Đây là đâu? (여기가 어디입니까?)
여기가 어디입니까?
여기 ở đây
어디 ở đâu
A: 여기가 어디입니까?
B: 여기가 우리 학교입니다.
우리 chúng ta
A: 저기가 우체국입니까?
B: 아니오, 우체국이아닙니다.
저기가 은행입니다.
저기 nơi đó
우체국 bưu điện
아니오 không phải
아닙니다 không phải là
은행 ngân hàng / cây ngân hạnh
제 + danh từ sở hữu của riêng mình
우리 + danh từ sở hữu của nhiều người trong đó có mình
Danh từ + 이/가 (tiểu từ chủ ngữ)
여기/가 은행입니다.
이사람 이름/이 짱입니다.
이/가 đứng sau danh từ, thường là chủ ngữ để bổ nghĩa cho danh từ đó
저기가
이름이
이것은
Nếu danh từ có phụ âm cuối thì + 이
Nếu danh từ không có phụ âm cuối thì + 가
Danh từ + 은/는 ( tiểu từ chủ ngữ )
이것/은 제 모자입니다.
저/는 베트남 사람입니다.
은/는 cũng đứng sau danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
Danh từ có phụ âm cuối thì + 은
Danh từ không có phụ âm cuối thì + 는
Danh từ + 이/가 + 아닙니다.
Cấu trúc này không dùng được 은/는
A: 이것은 모자입니까?
B: 아니오, 모자가아닙니다.
A: 여기가 학생식당입니까?
B: 아니오, 학생식당아닙니다.
식당 nhà hàng
학생식당 nhà ăn sinh viên
서점 hiệu sách
교실 phòng học
미용실 tiệm làm đẹp
사무실 văn phòng / phòng làm việc
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top