TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
t
Nội dung bộ sách
Tiêu chuẩn xây dựng việt nam
Quyển 1: Tiêu chuẩn quy hoạch, khảo sát, trắc địa xây dựng (1384 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn Quy hoạch xây dựng đô thị, nông thôn
1. TCVN 4417: 1987 Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng
2. TCVN 4449: 1987 Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
3. TCXDVN 362:2005 Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
4. TCVN 4616:1988 Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
5. TCVN 4418:1987 Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện
6. TCVN 4448:1987 Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn huyện lỵ
7. TCVN 4454:1987 Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở x•, hợp tác x• - Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCVN 4092:1985 Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông trường
II. tiêu chuẩn khảo sát xây dựng
9. TCVN 4419: 1987 Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
10. TCVN 4119: 1985 Địa chất thuỷ văn - Thuật ngữ và định nghĩa
11. TCVN 5747: 1993 Đất xây dựng - Phân loại
12. TCXD 161: 1987 Công tác thăm dò điện trong khảo sát xây dựng
13. TCXD 160: 1987 Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc
14. TCXDVN 194: 2006 Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật
15. TCXDVN 366: 2006 Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng Karst
16. TCXDVN 270: 2002 Khảo sát, đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá
17. 22 TCN 259: 2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
18. 22 TCN 171:1987 Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế biện pháp ổn định nền đường vùng có hoạt động trượt sụt lở
19. 14 TCN 13:1985 Quy trình khảo sát địa chất công trình để thiết kế và xây dựng các công trình ngầm
20. 14 TCN 145-2005 Hướng dẫn lập đề cương khảo sát thiết kế công trình thuỷ lợi
21. 14 TCN 115-2000 Thành phần, nội dung và khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi
22. 14 TCN 116-1999 Thành phần khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi
23. 14 TCN 4-2003 Thành phần, nội dung, khối lượng điều tra khảo sát và tính toán khí tượng thuỷ văn các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thuỷ lợi
24. 14 TCN 118-2002 Thành phần, nội dung và khối lượng lập các dự án đầu tư thuỷ lợi
25. 14 TCN 83-91 Quy trình xác định độ thấm nước của đá bằng phương pháp thí nghiệm ép nước vào hố khoan
III. tiêu chuẩn trắc địa xây dựng
26. TCXDVN 309: 2004 Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung
27. TCXDVN 364: 2006 Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
28. TCXD 203: 1997 Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công
29. TCXDVN 271: 2002 Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học
30. TCXDVN 351: 2005 Quy trình kỹ thuật quan trắc chuyển dịch ngang nhà và công trình
31. TCXDVN 357: 2005 Nhà và công trình dạng tháp - Quy trình quan trắc độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa
32. 14 TCN 141-2005 Quy phạm đo vẽ mặt cắt, bình đồ địa hình công trình thuỷ lợi
33. 14 TCN 40-2002 Quy phạm đo kênh và xác định tim công trình trên kênh
34. 14 TCN 102-2002 Quy phạm khống chế cao độ cơ sở trong công trình thuỷ lợi
35. 14 TCN 22-2002 Quy phạm khống chế mặt bằng cơ sở trong công trình thuỷ lợi
Quyển 2: Tiêu chuẩn quy định chung về thiết kế xây dựng (1548 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn bản vẽ xây dựng và kiến trúc
1. TCXDVN 340:2005 Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ
2. TCVN 6082:1995 Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng
3. TCVN 2:1974 Hệ thống tài liệu thiết kế - Khổ giấy
4. TCVN 3:1974 Hệ thống tài liệu thiết kế - Tỉ lệ
5. TCVN 7286:2003 Bản vẽ kỹ thuật - Tỉ lệ
6. TCVN 6079:1995 Bản vẽ xây dựng và kiến trúc - Cách trình bày bản vẽ - Tỉ lệ
7. TCVN 5571:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên
8. TCVN 5896:1995 Bản vẽ xây dựng - Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ
9. TCVN 5:1978 Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt
10. TCVN 11:1978 Hệ thống tài liệu thiết kế - Hình chiếu trục đo
11. TCVN 6080:1995 Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu
12. TCVN 6081: 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Thể hiện các tiết diện trên mặt cắt và mặt nhìn - Nguyên tắc chung
13. TCVN 8-30: 2003 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu
14. TCVN 8-40:2003 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt
15. TCVN 8-50:2005 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 50: Quy ước cơ bản về biểu diễn các diện tích trên mặt cắt và hình cắt
16. TCVN 8: 1993 Các nét vẽ
17. TCVN 8-20: 2002 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ
18. TCVN 8-21: 2005 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD
19. TCVN 5570: 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Ký hiệu đường nét và đường trục trong bản vẽ
20. TCVN 4: 1993 Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng
21. TCVN 3986: 1985 Ký hiệu chữ trong xây dựng
22. TCVN 7: 1993 Ký hiệu vật liệu
23. TCVN 5897: 1995 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình - Ký hiệu các phòng và các diện tích khác
24. TCVN 6003: 1995 Bản vẽ xây dựng - Cách ký hiệu công trình và các bộ phận công trình
25. TCVN 4614: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng
26. TCVN 6084: 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Ký hiệu cho cốt thép bêtông
27. TCVN 4609: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà
28. TCVN 4455: 1987 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc ghi kích thước, chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ
29. TCVN 142: 1988 Số ưu tiên và d•y số ưu tiên
30. TCVN 192: 1986 Kích thước ưu tiên
31. TCVN 7287:2003 Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử
32. TCVN 5568: 1991 Điều hợp kích thước theo môđun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
33. TCVN 5895: 1995 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Biểu diễn các kích thước môđun, các đường và lưới môđun
34. TCXD 214: 1998 Bản vẽ kỹ thuật - Hệ thống ghi m• và trích dẫn (tham chiếu) cho bản vẽ xây dựng và các tài liệu có liên quan
35. TCXD 223: 1998 Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung để thể hiện
36. TCVN 5671: 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc
37. TCXD 212: 1998 Bản vẽ xây dựng - Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh
38. TCVN 6083: 1995 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
39. TCVN 6078: 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu chế sẵn
40. TCVN 6085: 1995 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn
41. TCVN 5898: 1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng - Bản thống kê cốt thép
42. TCVN 3988: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng tài liệu thiết kế
43. TCVN 3990: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng
44. 14 TCN 119-2002 Thành phần, nội dung và khối lượng lập thiết kế công trình thuỷ lợi
45. 14 TCN 21-2005 Bản vẽ thuỷ lợi - Các nguyên tắc trình bày
II. tiêu chuẩn thuật ngữ, phân loại công trình và các thông số thiết kế
46. TCXD 213: 1998 Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Thuật ngữ chung
47. TCXDVN 300: 2003 Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Thuật ngữ
48. TCXDVN 299: 2003 Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa
49. TCVN 2748: 1991 Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung
50. TCXD 13: 1991 Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung
51. TCVN 4391: 1986 Khách sạn du lịch - Xếp hạng
52. TCVN 4923: 1989 Phương tiện và phương pháp chống ồn - Phân loại
53. TCVN 3905:1984 Nhà ở và nhà công cộng - Thông số hình học
54. TCVN 3904: 1984 Nhà của các xí nghiệp công nghiệp - Thông số hình học
55. TCVN 3906: 1984 Nhà nông nghiệp - Thông số hình học
56. TCXDVN 306: 2004 Nhà ở và công trình công cộng - Các thông số vi khí hậu trong phòng
57. TCXDVN 339: 2005 Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian
58. TCVN 5949: 1998 Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép
59. TCVN 5713: 1993 Phòng học trường phổ thông cơ sở - Yêu cầu vệ sinh học đường
60. TCXD 204:1998 Bảo vệ công trình xây dựng - Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới
III. tiêu chuẩn chung về thiết kế
61. TCVN 2737: 1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
62. TCXD 229: 1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo Tiêu chuẩn TCVN 2737: 1995
63. QPTL-C-1-78 Quy phạm tải trọng và lực tác dụng lên công trình thuỷ lợi
64. QPTL-C-1-75 Quy phạm tính toán thuỷ lực cống dưới sâu
65. QPTL-C-8-76 Quy phạm tính toán thuỷ lực đập tràn
66. TCXDVN 375: 2006 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà
67. TCXDVN 375: 2006 Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
68. TCXD 45:1978 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
69. TCXD 57 - 73 Tiêu chuẩn thiết kế tường chắn các công trình thuỷ công
70. TCXDVN 265:2002 Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
71. TCXD 288:1998 Lối đi cho người tàn tật trong công trình - Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn - Yêu cầu thiết kế
72. TCXDVN 264:2002 Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
73. TCXDVN 266:2002 Nhà ở - Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng
74. TCXDVN 293:2003 Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế
75. TCXDVN 175:2005 Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
76. TCVN 4514: 1988 Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế
77. TCVN 1620: 1975 Nhà máy điện và trạm điện trên sơ đồ cung cấp điện - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện
78. TCVN 6170-1:1996 Công trình biển cố định - Phần 1: Quy định chung
79. TCVN 6171: 1996 Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp
80. TCVN 6170-2: 1998 Công trình biển cố định - Phần 2: Điều kiện môi trường
81. TCVN 6170-3: 1998 Công trình biển cố định - Phần 3: Tải trọng thiết kế
82. TCXDVN 377:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế
83. TCXDVN 387:2006 Hệ thống cấp khí đốt trung tâm trong nhà ở - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
84. 22 TCN 356 - 06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime
85. TCXDVN 385:2006 Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng
Quyển 3: Tiêu chuẩn thiết kế công trình xây dựng (1352 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở và công trình công cộng
1. TCVN 4451:1987 Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
2. TCVN 4450: 1987 Căn hộ ở - Tiêu chuẩn thiết kế
3. TCXDVN 353:2005 Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế
4. TCXDVN 323:2004 Nhà cao tầng - Tiêu chuẩn thiết kế
5. Quyết định số 21/2006/QĐ-BXD ngày 19-7-2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của TCXDVN 323:2004
6. TCXDVN 276:2003 Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
7. TCVN 3981:1985 Trường đại học - Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCXDVN 275:2002 Trường trung học chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế
9. TCXDVN 60:2003 Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế
10. TCVN 3978:1984 Trường học phổ thông - Tiêu chuẩn thiết kế
11. TCXDVN 260:2002 Trường mầm non - Tiêu chuẩn thiết kế
12. TCVN 4601:1988 Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế
13. TCXDVN 281:2004 Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
14. TCXDVN 287:2004 Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
15. TCXDVN 288:2004 Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế
16. TCXDVN 289:2004 Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
17. TCVN 4470:1995 Bệnh viện đa khoa - Yêu cầu thiết kế
18. 52TCN-CTYT 39:2005 Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc - Bệnh viện đa khoa
19. 52TCN-CTYT 40:2005 Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chẩn đoán hình ảnh - Bệnh viện đa khoa
20. 52TCN-CTYT 37:2005 Tiêu chuẩn thiết kế - Các khoa xét nghiệm (khoa vi sinh, khoa hoá sinh, khoa huyết học truyền máu, và khoa giải phẫu bệnh) - Bệnh viện đa khoa
21. 52TCN-CTYT 38:2005 Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật - Bệnh viện đa khoa
22. TCVN 5577:1991 Rạp chiếu bóng - Tiêu chuẩn thiết kế
23. TCXDVN 355:2005 Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật
24. TCVN 5065:1990 Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế
25. TCXDVN 361:2006 Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế
II. Tiêu chuẩn thiết kế công trình công nghiệp, nông nghiệp và thuỷ lợi.
26. TCVN 4604:1988 Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế
27. TCVN 4317:1986 Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
28. TCVN 4090:1985 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Tiêu chuẩn thiết kế
29. TCVN 4530:1998 Cửa hàng xăng dầu - Yêu cầu thiết kế
30. TCVN 3995:1985 Kho phân khoáng khô - Tiêu chuẩn thiết kế
31. TCVN 3996:1985 Kho giống lúa - Tiêu chuẩn thiết kế
32. TCVN 5452:1991 Cơ sở giết mổ - Yêu cầu vệ sinh
33. TCXDVN 285:2002 Công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế
34. TCVN 4118:1985 Hệ thống kênh tưới - Tiêu chuẩn thiết kế
35. HDTL-C-4-76 Hướng dẫn thiết kế tường chắn công trình thuỷ lợi
36. HDTL-C-7-83 Hướng dẫn thiết kế trạm bơm tưới tiêu nước
37. QP.TL-C-5-75 Quy phạm thiết kế tầng lọc ngược công trình thuỷ công
38. 14TCN 57-88 Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thuỷ lợi
III. Tiêu chuẩn thiết kế công trình giao thông
39. TCVN 4117:1985 Đường sắt khổ 1435mm - Tiêu chuẩn thiết kế
40. TCVN 4527: 1988 Hầm đường sắt và hầm đường ôtô - Tiêu chuẩn thiết kế
41. TCVN 5729:1997 Đường ôtô cao tốc - Yêu cầu thiết kế
42. TCVN 7025: 2002 Đường ôtô lâm nghiệp - Yêu cầu thiết kế
43. TCVN 4054:2005 Đường ôtô - Yêu cầu thiết kế
44. 22TCN 326-04 Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật cảng thuỷ nội địa - Tiêu chuẩn bến cảng thuỷ nội địa
Quyển 4: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu xây dựng (1328 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
1. TCVN 5686:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các kết cấu công trình xây dựng - Ký hiệu quy ước chung
2. TCVN 6203:1995 Cơ sở để thiết kế kết cấu - Lập ký hiệu - Ký hiệu chung
3. TCXDVN373:2006 Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà
4. TCVN 4058:1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép - Danh mục chỉ tiêu
5. TCVN 4612:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông cốt thép - Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ
6. TCVN 5572:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công
7. TCXDVN 356:2005 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCVN 4116:1985 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công - Tiêu chuẩn thiết kế
9. 14TCN 54-87 Quy trình thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công
10. 14TCN 56-88 Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
11. TCXD 198:1997 Nhà cao tầng - Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
12. TCXD 195: 1997 Nhà cao tầng - Thiết kế cọc khoan nhồi
13. TCXD 189: 1996 Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thiết kế
14. TCXD 205:1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
15. TCXDVN 269:2002 Cọc - Phương pháp thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
16. TCXDVN 358:2005 Cọc khoan nhồi - Phương pháp xung siêu âm xác định tính đồng nhất của bê tông
17. TCXDVN 359:2005 Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
18. TCVN 6170-6:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
19. TCVN 6170-7:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 7: Thiết kế móng
20. TCVN 5846: 1994 Cột điện bê tông cốt thép ly tâm - Kết cấu và kích thước
21. TCXDVN 274:2002 Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt
22. TCXDVN 363:2006 Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
23. TCVN 3993:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
24. TCVN 3994:1985 Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Phân loại môi trường xâm thực
25. TCXDVN 327:2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
II. tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép
26. TCVN 4059: 1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Kết cấu thép - Danh mục chỉ tiêu
27. TCVN 4613: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ
28. TCVN 5889: 1995 Bản vẽ các kết cấu kim loại
29. TCXDVN 338:2005 Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
30. TCVN 6170-4:1998 Công trình biển cố định - Phần 4: Thiết kế kết cấu thép
31. TCVN 6170-5:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 5: Thiết kế kết cấu hợp kim nhôm
32. TCVN 6170-8:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ thống chống ăn mòn
33. TCXD 149:1986 Bảo vệ kết cấu xây dựng khỏi bị ăn mòn
34. TCVN 5066:1990 Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất - Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn
III. tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gỗ, gạch đá và các loại kết cấu khác
35. TCVN 4610: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ
36. TCVN 5573:1991 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
37. TCXD 40:1987 Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán
38. TCVN 4253:1986 Nền các công trình thuỷ công - Tiêu chuẩn thiết kế
39. 14TCN 157-2005 Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén
40. TCXD 150:1986 Thiết kế chống ồn cho nhà ở
41. TCXDVN 277:2002 Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng
42. TCVN 4605:1988 Kỹ thuật nhiệt - Kết cấu ngăn che - Tiêu chuẩn thiết kế
43. TCXD 104:1983 Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, đường, quảng trường đô thị
Quyển 5: Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị
kỹ thuật công trình (1412 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn thiết kế cấp thoát nước công trình
1. TCVN 4037:1985 Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa
2. TCVN 4038:1985 Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa
3. TCVN 5422:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống
4. TCVN 4036:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh
5. TCVN 4615:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh
6. TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
7. TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế
8. TCXD 51:1984 Thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế
9. TCXDVN 33: 2006 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế
10. TCVN 5576: 1991 Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật
11. TCXD 76:1979 Quy trình quản lý kỹ thuật trong vận hành các hệ thống cung cấp nước
II. tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt điện công trình
12. TCVN 185: 1986 Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ điện - Thiết bị điện và dây dẫn trên mặt bằng
13. TCXD 25: 1991 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
14. TCXD 27: 1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
15. TCVN 2328: 1978 Môi trường lắp đặt thiết bị điện - Định nghĩa chung
16. TCVN 2546:1978 Bảng điện chiếu sáng dùng cho nhà ở - Yêu cầu kỹ thuật
17. TCVN 7447-1:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
18. TCVN 7447-5-51:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Quy tắc chung
19. TCVN 7447-5-55:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Các thiết bị khác
20. TCVN 7447-5-53:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Cách ly, đóng cắt và điều khiển
21. TCVN 7447-5-54:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.
22. TCXDVN 319:2004 Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
23. 11 TCN -18-2006 Quy phạm trang bị điện - Phần I: Quy định chung
24. 11 TCN -19-2006 Quy phạm trang bị điện - Phần II: Hệ thống đường dẫn điện
25. 11 TCN -20-2006 Quy phạm trang bị điện - Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp
26. 11 TCN -21-2006 Quy phạm trang bị điện - Phần IV: Bảo vệ và tự động
27. TCVN 3715:1981 Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 KVA, điện áp đến 20KV - Yêu cầu kỹ thuật
III. tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt chiếu sáng công trình
28. TCVN 4400: 1987 Kỹ thuật chiếu sáng - Thuật ngữ và định nghĩa
29. TCXD 29:1991 Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế
30. TCVN 3743:1983 Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình công nghiệp
31. TCVN 2062:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông
32. TCVN 2063: 1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí
33. TCVN 3257:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp may công nghiệp
34. TCVN 3258:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tàu
35. TCVN 4213:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong xí nghiệp chế biến mủ cao su
36. TCXDVN 253:2001 Lắp đặt thiết bị chiếu sáng cho các công trình công nghiệp - Yêu cầu chung
37. TCXD 16:1986 Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
38. TCXDVN 333:2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
39. TCXDVN 259:2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
40. TCVN 5828: 1994 Đèn điện chiếu sáng đường phố - Yêu cầu kỹ thuật chung
IV. tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt thiết bị thông gió, điều hoà không khí, sưởi ấm, âm Thanh
41. TCVN 5687: 1992 Thông gió, điều tiết không khí, sưởi ấm - Tiêu chuẩn thiết kế
42. TCXD 232:1999 Hệ thống thông gió, điều hoà không khí và cấp lạnh - Chế tạo, lắp đặt và nghiệm thu
43. TCVN 4510: 1988 Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc
44. TCVN 4511: 1988 Studio âm thanh - Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng
45. TCVN 4611: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế Xây dựng - Ký hiệu quy ước cho thiết bị nâng chuyển trong nhà công nghiệp
Quyển 6: Tiêu chuẩn vật liệu và cấu kiện xây dựng (1340 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn xi măng
1. TCVN 5438:2004 Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa
2. TCVN 5439:2004 Xi măng - Phân loại
3. TCVN 4745:2005 Xi măng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
4. TCVN 2682:1999 Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
5. TCVN 5691:2000 Xi măng pooclăng trắng
6. TCVN 6260:1977 Xi măng pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
7. TCVN 6069:1995 Xi măng pooclăng ít toả nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật
8. TCVN 4033:1995 Xi măng pooclăng puzơlan - Yêu cầu kỹ thuật
9. TCVN 6067:2004 Xi măng pooclăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật
10. TCVN 7445-1:2004 Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
11. TCVN 4316:1986 Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao - Yêu cầu kỹ thuật
12. TCXDVN 324:2004 Xi măng xây trát
13. TCXDVN 167:2002 Xi măng để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
14. TCXDVN 283:2002 Tiêu chuẩn amiăng Crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
15. TCXD 65:1989 Quy định sử dụng hợp lý xi măng trong xây dựng
16. TCVN 6882:2001 Phụ gia khoáng cho xi măng
17. TCVN 7024:2002 Clanke xi măng pooclăng thương phẩm
18. TCVN 7062:2002 Giấy bao xi măng
19. TCVN 6072:1996 Nguyên liệu để sản xuất xi măng pooclăng - Đá vôi - Yêu cầu kỹ thuật
20. TCXD 168:1989 Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
21. TCVN 6071:1995 Nguyên liệu để sản xuất xi măng - Hỗn hợp sét
22. TCVN 4315: 1986 Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
23. TCXD 172: 1989 Xích treo trong lò xi măng
24. TCVN 4434:2000 Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
II. tiêu chuẩn bêtông và cấu kiện bêtông
25. TCXD 191:1996 Bêtông và vật liệu làm bêtông - Thuật ngữ và định nghĩa
26. TCVN 6220:1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzít - Yêu cầu kỹ thuật
27. TCXD 127:1985 Cát mịn để làm bêtông và vữa xây dựng - Hướng dẫn sử dụng
28. TCVN 1771:1987 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
29. TCVN 1770:1986 Cát xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
30. TCVN 5440:1991 Bêtông - Kiểm tra và đánh giá độ bên - Quy định chung
31. TCVN 5592:1991 Bêtông nặng - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
32. TCVN 6025:1995 Bêtông - Phân mác theo cường độ nén
33. TCXD 171:1989 Bêtông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén
34. TCXD 173:1989 Phụ gia tăng dẻo KĐT2 cho vữa và bêtông xây dựng
35. TCVN 2276:1991 Tấm sàn hộp bêtông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng
36. TCVN 5847:1994 Cột điện bêtông cốt thép ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
37. TCXD 235:1999 Dầm bêtông cốt thép ứng lực trước PPB và viên blốc bêtông dùng làm sàn và mái nhà
38. TCXDVN 302:2004 Nước trộn bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
39. TCXDVN 311:2004 Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bêtông và vữa silicafume và tro trấu nghiền mịn
40. TCXDVN 316:2004 Blốc bêtông nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật
41. TCXDVN 322:2004 Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bêtông sử dụng cát nghiền
42. TCVN 3735:1982 Phụ gia hoạt tính puzơlan
43. TCXDVN 325:2004 Phụ gia hoá học cho bêtông
44. TCXDVN 337:2005 Vữa và bêtông chịu axít
45. TCXDVN 349:2005 Cát nghiền cho bêtông và vữa
46. TCVN 6394:1998 Cấu kiện kênh bêtông vỏ mỏng có lưới thép
47. TCVN 6393:1998 ống bơm bêtông vỏ mỏng có lưới thép
48. TCXDVN 372:2006 ống bêtông cốt thép thoát nước
49. 14 TCN 63?73-2002 Bêtông thuỷ công và các vật liệu dùng cho bêtông thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
50. 14TCN103?109-1999 Phụ gia cho bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
III. tiêu chuẩn vôi, vữa, gạch, đá, gốm sứ xây dựng
51. TCVN 4459: 1987 Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng
52. TCVN 2231:1989 Vôi can xi cho xây dựng
53. TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
54. 14TCN 80-2001 Vữa thuỷ công - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
55. TCXD 231:1999 Chất kết dính vôi - Đá bazan - Yêu cầu kỹ thuật
56. TCXD 90:1982 Gạch lát đất sét nung
57. TCXD 111:1983 Gạch trang trí đất sét nung
58. TCXD 85:1981 Gạch lát lá dừa
59. TCVN 1450:1998 Gạch rỗng đất sét nung
60. TCVN 1451:1998 Gạch đặc đất sét nung
61. TCVN 2118:1994 Gạch can xi silicát - Yêu cầu kỹ thuật
62. TCVN 6065:1995 Gạch xi măng lát nền
63. TCVN 6074:1995 Gạch lát granitô
64. TCXD 86:1981 Gạch chịu axít
65. TCVN 6414:1998 Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu chung
66. TCVN 6883:2001 Gạch gốm ốp lát - Gạch granit - Yêu cầu kỹ thuật
67. TCVN 6884:2001 Gạch gốm ốp lát có độ hút nước thấp - Yêu cầu kỹ thuật
68. TCVN 7132:2002 Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nh•n
69. TCVN 7133:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIIb (6%<E?10%) - Yêu cầu kỹ thuật
70. TCVN 7134:2002 Gạch gốm ốp lát, nhóm BIII (E>10%) - Yêu cầu kỹ thuật
71. TCVN 7483:2005 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật
72. TCVN 6476:1999 Gạch bê tông tự chèn
73. TCVN 6477:1999 Gạch blốc bêtông
74. TCVN 4732:1989 Đá ốp lát xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
75. TCVN 2119:1991 Đá can xi cácbonát để nung vôi xây dựng
76. TCVN 5642:1992 Đá khối thiên nhiên để sản xuất đá ốp lát
77. TCVN 1452:1995 Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật
78. TCVN 1453:1986 Ngói xi măng cát
79. TCVN 7195:2002 Ngói tráng men
80. TCVN 3786:1994 ống sành thoát nước và phụ tùng
81. TCVN 4353:1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Yêu cầu kỹ thuật
82. TCVN 6300:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Đất sét - Yêu cầu kỹ thuật
83. TCVN 6301:1997 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Cao lanh lọc - Yêu cầu kỹ thuật
84. TCVN 6598:2000 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Trường thạch
85. TCVN 6927:2001 Nguyên liệu để sản xuất sản phẩm gốm xây dựng - Thạch anh
86. TCVN 6073:2005 Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật
IV. tiêu chuẩn vật liệu chịu lửa
87. TCXDVN 332:2004 Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị
88. TCXDVN 350:2005 Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
89. TCVN 7484:2005 Vật liệu chịu lửa - Gạch cao Alumin
90. TCVN 7453:2004 Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
91. TCVN 5441:2004 Vật liệu chịu lửa - Phân loại
92. TCVN 6416:1998 Vật liệu chịu lửa - Vữa sa mốt
93. TCVN 4710:1998 Vật liệu chịu lửa - Gạch sa mốt
94. TCXD 84:1981 Vữa chịu lửa sa mốt
95. TCVN 6588:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa sa mốt - Cao lanh
96. TCVN 6587:2000 Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa sa mốt - Đất sét
V. tiêu chuẩn thuỷ tinh và kính xây dựng
97. TCVN 3992:1985 Sản phẩm thuỷ tinh trong xây dựng - Thuật ngữ, định nghĩa
98. TCXDVN 291:2002 Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đá vôi
99. TCVN 6926:2001 Nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh xây dựng - Đôlômít
100. TCXD 151:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thuỷ tinh - Yêu cầu kỹ thuật
101. TCVN 7218:2002 Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
102. TCVN 7364-1?6-2004 Kính xây dựng - Kính nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
103. TCVN 7455:2004 Kính xây dựng - Kính tôi nhiệt an toàn
104. TCVN 7456:2004 Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
105. TCVN 7526:2005 Kính xây dựng - Định nghĩa và phân loại
106. TCVN 7527:2005 Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
107. TCVN 7528:2005 Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
108. TCVN 7529:2005 Kính xây dựng - Kính màu hấp thụ nhiệt
VI. tiêu chuẩn ống nhựa
109. TCVN 6151:1996 ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật
110. TCVN 6151-1:2002 ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Yêu cầu chung
111. TCVN 6151-2:2002 ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong)
112. TCVN 6151-3:2002 ống và các phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối
113. TCVN 6151-4:2002 ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 4: Van và trang bị phụ
114. TCVN 6151-5:2002 ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
115. TCVN 6148-2:2003 ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phần 2: Thông số để xác định
116. TCVN 6150-1:2003 ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 1: D•y thông số theo hệ mét
117. TCVN 6150-2:2003 ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2: D•y thông số theo hệ inch
118. TCVN 7093-1:2003 ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: D•y thông số theo hệ mét
119. TCVN 7093-2:2003 ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 2: D•y thông số theo hệ inch
120. TCVN 6141:2003 ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
121. TCVN 6243-1:2003 Phụ tùng nối bằng Poly (Vinyl Clorua) không hoá dẻo (PVC-U), Poly (Vinyl Clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styrren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực - Phần 1: D•y thông số theo hệ mét
122. TCVN 6246:2003 Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (vinyl Clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng Poly (Vinyl Clorua) Clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
123. TCVN 6247:2003 Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng Poly (Vinyl Clorua) không hoá dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu
124. TCVN 7305:2003 ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật
125. TCXDVN 272:2002 ống nhựa gân xoắn HDPE
126. TCVN 7451:2004 Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC- Quy định kỹ thuật
VII. tiêu chuẩn vật liệu chống thấm và sơn
127. TCVN 6557:2000 Vật liệu chống thấm - Sơn bitum cao su
128. TCXDVN 290:2002 Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây dựng - Yêu cầu sử dụng
129. TCXDVN 328:2004 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính
130. TCXDVN 367:2006 Vật liệu chống thấm trong xây dựng - Phân loại
131. TCXDVN 368:2006 Vật liệu chống thấm - Sơn nhũ tương bitum polime
132. TCXDVN 310:2004 Vật liệu lọc dạng hạt dùng trong hệ thống xử lý nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật
133. TCVN 7194:2002 Vật liệu cách nhiệt - Phân loại
134. TCVN 7493:2005 Bitum - Yêu cầu kỹ thuật
135. TCVN 7239:2003 Bột bả tường
136. TCXDVN 321:2004 Sơn xây dựng - Phân loại
137. TCVN 5696:1992 Bột màu xây dựng - Xanh crôm ôxít
VIII. tiêu chuẩn gỗ và cửa
138. TCVN 1072:1971 Gỗ - Phân nhóm theo tính chất cơ lý
139. TCVN 1073:1971 Gỗ tròn - Kích thước cơ bản
140. TCVN 1075:1971 Gỗ xẻ - Kích thước cơ bản
141. TCVN 4340:1994 Ván sàn bằng gỗ
142. TCXD 192:1996 Cửa gỗ - Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật
143. TCXD 237:1999 Cửa kim loại - Cửa đi, cửa sổ - Yêu cầu kỹ thuật chung
144. TCXD 94:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Tay nắm chốt ngang
145. TCVN 5761:1993 Khoá treo - Yêu cầu kỹ thuật
146. TCVN 5762:1993 Khoá cửa có tay nắm - Yêu cầu kỹ thuật
147. TCXD 92:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Bản lề cửa
148. TCXD 93:1983 Phụ tùng cửa sổ và cửa đi - Ke cánh cửa
IX. tiêu chuẩn thép và kim loại
149. TCVN 1651:1985 Thép cốt bêtông cán nóng
150. TCVN 5709:1993 Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
151. TCVN 1765:1975 Thép các bon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
152. TCVN 1766:1975 Thép các bon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
153. TCVN 1654:1975 Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thước
154. TCVN 1655:1975 Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước
155. TCVN 2059:1977 Thép dài khổ rộng cán nóng - Cỡ thông số kích thước
156. TCVN 3104:1979 Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
157. TCVN 3600:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axít - Cỡ, thông số kích thước
158. TCVN 3601:1981 Thép tấm mỏng lợp nhà
159. TCVN 1844:1989 Thép băng cán nóng
160. TCVN 1656:1993 Thép góc cạnh đều cán nóng - Cỡ, thông số kích thước
161. TCVN 1657:1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng - Cỡ, thông số kích thước
162. TCVN 6283-1:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 1: Kích thước của thép tròn
163. TCVN 6283-2:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 2: Kích thước của thép vuông
164. TCVN 6283-3:1997 Thép thanh cán nóng - Phần 3: Kích thước của thép dẹt
165. TCVN 6284-1:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 1: Yêu cầu chung
166. TCVN 6284-2:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 2: Dây kéo nguội
167. TCVN 6284-3:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 3: Dây tôi và ram
168. TCVN 6284-4:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh
169. TCVN 6284-5:1997 Thép cốt bêtông dự ứng lực - Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không sử lý tiếp
170. TCVN 6285:1997 Thép cốt bêtông - Thép thanh vằn
171. TCVN 6286:1997 Thép cốt bêtông - Lưới thép hàn
172. TCVN 6288:1997 Dây thép vuốt nguội để làm cốt bêtông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt
173. TCVN 6283-4:1999 Thép thanh cán nóng - Phần 4: Dung sai
174. TCVN 6521:1999 Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển
175. TCVN 6522:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng
176. TCVN 6523:1999 Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao
177. TCVN 6524:1999 Thép tấm kết cấu cán nguội
178. TCVN 6525:1999 Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
179. TCVN 6526:1999 Thép băng kết cấu cán nóng
180. TCVN 6527:1999 Thép dài khổ rộng kết cấu cán nóng - Dung sai, kích thước và hình dạng
181. TCVN 5759:1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kỹ thuật
182. TCVN 2942:1993 ống và phụ tùng bằng gang dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực
183. TCVN 3223:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
184. TCXDVN 330:2004 Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm
Quyển 7: Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ công trình
và an toàn Xây dựng (1520 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn Phòng chống cháy nổ công trình
1. TCVN 3991:1985 Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - Thuật ngữ, định nghĩa
2. TCXD 215:1998 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phát hiện cháy và báo động cháy
3. TCXD 216:1998 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thiết bị chữa cháy
4. TCXD 217:1998 Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm
5. TCVN 4878:1989 Phân loại cháy
6. TCVN 5303:1990 An toàn cháy - Thuật ngữ và định nghĩa
7. TCVN 3254:1989 An toàn cháy - Yêu cầu chung
8. TCVN 3255:1986 An toàn nổ - Yêu cầu chung
9. TCVN 4879:1989 Phòng cháy - Dấu hiệu an toàn
10. TCVN 5040:1990 Thiết bị phòng cháy và chữa cháy - Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy - Yêu cầu kỹ thuật
11. TCVN 2622:1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - Yêu cầu thiết kế
12. TCVN 6160:1996 Phòng cháy chữa cháy - Nhà cao tầng - Yêu cầu thiết kế
13. TCVN 6161:1996 Phòng cháy chữa cháy - Chợ và trung tâm thương mại - Yêu cầu thiết kế
14. TCVN 5684:2003 An toàn cháy các công trình dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung
15. TCVN 5760:1993 Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng
16. TCXD 218:1998 Hệ thống phát hiện cháy và báo động cháy - Quy định chung
17. TCVN 5738:2001 Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật
18. TCVN 6379:1998 Thiết bị chữa chữa cháy - Trụ nước chữa cháy - Yêu cầu kỹ thuật
19. TCVN 7336:2003 Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt
20. TCVN 7026:2002 Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
21. TCVN 7027:2002 Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo
II. tiêu chuẩn an toàn công trình
22. TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
23. TCVN 3256:1979 An toàn điện - Thuật ngữ và định nghĩa
24. TCVN 4086:1985 An toàn điện trong xây dựng - Yêu cầu chung
25. TCVN 2572:1978 Biển báo an toàn về điện
26. TCVN 3145:1979 Khí cụ đóng cắt mạch điện, điện áp 1000V - Yêu cầu an toàn
27. TCVN 5556:1991 Thiết bị điện hạ áp - Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật
28. TCVN 7447-4-41:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-41: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống điện giật
29. TCVN 7447-4-43:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-43: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống quá dòng
30. TCVN 7447-4-44:2004 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-44: Bảo vệ an toàn -Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
31. TCVN 7447-4-42:2005 Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 4-42: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
32. TCVN 4756:1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
33. TCN 68-174:2006 Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông
34. TCVN 5334:1991 Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt
35. TCVN 3288:1979 Hệ thống thông gió - Yêu cầu chung về an toàn
36. TCVN 4431:1987 Lan can an toàn - Điều kiện kỹ thuật
37. TCXD 177:1993 Đường ống dẫn khí đặt ở đất liền - Quy định kỹ thuật tạm thời về hành lang an toàn
38. TCVN 5744:1993 Thang máy - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng
39. TCVN 5867:1995 Thang máy - Cabin, đối trọng, ray hướng dẫn - Yêu cầu an toàn
40. TCVN 5866:1995 Thang máy - Yêu cầu an toàn cơ khí
41. TCVN 6395:1998 Thang máy điện - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
42. TCVN 6396:1998 Thang máy thuỷ lực - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
43. TCVN 6397:1998 Thang cuốn và băng chở người - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
44. TCVN 6904:2001 Thang máy điện - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
45. TCVN 6905:2001 Thang máy thuỷ lực - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
46. TCVN 6906:2001 Thang cuốn và băng chở người - Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
47. TCVN 7168-1:2002 So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới - Phần 1: Thang máy điện
III. tiêu chuẩn an toàn trong sản xuất thi công xây dựng
48. TCVN 3153:1979 Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa
49. TCVN 3146:1986 Công việc hàn điện - Yêu cầu chung về an toàn
50. TCVN 5586:1991 Găng cách điện
51. TCVN 5587:1991 Sào cách điện
52. TCVN 5588:1991 ủng cách điện
53. TCVN 5589:1991 Thảm cách điện
54. TCVN 5180:1990 Palăng điện - Yêu cầu chung về an toàn
55. TCVN 4244:1986 Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng
56. TCVN 5863:1995 Thiết bị nâng - Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng
57. TCVN 5864:1995 Thiết bị nâng - Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích - Yêu cầu an toàn
58. TCVN 3147:1990 Quy phạm an toàn trong công tác xếp dỡ - Yêu cầu chung
59. TCVN 5181:1990 Thiết bị nén khí - Yêu cầu chung về an toàn
60. TCVN 6008:1995 Thiết bị áp lực - Mối hàn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
61. TCVN 4245:1996 Yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất sử dụng ôxy - axêtylen
62. TCVN 5019:1989 Thiết bị Axetylen - Yêu cầu an toàn
63. TCVN 5346:1991 Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng - Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền
64. TCVN 6004:1995 Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
65. TCVN 6005:1995 Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
66. TCVN 6006:1995 Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa
67. TCVN 6007:1995 Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử
68. TCVN 6153:1996 Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo
69. TCVN 6154:1996 Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo - Phương pháp thử
70. TCVN 6155:1996 Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa
71. TCVN 6156:1996 Bình chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - Phương pháp thử
72. TCVN 2292:1978 Công việc sơn - Yêu cầu chung về an toàn
73. TCVN 2293:1978 Gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn
74. TCVN 3748:1983 Máy gia công kim loại - Yêu cầu chung về an toàn
75. TCVN 4163:1985 Máy điện cầm tay - Yêu cầu an toàn
76. TCVN 4726:1989 Kỹ thuật an toàn - Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang bị điện
77. TCVN 4744:1989 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí
78. TCXDVN 296:2004 Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn
79. 10TCN 564:2003 Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Mạng cung cấp điện và thiết bị điều khiển - Yêu cầu chung về an toàn
80. 10TCN 565:2003 Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
81. TCXD 66:1991 Vận hành khai thác hệ thống cấp thoát nước - Yêu cầu an toàn
82. TCVN 2289:1978 Quá trình sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn
83. TCVN 2290:1978 Thiết bị sản xuất - Yêu cầu chung về an toàn
84. TCVN 2291:1978 Phương tiện bảo vệ người lao động - Phân loại
85. TCVN 2288:1978 Các yếu tố nguy hiểm có hại trong sản xuất - Phân loại
86. TCVN 5659:1992 Thiết bị sản xuất - Bộ phận điều khiển - Yêu cầu an toàn chung
87. TCVN 7365:2003 Không khí vùng làm việc - Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng
88. TCXDVN 282:2002 Không khí vùng làm việc - Tiêu chuẩn bụi và chất ô nhiễm không khí trong công nghiệp sản xuất các sản phẩm Amiăng xi măng
89. TCVN 4730:1989 Sản xuất gạch ngói nung - Yêu cầu chung về an toàn
90. TCVN 5178:1990 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên
91. TCVN 6734:2000 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng
92. TCVN 6780-1:2000 Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 1: Yêu cầu chung và công tác khai thác mỏ
93. TCVN 6780-2:2000 Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 2: Công tác vận tải mỏ
94. TCVN 6780-3:2000 Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 3: Công tác thông gió và kiểm tra khí mỏ
95. TCVN 6780-4:2000 Yêu cầu an toàn trong khai thác hầm lò mỏ quặng và phi quặng - Phần 4: Công tác cung cấp điện
96. Quyết định 1338/2006/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành hướng dẫn kỹ thuật phòng ngừa sự cố thi công hố đào trong vùng đất yếu.
Quyển 8: Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu công trình xây dựng (1284 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn tài liệu thi công và nghiệm thu công trình
1. TCVN 4252: 1988 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công - Quy phạm thi công và nghiệm thu
2. TCVN 5672: 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung
3. TCVN 4055: 1985 Tổ chức thi công
4. TCVN 4607: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình
5. TCVN 3987: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc sửa đổi hồ sơ thi công
6. TCVN 5637: 1991 Quản lý chất lượng xây lắp công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
7. TCVN 4057: 1985 Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
8. TCVN 5638: 1991 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp - Nguyên tắc cơ bản
9. TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng
10. TCVN 5639: 1991 Nghiệm thu thiết bị đ• lắp đặt xong - Nguyên tắc cơ bản
11. TCVN 5640: 1991 Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
12. 14TCN 121: 2002 Hồ chứa nước - Công trình thủy lợi - Quy định về lập và ban hành Quy trình vận hành điều tiết
II. Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu các công tác xây dựng và kết cấu
13. TCVN 4447: 1987 Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu
14. TCVN 4516: 1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - Quy phạm thi công và nghiệm thu
15. TCXD 79: 1980 Thi công và nghiệm thu các công tác nền móng
16. TCXD 245: 2000 Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước
17. TCXD 230: 1998 Nền nhà chống nồm - Tiêu chuẩn thiết kế và thi công
18. TCVN 4085: 1985 Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu
19. TCXDVN 303:2004 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu
Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
20. TCXDVN 303:2006 Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu
Phần 2: Công tác trát trong xây dựng: Phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
21. TCXD 159:1986 Trát đá trang trí - Thi công và nghiệm thu
22. TCVN 7505:2005 Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng - Lựa chọn và lắp đặt
23. TCXDVN263:2002 Lắp đặt cáp và dây điện cho các công trình công nghiệp
24. TCVN 5673: 1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công
25. TCVN 4519: 1988 Hệ thống cấp thoát nước bên trong nhà và công trình - Quy phạm thi công và nghiệm thu
26. TCVN 6250: 1997 ống polyvinyl clorua cứng (PVC - U) dùng để cấp nước - Hướng dẫn thực hành lắp đặt
27. TCVN 3989:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công
28. TCVN 4318:1986 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công
29. TCXD 46: 1984 Chống sét cho các công trình xây dựng - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công
30. TCVN 5681:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng điện công trình phần ngoài nhà - Hồ sơ bản vẽ thi công
31. TCVN 4606:1988 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu - Quy phạm thi công và nghiệm thu
32. TCVN 4528: 1988 Hầm đường sắt và hầm đường ôtô - Quy phạm thi công và nghiệm thu
33. QP.TL.D-3: 1974 Thi công và nghiệm thu khoan nổ mìn các công trình đất đá
34. 14TCN 1: 2004 Quy trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê
35. 14 TCN 2: 1985 Công trình bằng đất - Quy trình thi công bằng biện pháp đầm nén nhẹ
36. 14 TCN 12: 2002 Công trình thủy lợi - Xây và lát đá -Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
37. 14 TCN 120: 2002 Công trình thủy lợi - Xây và lát gạch - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
38. 14 TCN 20: 2004 Đập đất - Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phương pháp đầm nén
39. 14 TCN 9: 2003 Công trình thuỷ lợi - Kênh đất - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
40. 14 TCN 90: 1995 Công trình thủy lợi - Quy trình thi công và nghiệm thu khớp nối biến dạng
41. 14 TCN 117: 1999 Cửa van cung - Thiết kế chế tạo, lắp đặt, nghiệm thu và bàn giao -Yêu cầu kỹ thuật
42. 14 TCN 101: 2001 Giếng giảm áp - Quy trình kỹ thuật thi công và phương pháp kiểm tra, nghiệm thu
43. 14 TCN 43-85 Đường thi công công trình thủy lợi - Quy phạm thiết kế
44. 14 TCN 114: 2001 Xi măng và phụ gia trong xây dựng thủy lợi - Hướng dẫn sử dụng
45. 14 TCN 110: 1996 Chỉ dẫn thiết kế và sử dụng vải địa kỹ thuật để lọc trong công trình thủy lợi
46. 22 TCN 200: 1989 Quy trình thiết kế công trình và thiết bị phụ trợ thi công cầu
47. 22 TCN 345 - 06 Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao
III. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công
48. TCVN 4087: 1985 Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung
49. TCVN 4473: 1987 Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa
50. TCXD 241: 2000 Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo lực kéo trên thanh kéo
51. TCXD 242: 2000 Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xác định trọng tâm
52. TCXD 243: 2000 Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo kích thước tổng thể của máy cùng thiết bị công tác
53. TCXD 255: 2001 Máy đào và chuyển đất - Máy xúc lật - Phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
54. TCXD 256: 2001 Máy đào và chuyển đất - Máy đào thuỷ lực - Phương pháp đo lực đào
55. TCXD 257: 2001 Máy đào và chuyển đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển
56. TCXDVN 278:2002 Máy đào và chuyển đất - Phương pháp đo thời gian dịch chuyển của bộ phận công tác
57. TCXDVN 279:2002 Máy đào và chuyển đất - Các phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy
58. TCXDVN 280:2002 Máy đào và chuyển đất - Các phương pháp xác định các kích thước quay vòng của máy bánh lốp
59. TCVN 6052: 1995 Giàn giáo thép
60. TCVN 5862:1995 Thiết bị nâng - Phân loại theo chế độ làm việc
61. TCVN 5865:1995 Cần trục thiếu nhi
62. TCVN 4203: 1986 Dụng cụ cầm tay trong xây dựng - Danh mục
63. TCVN 4056:1985 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa
64. TCVN 4204: 1986 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Tổ chức bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng
65. TCVN 4517:1988 Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Quy phạm nhận và giao máy xây dựng trong sửa chữa lớn - Yêu cầu chung
Quyển 9: tiêu chuẩn thi công nghiệm thu kết cấu thép
và bê tông cốt thép (1164 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công kết cấu thép
1. TCXD 170:1989 Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
2. TCXDVN 314:2005 Hàn kim loại - Thuật ngữ và định nghĩa
3. TCVN 6700-1:2000 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép
4. TCVN 6700-2:2000 Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm
5. TCVN 6834-1:2001 Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy
6. TCVN 6834-2:2001 Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 2: Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang
7. TCVN 6834-3:2001 Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
8. TCVN 6834-4:2001 Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
9. TCVN 7296:2003 Hàn - Dung sai chung cho các kết cấu hàn - Kích thước dài và kích thước góc - Hình dạng và vị trí
10. TCVN 6115-1:2005 Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy
11. TCVN 7472:2005 Hàn - Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) - Mức chất lượng đối với khuyết tật
12. TCXDVN 334:2005 Quy phạm sơn thiết bị và kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
13. 14TCN 79-2004 Kết cấu thép và thiết bị cơ khí công trình thủy lợi - Sơn bảo vệ
II. Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu kết cấu bê tông cốt thép
14. TCVN 4452:1987 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu
15. TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
16. TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
17. TCXD 254:2001 Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt - Hướng dẫn thi công và nghiệm thu
18. TCXDVN 313:2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
19. TCXDVN 318:2004 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì
20. 14 TCN 59:2002 Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
21. 14 TCN 142-2004 Kết cấu bê tông, bê tông cốt thép công trình thủy lợi vùng ven biển - Các quy định chủ yếu về thiết kế, vật liệu, thi công và vận hành công trình
22. TCVN 5718:1993 Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước
23. TCVN 5641:1991 Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Quy phạm thi công, nghiệm thu
24. TCXDVN 305:2004 Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm thu
25. TCXD 227:1999 Cốt thép trong bê tông - Hàn hồ quang
26. TCXD 234:1999 Nối cốt thép có gờ bằng phương pháp dập ép ống nối - Hướng dẫn thiết kế, thi công và nghiệm thu
27. TCXDVN 267:2002 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế thi công lắp đặt và nghiệm thu
28. CDKT 778/1998/QĐ -BXD Chọn thành phần bê tông các loại
29. TCXDVN 374:2006 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
30. CDKT 20/1999/QĐ -BXD Bê tông phun khô - Chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu
Bê tông - Chỉ dẫn kỹ thuật xử lý nứt, rỗ thấm nước bằng công nghệ bơm ép hồ, vữa xi măng
Sửa chữa khe co d•n chắn nước - Chỉ dẫn thiết kế thi công
31. TCXD 190:1996 Móng cọc tiết diện nhỏ - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
32. TCXD 206:1998 Cọc khoan nhồi - Yêu cầu về chất lượng thi công
33. TCXDVN 326:2004 Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
34. TCXDVN 286:2003 Đóng và ép cọc - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
35. TCXD 88:1982 Cọc - Phương pháp thí nghiệm hiện trường
36. TCXD 196:1997 Nhà cao tầng - Công trình thử tĩnh và kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi
37. TCXD 240:2000 Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông
38. TCXD 199:1997 Nhà cao tấng - Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400-600
39. TCXD 200:1997 Nhà cao tầng - Kỹ thuật về bê tông bơm
40. TCXD 201:1997 Nhà cao tầng - Kỹ thuật sử dụng giáo treo
41. TCXD 202:1997 Nhà cao tầng - Thi công phần thân
42. 14 TCN 82-1995 Công trình thủy lợi - Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá
43. TCVN 5843:1994 Máy trộn bê tông 250 lít
III. Tiêu chuẩn dung sai trong xây dựng
44. TCXD 193:1996 Dung sai trong xây dựng công trình - Các phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình
45. TCXD 209:1998 Xây dựng nhà - Dung sai - Từ vựng - Thuật ngữ chung
46. TCXD 210:1998 Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và các cấu kiện chế sẵn của công trình - Vị trí các điểm đo
47. TCXD 211:1998 Dung sai trong xây dựng công trình - Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công
48. TCXD 247:2001 Dung sai trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu riêng
49. TCXD 252:2001 Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ
50. TCXD 251:2001 Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn
51. TCXD 180:1996 Máy nghiền nguyên liệu - Sai số lắp đặt
52. TCXD 181: 1996 Băng tải, gầu tải, xích tải, vít tải - Sai số lắp đặt
53. TCXD 182: 1996 Máy nén khí - Sai số lắp đặt
54. TCXD 183: 1996 Máy bơm - Sai số lắp đặt
55. TCXD 184: 1996 Máy quạt - Sai số lắp đặt
56. TCXD 185: 1996 Máy nghiền bi - Sai số lắp đặt
57. TCXD 186: 1996 Lò nung clanhke kiểu quay - Sai số lắp đặt
58. TCXD 187: 1996 Khớp nối trục - Sai số lắp đặt
59. TCXD 207: 1998 Bộ lọc bụi tĩnh điện - Sai số lắp đặt
60. TCVN 5593: 1991 Công trình xây dựng dân dụng - Sai số hình học cho phép
Quyển 10: tiêu chuẩn chất lượng đất, nước, không khí
và phương pháp thử (1318 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
1. TCXDVN 297:2003 Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận
2. TCXDVN 273:2002 Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân thí nghiệm ngành xây dựng
II. tiêu chuẩn chất lượng đất và phương pháp thử
3. TCVN 4345: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp thử cơ lý
4. TCVN 4346: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp phân tích hoá học - Quy định chung
5. TCVN 4347: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxyt
6. TCVN 4348: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxýt
7. TCVN 4349: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng sắt ôxyt
8. TCVN 4350: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng canxi ôxyt
9. TCVN 4351: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng Magiê ôxyt
10. TCVN 4352: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Phương pháp xác định hàm lượng ion sunfat hoà tan
11. TCVN 2683: 1991 Đất xây dựng - Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
12. TCVN 4195: 1995 Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
13. TCVN 4196: 1995 Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
14. TCVN 5941: 1995 Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
15. TCVN 5961: 1995 Chất lượng đất - ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên giun đất - Xác định độ độc cấp tính bằng cách sử dụng nền đất nhân tạo
16. TCVN 5962: 1995 Chất lượng đất - Xác định ảnh hưởng của các tác nhân ô nhiễm đến thảm thực vật đất - Phương pháp đo sự ức chế phát triển rễ
17. TCVN 5979: 1995 Chất lượng đất - Xác định pH
18. TCVN 5299: 1995 Chất lượng đất - Phương pháp xác định mức độ xói mòn đất do mưa
19. TCVN 5300: 1995 Chất lượng đất - Phân loại đất dựa trên mức nhiễm bẩn hoá chất
20. TCVN 5301: 1995 Chất lượng đất - Hồ sơ đất
21. TCVN 5302: 1995 Chất lượng đất - Yêu cầu chung đối với việc tái tạo đất
22. 14 TCN 123-2002 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phân loại
23. 14 TCN 124-2002 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Yêu cầu chung về lấy mẫu, đóng gói, vận chuyển và bảo quản mẫu đất dùng cho các thí nghiệm ở trong phòng
24. 14 TCN 125-2002 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định độ ẩm của đất trong phòng thí nghiệm
25. 14 TCN 126-2002 Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích của đất trong phòng thí nghiệm
26. 14 TCN 127-2002 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đất trong phòng thí nghiệm
27. 14 TCN 128-2002 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo của đất trong phòng thí nghiệm
28. 14 TCN 129-2002 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp phân tích thành phần hạt của đất trong phòng thí nghiệm
29. 14 TCN 132-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng tan r• của đất trong phòng thí nghiệm
30. 14 TCN 133-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng trương nở của đất trong phòng thí nghiệm
31. 14 TCN 134-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm
32. 14 TCN 135-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và độ đầm nén tốt nhất của vật liệu đất dính trong phòng thí nghiệm
33. 14 TCN 136-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất cát và đất sỏi sạn (đất rời) trong phòng thí nghiệm
34. 14 TCN 137-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng nén lún một chiều của đất trong phòng thí nghiệm
35. 14 TCN 138-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định đặc trưng lún ướt của đất trong phòng thí nghiệm
36. 14 TCN 139-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định hệ số thấm của đất trong phòng thí nghiệm
37. 14 TCN 140-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp xác định độ bền chống cắt của đất bằng thiết bị cắt phẳng trong phòng thí nghiệm
38. 14 TCN 146-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời
39. 14 TCN 147-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm cắt cánh ở trong phòng để xác định sức chống cắt của đất hạt mịn mềm yếu
40. 14 TCN 148-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng chất hữu cơ của đất
41. 14 TCN 149-2005 Đất xây dựng công trình thuỷ lợi - Phương pháp thí nghiệm trong phòng để xác định hàm lượng và thành phần muối hoà tan của đất
42. TCVN 6696: 2000 Chất thải rắn - B•i chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường
43. TCVN 6705: 2000 Chất thải rắn không nguy hại - Phân loại
44. TCVN 6706: 2000 Chất thải nguy hại - Phân loại
45. TCVN 6707: 2000 Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa
46. TCXDVN 261: 2001 B•i chôn lấp chất thải rắn - Tiêu chuẩn thiết kế
47. TCXDVN 320: 2004 B•i chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế
48. TCVN 4198: 1995 Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
49. TCVN 4199: 1995 Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí nghiệm ở máy cắt phẳng
50. TCVN 4200: 1995 Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
51. TCVN 4201: 1995 Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
52. TCVN 4202: 1995 Đất xây dựng - Các phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
53. TCVN 5297: 1995 Chất lượng đất - Lấy mẫu - Yêu cầu chung
54. TCVN 5960: 1995 Chất lượng đất - Lấy mẫu - Hướng dẫn về thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất để đánh giá các quá trình hoạt động của vi sinh vật hiếu khí tại phòng thí nghiệm
55. TCVN 7131: 2002 Đất sét - Phương pháp phân tích hoá học
56. TCVN 6648: 2000 Chất lượng đất - Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng - Phương pháp khối lượng
57. TCXD 174: 1989 Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh
58. TCXD 226: 1999 Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
59. TCXDVN 80: 2002 Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
60. TCXDVN 301: 2003 Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
61. TCXD 74: 1987 Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả, xác định các đặc trưng của chúng
62. TCVN 4344: 1986 Đất sét để sản xuất gạch ngói nung - Lấy mẫu
63. TCVN 4197: 1995 Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
64. 22 TCN 346 - 06 Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng phễu rót cát
65. 22 TCN 332 - 06 Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm
66. 22 TCN 333 - 06 Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm
67. 22 TCN 334 - 06 Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô
68. 22 TCN 335 - 06 Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo động FWD
69. 22 TCN 355 - 06 Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường
III. tiêu chuẩn chất lượng nước và phương pháp thử
70. TCVN 5569: 1991 Dòng nước - Thuật ngữ và định nghĩa
71. TCVN 5980: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 1
72. TCVN 5981: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 2
73. TCVN 5982: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 3
74. TCVN 5983: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 4
75. TCVN 5984: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 5
76. TCVN 5985: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 6
77. TCVN 5986: 1995 Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 7
78. TCVN 5294: 1995 Chất lượng nước - Quy tắc lựa chọn và đánh giá chất lượng nguồn tập trung cấp nước uống, nước sinh hoạt
79. TCVN 5295: 1995 Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt và nước ngầm khỏi bị nhiễm bẩn do dầu và sản phẩm dầu
80. TCVN 5296: 1995 Chất lượng nước - Quy tắc bảo vệ nước khỏi bị nhiễm bẩn khi vận chuyển dầu và các sản phẩm dầu theo đường ống
81. TCVN 5524: 1995 Chất lượng nước - Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi bị nhiễm bẩn
82. TCVN 5525: 1995 Chất lượng nước - Yêu cầu chung về việc bảo vệ nước ngầm
83. TCVN 5942: 1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
84. TCVN 5943: 1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ
85. TCVN 5944: 1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
86. TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải
87. TCVN 6219: 1995 Chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ bêta trong nước không mặn
88. TCXD 188: 1996 Nước thải đô thị - Tiêu chuẩn thải
89. TCVN 5501: 1991 Nước uống - Yêu cầu kỹ thuật
90. TCVN 7221: 2002 Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung
91. TCVN 7222: 2002 Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung
92. 14 TCN 111-1997 Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường các dự án phát triển tài nguyên nước
93. TCXD 233: 1999 Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt, nước ngầm phục vụ hệ thống cấp nước sinh hoạt
94. TCVN 5502: 2003 Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng
95. TCVN 5298: 1995 Yêu cầu chung đối với việc sử dụng nước thải và cặn lắng của chúng dùng để tưới và làm phân bón
96. TCVN 5070: 1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
97. TCVN 5499: 1995 Chất lượng nước - Phương pháp Uyncle (Winkler) xác định oxy hoà tan
98. TCVN 5987: 1995 Chất lượng nước - Xác định nitơ kendan - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Sêlen
99. TCVN 5988: 1995 Chất lượng nước - Xác định amôni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ
100. TCVN 5989: 1995 (ISO 5666-1: 1989) Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với pemanganát - pesunfát
101. TCVN 5990: 1995 (ISO 5666-2: 1983) Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi xử lý với tia cực tím
102. TCVN 5991: 1995 (ISO 5666-3: 1984) Chất lượng nước - Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa - Phương pháp sau khi vô cơ hoá với brôm
103. TCVN 5992: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
104. TCVN 5993: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
105. TCVN 5994: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo
106. TCVN 5996: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối
107. TCVN 5997: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước mưa
108. TCVN 5998: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước biển
109. TCVN 5999: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước thải
110. TCVN 6000: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm
111. TCVN 6001: 1995
(ISO 5815: 1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) - Phương pháp cấy và pha lo•ng
112. TCVN 6002: 1995 Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim
113. TCVN 6053: 1995 Chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày
114. TCVN 6199-1: 1995 Chất lượng nước - Xác định các fenola đơn hoá trị lựa chọn - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết
115. TCVN 6201: 1995 Chất lượng nước - Xác định canxi và magiê - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
116. TCXD 81: 1981 Nước dùng trong xây dựng - Các phương pháp phân tích hoá học
117. TCVN 2652: 1978 Nước uống - Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu
118. TCVN 2653: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục
119. TCVN 2654: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định nhiệt độ
120. TCVN 2655: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định độ pH
121. TCVN 2671: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ
122. TCVN 2672: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định độ cứng tổng số
123. TCVN 2673: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng clo tự do
124. TCVN 2674: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng berili
125. TCVN 2675: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng mô líp đen
126. TCVN 2676: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu
127. TCVN 2677: 1978 Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng bạc
128. TCVN 2678: 1978 Nước uống - Phương pháp phân tích hoá học - Đơn vị đo độ cứng
129. TCVN 2679: 1978 Nước uống - Phương pháp phân tích vi khuẩn lấy mẫu
130. TCVN 5995: 1995 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước uống và nước dùng để chế biến thực phẩm và đồ uống
131. TCVN6663-15:2004 Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích
132. TCVN 7323-1: 2004 Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1: Phương pháp đo phổ dùng 2,6-Dimethylphenol
133. TCVN 7323-2: 2004 Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 2: Phương pháp đo phổ dùng 4-Fluorophenol sau khi chưng cất
134. TCVN 7324: 2004 Chất lượng nước - Xác định ôxy hoà tan - Phương pháp iod
135. TCVN 7325: 2004 Chất lượng nước - Xác định ôxy hoà tan - Phương pháp đầu đo điện hoá
IV. tiêu chuẩn chất lượng không khí và phương pháp xác định
136. TCVN 5966: 1995 Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Thuật ngữ
137. TCVN 5937: 1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
138. TCVN 5938: 1995 Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
139. TCVN 5939: 1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
140. TCVN 5940: 1995 Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
141. TCVN 5970: 1995 Lập kế hoạch giám sát chất lượng không khí xung quanh
142. TCVN 5974: 1995 Không khí xung quanh - Xác định chỉ số khói đen
143. TCVN 1612: 1975 Các thử nghiệm ảnh hưởng của yếu tố khí hậu - Thử nghiệm nóng ẩm biến đổi chu kỳ
144. TCVN 5704: 1993 Không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định hàm lượng bụi
145. TCVN 5067: 1995 Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
146. TCVN 5293: 1995 Chất lượng không khí - Phương pháp indophenol xác định hàm lượng amoniac
147. TCVN 5498: 1995 Chất lượng không khí - Phương pháp khối lượng xác định bụi lắng
148. TCVN 5967: 1995 Chất lượng không khí - Những vấn đề chung - Các đơn vị đo
149. TCVN 5968: 1995 Chất lượng không khí - Xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - Thiết bị lấy mẫu
150. TCVN 5969: 1995 Không khí xung quanh - Xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axít - Phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị màu hoặc đo điện thế
151. TCXDVN 268: 2002 Chất lượng không khí - Xác định nồng độ số sợi amiăng trong không khí vùng làm việc bằng kính hiển vi quang học tương phản pha - Phương pháp màng lọc
152. TCVN 5176: 1990 Chiếu sáng nhân tạo - Phương pháp đo độ rọi
153. TCVN 1966: 1977 Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm
Quyển 11: tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu xây dựng (1344 Trang A4)
I. Tiêu chuẩn phương pháp thử xi măng
1. TCVN 4787:2001 Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
2. TCVN 141:1998 Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học
3. TCVN 6820:2001 Xi măng pooc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học
4. TCVN 4030:2003 Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
5. TCVN 6068:2004 Xi măng poóclăng bền sunfat - Phương pháp xác định độ nở sunfat
6. TCVN 6070:2005 Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
7. TCXDVN 308:2003 Xi măng poóclăng hỗn hợp - Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
8. TCVN 7445-2:2004 Xi măng giếng khoan chủng loại G - Phần 2: Phương pháp thử
9. TCVN 4029:1985 Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
10. TCVN 4031:1985 Xi măng - Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
11. TCVN 4032:1985 Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
12. TCVN 6016:1995 Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền
13. TCVN 6017:1995 Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn định
14. TCVN 3736:1982 Xi măng - Phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén
15. TCXDVN 284:2002 Định lượng các khoáng cơ bản trong Clanke xi măng poóc lăng bằng nhiễm xạ tia X - Phương pháp chuẩn trong
16. TCVN 139:1991 Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
17. TCVN 6227:1996 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
II. tiêu chuẩn phương pháp thử cát, đá, sỏi
18. TCVN 337:1986 Cát xây dựng - Phương pháp lấy mẫu
19. TCVN 338:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định thành phần khoáng vật
20. TCVN 339:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng
21. TCVN 340:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp
22. TCVN 341:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm
23. TCVN 342:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hạt và môđun độ lớn
24. TCVN 343:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hàm lượng chung bụi, bùn, sét
25. TCVN 344:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sét
26. TCVN 345:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ
27. TCVN 346:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat và sunfit
28. TCVN 4376:1986 Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng mica
29. TCVN 1772:1987 Sỏi - Phương pháp xác định hàm lượng các tạp chất trong sỏi
30. TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Sỏi, dăm sỏi và cát keramzit - Phương pháp thử
31. TCXD 208:1998 Đá bazan làm phụ gia cho xi măng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
32. TCXDVN 292:2002 Vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hóa học
33. TCXDVN 312:2004 Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học
III. tiêu chuẩn phương pháp thử vữa xây dựng
34. TCVN 3121-1:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
35. TCVN 3121-2:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
36. TCVN 3121-3:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
37. TCVN 3121-6:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi
38. TCVN 3121-8:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi
39. TCVN 3121-9:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
40. TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
41. TCVN 3121-11:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đ• đóng rắn
42. TCVN 3121-12:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đ• đóng rắn trên nền
43. TCVN 3121-17:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước
44. TCVN 3121-18:2003 Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đ• đóng rắn
45. TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
IV. tiêu chuẩn phương pháp thử gạch, ngói, sứ vệ sinh
46. TCVN 6355-1:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ nén
47. TCVN 6355-2:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ uốn
48. TCVN 6355-3:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước
49. TCVN 6355-4:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng
50. TCVN 6355-5:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
51. TCVN 6355-6:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng
52. TCVN 6355-7:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
53. TCVN 6355-8:1998 Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát muối
54. TCVN 6415-1?18:2005 Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử
55. TCVN 4313:1995 Ngói - Phương pháp thử cơ lý
56. TCVN 4435:2000 Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
57. TCVN 5436:1998 Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
V. tiêu chuẩn phương pháp thử bê tông
58. TCVN 3112:1993 Bê tông nặng - Phương pháp thử xác định khối lượng riêng
59. TCVN 3113:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ hút nước
60. TCVN 3114:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ mài mòn
61. TCVN 3115:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
62. TCVN 3116:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
63. TCVN 3117:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ co
64. TCVN 3118:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
65. TCVN 3119:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
66. TCVN 3120:1993 Bê tông nặng - Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa
67. TCVN 5726:1993 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
68. TCXD 225:1998 Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông - Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
69. TCXD 239:2000 Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình
70. TCXDVN 262:2001 Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng clorua trong cốt liệu và bê tông
71. TCXDVN 307:2003 Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng xi măng trong bê tông đ• đóng rắn
72. TCXDVN 354:2005 Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng sunfat trong bê tông
73. TCXDVN 360:2005 Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng
74. TCXDVN 162:2004 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
75. TCXDVN 376:2006 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời gian đông kết
76. TCXDVN 317:2004 Blốc bê tông nhẹ - Phương pháp thử
77. TCXDVN 329:2004 Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH
78. TCXD 238:1999 Cốt liệu bê tông - Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm - silic
79. TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lẫy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
80. TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt
81. TCVN 3107:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp vebe xác định độ cứng
82. TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
83. TCVN 3109:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
84. TCVN 3110:1979 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp phân tích thành phần
85. TCVN 3111:1993 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí
86. TCXDVN 294:2003 Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
87. TCXD 236:1999 Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính bền
VI. tiêu chuẩn phương pháp thử kim loại, thép, mối hàn
88. TCVN 197:2002 Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
89. TCVN 198:1985 Kim loại - Phương pháp thử uốn
90. TCVN 6287:1997 Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn
91. TCXD 224:1998 Thép dùng trong bê tông cốt thép - Phương pháp thử uốn và uốn lại
92. TCVN 3909:2000 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử
93. TCVN 4394:1986 Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng Phương pháp phim rơnghen
94. TCVN 4395:1986 Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gamma
95. TCXD 165:1988 Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
96. TCVN 5400:1991 Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
97. TCVN 5401:1991 Mối hàn - Phương pháp thử uốn
98. TCVN 5402:1991 Mối hàn - Phương pháp thử uốn va đập
99. TCVN 5403:1991 Mối hàn - Phương pháp thử kéo
VII. tiêu chuẩn phương pháp thử gỗ và cửa
100. TCVN 355:1970 Gỗ - Phương pháp chọn rừng, chọn cây và cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý
101. TCVN 356:1970 Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý
102. TCVN 357:1970 Gỗ - Phương pháp xác định số vòng năm
103. TCVN 358:1970 Gỗ - Phương pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý
104. TCVN 359:1970 Gỗ - Phương pháp xác định độ hút ẩm
105. TCVN 360:1970 Gỗ - Phương pháp xác định độ hút nước và độ d•n dài
106. TCVN 361:1970 Gỗ - Phương pháp xác định độ co rút
107. TCVN 362:1970 Gỗ - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
108. TCVN 363:1970 Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén
109. TCVN 364:1970 Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo
110. TCVN 365:1970 Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh
111. TCVN 366:1970 Gỗ - Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập
112. TCVN 367:1970 Gỗ - Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt
113. TCVN 368:1970 Gỗ - Phương pháp xác định sức chống tách
114. TCVN 369:1970 Gỗ - Phương pháp xác định độ cứng
115. TCVN 370:1970 Gỗ - Phương pháp xác định các chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
116. TCVN 7452-1:2004 Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lọt khí
117. TCVN 7452-2:2004 Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ kín nước
118. TCVN 7452-3:2004 Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió
119. TCVN 7452-4:2004 Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh profile U-PVC
120. TCVN 7452-5:2004 Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định lực đóng
121. TCVN 7452-6:2004 Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử - Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại
VIII. tiêu chuẩn phương pháp thử ống nhựa
122. TCVN 6041:1995 Phụ tùng cho ống polyvinyl clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối có vòng đệm đàn hồi - Thử độ kín bằng áp suất thủy lực bên ngoài
123. TCVN 6140:1996 ống polyvinyl clorua cứng PVC-U dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng có thể chiết ra được của cadimi và thủy ngân
124. TCVN 6144:2003 ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
125. TCVN 6147-1:2003 ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung
126. TCVN 6147-2:2003 ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI)
127. TCVN 6147-3:2003 ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicat - Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/butadien/styren (ABS) và bằng acrylonitril/styren/este acrylic (ASA)
128. TCVN 6148-1:2003 ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phần 1: Phương pháp xác định
129. TCVN 6149:2003 ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Độ bền với áp suất bên trong - Phương pháp thử
130. TCVN 6253:2003 Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hòa tan - Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối
131. TCVN 6242:2003 Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Thử trong tủ gia nhiệt - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản
132. TCVN 7306:2003
(ISO 9852:1995) ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử
133. TCVN 6146:1996 ống poly vinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống - Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc - Phương pháp thử
IX. tiêu chuẩn phương pháp thử thủy tinh và kính xây dựng
134. TCXD 136:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - Quy định chung
135. TCXD 137:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng sắt ôxyt
136. TCXD 138:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng titan đioxyt
137. TCXD 139:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng đồng ôxyt
138. TCXD 140:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng côban ôxyt
139. TCXD 141:1985 Thủy tinh - Cát để sản xuất thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học - Xác định hàm lượng niken ôxyt
140. TCXD 152:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp lấy mẫu
141. TCXD 153:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng silic điôxýt (SiO2)
142. TCXD 154:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng sắt ôxyt (Fe2O3)
143. TCXD 155:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm ôxyt (Al2o3)
144. TCXD 156:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định hàm lượng titan ôxyt (TiO2)
145. TCXD 157:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định độ ẩm
146. TCXD 158:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt
147. TCXD 128:1985 Thủy tinh - Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học - Quy định chung
TCXD 129:1985
Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sillic điôxyt
148. TCXD 130:1985 Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng lưu huỳnh triôxyt
149. TCXD 131:1985 Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng sắt ôxyt
150. TCXD 132:1985 Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng nhôm ôxyt
151. TCXD 133:1985 Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng canxi ôxyt và magiê ôxyt
152. TCXD 134:1985 Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng natri ôxyt và kali ôxyt
153. TCXD 135:1985 Thủy tinh - Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng bo ôxyt
154. TCVN 1045:1988 Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt
155. TCVN 1046:1988 Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền nước ở 98oC và phân cấp
156. TCVN 1047:1988 Thủy tinh - Phương pháp xác định độ bền kiềm và phân cấp
157. TCVN 1048:1988 Thủy tinh - Xác định độ bền axit và phân cấp
158. TCVN 7219:2002 Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
X. tiêu chuẩn phương pháp thử sơn, bitum và vải địa kỹ thuật
159. TCXDVN 341:2005 Sơn tường - Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
160. TCXDVN 352:2005 Sơn - Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng sơn khô
161. TCVN 6934:2001 Sơn tường - Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
162. TCVN 7494:2005 Bitum - Phương pháp lấy mẫu
163. TCVN 7495:2005 Bitum - Phương pháp xác định độ kim lún
164. TCVN 7496:2005 Bitum - Phương pháp xác định độ kéo dài
165. TCVN 7497:2005 Bitum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
166. TCVN 7498:2005 Bitum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland
167. TCVN 7499:2005 Bitum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
168. TCVN 7500:2005 Bitum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen
169. TCVN 7501:2005 Bitum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer)
170. TCVN 7502:2005 Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động học
171. TCVN 7503:2005 Bitum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất
172. TCVN 7504:2005 Bitum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá
173. 22 TCN 354-06 Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc a xít - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
174. 14 TCN 91ữ99-1996 Vải địa kỹ thuật - Phương pháp thử các tính chất cơ lý
XI. tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu chịu lửa
175. TCVN 6530-1:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường
176. TCVN 6530-2:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng riêng
177. TCVN 6530-3:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp biểu kiến và độ xốp thực
178. TCVN 6530-4:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa
179. TCVN 6530-5:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ co, nở phụ sau khi nung
180. TCVN 6530-6:1999 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng
181. TCVN 6530-7:2000 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền sốc nhiệt
182. TCVN 6530-8:2003 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền xỉ
183. TCVN 6533:1999 Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học
184. TCVN 7190-1:2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình
185. TCVN 7190-2:2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình
186. TCXDVN 298:2003 Cấu kiện và các bộ phận của công trình - Nhiệt trở và độ truyền nhiệt - Phương pháp tính toán
187. TCXDVN 331:2004 Vật liệu xây dựng - Phương pháp thử tính không cháy
188. TCXDVN 342:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 1: Yêu cầu chung
189. TCXDVN 343:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm
190. TCXDVN 344:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải
191. TCXDVN 345:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải
192. TCXDVN 346:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm
193. TCXDVN 347:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột
194. TCXDVN 348:2005 Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải
195. TCXDVN 378:2006 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp xác định hàm lượng titan điôxyt
196. TCXDVN 379:2006 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp xác định hàm lượng phốtpho pentoxyt P2O5
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top