tiếng hàn
네.(예.)
[Ne.(ye.)]
Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.]
Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.]
A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.]
Xin chào.
안녕히계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.]
Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
Nguồn: forum.trochoivui.com
어서오세요.
[Eoseo oseyo.]
Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]
Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.]
Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.]
Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
저쪽(이쪽) [jeojjok (ijjok)] Lối đó, cách đó ( lối này, cách này )
오른편 (왼편) [oreun pyeon (oen pyeon)] tt Bên phải ( bên trái )
Tôi 나 na
저 chơ (khiêm tốn)
Ông, ngài 선생님 xơn-xeng-nim
Cậu, anh, mày 당신 tang-xin
Quí bà, phu nhân 사모님? xa-mô-nim
Cô, cô gái 아가씨 a-ca-xi
Dì, bà 아줌마 a-chum-ma
Ông, bác, chú 아저씨 a-chơ-xi
Nó, cậu ấy 그 cư
Bà ấy, ông ấy 그 cư
Chúng nó, bọn nó, họ 그들 cư-tưl
Người ấy 그사람 cư-xa-ram
Chúng tôi 우리 u-ri
저희 chơ-hưi (khiêm tốn)
Các ông, các ngài 여러분 iơ-rơ-bun
Mày, cậu 너, 니 nơ, ni
Công ty 회사 huê-xa
Nhà 집 chíp
Đường phố도로 tô-rô
Ga xe điện 전철역 chơn-ch’ơlyơk
Xe ô tô 자동차 cha-tông-ch’a
Máy bay 비행기 bi-heng-ki
Nhà trường 학교 hắc-kyô
Họ sinh 학생 hắc-xeng
Sinh viên 대학생 te-hắc-xeng
Thầ giáo/ cô giáo 선생님 xơn-xeng-nim
Chợ시장 xi-chang
Hoa quả과일 koa-il
Rượu 소주 xô-chu
Bia 맥주 méc-chu
Tiệm ăn, nhà hàng 식당 xík-tang
Tủlạnh 냉장고 neng-chang-cô
Tivi 텔레비전 thê-lê-bi-chơn
Máy tính 컴퓨터 khơm-piu-thơ
Cái bàn 상 xang
Ghế의자 ư-cha
Quạt 선풍기 xơ-phung-ki
Đồng hồ시계 xi-kyê
Dòng sông 강 cang
Núi 산 xan
Đất 땅 tang
Bầu trời 하늘 ha-nưl
Biển 바다 ba-tà
Mặ trời 태양 the-yang
Trăg 달 tal
Gió 바람 ba-ram
Mưa 비 bi
Rạp hát 극장 cức-chang
Phim 영화 yơng-hoa
Vé 표 pyô
Công viên 공원 công-wôn
Vườn thú 동물원 tông-mu-ruôn
Bóng đá 축구 ch’úc’ku
Sân vận động 운동장 un-tông-chang
Sân bay 공항 công-hang
Đồ vật, hàng hoá 물건 mul-cơn
Ăn 먹다 mơk-tà
Uống 마시다 ma-xi-tà
Mặc 입다 íp-tà
Nói 말하다 ma-ra-tà
Đánh, đập 때리다 te-ri-tà
Đứng 서다 xơ tà
Xem 보다 bô-tà
Chết 죽다 chúc-tà
Sống 살다 sal-tà
Giết 죽이다 chu-ki-tà
Say 취하다 ch’uy-ha-tà
Chửi mắng 욕하다 yố-kha-tà
Học 공부하다 công-bu-ha-tà
Ngồi 앉다 an-tà
Nghe 듣다 tứt-tà
Đến 오다 ô-tà
Đi 가다 ka-tà
Làm 하다 ha-tà
Nghỉ쉬다 xuy-tà
Rửa 씻다 xít-tà
Giặt 빨다 bal-tà
Nấu 요리하다 yô-ri-ha-tà
Ăn cơm 식사하다 síc-sa-ha-tà
Dọn vệ sinh 청소하다 ch’ơng-xô-ha-tà
MờI 초청하다 ch’ô-ch’ơng-ha-tà
Biếu, tặng 드리다 tư-ri-tà
Yêu 사랑하다 sa-rang-ha-tà
Bán 팔다 pal-tà
Mua 사다 xa-tà
Đặt, để 놓다 nố-tà
Viết 쓰다 xư-tà
Đơi, chờ기다리다 ki-ta-ri-tà
Trú, ngụ ở머무르다 mơ-mu-ri-tà
Đổi, thay, chuyển 바꾸다 ba-ku-tà
Bay 날다 nal-tà
Ăn cắp 훔치다 hum-ch’i-tà
Lừa gạt 속이다 xô-ci-tà
Xuống 내려가다 ne-riơô-tà
Lên 올라가다 ô-la-ka-tà
Cho 주다 chu-tà
Mang đến 가져오다 ca-chyơ-ô-tà
Mang đi 가져가다 ca-chyơ-ka-tà
Gọi 부르다 bu-rư-tà
Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà
Ghét 싫다 xil-tha
Gửi 보내다 bô-ne-tà
Mong muốn 빌다 bil-tà
Muốn (làm gì đó) động từ+고싶다 gô-síp-tà
Muốn làm 하고싶다 ha-gô-xíp-tà
Chạy 뛰다 tuy-tà
Kéo 당기다 tang-ki-tà
Đẩy 밀다 mil-tà
Cháy 타다 tha-tà
SỐ ĐẾM
일 [il] Một
이 [i] Hai
삼 [sam] Ba
사 [sa] Bốn
오 [o] Năm
육 [®yuk] Sáu
칠 [chil] Bảy
팔 [pal] Tám
구 [gu] Chín
십 [sip] Mười
백 [baek] Một trăm
천 [cheon] Một nghìn.
만 [man] Mười nghìn.
십만 [simman] Một trăm nghìn.
백만 [baengman] Một triệu.
천만 [cheonman] Mười triệu.
억 [eok] Một trăm triệu.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top