tienganh6
Unit 12
Short vowel /ə/
Nguyên âm ngắn /ə/
Introduction
Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.
(Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là từ có trọng âm nhấn vào).
Example
Example Transcription Listen Meaning
banal /bəˈnɑːl/ thường, tầm thường
letter /ˈletə(r)/ lá thư
calendar /ˈkælɪndə(r)/ lịch
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
figure /ˈfɪgə(r)/ con số
thorough /ˈθʌrə/ cẩn thận, kĩ lưỡng
madam /ˈmædəm/ quý bà
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
accept /əkˈsept/ chấp nhận
effort /ˈefət/ nỗ lực
from /frəm/ từ (đâu đó)
around /əˈraʊnd/ xung quanh
available /əˈveɪləbļ/ sẵn có
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
ago /əˈgəʊ/ trước đây
1. "a" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
sofa /ˈsəʊfə/ ghế bàng
apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ
separate /ˈsepərət/ chia rẽ
changeable /ˈtʃeɪndʒəbļ/ có thể thay đổi được
balance /ˈbælənts/ cân bằng
explanation /ˌekspləˈneɪʃən/ sự giải thích
capacity /kəˈpæsəti/ sức chứa
nation /ˈneɪʃən/ thuộc quốc gia
magnanimity /ˌmægnəˈnɪmɪti/ lòng quảng đại
2. "e" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
answer /ˈɑːntsə(r)/ trả lời
mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ
silent /ˈsaɪlənts/ im lặng
open /ˈəʊpən/ mở ra
chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con
prudent /ˈpruːdənt/ thận trọng
generous /ˈdʒenərəs/ quảng đại, độ lượng
different /ˈdɪfərənt/ khác nhau
sentence /ˈsentənts/ câu văn
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ trừng phạt
3. "o" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
atom /ˈætəm/ nguyên tử
bosom /ˈbʊzəm/ lòng, tâm trí
compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh
control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát
continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục
freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do
handsome /ˈhænsəm/ lịch sự, hào hoa
random /ˈrændəm/ tình cờ, ngẫu nhiên
rancorous /ˈræŋkərəs/ hay thù oán, hiềm khích
pardon /ˈpɑːdən/ sự tha lỗi
cordon /ˈkɔːdən/ vòng đai, vòng cấm địa
4. "u" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
upon /əˈpɒn/ bên trên
picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh
suggest /səˈdʒest/ gợi ý
surprise /səˈpraɪz/ ngạc nhiên
survey /ˈsɜːveɪ/ khảo sát
5. "ou" được phát âm là /ə/
Example Transcription Listen Meaning
famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu
Unit 13
Diphthong /eɪ/
Nguyên âm đôi /eɪ/
Introduction
Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.
Example
Example Transcription Listen Meaning
pay /peɪ/ trả tiền
shade /ʃeɪd/ bóng tối, bóng râm
tail /teɪl/ cái đuôi
eight /eɪt/ số 8
steak /steɪk/ miếng cá, thịt để nướng
hey /heɪ/ ê, này...
face /feɪs/ khuôn mặt
raise /reɪz/ tăng lên
amazing /əˈmeɪz/ làm sửng sốt, kinh ngạc
straight /streɪt/ thẳng
hate /heɪt/ ghét
baby /ˈbeɪbi/ đứa bé
feign /feɪn/ giả vờ, bịa chuyện
paper /ˈpeɪpə(r)/ tờ giấy
later /'leɪtə(r)/ muộn hơn
potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
gray /greɪ/ màu xám
they /ðeɪ/ họ
Identify the vowels which are pronounce /eɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /eɪ/)
1. "a" được phát âm là /eɪ/
+ Trong những từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a+phụ âm+e
Example Transcription Listen Meaning
gate /geɪt/ cổng
safe /seɪf/ an toàn
tape /teɪp/ dây, dải băng
date /deɪt/ ngày
late /leɪt/ muộn
lake /leɪk/ hồ nước
cape /keɪp/ mũi đất
mane /meɪn/ lông bờm
mate /meɪt/ bạn cùng học
fate /feɪt/ số phận
+ Trong một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Example Transcription Listen Meaning
nation /ˈneɪʃən/ quốc gia
translation /trænsˈleɪʃən/ biên dịch
preparation /ˌprepərˈeɪʃən/ sự chuẩn bị
invasion /ɪnˈveɪʒən/ sự xâm chiếm
liberation /ˌlɪbəˈreɪʃən/ sự phóng thích
Asian /'eɪʒn/ người Châu Á
Canadian /kəˈneɪdiən/ người Canada
Australian /ɒsˈtreɪliən/ người Úc
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
mansion /ˈmæntʃən/ lâu đài
companion /kəmˈpænjən/ bạn đồng hành
Italian /ɪ'tæljən/ người Ý
Librarian /laɪˈbreəriən/ người quản thư viện
vegetarian /ˌvedʒɪˈteəriən/ người ăn chay
2. "ai" được phát âm là /eɪ/ khi đứng trước một phụ âm trừ "r"
Example Transcription Listen Meaning
rain /reɪn/ mưa
tail /teɪl/ đuôi
train /treɪn/ tầu hỏa
paint /peɪnt/ sơn
bail /beɪl/ tiền bảo lãnh
hail /heɪl/ chào mừng
mail /meɪl/ thư
nail /neɪl/ móng tay
sail /seɪl/ cái buồm
maid /meɪd/ người hầu gái
afraid /əˈfreɪd/ lo sợ, e ngại
wait /weɪt/ đợi chờ
3. "ay" thường được phát âm là /eɪ/ trong những từ có tận cùng bằng "ay"
Example Transcription Listen Meaning
clay /kleɪ/ đất sét
day /deɪ/ ngày
hay /heɪ/ cỏ khô
gay /geɪ/ vui vẻ
play /pleɪ/ chơi
ray /reɪ/ tia sáng
stay /steɪ/ ở lại
tray /treɪ/ cái khay
pay /peɪ/ trả tiền
lay /leɪ/ đặt, để
Ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
quay /kiː/ bến tàu
mayor /meə(r)/ ông thị trưởng
papaya /pəˈpaɪə/ quả đu đủ
4. "ea" được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
great /greɪt/ lớn, danh tiếng
break /breɪk/ làm gãy, vỡ
steak /steɪk/ miếng mỏng, lát mỏng
breaker /breɪkə(r)/ sóng lớn
5. "ei" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số 8
weight /weɪ/ cân nặng
deign /deɪn/ chiếu cố đến
freight /freɪt/ chở hàng bằng tàu
beige /beɪʒ/ vải len mộc
neighbour /ˈneɪbə(r)/ hàng xóm
6. "ey" thường được phát âm là /eɪ/
Example Transcription Listen Meaning
they /ðeɪ/ họ, bọn họ
prey /preɪ/ con mồi, nạn nhân
grey /greɪ/ màu xám
obey /əʊˈbeɪ/ nghe lời
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top