Chương 1 :những câu đàm thoại thông dụng
I. NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG DỤNG
Chương I. CHÀO HỎI XÃ GIAO
早安! :zǎo ān!
Chào buổi sáng
午安! :wǔ ān!
Chào buổi trưa!
晚安! :wǎn ān!
Chào buổi tối
您好! :nín hǎo!
Chào ông!
請坐 :qǐng zuò
Mời ngồi
別客氣 :bié kè qì
Đừng khách sáo
你的漢語說得不錯
nǐ de hàn yǔ shuō de bú cuò
Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ
哪裡,哪裡
nǎ lǐ,nǎ lǐ
Đâu có.Đâu có.
這太打擾你了。
zhè tài dǎ rǎo nǐ le。
Như thế làm phiền bạn quá rồi
沒關係,又不是什麼大事。
méi guān xì,yòu bú shì shén me dà shì。
Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát
你買菜嗎?
nǐ mǎi cài ma?
Bạn đi mua thức ăn hả?
是,我去買菜.
shì,wǒ qù mǎi cài.
Vâng, tôi mua thức ăn.
早上好!
zǎo shàng hǎo!
Chào buổi sáng.
好久不見,你最近好嗎?
hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma?
Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không?
謝謝,很好,你呢。
xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。
Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
我也很好。
wǒ yě hěn hǎo。
Tôi cũng rất khỏe?
你家怎麼樣?
nǐ jiā zěn me yàng?
Gia đình anh thế nào?
很好! :hěn hǎo!
Rất tốt
先生,您好!
xiān shēng,nín hǎo!
Chào ông!
您好嗎?
nín hǎo ma?
Ông (bà) có mạnh khỏe không?
您還好吧?
nín hái hǎo ba?
Bà vẫn mạnh khỏe chứ?
我病剛好
wǒ bìng gāng hǎo
Tôi vừa mới khỏi bệnh
謝謝 :xiè xiè
Cảm ơn
請別客氣.
qǐng bié kè qì.
Xin đừng khách sáo.
再見
zài jiàn
Tạm biệt
您好! 認識您我非常高興
nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēi cháng gāo xìng
Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông.
我們也感到十分榮幸
wǒ men yě gǎn dào shí fēn róng xìng
Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh
您身體好嗎?
nín shēn tǐ hǎo ma?
Sức khỏe của ông có tốt không?
好。謝謝。你呢?
hǎo。xiè xiè。nǐ ne?
Tốt, cảm ơn! Còn ông?
我也很好,謝謝
wǒ yě hěn hǎo, xiè xiè
Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
您工作忙不忙?
nín gōng zuò máng bù máng?
Ông có bận công việc lắm không?
很忙,我們好久沒見面了。
hěn máng,wǒ men hǎo jiǔ méi jiàn miàn le。
Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau!
是啊! 家里人都好嗎?
shì a! jiā lǐ rén dōu hǎo ma?
Đúng vậy! Mọi người trong gia đình có khỏe không?
托您的福全都過得很好。
tuō nín de fú quán dōu guò de hěn hǎo。
Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả.
好,再見。
hǎo,zài jiàn。
Vậy nhé, hẹn gặp lại.
再見 :zài jiàn
Hẹn gặp lại
你好,暑假過得愉快嗎?
nǐ hǎo,shǔ jiǎ guò de yú kuài ma?
Chào chị, kỳ nghỉ hè vui vẻ không?
好極了,我覺得比暑假前健康多了
hǎo jí le,wǒ jué de bǐ shǔ jiǎ qián jiàn kāng duō le
Rất tuyệt, tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ này.
陳先生,您身體好嗎?
chén xiān shēng nín shēn tǐ hǎo ma?
Ông Trần, ông có khỏe không?
很好,謝謝
hěn hǎo,xiè xiè
Rất khỏe, cảm ơn!
您愛人好嗎?
nín ài rén hǎo ma?
Bà nhà có khỏe không?
她也很好,謝謝您
tā yě hěn hǎo xiè xiè nín
請向您父母問好
qǐng xiàng nín fù mǔ wèn hǎo
Cho tôi gửi lời hỏi thăm các cụ với nhé.
好的,謝謝您
hǎo de,xiè xiè nín
Vâng, cảm ơn!
我先自我介紹一下,我叫李月明
wǒ xiān zì wǒ jiè shào yī xià,wǒ jiào lǐ yuè míng
Tôi xin tự giới thiệu, tôi tên là Lý Nguyệt Minh.
你好! :nǐ hǎo!
Chào bạn!
你爸爸是教師嗎?
nǐ bà bà shì jiào shī ma?
Ba của bạn có phải là giáo viên không?
我爸爸是教師,他是英語教師。你爸爸呢?
wǒ bà bà shì jiào shī,tā shì yīng yǔ jiào shī。nǐ bà bà ne?
Ba tôi là giáo viên, ông là giáo viên Anh văn. Còn ba của bạn thì sao?
我爸爸不是教師,他是醫生。
wǒ bà bà bú shì jiào shī,tā shì yī shēng。
Ba tôi không phải là giáo viên. Ông là bác sỹ.
你哥哥是大學生嗎?
nǐ gē gē shì dà xué shēng ma?
Anh trai của bạn có phải là sinh viên Đại học không?
他是大學生。
tā shì dà xué shēng。
Anh ấy là sinh viên Đại học.
你妹妹呢?
nǐ mèi mèi ne?
Thế còn cô em gái của bạn?
她不是大學生,她是高中學生。
tā bú shì dà xué shēng,tā shì gāo zhōng xué shēng。
Cố ấy không phải là sinh viên, cô ấy là học sinh trung học.
你哥哥也是大學生嗎?
nǐ gē gē yě shì dà xué shēng ma?
Anh trai của bạn cũng là sinh viên phải không?
我哥哥不是大學生,他是工人。
wǒ gē gē bú shì dà xué shēng,tā shì gōng rén。
Anh trai của tôi không phải là sinh viên, anh ấy là công nhân.
早安! 你好嗎?
zǎo ān! nǐ hǎo ma?
Chào anh, anh có khỏe không?
謝謝,我很好,你呢?
xiè xiè,wǒ hěn hǎo,nǐ ne?
Cảm ơn! Tôi rất khỏe, còn anh thì sao?
看來你有點累
kàn lái nǐ yǒu diǎn lèi
Trông bạn có vẻ mệt mỏi.
真的? 可能昨晚我失眠
zhēn de? kě néng zuó wǎn wǒ shī mián。
Thật sao? Có lẽ đêm qua tôi mất ngủ.
你好,近來工作怎樣?
nǐ hǎo,jìn lái gōng zuò zěn yàng?
Chào anh, dạo này công việc thế nào?
61. Rất khả quan.
很不錯。
hěn bú cuò。
62. Cho hỏi thầy Trương có nhà không?
請問,張老師在家嗎?
qǐng wèn,zhāng lǎo shī zài jiā ma?
63. Mời anh vào, xin đợi một chút, thầy Trương về ngay bây giờ.
請進,請等一會兒,張老師就回來。
qǐng jìn,qǐng děng yī huì ér,zhāng lǎo shī jiù huí lái。
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top