tiêu chảy

TIÊU CHẢY

Đn:tiêu chảy = đại tiện nhiều lần/ngày+phân lỏng+đau bụng.

I/ Những dược liệu trị tiêu chảy:

          Những DL trị tiêu chảy phải có tác dụng làm giảm số lần đi cầu, giảm tình trạng phân lỏng bằng nhiều cách:

·        Làm giảm sự bài tiết của niêm mạc ruột.

·        Làm giảm sự co bóp của ruột.

·        Làm giảm kích thích niêm mạc ruột bằng các chất trơ, chất hút như tanin.

·        Chống nhiễm trùng đường ruột.

Những DL cụ thể:

·        DL có chứa tanin, dùng để thu liễm: nụ sim, búp ổi, lá trà, chiêu liêu, măng cụt..

·        DL có chứa tinh dầu, có tác dụng chống co thắt, giảm đau: gừng, đậu khấu, sa nhân, hậu phác, riềng..

·        DL có tính sát trùng đường ruột:  tô mộc, hoàng đằng, rau sam, cỏ sữa..

·        DL bảo vệ niêm mạc ruột: bố chính sâm, mã đề..

II/ Nguyên nhân tiêu chảy:

1/ Ngoại nhân:

·        Cảm phong hàn hoặc ăn các thức ăn sống lạnh.

·        Thấp nhiệt tà thường tương ứng với nguyên nhân nhiễm trùng dạ dày, ruột.

2/ Tỳ vị hư hàn:

·        Thường có nguyên nhân KST hoặc bệnh đường ruột kinh niên gây giảm chức năng tỳ, vị.

3/ Thương thực:

·        Do thức ăn quá nhiều không được tiêu hóa.

III/ Các thể lâm sàng:

1/ Tiêu chảy thể cảm phong hàn:                                                                 

LS:

·        Đau bụng dữ dội, tăng với lạnh, chườm nóng giảm đau.

·        Phân lỏng, nhiều nước, mùi tanh, nước tiểu trong.

·        Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch trầm khẩn.

PT:    Khu phong, tán hàn, chỉ tả.

BT:

Trần bì

Kiện tỳ, lý khí, táo thấp, hóa đờm.

Chống co thắt, giảm đau.

Hoàng đằng

Chưa rõ, được xem như nam hoàng liên.

Ks đường ruột.

Hậu phác

Chủ trị đầy bụng, ăn uống không tiêu, đau bụng, nôn mửa.

Chống co thắt, giảm đau.

Tô mộc

Hành huyết, thông lạc, khử ứ, chỉ thống.

Sát trùng ruột.

Bạc hà

Tán phong nhiệt, ra mồ hôi, giải uất, dùng chữa cảm, đau bụng, ăn không tiêu.

Làm ra mồ hôi, hạ sốt, chữa cảm.

Tía tô

Tán phong hàn, ra mồ hôi, giúp tiêu hóa, chữa ho, giảm đau.

Làm ra mồ hôi, hạ sốt, chữa cảm.

Lá ổi

Kinh nghiệm dân gian trị tiêu chảy.

Tanin: thu liễm, giảm bài tiết

Quế chi

Đại nhiệt, tán hàn

Làm ra mồ hôi, hạ sốt, chữa cảm.

CC:

Thiên xu

Mộ huyệt/đại trường.

Điều trị tại chỗ: đau bụng.

Đại trường du

Du huyệt/đại trường.

Theo kinh: tiêu chảy.

Túc tam lý

Hợp huyệt/vị.

Chữa đau bụng, tiêu chảy.

Hạ quản

Huyệt tai chỗ.

Chữa đau bụng.

Đại chùy

Hội của các kinh dương.

Đặc hiệu hạ sốt, chữa cảm.

Hợp cốc

Đặc hiệu chữa sốt.

Hạ sốt.

2/ Tiêu chảy thể thấp nhiệt đại trường:

LS:

·        Đau bụng, cầu lỏng nhiều lần,

·        Phân lỏng, vàng, có thể có máu.

·        Sốt, khát nước.

·        Rêu lưỡi vàng dày, mạch sác.

PT: Thanh nhiệt, hóa thấp, chỉ tả.

BT:

Trần bì

Kiện tỳ, lý khí, táo thấp, hóa đờm.

Chống co thắt, giảm đau.

Hoàng đằng

Chưa rõ, được xem như nam hoàng liên.

Ks đường ruột.

Hậu phác

Chủ trị đầy bụng, ăn uống không tiêu, đau bụng, nôn mửa.

Chống co thắt, giảm đau.

Tô mộc

Hành huyết, thông lạc, khử ứ, chỉ thống.

Sát trùng ruột.

Lá ổi

Kinh nghiệm dân gian trị tiêu chảy.

Tanin: thu liễm, giảm bài tiết

Rau má

Giải nhiệt, giải độc, thông tiểu, dùng chữa thổ huyết, tả lỵ.

Kinh nghiệm chữa đau bụng, tiêu lỏng,

Mã đề

Lợi tiểu, thanh phong nhiệt, thẩm BQ thấp khí.

Kháng sinh, lợi tiểu.

Phục linh

Lợi thủy, thẩm thấp, bổ tỳ.

Lợi tiểu.

Sắn dây

Giải cơ, thoát nhiệt, sinh tân, chỉ khát.

Chữa sốt cao, khát nước, làm ra mồ hôi.

CC:

Thiên xu

Mộ huyệt/đại trường.

Điều trị tại chỗ: đau bụng.

Đại trường du

Du huyệt/đại trường.

Theo kinh: tiêu chảy.

Túc tam lý

Hợp huyệt/vị.

Chữa đau bụng, tiêu chảy.

Hạ quản

Huyệt tai chỗ.

Chữa đau bụng.

Khúc trì

Hợp huyệt/đại trường.

Đặc hiệu hạ sốt.

Hợp cốc

Đặc hiệu chữa sốt.

Hạ sốt.

3/ Tiêu chảy thể tỳ vị hư hàn:

LS:

·        Đau bụng âm ỉ liên miên.

·        Thích nóng, ghét lạnh, mỏi mệt.

·        Phân lòng hoặc phân sống.

·        Rêu lưỡi trắng, mạch trầm tế.

PT: Ôn bổ tỳ vị, chỉ tả.

BT:

Trần bì

Kiện tỳ, lý khí, táo thấp, hóa đờm.

Chống co thắt, giảm đau.

Hoàng đằng

Chưa rõ, được xem như nam hoàng liên.

Ks đường ruột.

Hậu phác

Chủ trị đầy bụng, ăn uống không tiêu, đau bụng, nôn mửa.

Chống co thắt, giảm đau.

Tô mộc

Hành huyết, thông lạc, khử ứ, chỉ thống.

Sát trùng ruột.

Lá ổi

Kinh nghiệm dân gian trị tiêu chảy.

Tanin: thu liễm, giảm bài tiết.

Củ mài

Bổ tỳ vị, bổ phế thận, chỉ tả, dùng chữa tả lỵ lâu ngày.

Giúp tiêu hóa (acid amin).

Bố chính sâm

Thuốc bổ.

Chất nhầy:bvệ niêm mạc ruột.

Sa nhân

Hành khí, điều trung, hòa vị, giúp tiêu hóa.

Tinh dầu, giúp tiêu hóa.

CC:   

Thiên xu

Mộ huyệt/đại trường.

Điều trị tại chỗ: đau bụng.

Đại trường du

Du huyệt/đại trường.

Theo kinh: tiêu chảy.

Túc tam lý

Hợp huyệt/vị.

Chữa đau bụng, tiêu chảy.

Hạ quản

Huyệt tai chỗ.

Chữa đau bụng.

Tỳ du

Du huyệt/tỳ.

Kích thích tiêu hóa, kiện tỳ vị, chữa đầy bụng, khó tiêu, tiêu lỏng.

Vị du

Du huyệt/vị.

Trung quản

Mộ huyệt /vi.

Chương môn

Mộ huyệt tỳ.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: