Bộ thủ 3
BỘ 04 NÉT: 34 bộ.
61.心 Tâm: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).
62.戈 Qua: Cái kích bằng đầu.
63.戶 Hộ: Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn 門 cửa rộng hai cánh).
64.手 Thủ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.
65.支 Cành cây ( Hựu又- tay cùng nửa chữ trúc-竹 là cành cây).
66.攴 Phốc: Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.
67.文 Văn: Nét vẽ. Đường giao nhau.
68.斗 Đấu: Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo).
69.斤 Căn: Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây).
70.方 Phương: Vuông, Phương hướng, phía( hai thuyền đậu chung).
71.旡 Vô: Không, chữ: Không無 xưa cũng viết như chữ旡 kiểu như chữ Kí旡.
72.日 Nhật: Mặt trời, ban ngày.
73.曰 Viết: Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh).
74.月 Nguyệt: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.
75.木 Mộc: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76.欠 Khiếm: Há miệng hả hơi ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết).
77.止 Chỉ: Cái chân. Cái nền, thế đứng dừng lại.
78.歹 Ngạt: Xương tàn, rã rượi, tan nát.
79.殳 Thù: Cái gậy, Hình tay cầm gậy.
80.毋 Vô: Chớ, đừng Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: 毌,無,旡.
81.比 Tỉ(bỉ): So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82.毛 Mao: Lông, hình cộng lông có nhiều sợi.
83.氏 Thị: Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84.气 Khí: Hơi, khí mây làm thành mưa.
85.水 Thủy: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.
86.火 Hỏa: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.
87.爪 Trảo: Móng vuốt, Cách viết khác:爪,爫.
88.父 Phụ: Cha, Tay cầm roi đánh dậy con cái.
89.爻 Hào: Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào.
90.爿 Tường:Tấm ván. Hình nử bên trái của chữ mộc.
91.片 Phiến: Mảnh vật mỏng và phẳng. Hình nửa bên phải của chữ mộc.
92.牙 Nha: Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau.
93.牛 Ngưu: Con bò. Cách viết khác:牜.
94.犬 Khuyển: Con chó. Cách viết khác;犭.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top