Mức độ thường xuyên - Adverds of frequency
Mức độ thường xuyên tăng dần:
1. ไม่เคย (không bao giờ, chưa từng)
2. ไม่มีวัน (sẽ không bao giờ)
[theo kinh nghiệm xem phim của mình]
3. นานๆครั้ง (hiếm khi, lâu lâu một lần)
4. บางครั้ง (thỉnh thoảng, đôi khi)
5. บ่อยๆ, เป็นประจำ (hay, thường xuyên)
6. ปกติ (Bình thường; thông thường)
7. ตลอด, เสมอ (luôn luôn)
Vd:
ฉันไม่เคยขี่ม้า: Tôi chưa bao giờ cưỡi ngựa
ฉันไม่มีวันรักคุณ: Tôi sẽ không bao giờ yêu anh.
นานๆครั้งฉันอาบน้ำตอนดึก: Tôi hiếm khi tắm vào đêm khuya.
บางครั้งฉันลืมดื่มน้ำ: Đôi khi tôi quên uống nước.
ฉันอยากกลับบ้านบ่อยๆแต่ไม่มีเวลาว่าง: Tôi muốn về thăm nhà thường xuyên nhưng tôi không có thời gian rảnh.
ปกติฉันอาบน้ำตอน19:00น : Tôi thường tắm lúc 7 giờ tối.
คนที่จะรักเราเสมอคือครอบครัว: Người luôn yêu thương chúng ta chính là gia đình.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top