tienganh4
Phát âm >> Bài học phát âm cơ bản >> Bài 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)
Unit 7
Short vowel /ɒ/
Nguyên âm ngắn /ɒ/
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example Transcription Listen Meaning
shot /ʃɒt/ đạn, viên đạn
lock /lɒk/ khóa
cot /kɒt/ cái lán, nhà tranh
pot /pɒt/ cái bình, lọ
shock /ʃɒk/ sự tổn thương, sốc
top /tɒp/ đỉnh cao
box /bɒks/ cái hộp
block /blɒk/ khối, tảng
body /ˈbɒdi/ thân thể, thể xác
lot /lɒt/ nhiều
odd /ɒd/ lặt vặt, linh tinh
hop /hɒp/ bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
comma /ˈkɒmə/ dấu phẩy
rob /rɒb/ ăn trộm, cướp đoạt
robbery /ˈrɒbəri/ vụ trộm
stop /stɒp/ dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
dog /dɒg/ con chó
stop /stɒp/ dừng lại
bottle /'bɒtl/ cái chai
bother /ˈbɒðəʳ/ làm phiền, quấy rầy
dolmen ˈdɒlmen/ mộ đá (khảo cổ học)
Phát âm >> Bài học phát âm cơ bản >> Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)
Unit 8
Long vowel /ɔː/
Nguyên âm dài /ɔː/
Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Example:
Example Transcription Listen Meaning
horse /hɔːs/ con ngựa
ball /bɔːl/ quả bóng
four /fɔː(r)/ số 4
caught /kɔːt/ bắt (quá khứ của catch)
cord /kɔːd/ dây thừng nhỏ
port /pɔːt/ cảng
fork /fɔːk/ cái dĩa
sport /spɔːt/ thể thao
short /ʃɔːt/ ngắn
gore /gɔː(r)/ húc (bằng sừng)
pour /pɔː(r)/ rót, đổ
awful /'ɔːfʊl/ đáng sợ, tồi tệ
court /kɔːt/ tòa án
auction /'ɔːkʃn/ sự bán đầu giá
pause /pɔːz/ tạm dừng
cortisone /ˈkɔːtɪzəʊn/ Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
bought /bɔːt/ mua (quá khứ của buy)
or /ɔː(r)/ hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example Transcription Listen Meanings
tall /tɔːl/ cao
call /kɔːl/ cuộc gọi
small /smɔːl/ nhỏ bé
fall /fɔːl/ rơi, ngã
ball /fɔːl/ quả bóng
hall /hɔːl/ hội trường, phòng họp lớn
wall /wɔːl/ bức tường
stall /stɔːl/ sạp hàng, quán hàng
squall /skwɔːl/ hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
born /bɔːn/ sinh ra
corpse /kɔːps/ xác chết
horn /hɔːn/ còi xe
lord /lɔːd/ lãnh chúa
north /nɔːθ/ phương bắc
pork /pɔːk/ thịt lợn
sort /sɔːt/ thứ, loại
thorn /θɔːn/ cái sừng
adorn /ə'dɔːn/ trang hoàng, tô điểm
corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc
corpulent /'kɔːpjulənt/ mập mạp, béo phệ
fortify /'fɔːtɪfaɪ/ củng cố, làm mạnh thêm
hormone /'hɔːməʊn/ hooc môn
mordant /'mɔːdənt/ chua cay (lời nói)
morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng
portable /'pɔːtəbl/ di động, có thể mang theo
portrait /'pɔːtrət/ chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example Transcription Listen Meanings
fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm
haunt /hɔːnt/ ám ảnh, hay lui tới
launch /lɔːntʃ/ hạ thủy (một chiếc tàu)
audience /'ɔːdiəns/ thính giả
daughter /'dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình)
naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
maunder /'mɔːndə(r)/ nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
law /lɔː/ luật pháp
bawl /bɔːl/ kêu, la lớn
dawn /dɔːn/ buổi bình minh
crawl /krɔːl/ bò, bò lê
draw /drɔː/ kéo, lôi
awful /'ɔːfəl/ khủng khiếp, hãi hùng
awkward /'ɔːkwəd/ vụng về
bawdy /'bɔːdɪ/ tục tĩu
tawny /'tɔːnɪ/ hung hung (màu sắc)
mawkish /'mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example Transcription Listen Meanings
board /bɔːd/ tấm ván
coarse /kɔːs/ thô lỗ
soar /sɔː/ bay vút lên
hoar /hɔː/ tóc hoa râm
hoarse /hɔːs/ thô lỗ, lỗ mãng
oar /ɔː(r)/ mái chèo
roar /rɔː(r)/ gầm rống
Phát âm >> Bài học phát âm cơ bản >> Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)
Unit 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Example
Example Transcription Listen Meanings
put /pʊt/ đặt, để
cook /kʊk/ nấu thức ăn
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
rook /rʊk/ con quạ
book /bʊk/ sách
would /wʊd/ thời quá khứ của will
could /kʊd/ có thể (quá khứ của can)
woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
wolf /wʊlf/ chó sói
full /fʊl/ đầy đủ
pull /pʊl/ lôi kéo
foot /fʊt/ chân, bàn chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example Transcription Listen Meanings
wolf /wʊlf/ chó sói
woman /'wʊmən/ đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example Transcription Listen Meanings
book /bʊk/ sách
good /gʊd/ tốt
look /lʊk/ nhìn
wool /wʊl/ len
cook /kʊk/ nấu ăn
foot /fʊt/ chân
wood /wʊd/ gỗ
took /tʊk/ quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example Transcription Listen Meanings
could /kʊd/ có thể
should /ʃʊd/ phải, nên
would /wʊd/ sẽ, muốn
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top