500 tiếng Trung cơ bản 3

T (27 chữ)

tā--他-- nó, hắn; (kẻ/việc) khác.

tā--它-- cái đó (chỉ đồ vật).

tā--她-- cô/bà ấy.

tài--太-- rất, quá; rất lớn.

tán--谈-- nói chuyện.

táng--堂-- sảnh đường; rực rỡ.

táng--糖-- đường (chất ngọt).

tè--特-- đặc biệt; đặc sắc.

téng--疼-- đau đớn; thương xót.

tī--梯-- cái thang.

tí--提-- nâng lên (đề bạt, đề cao).

tí--题-- chủ đề, vấn đề.

tǐ--体-- thân thể; dáng vẻ.

tiān--天-- ông Trời; bầu trời; ngày.

tiáo--条-- cành; điều khoản.

tīng--听-- nghe; nghe lời.

tíng--停-- dừng lại; đình trệ.

tíng--庭-- cái sân; nhà lớn.

tōng--通-- thông suốt; giao thông.

tóng--同-- cùng nhau.

tǒng--统-- nối tiếp (truyền thống); thống nhất.

tóu--头-- đầu; đứng đầu.

tú--图-- đồ hoạ; toán tính (ý đồ).

tǔ--土-- đất.

tù--兔-- con thỏ.

tuán--团-- bầy đoàn; đoàn thể.

tuì--退-- lùi lại (thoái lui); kém; cùn.

W (15 chữ)

wài--外-- bên ngoài.

wán--完-- xong (hoàn tất); đủ.

wàn--万-- 10000; nhiều; rất.

wáng--王-- vua (gồm | và 三, ý nói vua  phải thông suốt «thiên-địa-nhân»).

wǎng--往-- đã qua.

wàng--望-- vọng trông; 15 âm lịch.

wěi--委-- giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.

wèi--为-- làm; vì (ai/cái gì).

wèi--位-- chỗ; vị trí; (các/chư) vị.

wén--文-- vẻ sáng đẹp (văn vẻ).

wèn--问-- hỏi han.

wǒ--我-- tôi; bản ngã.

wú--无-- không.

wǔ--五--5

wù--物-- đồ vật; sự vật; vật chất.

X (33 chữ)

xi--西-- hướng tây.

xī--希-- ít có (hy hữu); hy vọng.

xi--息-- hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.

xí--席-- chỗ ngồi; cái chiếu.

xí--习-- rèn luyện, tập tành.

xì--系-- cùng một mối (hệ thống).

xià--下-- dưới; [há

xiān--先-- trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).

xiǎn--险-- nguy hiểm.

xiàn--现-- hiện ra; hiện tại.

xiàn--线-- sợi; tuyến đường.

xiāng--相-- lẫn nhau; xiàng [tướng

xiǎng--想-- nghĩ ngợi; muốn.

xiàng--像-- hình; hình vẽ; giống.

xiàng--向-- hướng về; hướng. 

xiàng--象-- con voi; biểu tượng.

xiǎo--小-- nhỏ.

xiē--些-- một vài.

xiè--谢-- cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ).

xīn--新-- mới mẻ.

xīn--心-- quả tim; tấm lòng; tâm trí.

xìng--兴-- thịnh vượng; xìng [hứng

xíng--行-- đi; được; háng [hàng

xíng--型-- khuôn đúc; mô hình.

xíng--形-- hình dáng, hình thức.

xìng--姓-- họ; (bách tính: 100 họ).

xìng--性-- bản tính; giới tính.

xiōng--兄-- anh (ruột); anh.

xiū--休-- nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).

xiū--修-- xây dựng; sửa chữa (tu lý).

xuǎn--选-- chọn lựa.

xué--学-- học hỏi, học tập.

xuě--雪-- tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).

Y (47 chữ)

yā--压-- ép; sức nén (áp lực).

yà--亚-- thứ 2 (á hậu); châu Á.

yán--研-- nghiên cứu; mài nhẹ.

yán--严-- nghiêm khắc.

yàn--验-- thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.

yáng--羊-- con dê.

yáng--阳-- khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).

yàng--样-- hình dạng.

yào--要-- quan trọng; cần phải; muốn.

yě--也-- cũng; «vậy» (hư từ).

yè--业-- nghề; sự nghiệp.

yī--一-- một; cùng (nhất tâm, nhất trí)

yí--移-- dời, biến đổi.

yi--宜-- nên, phải; thích nghi.

yǐ--已-- đã rồi.

yǐ--以-- để mà; làm; xem như (dĩ vi).

yì--意-- ý tưởng; ý kiến.

yì--义-- ý nghĩa; việc nghĩa.

yīn--因-- nguyên nhân; vì bởi.

yīn--音-- âm thanh; tin tức (âm hao)

yīn--阴-- khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).

yīng--鹰-- chim ưng.

yīng--应-- cần phải; yìng [ứng

yíng--赢-- có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc).

yòng--用-- dùng; áp dụng.

yóu--由-- do bởi; tự do.

yóu--犹-- cũng như, giống như.

yóu--油-- dầu; thoa dầu.

yóu--游-- đi chơi; bất định.

yóu--游-- bơi lội; = 遊 [du

yǒu--有-- có; đầy đủ.

you--友-- bạn bè (bằng hữu).

yòu--又-- lại nữa.

yú--于-- đi (vu quy); = 於 [ư

yǔ--与-- cùng với; cho, tặng; dự vào.

yǔ--雨-- mưa.

yǔ--语-- lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù: nói.

yù--预-- dự tính; sẵn (dự bị).

yù--育-- sinh sản; nuôi nấng.

yuán--原-- nguồn; bằng phẳng.

yuán--元-- nguồn; đầu; đồng ($).

yuán--员-- nhân viên.

lè--乐-- âm nhạc.

yuè--越-- vượt qua.

yuè--粤-- dân Việt (Quảng Đông).

yuè--月-- tháng; mặt trăng.

yùn--运-- thời vận, vận động.

Z (48 chữ)

zài--再-- thêm lần nữa.

zài--在-- ở; đang có; hiện tại.

zào--造-- chế tạo.

zé--则-- phép tắc; ắt là.

zēng--增-- tăng thêm.

zhǎn--展-- mở rộng, khai triển.

zhàn--站-- đứng; trạm xe.

zhàn--战-- đánh nhau.

zhāng--章-- chương sách; vẻ sáng.

zhāng--张-- giương lên.

zhě--者-- kẻ, (học giả: người học).

zhè--这-- này, cái này.

zhe--着-- trợ từ; zhuó [trước

zhēn--真-- đúng; chân chính.

zhēng--争-- giành giật.

zhèng--正-- chính thức.

zhèng--政-- chính trị.

zhī--支-- chi xài; chi nhánh.

zhī--之-- đi; trợ từ; nó; ấy.

zhí--直-- ngay; thẳng.

zhǐ--指-- ngón tay; chỉ điểm.

zhǐ--只-- chỉ có.

zhì--志-- ý chí.

zhì--制-- chế tạo.

zhì--质-- bản chất; chất vấn.

zhì--治-- cai trị.

zhōng--中-- giữa; trúng vào.

zhǒng--种-- loại; trồng cây.

zhòng--重-- nặng; lặp lại.

zhòng--众-- đông người.

zhōu--周-- một tuần lễ.

zhōu--周-- chu đáo; nhà Chu.

zhōu--州-- châu (đơn vị hành chánh).

zhū--猪-- con heo.

zhǔ--主-- chủ; chúa.

zhù--住-- ở, cư trú.

zhuān--专-- chuyên biệt.

zhuǎn--转-- xoay; 1 vòng.

zī--资-- tiền của; vốn (tư bản).

zi--子-- con; ngài; thầy; giờ tý.

zì--自-- tự bản thân; từ đó.

zǒng--总-- cả thảy.

zū--租-- thuế đất; thuế thóc; cho thuê.

zú--足-- chân; đầy đủ.

zǔ--组-- nhóm, tổ.

zuì--最-- cùng tột, rất lắm.

zuò--做-- làm việc.

zuò--作-- làm việc, chế tạo.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: