Tiếng anh cho người yêu thích p1

Đây là những bài viết được mình tổng hợp trên một trang tiếng anh cá nhân nhé. Do muốn đọc offline trên điện thoại lên điện thoại nên dùng cách này,hjhj.

Nguồn: https://www.facebook.com/learningenglish.daily?hc_location=stream

I: Những câu tiếng Anh giao tiếng trong nhà hàng bạn cần biết
===========================
Share về liền, lỡ trôi mất thì uổng ^^

Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)
Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
Could we have ...? (Cho chúng tôi …)
Another bottle of wine (Một chai rượu khác)
Some more bread: Thêm ít bánh mì nữa
Some more milk: Thêm ít sữa nữa
A jug of tap water: Một bình nước máy
Some water: Ít nước
Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?)
Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)
Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)
Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)
Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?)
Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)

This isn't what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi )
This food's cold (Thức ăn nguội quá )
This is too salty (Món này mặn quá)
This doesn't taste right (Món này không đúng vị)
We've been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)
Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)
Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?)

**Paying the bill - Thanh toán hóa đơn

The bill, please: Cho xin hóa đơn
Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?)
Can I pay by card? (Tôi có thể trả bằng thẻ được không?)
Do you take credit cards? (Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? )
Is service included? (Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?)
Can we pay separately? (Chúng tôi trả tiền riêng được không?)
I'll get this: Để tôi trả
Let's split it (Chúng ta chia đi)
Let's share the bill (Chia hóa đơn đi)

**Things you might see - Các dòng chữ bạn có thể gặp

Please wait to be seated (Xin vui lòng chờ đến khi được xếp chỗ)
Reserved: Đã đặt trước
Service included (Đã bao gồm phí dịch vụ)
Service not included (Chưa bao gồm phí dịch.

Tiếc quá! ----> What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
Cố gắng đi! ----> Go for it!

Vui lên đi! ----> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird

Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) 
xem sao

Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
That's strange! ----> Lạ thật
I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa

What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
What a thrill! ----> Thật là li kì
As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, 
phiền bạn ...

II. NHỮNG CÂU CHỬI NHAU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Nhớ SHARE để lưu lại, lâu lâu đem ra dùng nhé 

1-Đồ dở hơi!
Up yours!

3-Tức quá đi!
How irritating!

4-Vô lý!
Nonsence!

5-Đừng có ngu quá chứ !
Don't be such an ass.

6-Thằng khốn nạn!(Đồ tồi!)
You’re a such a jerk!

7-Mày không có óc à?
Are you an airhead ?

8-Biến đi! Cút đi!
Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..)

9-Đủ rồi đấy! Chịu hết nổi rồi!
That’s it! I can’t put up with it!

10-Thằng ngu!
You idiot!( What a jerk!)

11-Đồ keo kiệt!
What a tightwad!

12-Mẹ kiếp!
Damn it!

13-Biến đi! Tao chỉ muốn được yên thân một mình.
Go away!I want to be left alone!

14- Shut up , and go away!You're a complete nutter!!!
Câm mồm và biến đi! Máy đúng là 1 thằng khùng !

15-You scoundrel!
Thằng vô lại !!

16-Keep your mouth out of my business!
Đừng chõ mõm vào chuyện của tao!

17-Keep your nose out of my business!
Đừng chõ mũi vào chuyện của tao !

18-Do you wanna die?( Wanna die ?)
Mày muốn chết à ?

19-You're such a dog !
Thằng chó này.

20-You really chickened out.
Đồ hèn nhát.

21: god - damned
khốn kiếp

22: what a life! ^^ oh,hell!
mẹ kiếp

23 uppy!
chó con

24: the dirty pig!
đồ con lợn

25: fuck you =
đis mẹ mày á

26. What do you want?
Mày muốn gì ?

27.You’ve gone too far!
Mày thật quá quắt/ đáng !

28. Get away from me!
Hãy tránh xa tao ra !

29. I can’t take you any more!
Tao chịu hết nỗi mày rồi

30. You asked for it.
Do tự mày chuốc lấy

31. Shut up!
Câm miệng

32. Get lost.
Cút đi

33. You’re crazy!
Mày điên rồi !

34. Who do you think you are?
Mày tưởng mày là ai ?

35. I don’t want to see your face!
Tao không muốn nhìn thấy mày nữa

36. Get out of my face.
Cút ngay khỏi mặt tao

37. Don’t bother me.
Đừng quấy rầy/ nhĩu tao

38. You piss me off.
Mày làm tao tức chết rồi

39. You have a lot of nerve.
Mặt mày cũng dày thật

40. It’s none of your business.
Liên quan gì đến mày

41. Do you know what time it is?
Mày có biết mày giờ rối không?

42. Who says?
Ai nói thế ?

43. Don’t look at me like that.
Đừng nhìn tao như thế

44. Drop dead.
Chết đi

45. You bastard!
Đồ tạp chũng

46. That’s your problem.
Đó là chuyện của mày.

47. I don’t want to hear it.
Tao không muốn nghe

48. Get off my back.
Đừng lôi thôi nữa

49. Who do you think you’re talking to?
Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?

50. What a stupid idiot!
Đúng là đồ ngốc

51. That’s terrible.
Gay go thật

52. Mind your own business!
Lo chuyện của mày trước đi

53. I detest you!
Tao câm hận mày.

III. CÂU TIẾNG ANH SỬ DỤNG HÀNG NGÀY


- Here I'm - Có mặt, Absent - Vắng mặt. 
- Who's there? - It's me - Ai đó? - Tôi đây. 
- What are you? - Bạn làm nghề gì? 
- What do you speak? - Bạn nói gì? 
- What do you mean? - Bạn có ý muốn nói gì? 
- Look out! Attention! - Coi chừng! Hãy để ý! 
- Whose is this? It's mine - Cái này của ai? Của tôi. 
- I forgat it at home - Tôi để quên nó ở nhà. 
- Wait a moment! Wait minute! - Đợi một chút. 
- Come with me - Đi với tôi. 
- After you, please - Mời bạn đi trước. 
- You're welcome - Không có chi. 
- What do you call that in english? - Cái này tiếng anh gọi là gì? 
- Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.

IV: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH NHÉ :))


Tub: bồn tắm
Toothpaste: kem đánh răng
Toothbrush: bàn chải đánh răng
Mirror: cái gương
Toilet paper:giấy vệ sinh
Razor: dao cạo râu
Face towel: khăn mặt
Suspension hook: móc treo
Shampoo: dầu gội
Hair conditioner: dầu xả
Soft wash: sữa tắm
Table: bàn
Bench: ghế bành
Sofa: ghết sô-fa
Vase: lọ hoa
Flower: hoa
Stove: máy sưởi, lò sưởi
Gas cooker: bếp ga
Refrigerator: tủ lạnh
Multi rice cooker: nồi cơm điện
Dishwasher :máy rửa bát, đĩa
Timetable:thời khóa biểu
Calendar:lịch
Comb:cái lược
Price bowls: giá bát
Clothing:quần áo
Lights:đèn
Cup:cốc
Door curtain: rèm cửa
Mosquito net: màn
Water jar: chum nước
Screen: màn hình (máy tính, ti vi)
Mattress: nệm
Sheet: khăn trải giường
Handkerchief: khăn mùi soa
Handbag: túi xách
Clip: kẹp
Clothes-bag: kẹp phơi đồ
Scissors: kéo
Curtain: Ri-đô
knife: con dao.

V.NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP


E

Eat up: ăn hết 
Eat out: ăn ngoài 

End up: kết thúc 



Face up to: đương đầu, đối mặt 
Fall back on: trông cậy, dựa vào 
Fall in with: mê cái gì
Fall in love with sb: yêu ai đó say đắm
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau 
Fall through: hoãn lại
Fall off: giảm dần 
Fall down: thất bại 

Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in: điền vào
Fill up with: đổ đầy 
Fill out: điền hết, điền sạch 
Fill in for: đại diện, thay thế 
Find out: tìm ra 

G

Get through to sb: liên lạc với ai 
Get through: hoàn tất, vượt qua 
Get into: đi vào , lên (xe) 
Get in: đến , trúng cử 
Get off: cởi bỏ, xuống xe, khởi hành 
Get out of: tránh xa
Get down: đi xuống, ghi lại 
Get sb down: làm ai thất vọng 
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì 
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì 
Get round...(to doing): xoay xở, hoàn tất 
Get along/on with: hòa hợp với
Get sth across: làm cho cái gì được hiểu 
Get at: đạt đến 
Get back: trở lại 
Get up: ngủ dậy 
Get ahead: vượt trước ai 
Get away with: cuỗm theo cái gì 
Get over: vượt qua
Get on one's nerves: làm ai phát điên, chọc tức ai 

Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật 
Give st back: trả lại 
Give in: bỏ cuộc 
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai 
Give up: từ bỏ 
Give out: phân phát, cạn kịêt 
Give off: toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) 

Go out: đi ra ngoài , lỗi thời 
Go out with: hẹn ḥò
Go through: kiểm tra, thực hiện công việc 
Go through with: kiên trì bền bỉ 
Go for : cố gắng giành đc 
Go in for: tham gia vào 
Go with: phù hợp 
Go without: kiêng nhịn 
Go off: nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
Go off with: cuỗm theo 
Go ahead: tiến lên 
Go back on one's word: không giữ lời 
Go down with: mắc bệnh
Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng 
Go up: tăng, đi lên, vào đại học 
Go into: lâm vào 
Go away: cút đi, đi khỏi 
Go round: đủ chia 
Go on: tiếp tục 

Grow out of: lớn vượt khỏi 
Grow up: trưởng thành

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: