGỌC BẤT TRÁC06. 香九龄 HƯƠNG CỬU LINH07. 首孝悌 THỦ HIẾU ÐỄ08. 三才者 TAM TÀI GIẢ09. 曰春夏 VIẾT XUÂN HẠ10. 曰水火 VIẾT THỦY HỎA11. 稻粱菽 ÐẠO LƯƠNG THÚC12. 曰喜怒 VIẾT HỶ NỘ13. 高曾祖 CAO TẰNG TỔ14. 父子恩 PHỤ TỬ ÂN15. 凡训蒙 PHÀM HUẤN MÔNG16. 论语者 LUẬN NGỮ GIẢ17. 作中庸 TÁC TRUNG DUNG18. 孝经通 HIẾU KINH THÔNG19. 有连山 HỮU LIÊN SƠN20. 我姬公 NGÃ CƠ CÔNG21. 曰国风 VIẾT QUỐC PHONG22. 三传者 TAM TRUYỆN GIẢ23. 五子者 NGŨ TỬ GIẢ24. 自羲农 TỰ HY NÔNG25. 夏有禹 HẠ HỮU VŨ26. 汤伐夏 THANG PHẠT HẠ27. 周辙东 CHÂU TRIỆT ĐÔNG28. 嬴秦氏 DOANH TẦN THỊ29. 光武兴 QUANG VÕ HƯNG30. 宋齐继 TỐNG TỀ KẾ31. 迨至隋 ĐÃI CHÍ TÙY32. 二十传 NHỊ THẬP TRUYỀN33. 炎宋兴 VIÊM TỐNG HƯNG34. 莅中国 LỴ TRUNG QUỐC35. 迨成祖 ĐÃI THÀNH TỔ36. 膺景命 ƯNG CẢNH MỆNH37. 读史者 ĐỘC SỬ GIẢ38. 昔仲尼 TÍCH TRỌNG NI39. 披蒲编 PHI BỒ BIÊN40. 如囊萤 NHƯ NANG HUỲNH41. 苏老泉 TÔ LÃO TUYỀN42. 若梁灏 NHƯỢC LƯƠNG HẠO43. 莹八岁 OANH BÁT TUẾ44. 蔡文姬 THÁI VĂN CƠ45. 唐刘晏 ĐƯỜNG LƯU ÁN46. 犬守夜 KHUYỂN THỦ DẠ47. 幼而学 ẤU NHI HỌC48. 人遗子 NHÂN DI TỬ…