MỘT SỐ CỤM THÀNH NGỮ SIÊU HAY TRONG TIẾNG TRUNG CHỨA CẤU TRÚC " 不 - 不 "

1.     不见不散 /bùjiàn bú sàn/: không gặp không về
2.     不偏不倚 /bùpiān bù yǐ/: công bằng, không thiên vị, trung lập
3.     不慌不忙 /bù huāng bù máng/: điềm tĩnh, không hoảng loạn
4.     不屈不挠 /bù qū bù náo/: bất khuất, không khuất phục
5.     不言不语 /bù yán bù yǔ/: im lặng, không nói lời nào
6.     不仁不义 /bù rén bù yì/: bất nhân bất nghĩa
7.     不骄不躁 /bù jiāo bù zào/: làm tốt không kiêu ngạo, làm chưa tốt không lo lắng
8.     不三不四 /bù sān bù sì/: không đứng đắn, đàng hoàng; không ra gì, vớ va vớ vẩn
9.     不知不觉 /bùzhī bù jué/: bất giác, vô tình, bỗng dưng

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top