Bài 15 | 새 단어 1
간식: Bữa phụ, đồ ăn vặt
빨갛다: Đỏ
파랗다: Xanh da trời
노랗다: Vàng
남산: Núi Namsan
시내: Nội thành, trung tâm thành phố
편의점: Cửa hàng tiện lợi
야경: Cảnh đêm
학생회관: Hội quán sinh viên
리무진 버스: Xe Limousine, xe buýt cao cấp
요리학원: Trung tâm dạy nấu ăn
지각하다: Trễ, muộn
KTX: Tàu cao tốc
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top