500 tiếng Trung cơ bản 1

A (3 chữ)

ǎi--矮-- lùn.

ài--爱-- yêu.

ān--安-- yên ổn.

B (30 chữ)

bā--八--8

bǎ--把-- quai cầm, cán.

bà--爸-- tiếng gọi cha.

bái--白-- trắng.

bǎi--百--100

bài--拜-- lạy.

bān--般-- bộ phận, loại.

bàn--半-- phân nửa.

bàn--办-- làm việc.

bāo--包-- bọc lại.

bǎo--保-- bảo vệ.

bào--报-- báo cáo, tờ báo.

běi--北-- phía bắc.

bèi--备-- đầy đủ, chuẩn bị.

běn--本-- gốc.

bǐ--比-- so sánh.

bǐ--笔-- cây bút.

bì--必-- ắt hẳn.

biān--编-- biên soạn.

biàn--便-- tiện lợi.

biàn--变-- biến đổi.

biāo--标-- mốc, mục tiêu.

biǎo--表-- biểu lộ.

bié--别-- ly biệt, đừng.

bīng--兵-- lính, binh khí.

bìng--病-- bệnh tật.

bō--波-- sóng nước.

bù--不-- không.

bù--布-- vải.

bù--部-- bộ phận.

C (25 chữ)

cài--菜-- rau.

céng--层-- tầng lớp.

chá--查-- kiểm tra.

chǎn--产-- sinh sản, sản xuất.

cháng--常-- thường hay.

zhǎng--长-- dài, lớn. 

chǎng--场-- bãi đất rộng.

chē--车-- xe.

chéng--城-- thành trì.

chéng--成-- trở thành.

chéng--程-- hành trình, trình độ.

chéng--乘-- đi (xe/ngựa), cỗ xe.

chǐ--齿-- răng.

chí--持-- cầm giữ.

chóng--虫-- côn trùng.

chū--出-- xuất ra.

chú--除-- trừ bỏ.

chù--处-- nơi chốn.

chūn--春-- mùa xuân.

cí--词-- từ ngữ.

cǐ--此-- này.

cì--次-- lần, thứ.

cōng--聪-- thông minh.

cóng--从-- theo.

cún--存-- còn lại, giữ lại.

D (43 chữ)

dǎ--打-- đánh.

dà--大-- lớn.

dāi--呆-- đần độn.

dài--带-- đeo, mang.

dài--代-- đời, thế hệ.

dàn--但-- nhưng.

dāng--当-- đáng.

dǎng--党-- đảng phái.

dāo--刀-- con dao.

dào--倒-- lộn ngược.

dǎo--导-- dẫn dắt, lãnh đạo.

dào--道-- con đường; đạo l‎ý.

dào--到-- tới.

dé--德-- đức tính.

de--得-- được.

de--的-- mục đích.

de--得-- (trợ từ).

dēng--灯-- đèn.

děng--等-- bằng nhau; chờ đợi.

dí--敌-- kẻ địch.

dǐ--底-- đáy, nền.

de--地-- đất.

dì--第-- thứ tự.

dì--弟-- em trai.

diǎn--点-- điểm, chấm.

diàn--电-- điện lực.

diào--调-- điều, điệu.

dīng--丁-- con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.

dǐng--顶-- đỉnh đầu.

dìng--定-- cố định, yên định.

dōng--东-- hướng đông.

dōng--冬-- mùa đông.

dǒng--懂-- hiểu rõ.

dòng--动-- hoạt động.

dōu--都-- đều.

dòu--斗-- cái đấu.

dōu--都-- kinh đô.

dū--督-- xét việc của cấp dưới.

dù--度-- mức độ.

dù--肚-- cái bụng.

duì--队-- đội ngũ.

duì--对-- đối đáp; đúng; đôi.

duō--多-- nhiều.

E (4 chữ)

ér--而-- mà.

er--儿-- trẻ con.

ěr--尔-- mi, mày, ngươi.

èr--二-- 2, số hai.

F (15 chữ)

fā--发-- phát ra.

fǎ--法-- phép tắc.

fǎn--反-- trở lại; trái ngược.

fāng--方-- cách, phép tắc.

fáng--房-- gian phòng.

fàng--放-- thả ra, đặt để, bỏ đi.

fēi--非-- sai, trái.

fèi--费-- hao phí, phí tổn.

fēn--分-- phân chia.

fēn--分-- chức phận; thành phần.

fēng--风-- gió.

fú--佛-- bậc giác ngộ, «bụt».

fú--服-- y phục; phục tùng.

fù--附-- nương vào, phụ thuộc.

fù--付-- giao phó.

fù--复-- trở lại, báo đáp.

G (27 chữ)

gǎi--改-- cải cách, sửa đổi.

gài--概-- bao quát, đại khái.

gàn--干-- khô ráo.

gē--哥-- anh (tiếng gọi anh ruột).

gé--格-- cách thức, xem xét.

gé--革-- da, bỏ đi, cách mạng.

gè--个-- cái, chiếc, cá lẻ.

gè--各-- mỗi một.

gēn--根-- rễ, gốc gác.

gèng--更-- canh (=1/5 đêm).

gèng--更-- càng thêm.

gōng--工-- người thợ, công tác.

gōng--功-- công phu, công hiệu.

gōng--公-- chung, công cộng.

gòng--共-- cộng lại, gộp chung.

gǒu--狗-- chó.

gù--固-- kiên cố, cố nhiên.

guǎi--拐-- lừa dối; cây gậy.

guān--观-- quan sát.

guān--关-- quan hệ.

guǎn--管-- ống quản; quản l‎ý.

guāng--光-- ánh sáng, quang.

guǎng--广-- rộng.

guī--规-- quy tắc.

guó--国-- nước, quốc gia.

guǒ--果-- trái cây; kết quả.

guò--过-- vượt quá; lỗi.

H (27 chữ)

hái--还-- còn hơn, cũng.

hǎi--hǎi-- biển.

hàn--汉-- Hán tộc.

hǎo--好-- tốt đẹp.

hào--号-- số hiệu.

hào hào--hào浩-- lớn; mênh mông.

hé--和-- hoà hợp.

hé--合-- hợp lại, phù hợp;

hěn--很-- rất, lắm.

hóng--红-- màu đỏ.

hóu--猴-- con khỉ.

hòu--后-- ở sau, phía sau.

hǔ--虎-- cọp.

huá--华-- đẹp; Trung Hoa. 

huà--画-- tranh, vẽ tranh.

huà--划-- kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).

huà--化-- biến hoá.

huà--话-- lời nói;

huài--坏-- hư, xấu.

hái--还-- trở lại, trả lại.

huàn--换-- thay đổi, tráo;

huí--回-- trở lại, một hồi, một lần.

huì--会-- tụ hội, dịp, có thể, hiểu.

hūn--婚-- hôn nhân.

huó--活-- sống; hoạt động.

huǒ--火-- lửa.

huò--或-- hoặc là.

J (43 chữ)

jī--基-- nền, cơ bản, cơ sở.

jī--机-- máy móc; cơ hội.

jī--鸡-- con gà.

jí--极-- rất, lắm; cùng tận.

jí--及-- đến; kịp; cùng. 

jí--级-- cấp bậc.

jǐ--几-- mấy? [cơ

jǐ--己-- bản thân; can thứ 6. 

jì--计-- kế toán; mưu kế.

jì--记-- ghi chép.

jiā--家-- nhà.

jiā--加-- thêm vào.

jiā--嘉-- tốt đẹp; khen.

jiān--间-- ở giữa; gian nhà.

jiàn--见-- thấy; kiến thức.

jiàn--件-- món, (điều) kiện.

jiàn--建-- xây dựng, kiến trúc.

jiāng--将-- sắp, sẽ.

jiào--叫-- kêu, gọi.

jiào--教-- dạy; tôn giáo.

jiào--较-- so sánh.

jiē--接-- tiếp nhận; tiếp xúc.

jiē--街-- đường phố.

jiē--阶-- bậc thềm.

jié--结-- kết quả; liên kết; hết.

jiě--解-- giải thích; cởi; giải thoát.

jie--姐-- tiếng gọi chị, tiểu thư.

jīn--斤-- một cân (=16 lạng).

jīn--金-- vàng; kim loại.

jǐn--紧-- gấp, khẩn cấp.

jìn--进-- tiến tới.

jìn--近-- gần.

jīng--京-- kinh đô.

jīng--经-- trải qua; kinh điển.

jǐng--井-- cái giếng.

jiū--究--  nghiên cứu; truy cứu.

jiǔ--九--9

jiù--旧-- xưa cũ; cố cựu.

jiù--就-- tựu thành, nên việc.

jù--具-- đủ, dụng cụ.

jué--觉-- cảm giác, giác ngộ.

jué--决-- quyết định.

jūn--军-- quân đội.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: