thuat ngu tieng anh p1

Các cụm động từ hay dùng

1.ALL

above all                            trước hết, trên hết

after all                              sau hết, rốt cuộc , xét cho cùng

all in all                              trọn vẹn nhất.Eg they are all in all to each

and all                                kể cả. Eg he jumped into the water, clother and all

at all                                  chút nào, chút nào chăng.EgI dont understand and all

in all                                   tổng cộng, cả thảy

All at once                         cùng một lúc, thình lình

all but                                toàn tâm toàn ý, với tất cả nỗ lực

all over                              khắp cả, xong, chấm dứt, tan. Eg The meeting was all over when I got there

all right                              tốt, hoàn toàn, đứng như ý muốn

all the better                     càng hay càng tốt

2.ALSO

 not only.....but also không những ...... mà còn. Eg he not only read the book but also rememberd what he had read

3.ANSWER

Answer back                     cãi lại

Answer for                        chịu trách nhiệm

4. BACK

Behind ones back             vắng mặt, nói xấu sau lưng

be at the back of sb          đứng đằng sau lưng ai, trợ lực cho ai

be on ones back                nằm ngửa, bị thu, ốm liệt giường

get to the back of sth        hiểu được thực chất của vấn đề gì

put ones back into sth      miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra

put get/ set ones back up nổi giập, phát cáu

ones back on                     quay lưng lại, bỏ đi, bỏ rơi

back number                     người lỗi thời, vật lỗi thời

back and forth                   tới lui

there and back                  đến đó và trở lại. Eg Its 20 km there and back

back out of                        nuốt lời, lẩn trốn

back down                         bỏ, thoát lui

Cái cụm động từ này nhiều vô kể

break off                           chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. 

To bring up                        nêu ra, đưa lên một vấn đề 

To call on                          yêu cầu / đến thăm 

To care for                        thích / trông nom, săn sóc (look after) 

To check out (of/from)a librarymượn sách ở thư viện về 

To check out                     điều tra, xem xét. 

To check out (of)              làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in. 

To check (up) on               điều tra, xem xét. 

To close in (on)                 tiến lại gần, chạy lại gần 

To come along with           đi cùng với 

To count on =                    depend on = rely on 

To come down with           mắc phải một căn bệnh 

Do away with =                 get rid of tống khứ, loại bỏ, trừ khử 

To daw up =                      to draft soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng) 

To drop out of = to withdraw frombỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng) 

To figure out                     Hình dung ra được, hiểu được. 

To find out                         khám phá ra, phát hiện ra. 

To get by                           Lần hồi qua ngày, sống sót qua được 

To get through with          kết thúc 

close down                         đóng cửa vĩnh viễn

close up                             xích lại gần hơn

come across/upon             tình cờ gặp

come away                        ra đi

come out                            lộ ra, biến mất

come around                     chấp thuận

come up                             trồi lên mặt

die away                            nhạt dần yếu dần

die down                            tắt dần

die out                               tuyệt chủng

enter for                            đăng kí dự thi

fade away                          phai (màu)

fall back                            rút lui

fall behind                         bị tụt lại phía sau

fall in with                          đồng ý hợp tác

fall off                                giảm đi

fall out                               cãi cọ

fix up                                 sắp xếp

hand down                         lưu truyền

hand in                               trao qua tay

hand out                            phân phát ra

hand over                          nhường lại cho ai

hang about/around            lảng vảng

hang on to                         giữ lại

join up                                tòng quân

jump at                              mừng nhảy lên

lock up                               khóa hết lại

see sb out                          đưa tới cổng

see through                       thấy rõ tâm can

sell off                               bán rẻ (hàng tồn)

send for                             gọi về cho mời

send on                              gửi theo

set in                                  bắt đầu đến mùa

set off out                          khởi hành

                                            Từ vựng về tội phạm

Cột đầu là CRIME, cột hai làCRIMINAL , cột ba là VERB và cột cuối là MEANING hen!

Abduction – abductor – to abduct – kidnapping(bắt cóc ý)

Arson – arsonist – set fire to– đốt cháy nhà ai đó

Assault – assailant – assult – to attack someone– tấn công ai đó

Assisting sucide – accomplice to suicide – to assist suicide – help someone kill themselves(giúp ai đó tự tử)

Bank robbery – bank robber – to rob a bank(cướp nhà băng)

Bigamy – bigamist – to commit bigany – married to 2 people 

Blackmail – blackmailer – to blackmail – threatening to do something unless a condition is met(đe dọa để lấy tiền)

Bribery – someone who brite – bribe – give someone money to do something for you(cho ai đó tiền để ng' đó làm việc cho mình) 

Burglary – burglar – burgle –ăn trộm đồ trong nhà 

Drunk driving – drunk driver – to drink and drive –uống rượu khi lái xe

Drug dealing – drug dealer – to deal drug –buôn ma túy

Fraud – fraudster – to defraud/ commit fraud – lying people to get money(lừa ai để lấy tiền)

Hijacking – hijacker – to hijack – taking a vehicle by force(chặn xe cộ đê cướp)

Manslaughter – killer- to kill – kill a person without planning it(giết ai đó mà ko có kế hoạch, cái này có thể là do bất chợt đang cãi nhau chyện gì đó mà ko kìm chế nổi thế là giết nhau)

Mugging – mugger – to mug– trấn lột

Murder – murderer – to murder –giết người (cái này là có kế hoạch à nha)

Rape – rapist – to rape -cưỡng hiếp

Speeding – speeder – to speed -phóng nhanh wa’ tốc độ

Stalking – stalker – to stalk -đi lén theo ai đó để theo dõi

Shoplifting – shoplifter – to shoplift- chôm chỉa đồ ở cửa hàng

Smuggling – smuggler – to smuggle –buôn lậu

Treason – traitor- to commit treason –phản bội

housebreaking- housebreaker- housebreak :ăn trộm ban ngày

vandalism- vandal- vandalise: phá hoại tài sản công cộng

extortion- extortioner- extort(from somebody): tống tiền

Âm thanh phát ra từ các đồ vật

Planes -> drone, zoom : máy bay -> vù vù ,ầm ầm

Arrow -> whizz : mũi tên -> vèo vèo 

Bells (small ) -> ring ,tinkle, jingle : chuông -(nhỏ ) -> leng keng 

Bells (big ) -> toll , peal , chime : chuông( lớn ) -> boang boang 

Bullets -> whizz : đạn -> vèo vèo 

Bombs -> explode : bom -> ầm ầm 

Brakes -> screech : thắng xe -> kít kít 

Clicks -> tick : đồng hồ treo tường -> tích tắc 

Clogs -> clack : guốc -> lạch cạch 

Coins -> jingle ,ring : đồng xu -> loảng xoảng 

Doors -> slam ,bang : cửa -> rầm ,đùng đùng 

Drums -> beat ,roll : trống -> tùng tùng 

Engines -> throb ,purr : máy móc -> ầm ầm ,rù rù 

Fire -> crackle : lửa -> lách tách 

Glasses -> clink ,tinkle : ly tách -> loảng xoảng 

Guns -> boom : súng -> bùm

Hands -> clap ,slap : tay : vổ bôm bốp

Hearts -> beat ,throb : tim -> đập thình thịch

Hinges -> creak : bản lề -> két két

Hoofs -> clatter, thunder : móng ngựa -> cộc cộc

Horns -> honk , hoot, toot : còi -> tút tút ,bíp bíp 

Joints (of fingers ) -> click : ngón tay -> krắc 

Keys -> jingle,clink ,knuckles, rap : chìa khóa -> loảng xoảng ,leng keng 

Leaves -> rustle : lá -> xào xạc

Leaves (dry) -> crackle : lá (khô ) -> lách tách

Locks -> click : khóa -> cách

Pens -> scratch : viết -> sột soạt

Plates -> clatter ,crash : đĩa -> loảng xoảng

Pots and pans -> clang : xoong nồi -> leng keng 

Propellers -> whirr : cánh quạt -> vù vù ,vovo

Raindrops -> patter : mưa rơi -> tí tách ,lộp độp

Rivers -> gurgle : sông -> róc rách 

Skirts -> swish : váy -> sột soạt

Spoons ,forks -> clatter : muổng nĩa -> leng keng 

Steam -> hisses : hơi nước -> xí xí 

Teeth -> clatter : răng -> lạch cạch (khi bị lạnh )

Telephones -> ring ,buzz : điện thoại -> reng ,tít tít

Thunder -> rumbles,claps crashes : sấm -> ầm ầm ,đùng đùng

Trains -> rumble : tàu ->xoành xoạch ,ấm ấm 

Typewriters -> clack : máy chữ -> lách cách

Tyres -> screech : võ xe -> kêu rít

Water -> drip, splash : nước ->rào rào ,ào ào

Waves -> lap,splash,roar : sóng -> vỗ rì rào

Whips -> crack : roi -> vun vút

Whistles -> blow , shriek : còi -> thổi

850 từ TA cơ bản

Sau đây là danh sách 850 từ tiếng Anh cơ bản, đây là những từ vựng tối thiểu để có thể diễn đạt được ý muốn của mình. Người mới học tiếng Anh nên nắm vững, sử dụng nó thật thành thạo, coi đó là cơ sở cần thiết cho thực hành tiếng Anh. Muốn tự học nhanh hay dạy ai nhanh để sử dụng khi đi công tác ở nước ngoài gấp, thiết nghĩ cũng nên nắm được 850 từ tiếng Anh này (cần cố gắng phát âm cho đúng, nhất là trọng âm).

Theo kinh nghiệm của tôi thì trước khi học vào những vấn đề chi tiết thì trước tiên phải có cái nhìn tổng thể. Nghĩa là về sơ bộ 850 từ đó là gì, thuộc những loại từ gì, động từ, danh từ, tính từ, trạng từ...

A. OPERATIONS - 100 words

100 từ về thao tác, hành động. Trong đó có 18 động từ và 20 giới từ, trạng từ.

come, get, give, go, keep, let, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may, will,

about, across, after, against, among, at, before, between, by, down, from, in, off, on, over, through, to, under, up, with,

as, for, of, till, than,

a , the, all, any, every, little, much, no, other, some, such, that, this, I , he, you, who,

and, because, but, or, if, though, while, how, when, where, why,

again, ever, far, forward, here, near, now, out, still, then, there, together, well,

almost, enough, even, not, only, quite, so, very, tomorrow, yesterday,

north, south, east, west, please, yes .

B. THINGS

I. 400 General words

400 từ có tính chất chung

account, act, addition, adjustment, advertisement, agreement, air, amount, amusement, animal, answer, apparatus, approval, argument, art, attack, attempt, attention, attraction, authority, back, balance, base, behavior, belief, birth, bit, bite, blood, blow, body, brass, bread, breath, brother, building, burn, burst, business, butter, canvas, care, cause, chalk, chance, change, cloth, coal, color, comfort, committee, company, comparison, competition, condition, connection, control, cook, copper, copy, cork, cotton, cough, country, cover, crack, credit, crime, crush, cry ,current, curve, damage, danger, daughter, day, death, debt, decision, degree, design, desire, destruction, detail, development, digestion, direction, discovery, discussion, disease, disgust, distance, distribution, division, doubt, drink, driving, dust, earth, edge, education, effect, end, error, event, example, exchange, existence, expansion, experience, expert, fact, fall, family, father, fear, feeling, fiction, field, fight, fire, flame, flight, flower, fold, food, force, form, friend, front, fruit, glass, gold, government, grain, grass, grip, group, growth, guide, harbor, harmony, hate, hearing, heat, help, history, hole, hope, hour, humor, ice, idea, impulse, increase, industry, ink, insect, instrument, insurance, interest, invention, iron, jelly, join, journey, judge, jump, kick, kiss, knowledge, land, language, laugh, law, lead, learning, leather, letter, level, lift, light, limit, linen, liquid, list, look, loss, love, machine, man, manager, mark, market, mass, meal, measure, meat, meeting, memory, metal, middle, milk, mind, mine, minute, mist, money, month, morning ,mother, motion, mountain, move, music, name, nation, need, news, night, noise, note, number, observation, offer, oil, operation, opinion, order, organization, ornament, owner, page, pain, paint, paper, part, paste, payment, peace, person, place, plant, play, pleasure, point, poison, polish, porter, position, powder, power, price, print, process, produce, profit, property, prose, protest, pull, punishment, purpose, push, quality, question, rain, range, rate, ray, reaction, reading, reason, record, regret, relation, religion, representative, request, respect, rest, reward, rhythm, rice, river, road, roll, room, rub, rule, run, salt, sand, scale, science, sea, seat, secretary, selection, self, sense, servant, sex, shade, shake, shame, shock, side, sign, silk, silver, sister, size, sky, sleep, slip, slope, smash, smell, smile, smoke, sneeze, snow, soap, society, son, song, sort, sound, soup, space, stage, start, statement, steam, steel, step, stitch, stone, stop, story, stretch, structure, substance, sugar, suggestion, summer, support, surprise, swim, system, talk, taste, tax, teaching, tendency, test, theory, thing, thought, thunder, time, tin, top, touch, trade, transport, trick, trouble, turn, twist, unit, use, value, verse, vessel, view, voice, walk, war, wash, waste, water, wave, wax, way, weather, week, weight, wind, wine, winter, woman, wood, wool, word, work, wound, writing , year .

II. THINGS - 200 Picturable words - picture list

200 từ chỉ đồ vật, có thể vẽ ra được.

angle, ant, apple, arch, arm, army, baby, bag, ball, band, basin, basket, bath, bed, bee, bell, berry, bird, blade, board, boat, bone, book, boot, bottle, box, boy, brain, brake, branch, brick, bridge, brush, bucket, bulb, button, cake, camera, card, cart, carriage, cat, chain, cheese, chest, chin, church, circle, clock, cloud, coat, collar, comb, cord, cow, cup, curtain, cushion, dog, door, drain, drawer, dress, drop, ear, egg, engine, eye, face, farm, feather, finger, fish, flag, floor, fly, foot, fork, fowl, frame, garden, girl, glove, goat, gun, hair, hammer, hand, hat, head, heart, hook, horn, horse, hospital, house, island, jewel, kettle, key, knee, knife, knot, leaf, leg, library, line, lip, lock, map, match, monkey, moon, mouth, muscle, nail, neck, needle, nerve, net, nose, nut, office, orange, oven, parcel, pen, pencil, picture, pig, pin, pipe, plane, plate, plough/plow, pocket, pot, potato, prison, pump, rail, rat, receipt, ring, rod, roof, root, sail, school, scissors, screw, seed, sheep, shelf, ship, shirt, shoe, skin, skirt, snake, sock, spade, sponge, spoon, spring, square, stamp, star, station, stem, stick, stocking, stomach, store, street, sun, table, tail, thread, throat, thumb, ticket, toe, tongue, tooth, town, train, tray, tree, trousers, umbrella, wall, watch, wheel, whip, whistle, window, wing, wire, worm .

C. QUALITIES: Tính chất

I. 100 General: 100 từ chung

able, acid, angry, automatic, beautiful, black, boiling, bright, broken, brown, cheap, chemical, chief, clean, clear, common, complex, conscious, cut, deep, dependent, early, elastic, electric, equal, fat, fertile, first, fixed, flat, free, frequent, full, general, good, great, grey/gray, hanging, happy, hard, healthy, high, hollow, important, kind, like, living, long, male, married, material, medical, military, natural, necessary, new, normal, open, parallel, past, physical, political, poor, possible, present, private, probable, quick, quiet, ready, red, regular, responsible, right, round, same, second, separate, serious, sharp, smooth, sticky, stiff, straight, strong, sudden, sweet, tall, thick, tight, tired, true, violent, waiting, warm, wet, wide, wise, yellow, young .

II. 50 Opposites:

awake, bad, bent, bitter, blue, certain, cold, complete, cruel, dark, dead, dear, delicate, different, dirty, dry, false, feeble, female, foolish, future, green, ill, last, late, left, loose, loud, low, mixed, narrow, old, opposite, public, rough, sad, safe, secret, short, shut, simple, slow, small, soft, solid, special, strange, thin, white, wrong .

D. Một số điều cần nắm thêm:

Danh từ số nhiều thêm S

Thay nghĩa từ khi thêm vào ER, ING, ED

Thêm LY vào tính từ

So sánh dùng MORE, MOST

Nghi vấn và phủ định dùng với DO

Con số, ngày trong tuần, lễ, tháng

Học từ vựng về y tế

Các khu vực trong bệnh viện

Reception

nơi trong bệnh viện mà mọi người đi đến khi họ lần đầu tiên vào

You have to report to reception first before a nurse will see you.

Bạn phải đến báo tại quầy tiếp tân đầu tiên trước khi y tá gặp bạn.

A and E

Từ rút ngắn của Accident and Emergency. Là một bộ phận của bệnh viện nơi người bị thương trong các tai nạn hoặc bất ngờ bị bệnh sẽ được đưa đến để chữa trị khẩn cấp. Đồng thời cũng được biết đến như the Emergency Room (ER) trong tiếng Mỹ hoặcCasualty

All the victims were rushed to A and E after the explosion. 

Tất cả các nạn nhân được chuyển đến phòng Cấp cứu sau vụ nổ.

ward

là một bộ phận của bệnh viện nơi bệnh nhân với loại tình trạng hoặc bệnh giống nhau được điều trị

Which ward is your mum in?

Mẹ của anh nằm ở phòng nào?

Các loại phòng hoặc khoa khác nhau trong bệnh viện

cardiology 

nghiên cứu và điều trị y tế về tim

neurology

nghiên cứu về cấu trúc và các bệnh của não và tất cả các thần kinh trong cơ thể

oncology

nghiên cứu và điều trị các ung bưới (các tế bào bị bệnh có thể dẫn đến ung thư)

gynaecology

điều trị các bệnh của phụ nữ, đặc biệt những bệnh liên quan đến bộ phận sinh sản

Thiết bị y tế

a needle

một mảnh rất mỏng của kim loại rỗng được sử dụng để lấy máu hoặc tiêm thuốc vào bệnh nhân

You have to use a clean needle for each injection.

Bạn phải sử dụng mũi tiêm sạch cho mỗi lần tiêm.

a syringe

một mảng hình trụ rỗng của thiết bị (được sử dụng với kim tiêm) mà được sử dụng để giữ chất lỏng mà được trích ra hoặc tiêm vào ai đó

Have you got the syringes ready for the injections? 

Anh đã có sẵn những ống tiêm để tiêm chưa?

a thermometer

một thiết bị được sử dụng để đo nhiệt độ của ai đó (để biết được nếu anh/chị có sốt hay không)

Just pop this thermometer under your tongue for 30 seconds please.

Hãy đặt cặp nhiệt độ này dưới lưỡi của con 30 giây nhé.

Các thiết bị và quá trình điều trị bệnh nhân

an operation

khi bác sĩ hoặc (nhà giải phẫu) mổ cơ thể vì lý do y tế để chữa trị, cắt bỏ hoặc thay thế phần bị bệnh hoặc bị thương

I had to have an operation to have my appendix removed.

Tôi đã có một cuộc phẩu thuật để cắt bỏ ruột thừa.

a stitch

một phần dài của chỉ may được sử dụng để gắn liền hai phần cắt sâu của da thịt

After my operation, I had to have 20 stitches.

Sau cuộc giải phẩu, tôi có 20 mũi khâu.

crutches

một cây nạng là một cây gậy có một phần mà gắn dưới cánh tay, mà bạn dựa lên để có sức nếu bạn có khó khăn trong việc đi lại bởi vì chân hoặc bàn chân bị thương

He broke his leg and has to use crutches for the next 6 weeks.

Anh ta bị gãy chân và phải sử dụng nạng trong 6 tuần tới.

a wheelchair

một cái ghế với các bánh xe mà ai đó không đi được sử dụng. Một người có thể tự đẩy chiếc ghế bằng cách sử dụng tay đẩy các bánh xe hoặc có thể được đẩy bằng ai đó.

It's important to make sure that the new building is accessible for people inwheelchairs.

Điều quan trọng là bảo đảm rằng toà nhà mới có thể sử dụng bởi những người ngồi trên xe đẩy.

a sling

là một mảnh vải mà được sử dụng để hỗ trợ cánh tay của bạn nếu tay bạn bị thương hoặc đau

She didn't break her arm but injured it quite badly in the fall and now has her arm in a sling.

Cô ta đã không bị gãy tay nhưng bị thương khá nghiêm trọng khi ngã và bây giờ tay phải bó bột.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #tiny898