100 từ ghép
100 TỪ GHÉP TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
1. 可以 kěyǐ: có thể.
2. 可爱 kě'ài: đáng yêu.
3. 可怜 kělián: đáng thương.
4. 可是 kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
5. 可能 kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
6. 各位 gèwèi: các vị.
7. 同意 tóngyì: đồng ý, đồng tình.
8. 名字 míngzì: tên (người, sự vật)
9. 否则 fǒuzé: bằng không, nếu không.
10. 告诉 gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.
11. 咖啡 kāfēi: cà phê.
12. 咱们 zánmen: chúng ta.
13. 哥哥 gēgē: anh trai.
14. 哪儿 nǎr: chỗ nào, đâu.
15. 哪里 nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
16. 唯一 wéiyī: duy nhất.
17. 问题 wèntí: vấn đề, câu hỏi.
18. 喜欢 xǐhuan: thích, vui mừng.
19. 回来 huílái: trở về, quay về.
20. 回到 huí dào: về đến.
21. 回去 huíqù: trở về, đi về.
22. 回家 huí jiā: về nhà.
23. 回答 huídá: trả lời, giải đáp.
24. 因为 yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.
25. 国家 guójiā: quốc gia, đất nước.
26. 地方 dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
27. 坚持 jiānchí: kiên trì.
28. 报告 bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
29. 外面 wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.
30. 多久 duōjiǔ: bao lâu.
31. 多少 duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
32. 大学 dàxué: đại học.
33. 大家 dàjiā: cả nhà, mọi người.
34. 大概 dàgài: khoảng, chừng.
35. 太太 tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
36. 夫人 fūrén: phu nhân.
37. 失去 shīqù: mất, chết.
38. 奇怪 qíguài: kì lạ, kì quái.
39. 女人 nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
40. 女儿 nǚ'ér: con gái.
41. 女士 nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
42. 女孩 nǚhái: cô gái.
43. 她们 tāmen: họ, bọn họ.
44. 好像 hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.
45. 好好 hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.
46. 如何 rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.
47. 如果 rúguǒ: nếu.
48. 如此 rúcǐ: như thế, như vậy.
49. 妻子 qīzi: vợ.
50. 姑娘 gūniang: cô nương.
51. 婚礼 hūnlǐ: hôn lễ.
52. 妈妈 māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.
53. 存在 cúnzài: tồn tại.
54. 孩子 háizi: trẻ con, con cái.
55. 学校 xuéxiào: trường học.
56. 他们 tāmen: bọn họ, chúng nó.
57. 安全 ānquán: an toàn.
58. 安排 ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.
59. 完全 wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
60. 完成 wánchéng: hoàn thành.
61. 完美 wánměi: hoàn mỹ.
62. 害怕 hàipà: sợ hãi, sợ sệt.
63. 家庭 jiātíng: gia đình.
64. 家里 jiāli: trong nhà.
65. 容易 róngyì: dễ dàng, dễ.
66. 实在 shízài: chân thực, quả thực, thực ra.
67. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.
68. 对于 duìwū: về, đối với.
69. 小姐 xiǎojiě: tiểu thư, cô.
70. 小子 xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
71. 小孩 xiǎohái: trẻ em.
72. 小心 xiǎoxīn: cẩn thận.
73. 小时 xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.
74. 就是 jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.
75. 屁股 pìgu: mông, đít.
76. 尸体 shītǐ: thi thể, xác chết.
77. 工作 gōngzuò: công việc, công tác.
78. 已经 yǐjīng: đã, rồi.
79. 希望 xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.
80. 带来 dài lái: đem lại.
81. 帮助 bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.
82. 帮忙 bāngmáng: giúp đỡ.
83. 年轻 niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.
84. 幸运 xìngyùn: vận may, dịp may.
85. 干吗 gànma: làm gì.
86. 建议 jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
87. 弟弟 dìdì: em trai.
88. 很多 hěnduō: rất nhiều.
89. 很快 hěn kuài: rất nhanh.
90. 律师 lǜshī: luật sư.
91. 后面 hòumiàn: phía sau, đằng sau.
92. 得到 dédào: đạt được, nhận được.
93. 从来 cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.
94. 从没 cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.
95. 必要 bìyào: cần thiết, thiết yếu.
96. 必须 bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.
97. 忘记 wàngjì: quên.
98. 快乐 kuàilè: vui vẻ.
99. 怎样 zěnyàng: thế nào, ra sao.
100. 怎么 zěnme: thế nào, sao, như thế.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top