Thuat ngu nganh cau duong

Thuật ngữ ngành Cầu đường

Chào các bác,

Công ty Dịch thuật UNITRANS gửi tới các bác một số thuật ngữ trong ngành Cầu đường bằng tiếng Anh mà Công ty chúng tôi đã từng tham gia dịch trong thời gian qua.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH THUẬT UNITRANS

Số 20, phố Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội

Điện thoại: 04.7303.2628 Fax: 04.7303.2628

HOTLINE: 093.733.2628

Email: [email protected]

www.UNI-TRANSLATION.com

- Base Cost is excluding of VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Management cost and Others cost. = - Chi phí cơ bản chưa kể thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác.

- Base Course = - Cấp phối đá dăm lớp trên

- Equipment Cost = - Chi phí máy

- Levelling Course = - Lớp bù vênh

- Material Cost = - Chi phí vật liệu

- New construction of 3 existing bridges under 25T service loading. = - Xây mới 3 cầu tải trọng dưới 25T

- Pavement in full length of 2 AC layers (50mm+70mm) of carriedway & shoulder 2 m x 2 side. = - Thảm bê tông nhựa 2 lớp (50mm+70mm) toàn tuyến đối với mặt đường và lề đường 2m x 2 mặt.

- Road Works Labor Cost = - Chi phí nhân công phần đường

- Surface Course = - Lớp áo đường

- Total - Excluding Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Chưa tính chi phí quản lý dự án (triệu. USD)

- Total - Including Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Bao gồm chi phí quản lý dự án (triệu. USD)

(Based on Circular of Cost Estimate Revision Instruction No.03 & 04/2005/TT-BXD issued by MOC) = (Dựa theo Thông tư về Đơn giá Số 03 & 04/2005/TT-BXD, phê duyệt bởi bộ Xây Dựng)

1. Material cost: = 1. Chi phí vật liệu

Transport of AC from plant to site by dumptruck 10T in distance of 15km. = Vận chuyển BTN từ trạm trộn đến hiện trường bằng xe ben 10T trong cự ly 15km

2. Labor cost: = 2. Chi phí nhân công

25m < Length < 100m = 25m < Chiều dài < 100m

3. Equipment cost: = 3. Chi phí máy

a/ Material: = a/ Vật liệu:

A6 LABOR SALARY SCALE = A6 BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG

Adjustment Coefficient of Equipment cost = Hệ số điều chỉnh chi phí máy

Adjustment Coefficient of Labor cost = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công

Adjustment Coefficient of Labor cost group 2 in A6 Labor Wages Scale = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công trong nhóm 2 theo bảng lương nhân công A6

Aggregate Base Course = Cấp phối đá dăm lớp trên

Aggregate Base Course (K=98) = Cấp phối đá dăm lớp trên (K=98)

Aggregate crushed stone 0.075 - 50mm = Cấp phối đá dăm 0.075 - 50mm

Aggregate Subbase Course = Lớp móng dưới cấp phối

Aggregate Sub-base Course (K=98) = Lớp móng dưới cấp phối (K=98)

Air compressor 600m3/h = Máy nén khí 600m3/h

Amount = Tổng

Amount in USD = Tổng tính theo USD

Area (m2) = Diện tích (m2)

Asphalt Concrete = Bê tông nhựa

Asphalt Concrete Base Course - t = 70mm = BTN lớp dưới - t = 70mm

Asphalt Concrete Base Course (t = 70mm) = BTN lớp dưới (t = 70mm)

Asphalt Concrete Levelling Course = Lớp cấp phối bê tông nhựa

Asphalt Concrete Surface Course - t = 50mm = Lớp mặt bê tông nhựa - t = 50mm

Asphalt Concrete Surface Course (t = 50mm) = Lớp mặt bê tông nhựa (t = 50mm)

Average Cost USD / KM = Chi phí trung bình USD/Km

b/ Labor : 2.5/7 = b/ Nhân công: 2.5/7

Base Cost = Chi phí cơ bản

Base Cost (mill. USD) = Chi phí cơ bản (triệu USD)

Base Cost (USD) = Chi phí cơ bản (USD)

Base Cost : = Chi phí cơ bản:

Bitumen = Nhựa đường

Bitumen AC 60/70 = Nhựa đường 60/70

Bitumen heater = Bồn nấu nhựa

Bitumen sprinkler 7T = Xe tưới nhựa 7T

Bituminous Prime Coat - 1.0 kg/m2 = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn - 1.0kg/m2

Bituminous Prime Coat (1kg/m2) = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn (1kg/m2)

Bituminous Surface Treatment = Thảm nhựa đường

Bituminous Surface Treatment - 5.5 kg/m2 = Láng nhựa tiêu chuẩn - 5.5 kg/m2

Bituminous Tack Coat - 0.5 kg/m2 = Tưới nhựa dính bám (0.5 kg/m2)

Blinding concrete = Bê tông lót

Borrow material for Embankment = Vật liệu đắp nền

Borrow material for Embankment (K=0.98) = Vật liệu đắp nền (K=0.98)

Borrow material for slope protection = Vật liệu bảo vệ mái ta luy

Box Culvert 1500 x 1500 = Cống hộp 1500x1500

Box Culvert: = Cống hộp:

BREAKDOWN UNIT PRICES of NH 91 = ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

Bridge = Cầu

Bridgeworks = Công tác cầu

Bulldozer 108CV = Xe ủi 108CV

c/ Equipment : = c/ Máy

Carirageway Width = Bề rộng mặt đường

Carriageway Width (m) = Bề rộng mặt đường (m)

Catch Basin = Hố thu

Chainage = Lý trình

Chainage / or Name = Lý trình hoặc Tên

Chainage / Section Name of Natonal Highway = Tên Lý trình/Đoạn Quốc Lộ

Circle warning sign = Biển báo hình tròn

Clay = Đất sét

Coarse Sand = Cát hạt to

Code = Mã

Cohesive Slope Protection = Đất bờ bao nền đường

Concrete covered ditches = Rãnh BT có nắp

Concrete frame of revetment = Khung kè

Concrete KM Post = Trụ KM

Concrete Marker Post = Cọc tiêu

CONSTRUCTION MATERIALS BASIC PRICE (Before VAT) = GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN (trước thuế VAT)

Consultant's Proposal = Đề nghị của tư vấn

Cost Element = Thành phần chi phí

Counting towards of Income Tax (6%) = Thuế thu nhập tính trước (6%)

Covered Ditches: = Mương có nắp

Crushed stone = Đá cấp phối

CW (m) = CW (m)

Description = Mô tả

Detail of Bridges = Chi tiết cầu

Disposal of Unsuitable Material = Đổ bỏ vật liệu không phù hợp

Drainages: = Thoát nước:

Driving timber piles = Đóng cừ tràm

Dry rip-rap stone = Đá hộc

Dump truck 7T (1KM) = Xe ben 7T (1KM)

each = cái

Earthworks: = Nền đường:

Excavator 1.25m3 = Máy đào 1.25m3

Exchange Rate = 15,890VND / USD (27/10/2005) = Tỷ giá = 15890VND/USD (27 Oct 2005)

Excluding VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Project Management & Others Cost. = Chưa tính thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khác

Fine Sand = Cát

First Year Program: = Kế hoạch năm thứ nhất:

Formation Width (m) = Bề rộng nền đường

from = từ

General cost (5.3% of Direct cost) = Chi phí chung (5.3% trực tiếp phí)

General Improvement : = Cải thiện chung:

Geo-textile fabric = Vải địa kỹ thuật

Geotextile None woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt

Geo-textile None-Woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệt

Grade = Bậc thợ

Group 1 = Nhóm 1

Group 2 = Nhóm 2

Group 3 = Nhóm 3

Group 4 = Nhóm 4

Gxdcpt = Nhóm 5

High cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí cao

I - NATIONAL HIGHWAY: = I - QUỐC LỘ

Items = Hạng mục

Kerosene = Dầu lửa

kg = kg

Labor Salary Scale = Bảng lương nhân công

Landing stage = Bến

Laterite material = Sỏi đỏ

Laterite of Subgrade = Móng sỏi đỏ

Laterite of Subgrade and Shoulder = Móng và vai đường sỏi đỏ

Laterite soil = Sỏi đỏ

Laterite Subgrade (K=98) = Móng dưới sỏi đỏ (K=98)

Length (Km) = Chiều dài (Km)

Length < 25m = Chiều dài < 25m

Length > 100m = Chiều dài > 100m

LONG LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH DÀI QUỐC LỘ

Low cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí thấp

manday = ngày công

Materials = Vật liệu

Mekong Transport Infrastructure Development Project = Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng Giao Thông Đồng bằng Sông Mê Kông

Middle transport charges & unloaded = Chi phí trung chuyển và bốc dỡ

Mortared cut-off block = Đá hộc móng chân khay

Motor Grader 110CV = Xe ban

National Highway = Quốc Lộ

Net Construction Cost Without VAT (USD) = Chi phí xây dựng ròng chưa kể thuế VAT (USD)

NH Name = Tên QL

Note: = Ghi chú:

Numbers = Số

Ø 800 (Sidewalk) = Ø 800 (vỉa hè)

On Site Unit Price = Giá tại hiện trường

Others = Khác

Others Direct cost = Chi phí trực tiếp khác

Overlay Thickness = Bề dày lớp mặt

Pavement Condition = Tình trạng mặt đường

Pavement type = Loại áo đường

Pavement: = Mặt đường

Paver 130 - 140CV = Xe thảm 130 - 140CV

Paver 50 - 60m3/h = Xe thảm 50 - 60m3/h

PC concrete slab of slope protection = Đan BT bảo vệ taluy

Pipe Culvert Ø1000 = Cống tròn Ø1000

Pipe Culvert: = Cống tròn:

PR Name = Tên ĐT

Premix Asphalt Concrete = Bê tông nhựa

Price Contingencies (10%) = Dự phòng giá (10%)

Project Management cost 10% (mill. USD) = Chi phí quản lý dự án 10% (triệu USD)

Proposed Improvement = Đề nghị cải thiện

Quantity = Số lượng

Quantity Contingencies (10%) = Dự phòng khối lượng (10%)

Quantity of Bridge = Khối lượng cầu

Rectangular warning sign = Biển báo hình vuông

Refered to Preliminary Design of LBG = Tham khảo Thiết kế sơ bộ của LBG

Resettlement = Tái định cư

Revetment: = Kè:

Rip-rap 200 x 300mm = Đá hộc 200 x 300mm

Road = Đường

Road Class / Improvement = Cấp đường/Cải thiện

Road Condition = Tình trạng mặt đường

Road Marking - Hot Thermoplastic = Sơn đường

Road Marking - Vibraline t = 8mm = Sơn gồ

ROAD WORKS = CÔNG TÁC ĐƯỜNG

ROAD WORKS BASE COST of NH 91 = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA QL91

ROAD WORKS BASE COST of TYPICAL PROVINCIAL ROAD - 01 KM = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA 01 KM TỈNH LỘ ĐIỂN HÌNH

Roadbed Excavation (Class1) = Đào móng (cấp I)

Roadworks = Công tác đường

Roller 10T = Xe lu 10T

Roller 16T = Xe lu 16T

Roller 8.5T = Xe lu 8.5T

Rounded = Làm tròn

Sand = Cát

Second Year Program: = Kế hoạch năm thứ 2:

Section Name = Tên đoạn

Section: Thot Not - Cai San Km 40+900 - Km 50+889 = Đoạn: Thốt Nốt - Cái Sắn Km 40+900 - Km 50+889

shift = ca

SHORT LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH NGẮN QUỐC LỘ

SHORT LIST OF PROVINCIAL ROADS = DANH SÁCH NGẮN TỈNH LỘ

Shoulder Width = Bề rộng vai đường

Shoulder Width (m) = Bề rộng vai đường (m)

Site Clearing = Phát quang mặt bằng

Source Price = Gía tại nguồn

Steel roller 10T = Lu bánh thép 10T

Street Lighting = Đèn đường

SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON NATIONAL HIGHWAY & PROVINCIAL ROAD = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘ

SUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON PROVINCIAL ROADS = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦU TRÊN TỈNH LỘ

Tack Coat (0.5 kg/m2) = Lớp dính bám (0.5 kg/m2)

to = đến

ton = tấn

Total = Tổng

Total Length (m) = Chiều dài tổng cộng (m)

Total Paved Width (m) = Chiểu dài được làm mặt (m)

Traffic management = Quản lý giao thông

Triangle warning sign = Biển báo hình tam giác

Tyre Roller 16T = Xe lu bánh lốp 16T

Unit = Đơn vị

Unit Price = Đơn giá

Utilities: = Hạng mục khác

Vibrating roller 25T = Lu rung 25T

Warning sign - circle = Biển báo hình tròn

Warning sign - rectangular = Biển báo hình vuông

Warning sign - triangle = Biển báo hình tam giác

Water truck 5m3 = Xe nước 5m3

đường ô tô=highway

đường ngoài đô thị=rural highway

đường đô thị=urbal highway

sơ đồ hệ thống lưu thông=hierarchy of movement

dòng lưu thông chính=main movemain

đường cao tốc=free way

lưu thông quá độ=transition

phân phối=distribution

lưu thông phân phối=distribution

lưu thông tập hợp=collection

lưu thông phụ cận=access

đường địa phương=local road

đương lưu thông tập hợp=collection road

vùng kết thúc lưu thông=terminal

đường trục chính ngoài đô thị=arterial highway

đường phố trục chính=arterial street

đường phố tập hợp=collector street

đường tập hợp=collector

vùng đô thị hóa=urbanized areas

vùng đô thị nhỏ=small urban areas

vùng ngoài đô thị=rural areas

đường trục chính=principal arterial highway

đường trục chính thứ yếu=minor arterial highway

đường tập hợp=colletor road

đường khu vực=local road

đường tập hợp chính=major collector

đường tập hợp phụ=minor collector

tiêu chuẩn thiết kế thi công cầu đường=standard specification for highway bridges

tiêu chuẩn vật liệu và thí nghiệm dùng cho giao thông vân tải=standard specification for transportation materials and method of sampling and testing

kết cấu dùng cho bê tông=structural use of concrete

tiêu chuẩn cho hệ thống chất lượng=quanlity systems

bảng kê (cốt thép)=schedulity

kích thước=dimensioning

uốn=bending

cắt=cutting

lưới thép=steel fabric

thép sợi kéo nguội=cold reduced steel wire

tọa độ=bench mark

đỉnh đường cong (Đ)=point of intersection (PI)

góc ở tâm đường cong tròn=intersection angle (IA)

góc lệch (anfa)=intersection angle (IA)

góc ở tâm đường cong tròn (trong phạm vi dùng để nối đường cong chuyển tiếp)=angle of the circular curve(IC)

góc đường cong chuyển tiếp (anfa-s)=spiral angle (I-s)

tiếp đầu đường cong tròn (TĐ)=point of curvature (PC)

tiếp cuối đường cong tròn (TC)=point of tangency (PT)

điểm đầu đường cong chuyển tiếp=beginning of spiral (TS)

điểm cuối đường cong chuyển tiếp=end of spiral (ST)

điểm chuyển tiếp từ đường cong chuyển tiếp sang đường cong tròn=point of change from spiral to circular curve (CS)

chiều dài đường cong tròn=length of circular curve (L-c)

chiều dài đường cong chuyển tiếp=length of spiral (L-s)

chiều dài đường cong chuyển tiếp ở chỗ giao nhau=length of spiral at intersections (L-i)

chiều dài đường cong chuyển tiếp L cho đường cong ngoài chỗ giao nhau=length of spiral for open highways

cọc phân cực khi có đường cong chuyển tiếp=total external distance (P-s)

khoảng cách đường tang từ đỉnh PI tới TS hoặc ST=total tangent distance (T-t)

khoảng cách từ TS tới S=Long tangent of spiral (L-t)

khoảng cách từ S tới SC=short tangent of spiral (S-t)

cao độ thiết kế=finish grade

cao độ thiên nhiên=ground level

độ dốc thiết kế=gradient

rãnh dọc=side ditch

cự ly lẻ=distance

cự ly cộng dồn=acc. distance

tên cọc=stick

lý trình=station

đoạn thẳng, đoạn cong=horizontal aligment

đoạn=section

bình đồ cắt dọc=plan and profile

thiết kế kỹ thuật=technical design

ký hiệu=code number

bản vẽ số=drawing number

chủ nhiệm tổng thể=supervisor

chủ nhiệm đồ án=project manager

tốc độ xe chạy=speed (V)

lưu lượng xe trung bình hằng ngày=average daily traffic (ADT)

lưu lượng xe giờ thiết kế=design hour volume (DHV)

sự phân bố giao thông theo chiều xe chạy trên nhiều làn trong giờ thiết kế=Direction distribution of traffic on multilane during the design hour (DDHV)

lưu lượng xe trong giờ cao điểm=highest hourly volume (HV)

lưu lượng xe giờ cao nhất thứ 30=30th highest hourly volume (30HV)

đoạn vuốt nối siêu cao=superelevation runoff

bán kính đường cong=radius of curve (R)

tầm nhìn=sight distance (d)

siêu cao=superelevation (e)

hệ số ma sát ngang=side friction factor (f)

bề rộng mặt đường=pavement width (b)

độ mở rộng mặt đường=pavement widening on curve (W)

đỉnh đường cong đứng=point of vertical intersection (PVI)

tiếp đầu đường cong đứng=point of vertical curvature (PVC)

tiếp cuối đường cong đứng=point of vertical tangency (PVT)

chiều dài đường cong đứng=length of vertical curve (L)

độ dốc dọc=grade in percent (i1, i2 %)

xe thiết kế=design vehicles

đặc trưng hình học của xe thiết kế=physical characteristics

tải trọng xe thiết kế=live load

bán kính tối thiểu đoạn quay đầu xe=minimum turning path

lưu lượng xe trong giờ cao điểm=peak-hour traffic (HV)

tốc độ hoạt động=operating speed

tốc độ thiết kế=design speed

tốc độ thiết kế tối thiểu=minimum design speeds

tốc độ chạy xe=running speed

tốc độ dòng xe=flow speed

khả năng phục vụ của đường=level of service

tầm nhìn dừng xe=stopping sight distance

tầm nhìn vượt xe cho đường hai làn xe=passing sight distance for two-lane highways

nối tiếp các đường cong=compound circular curves

độ mở rộng mặt đường trên đường cong=pavement widening on curves (W)

độ mở rộng trên đường cong ngoài chỗ giao nhau=widening on curves for open highways

bề rộng mặt đường đoạn rẽ xe b-i ở chỗ giao nhau=pavement widths for turning roadways at intersections

đường cong ngoài chỗ giao nhau=open highway

địa hình=topography

vùng đồng bằng=level terrain

đồng bằng=level terrain

vùng đồi=rolling terrain

đồi=rolling terrain

vùng núi=mountainous terrain

núi=mountainous terrain

xe con=passenger cars

xe tải=trucks

chiều dài dốc tối đa=critical lengthes of grade

đường cong đứng=vertical curves

rào chắn tiếng ồn=noise barriers

lực dính=cohensive strength (C:KG/cm2)

hệ số cố kết=coefficient of consolidative (C-v:cm2/sec)

hệ số rỗng=void ratio (e)

môđun biến dạng=modullus of deformation (E-o:kG/cm2)

môđun đàn hồi=modullus of elasticity (E:kG/cm2)

độ no nước (bão hòa) của đất=submerged ratio (G)

trọng lượng=weight (P:kG)

chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)

chỉ số nhão=liquid index (I-L)

gradien thủy lực=water gradient (J)

độ đầm chặt của đất=optimal dry density (ODD~K-c:%)

hệ số an toàn=safety coefficient (K-s)

độ rỗng=porosity (n:%)

áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)

áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)

lưu lượng nước=water volume (Q:m3/sec)

bán kính=radius (R:m)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top