25 DANH NGÔN/TỤC NGỮ VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG


1. 歪打正着     /Wāidǎzhèngzháo/:chó ngáp phải ruồi
2. 知己知彼     /Zhījǐzhībǐ/                 biết người biết ta
3. 挑肥拣瘦:  /Tiāoféijiǎnshòu/       kén cá chọn canh
4. 挑毛拣刺:  /Tiāo máo jiǎn cì/      bới lông tìm vết
5. 临时现撺:  /Línshí xiàn cuān/      nước đến chân mới nhảy

6. 班门弄斧:     /Bānménnòngfǔ/       Múa rìu qua mắt thợ
7. 万事如意:      /Wànshì rúyì/            Vạn sự như ý
8. 一举两得:      /Yījǔliǎngdé/              Một công đôi việc
9. 无风不起浪 : / Wúfēngbùqǐlàng/     không có lửa làm sao có khói
10. 贼喊捉贼 :      /Zéihǎnzhuōzéi/       vừa ăn cắp , vừa la làng

11. 经一事长一智:/Jīng yīshì zhǎng yī zhì/  đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
12. 胜不骄,败不馁 : /Shèng bù jiāo, bài bù něi/     thắng không kiêu , bại không nản
13. 敢做敢当:/Gǎn zuò gǎndāng /   dám làm dám chịu
14. 盲人摸象:   /Mángrénmōxiàng/  thầy bói xem voi
15. 鼠目寸光 : /Shǔmùcùnguāng/    ếch ngồi đáy giếng

16. 虎头蛇尾:     / Hǔtóushéwěi /   đầu voi đuôi chuột
17. 含血喷人:   /Hán xuè pēn rén/ Ngậm máu phun người
18. 失败是成功之母  /Shībài shì chénggōng zhī mǔ/ thất bại là mẹ của thành công
19. 近朱者赤,近墨者黑: /Jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi/ gần mực thì đen. gần đèn thì sáng
20. 恨鱼剁砧:/Hèn yú duò zhēn/ giận cá chém thớt

21. 铢两悉称: /Zhū liǎng xī chèn/  kẻ tám lạng ,người nửa cân
22. 敢做敢当:/Gǎn zuò gǎndāng/ dám làm dám chịu
23 路遥知马力/目久见人心:/Lù yáo zhī mǎlì/mù jiǔ jiàn rénxīn/ Đường xa mới biết ngựa hay  / sống lâu mới biết lòng người
24. 百闻不如一见:   /Bǎi wén bùrú yī jiàn/ Trăm nghe không bằng một thấy
25. 见异思迁:   /Jiànyìsīqiān/    Đứng núi này trông núi nọ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top