Bài 6 | 은행 : Ngân hàng | 새 단어 1

가계부를 쓰다: Viết sổ chi tiêu

공과금: Tiền công ích

도둑맞다: Bị ăn trộm

분실: Mất đồ

분실신고: Thông báo mất đồ

뽑다: Nhổ ra, chọn ra

수입: Thu nhập

신청서: Đơn xin

용돈 기입장: Sổ ghi chép chi tiêu cá nhân

자동 납부: Trả, nộp tiền tự động

저금통: Thùng bỏ tiền tiết kiệm (tiền xu)

절반: Một nửa

지로용지: Giấy báo chuyển khoản

지출: Chi tiêu

함부로: Hồ đồ, không suy nghĩ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #giyumyum