500 tiếng Trung cơ bản 2

K (13 chữ)

kǎ--卡-- phiên âm «car, card».

kāi--开-- mở ra.

kàn--看-- xem.

kǎo--考-- khảo cứu; sống lâu.

kē--轲-- tên thầy Mạnh Tử.

kě--可-- có thể.

kè--克-- khắc phục. kè 客 [khách

kè--课-- bài học.

kǒng--孔-- cái lỗ; họ Khổng.

kǒng--恐-- sợ hãi, làm cho ai sợ.

kuài--快-- nhanh; vui; sắc bén.

kuǎn--款-- khoản đãi; khoản tiền.

L (32 chữ)

lā--拉-- kéo.

lái--来-- đến.

lán--篮-- cái giỏ xách.

làng--浪-- sóng nước.

láo--劳-- vất vả; lao động.

lǎo--老-- già nua.

lè--乐-- vui vẻ, khoái lạc.

le--了-- trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.

léi--雷-- sấm nổ.

lǐ--理-- lý lẽ, đạo lý.

lǐ--里-- dặm; bên trong.

lǐ--里-- bên trong.

lǐ--礼-- lễ phép, nghi lễ.

lì--利-- lợi ích, sắc bén.

lì--立-- đứng; lập thành.

lì--力-- sức lực. lì 厲 ( 厉 ) [lệ

lián--连-- liền nhau; liên kết.

liáng--良-- tốt lành; lương hảo.

liǎng--两-- 2; một lạng.

liàng--量-- đo lường; sức chứa.

liào--料-- tính toán; tài liệu; vật liệu.

lín--林-- rừng.

lǐng--领-- cổ áo; lãnh đạo.

liú--流-- trôi chảy.

liù--六--6

lóng--龙-- con rồng.

lóu--楼-- cái lầu.

lǚ--旅-- đi chơi xa; quân lữ.

lǜ--绿-- màu xanh lá.

lù--路-- đường đi.

lùn--论-- bàn luận, thảo luận

M (23 chữ)

mā--妈-- tiếng gọi mẹ.

má--麻-- cây gai.

mǎ--马-- ngựa.

ma--吗-- trợ từ nghi vấn.

māo--猫-- con mèo.

máo--毛-- lông.

mào--冒-- trùm lên; mạo phạm.

me--么-- trợ từ nghi vấn.

méi--霉-- nấm mốc.

méi--煤-- than đá.

méi--没-- không có; mất đi.

měi--每-- mỗi một.

měi--美-- đẹp.

mèi--妹-- em gái.

men--们-- ngữ vĩ (chỉ số nhiều), như wǒmen 我們 [ngã môn

mèng--梦-- giấc mộng.

mǐ--米-- lúa gạo.

miàn--面-- mặt.

mín--民-- dân chúng.

míng--明-- sáng.

mìng--命-- mệnh lệnh, số mệnh.

mó--摩-- ma sát, chà xát.

mò--末-- ngọn, cuối chót.

N (17 chữ)

nǎ--哪-- nào?: năli 哪里: ở đâu?

nà--那-- kia, đó, ấy.

nài--耐-- chịu đựng

nán--南-- hướng nam.

nán--男-- con trai, đàn ông.

nǎo--脑-- não, bộ óc.

ne--呢-- trợ từ (tiếng đệm).

nèi--内-- bên trong.

néng--能-- năng lực; tài cán; có thể.

nǐ--你--mày, mi, anh/chị.

nín--您-- ông/bà (tôn kính hơn 你).

nián--年-- năm.

niàn--念-- nhớ tưởng, đọc.

niú--牛-- con trâu; sao Ngưu.

nóng--农-- nghề nông.

nǔ--努-- cố gắng, nỗ lực.

nǚ--女-- đàn bà, con gái, phụ nữ.

P (9 chữ)

pái--排-- bày ra; hàng dãy; bài trừ.

pàng--胖-- mập béo (dáng người).

péng--朋-- bạn bè.

pī--批-- vả; đánh bằng tay; phê bình.

pí--脾-- lá lách. pián 便 [tiện

pīn--拼-- ghép lại; liều lĩnh.

píng--平-- bằng phẳng; hoà bình.

pò--破-- phá vỡ, rách.

Q (17 chữ)

qī--期-- kỳ hạn, thời kỳ.

qī--七--7

qí--其-- (của) nó/chúng nó; ấy; đó.

qǐ--起-- nổi dậy, bắt đầu.

qì--器-- đồ dùng, máy móc.

qì--气-- hơi thở, khí.

qián--前-- trước.

qíng--情-- tình cảm.

qǐng--请-- mời mọc. qiú 球 [cầu

qū--区-- vùng, khu vực.

qǔ--取-- lấy; đạt được; chọn.

qū--曲-- khúc hát; cong; gẫy.

qù--趣-- thú vị, hứng thú.

qù--去-- đi; đã qua; khử bỏ.

quán--全-- trọn vẹn, cả thảy.

qún--群-- bầy đoàn; quần thể. 

R (8 chữ)

rán--然-- tự nhiên; đúng.

rè--热-- nóng, nhiệt độ.

rén--人-- người.

rèn--任-- nhiệm vụ; nhận. rèn 認 ( 认 ) [nhận

rì--日-- mặt trời; ngày.

rú--如-- y như, nếu như.

rù--入-- vào.

S (43 chữ)

sài--赛-- thi đua.

sān--三--3

shān--山-- núi.

shàn--善-- lành, tốt.

shàng--上-- trên; [thướng

shāo--烧-- đốt.

shǎo--少-- nhỏ; ít.

shé--蛇-- con rắn.

shè--社-- thần đất; hội; xã hội. 

shēn--深-- sâu; kín; sẫm; lâu dài.

shén--什-- 10; nào? gì?

shēng--生-- sống; mới; sinh ra.

shuí--谁-- ai? người nào?

shī--师-- thầy; đông đúc; noi theo.

shí--十--10

shí--石-- đá.

shí--实-- thật; đầy đủ; trái cây.

shí--时-- thời gian; thời vận.

shǐ--使-- sai khiến; sử dụng; sứ giả.

shi--识-- hiểu biết; kiến thức.

shì--式-- phép; công thức; hình thức.

shì--示-- bảo cho biết; cáo thị.

shì--是--đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.

shì--室-- nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).

shì--事-- sự việc; phục vụ.

shì--世-- đời; đời người; thế giới.

shì--试-- thử; thi cử (khảo thí).

shōu--收-- thu vào; thu thập.

shǒu--手-- tay; người gây ra (hung thủ).

shòu--寿-- sống lâu.

shòu--瘦-- gầy ốm; (thịt) nạc; chật.

shū--舒-- duỗi ra; dễ chịu; thư thả.

shǔ--鼠-- con chuột (lão thử).

shǔ--属-- thuộc về; thân thuộc.

shù--数-- số mục; shǔ: đếm.

shuǐ--水-- nước; sông ngòi.

shuō--说-- nói; thuyết phục.

sī--思-- ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.

sī--私-- riêng tư; chiếm làm của riêng.

sī--司-- quản lý; nha môn; công ty.

sì--四--4

suàn--算-- tính toán; kể đến.

suǒ--所-- nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: