tienganh1
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Examples
Example Transcription Listen Meaning
sheep /∫i:p/ con cừu
meal /mi:l/ bữa ăn
marine /mə'ri:n/ thuộc biển
see /si:/ nhìn, trông
bean /bi:n/ hạt đậu
heel /hi:l/ gót chân
peel /pi:l/ cái xẻng
cheap /t∫i:p/
rẻ
seat /si:t/ chỗ ngồi
eat /i:t/ ăn
leek /li:k/
tỏi tây
cheek /t∫i:k/ má
meat /mi:t/
thịt
cheese /t∫i:z/ phó mát
tea /ti:/
trà
pea /pi:/
đậu Hà Lan
three /θri:/
số 3
key /ki:/
chìa khóa
fleece /fli:s/ lông cừu
machine /mə'∫i:n/ máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Example Transcription Listen Meaning
scene
/siːn/ phong cảnh
complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn
cede /si:d/ nhường, nhượng bộ
secede /sɪ'si:d/ phân ly, ly khai
benzene /'benzi:n/ chất băng din
kerosene /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example Transcription Listen Meaning
tea /ti:/ trà
meal /mi:l/ bữa ăn
easy /'i:zɪ/ dễ dàng
cheap /t∫i:p/ rẻ
meat /mi:t/ thịt
dream /dri:m/ giấc mơ, mơ
heat /hi:t/ hơi nóng
neat /ni:t/ gọn gàng
breathe /bri:ð/ thở, thổi nhẹ
creature /'kri:t∫ə/ tạo vật
East /i:st/ hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example Transcription Listen Meaning
three /θri:/ số 3
see /si:/ nhìn, trông, thấy
free /fri:/ tự do
heel /hi:l/ gót chân
screen /skri:n/ màn ảnh
cheese /t∫i:z/ pho-mát
agree /ə'gri:/ đồng ý
guarantee /gærən'ti:/ bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example Transcription Listen Meaning
receive /rɪ'si:v/ nhận được
ceiling /'si:lɪŋ/ trần nhà
receipt /rɪ'si:t/ giấy biên lai
seize /si:z/ nắm lấy, túm lấy
deceive /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo
seignior /'si:njə/ lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example Transcription Listen Meaning
eight /eɪt/ số tám
height /haɪt/ chiều cao
heir /hεə/ người thừa kế
heifer /'hefə/ bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example Transcription Listen Meaning
grief /gri:f/ nỗi lo buồn
chief /t∫i:f/ người đứng đầu
believe /bi'li:v/ tin tưởng
belief /bi'li:f/ niềm tin, lòng tin
relieve /ri'li:v/ làm nhẹ bớt (đau buồn)
relief /ri'li:f/ sự cứu trợ
grievance /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn
grievous /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example Transcription Listen Meaning
friend /frend/ bạn
science /'saiəns/ khoa học
Practice
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Example Transcription Listen Meanings
him
/hɪm/ anh ấy
hymn
/hɪm/ bài thánh ca
sin /sɪn/ tội lỗi, phạm tội
ship /∫ɪp/ tàu thuyền
bin /bɪn/ thùng
it /ɪt/ nó
sit /sɪt/ ngồi
lick /lɪk/ cái liềm
chick /t∫ɪk/ gà con
pill /pɪl/ viên thuốc
begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu
picture /'pɪkt∫ə/ bức tranh
miss /mɪs/ nhớ, nhỡ
hill /hɪl/ đồi
king /kɪŋ/ vua
six /siks/ số 6
wig /wɪg/ chửi mắng
grin /grɪn/ cười toe toét
fish /fɪ∫/ cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. "a" được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example Transcription Listen Meanings
village /'vɪlɪdʒ/ làng xã
cottage /'kɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh
shortage /'ʃɔːtɪdʒ/ tình trạng thiếu hụt
baggage /'bægɪdʒ/ hành lý trang bị cầm tay
courage /'kʌrɪdʒ/ lòng cam đảm
damage /'dæmɪdʒ/ sự thiệt hại
luggage /'lʌgɪdʒ/ hành lý
message /'mesɪdʒ/ thông điệp
voyage /'vɔɪɪdʒ/ cuộc du lịch
passage /'pæsɪdʒ/ sự đi qua, thông qua
2. "e" được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ "be", "de" và "re"
Example Transcription Listen Meanings
begin /bɪ'gɪn/ bắt đầu
become /bɪ'kʌm/ trở nên
behave /bɪ'hæv/ cư xử
defrost /dɪ'froust/ xả nước đá
decide /dɪ'saɪd/ quyết định
dethrone /dɪ'θroun/ phế vị, truất phế
renew /rɪ'njuː/ đổi mới
return /rɪ'təːn/ trở về, hoàn lại
remind /rɪ'maɪd/ gợi nhớ
reorganize /rɪ'ɔgənaɪz/ chỉnh đốn, tổ chức lại
3. "i" được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm
Example Transcription Listen Meanings
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ
ship /ʃɪp/ thuyền, tầu
bit /bɪt/ miếng nhỏ, một mẩu
sit /sɪt/ ngồi
kit /kɪt/ đồ đạc, quần áo
din /dɪn/ tiếng ồn ào (cười nói)
dim /dɪm/ mờ ảo, không rõ
grin /grɪn/ cười toe toét
him /hɪm/ sinh đôi
twin /twɪn/ nó, ông ấy
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Example Transcription Listen Meanings
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
guinea /'gɪnɪ/ đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar /gɪ'tɑː/ đàn ghi ta
quilt /kwɪlt/ nệm bông
quixotic /kwɪk'sɔtɪk/ có tính anh hùng rơm
equivalent /I'kwɪvələnt/ tương đương
colloquial /kə'ləʊkwɪəl/ thuộc về đối thoại
mosquito /məs'kɪːtəʊ/ con muỗi
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top