Lưu ý khi phát âm
1. Nối âm :
▪받침 + 모음
VD :
할아버지 => /하라버지/ : ha ra bo ji
▪겹받침 + 모음
VD :
읽어요 => /일거요/ : il keo yo
2. Biến âm :
▪받침 ㄷ + ㄴ => ㄴ
VD :
먿는다 => /먼는다/ : meon neun ta
▪받침 ㄱ,ㅂ + ㄹ => ㅇ,ㅁ + ㄴ
VD :
국립 => /궁닙/ : kung nip
▪받침 ㅂ + ㄴ => ㅁ
VD:
입니다 => /임니다/ : im ni ta
▪받침 ㅇ,ㅁ + ㄹ => ㄴ
VD :
종로 => /종노/ : jong no
3. Nhũ âm hóa :
▪받참 ㄴ,ㄹ + ㄹ => ㄹ
VD :
졸려요 => /조려요/ : jo lyeo yo
4. Âm vòm hóa :
▪받짐 ㄷ,ㅌ + ㅣ => ㅈ,ㅊ
VD:
해듣이 => /해드지/ : hae teu ji
같이 => /가치/ : ka chi
5. Tỉnh lược :
▪받침 ㅎ + 모음 => -ㅎ
VD :
많아서 => /마나서/ : ma na seo
6. Âm bật hơi hóa :
▪받침 ㄱ,ㄷ + ㅎ => ㅋ
VD :
죽하하다 => /주카하다/ : ju kha ha ta
▪받침 ㅎ + ㄷ , ㄱ => ㅋ
VD :
카맣다 => /카마카/ : kha ma kha
7. Nhấn trọng âm :
▪Khi âm tiết trước kết thúc bằng nguyên âm (자음) , âm tiết sau bắt đầu bằng một phụ âm kép thì nhấn giọng âm tiết đầu tiên.
VD :
오빠 => /옵바/ : op pa
8. Cách đọc "의" trong tiếng Hàn :
▪Khi âm "의" đứng trước thì đọc là 'eui'
VD:
의자 : / eui ja /
▪Khi âm "의" đứng sau thì đọc là 'i'
VD :
주의 : / ju i /
9. Một số trường hợp ngọa lệ khác :
▪Khi ngay sau 받침 "ㄹㄱ" là 모음 "ㄱ" --> sẽ đọc thành "ㄹ/l/"
VD:
읽고 => /일고/ : il-ko
▪받침 ㄴㅎ,ㄹㅎ + ㄷ,ㅈ,ㄱ => ㅌ,ㅊ,ㅋ
VD:
않던 => /안턴/ : an-teon
닳지 => /달치/ : dal-chi
많고 => /만코/ : man-kho
-----------
Cách phát âm trong tiếng Hàn rất quan trọng,bạn sẽ cần tới nó rất nhiều trong đời sống giao tiếp hàng ngày ở Hàn Quốc. Ở Hàn,người ta phát âm một cách sao cho tự nhiên nhất,không bắt buộc phải theo một quy tắc nhất định nào cả. Những lưu ý trên chỉ là một số ví dụ điển hình trong cách phát âm mà thôi.
● Nhớ : Phải phát âm một cách tự nhiên nhất !!
Trong quá trình viết sẽ có sai sót,mong mọi người góp ý ^^
----------
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top