607 Truyện
Vị giác
4 mùa

4 mùa

165 0 1

rau củ

rau củ

155 2 1

màu sắc
Tôi you Chị

Tôi you Chị

5 0 2

Hắn là em trai của nàng, mặc dù không có quan hệ huyết thông nhưng nàng vẫn luôn coi hắn là em trai ruột của mình . . . chỉ có thể là em trai mà thôi. Tất nhiên là hắn không muốn như thế, nhưng hắn cũng sợ cách nàng càng ngày càng xa. Nếu như cuộc gặp đầu tiên trong đời không phải là như thế thì liệu có phải kết quả khác đi ? Người gần ngay trước mắt nhưng lại tựa như làn gió, không thể nắm giữ . . . chỉ là em trai thôi sao ? hắn phải làm thế nào thì nàng mới biết rằng hắn cũng có thể trở thành người sẽ bảo vệ nàng suốt cả cuộc đời ? Đọc truyện tranh 1st Kiss tại truyenmh.com…

Tính cách
Tai mắt mũi
tình yêu
Tục Ngữ Tiếng Nhật
100 từ thông dụng
Trạng Thái sức khỏe
Các chữ liên quan đến chữ 高
Các câu chúc tiếng Nhật
Kosu & Jinpei - Dungeon Explorer Daily Life

Kosu & Jinpei - Dungeon Explorer Daily Life

718 2 110

In the world of Furred, dungeons have been a part of their history for as long as anyone can remember. The people here are proud of their adventurous ancestry and have thrived on the magic particles that fill the dungeons. With the advent of the 21st century, Furred is undergoing a technological revolution. The world is bustling with machines, robots and artificial intelligence, and new professions have emerged. Despite these advances, the dungeons have not been forgotten. They have adapted to human development and are now even more dangerous, with monsters wielding guns. To keep the public safe, the government agency controls access to the dungeons and only permits those with proper certification to enter. This is the world that our protagonist will soon find themselves in, where magic and technology coexist and danger lurks around every corner.…

Hoạt động của mắt
PHÁC HUY THẾ MẠNH CỦA TUỔI TÁC

PHÁC HUY THẾ MẠNH CỦA TUỔI TÁC

2 1 1

Bài này muốn cho các bạn biết "đừng lãng phí tuổi thanh xuân của mình vì mỗi người chỉ có một cuộc đời" đành để kiếp sau sẽ có cuộc đời thứ 2…

CÁC TỪ GHÉP, ĐI KÈM VỚI : 気
Món ăn tiếng Nhật
từ vựng thời gian
Một số từ vựng đặc biệt