Thong so CLS
1.1 ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG
PHỨC ĐỘ QRS BÌNH THƯỜNG
Sóng P:
Thời gian <0,12s
Biên độ <2,5 mm
Dương ở D1 D2 aVL aVF V3 V4 V5 V6
Âm ở aVR
Thay đổi ở D3 aVL V1 V2
Khoảng PR:
Từ đầu sóng P đến QRS
Thời gian 0,12 - 0,20s
Đẳng điện
Sóng Q:
Thời gian <0,04s
Biên độ <25% sóng R kế đó
QRS:
Thời gian <0,10 s
Sokolow = (SV1 + RV5) < 35mm
R/S < 1 ở V1, V2; R/S > 1 ở V5,V6
ST:
Đẳng điện
Khoảng QT:
Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T
Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim
Sóng T:
Không đối xứng
Đỉnh tròn
Dương ở D1 D2 aVL V23456
Âm ở aVR
Thay đổi ở D3 aVF V1
Đo tần số tim:
1.2 ĐIỆN ĐỒ BỆNH LÝ:
SÓNG P:
Phì đại nhĩ P:
Sóng P cao, nhọn > 2,5mm ở D23 aVF
Dạng 2 pha ở V1 với phần dương chiếm ưu thế.
Phì đại nhĩ T:
Sóng P rộng >0,12s ở D2
Dạng 2 pha ở V1 với phần âm chiếm ưu thế.
KHOẢNG PR:
ngắn <0,12s hội chứng kích thích sớm.
dài >0,20 s: Block nhĩ thất độ I
QRS:
≥ 0,12 S: Block nhánh hoàn toàn
0,10-0,12s: Block nhánh không hoàn toàn
PHÌ ĐẠI THẤT T NẾU:
QRS rộng
Sokolow ≥ 35mm
Dạng rS ở V1, Rs ở V5
Trục lệch T
ĐOẠN ST:
Chênh lên:
uốn lồi: tổn thương dưới thượng mạc
uốn lõm: viêm màng ngoài tim
Chênh xuống:
thẳng, đi xuống: tổn thương dưới nội mạc
dạng hình đáy chén: ngấm Digitalique
SÓNG T:
Cao bất thường, nhọn, đối xứng thiếu máu dưới nội mạc, tăng cali máu
Đảo ngược, sâu, đối xứng thiếu máu dưới thượng mạc, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim.
Đảo ngược không đối xứng phì đại thất
KHOẢNG QT:
Dài - hạ calci máu, hạ kali máu, dùng quinidine, Amiodarone.
ngắn - tăng calci máu, ngấm Digitalique.
SÓNG Q:
Nhồi máu cơ tim (sau 6 giờ)
Chuyển đạo Vùng nhồi máu
D1 aVL bên
D2 D3 aVF dưới
V1 V2 V3 trước vách
V3 V4 mỏm
V1-V6 D1 aVL trước rộng
V7 V8 V9 đáy
V3R V4R thất P
1.3 XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
TÍNH TRỤC TRUNG BÌNH CỦA QRS TRÊN CÁC CHUYỂN ĐẠO Ở MẶT PHẲNG TRÁN
Xác định chuyển đạo có tổng đại số của các thành phần phức độ QRS bằng 0. Trục QRS sẽ là 90o so với chuyển đạo này.
TRỤC BÌNH THƯỜNG
Đối với AVF: trục ở 0o
Đối với D3: trục ở +30o
Đối với AVL: trục ở +60o
Đối với D1: trục ở + 90o TRỤC LỆCH P
Đối với D1: trục ở +90o
Đối với AVR: trục ở +120o
Đối với D2: trục ở +150o
Đối với AVF: trục ở +180o
TRỤC LỆCH T
Đối với AVF: trục ở 0o
Đối với D2: trục ở -30o
Đối với D1: trục ở -90o
Đối với AVR: trục ở -60o TRỤC VÔ ĐỊNH
Đối với D1: trục ở -90o
Đối với AVL: trục ở -120o
Đối với AVF: trục ở -180o
Đối với D3: trục ở -150o
VECTƠ QRS TRUNG BÌNH Ở MẶT PHẲNG TRÁN - CÁC BỆNH LÝ
Bình thường Trục lệch T Trục lệch P
Các giới hạn 0; +90o 0; -90o +0o; +180o
Các bệnh lý thường phối hợp Bloc phân nhánh T trước Nhồi máu vùng dưới
Phì đại thất T Tổn thương thất P Bloc phân nhánh T sau. Trẻ em. Trẻ nhủ nhi.
2 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
PHƯƠNG PHÁP
Đạp xe đạp gắng sức.
Thảm lăn.
CƯỜNG ĐỘ CỦA NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC:
FMT = tần số tối đa trên lý thuyết = 220 - tuổi
(công thức ASTRAND)
Nghiệm pháp tối đa đều đạt được FMT.
STT = thời gian huyết áp tâm thu
PAS = Huyết áp động mạch tối đa khi gắng sức
FC = Tấn số tim tối đa khi gắng sức
Nghiệm pháp có ý nghĩa nếu STT > 30000
CÁC TIÊU CHUẨN ĐIỆN TIM CHO THẤY CÓ THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
ST chênh xuống đi ngang hoặc hướng xuống >= 1mm trong thời gian 0,08 giây
ST chênh lên >= 1mm
Đối với 1 số tác giả: sóng T tăng biên độ hoặc T sâu đảo ngược
Tăng biên độ sóng R, giảm biên độ sóng Q
Sóng U âm ở V5
Xuất hiện bloc nhánh T hoàn toàn hoặc bloc phân nhánh T trước
TIÊU CHUẨN NGƯNG NGHIỆM PHÁP:
Nghiệm pháp đạt tối đa
Có các dấu hiệu điện tim dương tính
Đau ngực
Huyết áp tâm thu > 250 mmHg
Tụt huyết áp
Rối loạn nhịp: Rung nhĩ, nhanh thất, ngoại tâm thu thất xuất hiện nhiều.
Rối loạn dẫn truyền: bloc nhĩ thất, bloc phân nhánh T trước trên nền bloc nhánh P sẵn có
Các dấu hiệu không dung nạp về tuần hoàn (xỉu, lú lẩn, ngất)
PHÁC ĐỒ NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
3.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM:
LVd: Kích thước thất trái cuối tâm trương, đo ở đầu QRS
LVs: Kích thước thất trái cuối tâm thu, đo ở điểm vách liên thất co bóp nhiều nhất về phía sau.
IVSd: Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương, đo ở đầu QRS
IVSs: Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu, đo chỗ dày nhất
PWd: Chiều dày thành sau tự do thất trái cuối tâm thu, đo ở chỗ dày nhất.
Ao: Kích thước gốc động mạch chủ cuối tâm trương, đo lúc bắt đầu QRS
LA: Kích thước nhĩ trái cuối tâm thu, đo chỗ lớn nhất từ thành sau động mạch chủ đến thành sau nhĩ trái
3.2 CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC THẤT TRÁI:
RV: thất phải PW: thành sau
IVS: vách liên thất pillier post: cột sau
LV : thất trái aml: lá lơn (lá trước) van 2 lá
LA: nhĩ trái pml: lá nhỏ (lá sau) van 2 lá
Ao: động mạch chủ
KÍCH THƯỚC THẤT TRÁI ( LV ) Ở MODE TM
LVd: 37 - 56 mm IVSs: 12 ± 3mm
LVs: 27 - 37 mm IVSd: 6 - 11mm
PWs: 15 ± 3mm PWd: 6 - 11mm
Tỷ lệ: vách liên thất/ thành sau 0,9 - 1,2
KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI (RV) Ở MODE TM
(ĐƯỜNG CẮT CẠNH ỨC TRÁI TRỤC DỌC)
RVd (tâm trương) 9 - 26mm
RVs (tâm thu) ≤ 24mm
KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI Ở ECHO 2D (MẶT CẮT TỪ MÕM, 4 BUỒNG)
Trục dài thất phải tâm trương (RVd): 80mm
Trục ngắn thất phải tâm trương: 33mm
Diện tích thất phải tâm thu (RVs): 10.9 cm2
Diện tích thất phải tâm trương (RVd): 20,1 cm2
Tỷ lệ thất phải / thất trái: 1/3
KÍCH THƯỚC NHĨ TRÁI (LA) MODE TM (MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC)
Nhĩ trái: 25 - 45mm (20 tuổi)
Nhĩ trái: 30 - 45mm (80 tuổi)
Tỷ lệ nhĩ trái/động mạch chủ: 1,1
KÍCH THƯỚC GỐC ĐỘNG MẠCH CHỦ (AO) VÀ ĐỘ MỞ VAN SIGMA (OS)
Ao < 42 mm ở nam
Ao < 35 mm ở nữ
Os: 19mm
3.3 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
CHỨC NĂNG TÂM THU
Phân suất rút ngắn tâm thu của thất trái (FS)
Dtd: Đường kính cuối tâm trương
Dts: đường kính cuối tâm thu
Bình thường = 36 ± 6%
Tốc độ rút ngắn trung bình theo chu vi của cơ tim (VCF)
ET: Thời gian tống máu
(thời gian mở van động mạch chủ)
BT = 1,2 ± 0,1 circonf/giây
Đánh giá thể tích tâm thất (công thức Teicholz)
V= 7D3/2,4 + D
Vtd = 70 ± 10 ml/m2 (thể tích cuối tâm trương)
Vts = 25 ± 5 ml/m2 (thể tích cuối tâm thu)
VES = Vtd - Vts (thể tích tống máu tâm thu)
Phân suất tống máu thất trái (EF)
BT ≥ 60%
Vtd: thể tích cuối tâm trương
Vts: thể tích cuối tâm thu
KHỐI LƯỢNG THẤT TRÁI: LVM (DEVEREUX)
LVM (Penn) = 1,04 x lang=VI [ (Đtd + IVS + PW)3 - (Dtd)3] - 13,6
LVM (ASE) = 0,8 x 1,04 x [(Dtd +IVS + PW)3 - (Dtd)3] + 0,6
Bình thường (Devereux): LVM = 176 ± 45g (nam)
LVM = 121 ± 40g (nữ)
Phì đại thất
LVMI > 134g/m2 (nam)
LVMI > 110g/m2 (nữ)
LVMI: chỉ số khối lượng cơ thất trái
Dtd: Đường kính cuối tâm trương
3.4 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI:
CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG
PHÂN LOẠI THEO APPLETON
Các dạng khác nhau của phổ Doppler dòng chảy qua van 2 lá
AoC: đóng van động mạch chủ
IVR: thư giản đồng thể tích
Tahoma'>OM: mở van 2 lá
E: vận tốc tối đa đổ đầy nhanh
A: vận tốc tối đa nhĩ thu
MC: đóng van 2 lá
Type 1:
E/A < 1 + triền xuống sóng E chậm lại
Thời gian thư giãn đồng thể tích kéo dài (làm gia tăng sự đóng góp của nhĩ trong giai đoạn đổ đầy tâm trương) = Rối loạn thư giãn thất trái
Type 2:
E/A > 1 + triền xuống sóng E rút ngắn
Thời gian thư giãn đồng thể tích rút ngắn: dạng siêu bình thường
= bệnh cơ tim hạn chế
Rối loạn sự đàn hồi thất trái
Type 3: (bình thường)
E/A > 1 + triền xuống sóng E bình thường
Thời gian thư giãn đồng thể tích bình thường (khoảng 95ms)
3.5 HỞ VAN 2 LÁ
KHẢO SÁT DÒNG 2 LÁ (DOPPLER XUNG)
Vận tốc đầu tâm trương (sóng E) lớn hơn 1,5m/s gợi ý hở van 2 lá nặng
TỶ LỆ VTI (Velocity - Time Infegral)
VTI = diện tích phía dưới đường biểu diễn vận tốc dòng máu qua van 2 lá.
m: van 2 lá
Ao: van động mạch chủ
Tỷ lệ > 1,3: H lang=VI ở hai lá nặng
KHẢO SÁT LUỒNG MÁU TRÀO NGƯỢC
Doppler xung: Khảo sát chính xác độ tan của dòng hở bằng cách đo điện tích dòng hở trong nhĩ trái
Độ 1: Hở hai lá nhẹ
Độ 2: Hở hai lá vừa
Độ 3: Hở hai lá trung bình
Độ 4: Hở hai lá nhiều
SIÊU ÂM QUA THỰC QUẢN
Đường kính dòng phụt ngược tại gốc (D)
Độ 1: D < 6mm
Độ 2 và 3: D = 6 - 8mm
Độ 4: D > 8 - 10mm
Diện tích dòng phụt ngược
Độ 1: 1,5 - 4cm2
Độ 2 và 3: 4 - 7cm2
Độ 4: > 7 cm2
3.6 HẸP VAN 2 LÁ
ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÁCH TÍNH ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH
Sự biến dạng 4 cạnh của đường biểu diễn vận tốc qua van 2 lá (máy tự tính sau khi vẽ dọc theo các cạnh của dòng qua van 2 lá)
ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÔNG THỨC HATLE
PHT (Pressure Half Time): thời gian giảm ½ độ chênh áp
ĐÁNH GIÁ HẸP VAN 2 LÁ BẰNG PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC
SAo: diện tích gốc động mạch chủ
MVA: diện tích van 2 lá
VTI: tổng diện tích dưới đường biểu diễn vận tốc
MVA < 1cm2: Hẹp rất khít
MVA: 1 - 1,5cm2: Hẹp khít
MVA> 1,5cm2: Hẹp vừa
3.7 HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH THẤT TRÁI - ĐỘNG MẠCH CHỦ (DOPPLER LIÊN TỤC)
Đánh giá độ chệnh lệch qua van động mạch chủ bằng định luật Bermouilli
P2-P1 = 4 x V2
G > 50 mmHg: Hẹp khít van động mạch chủ
ĐÁNH GIÁ DIỆN TÍCH LỖ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Dùng phương trình liên tục áp dụng cho hình trụ, lưu lượng chảy vào bằng với lưu lượng chảy ra
Q1 = S1 x V1 = S2 x V2 = Q2
S1: Diện tích buồng tống thất trái (diện tích dưới van động mạch chủ)
V1: Vận tốc trong buồng tống thất trái (Vmax hoặc VTI)
S2: Diện tích van động mạch chủ cần tính
V2: Vận tốc dòng máu tại chỗ hẹp động mạch chủ
Hẹp khít van động mạch chủ: diện tích < 0,75cm2
3.8 HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐO ĐƯỜNG KÍNH DÒNG HỞ TẠI GỐC
Đo đường kính hở chủ bằng TM màu (cạnh ức trục dọc)
Độ 1: đường kính < 8mm
Độ 2: đường kính 8 - 11mm
Độ 3: đường kính 12 - 15mm
Độ 4: đường kính > 15mm
ĐO BẰNG PHỔ DOPPLER LIÊN TỤC
Đo bằng PHT (thời gian giảm ½ độ chênh áp) của dòng hở chủ
PHT > 400 ms => Độ I hay II
PHT < 400 ms => Độ III hay IV
Theo Scheubié
Độ I: 470 ± 90 ms
Độ II: 370 ± 70ms
Độ III: 250 ± 80ms
Độ IV: 140 ± 30ms
DÒNG TẠI EO ĐỘNG MẠCH CHỦ
Đặt Doppler xung tại động mạch chủ xuống đoạn dưới eo
Vtd= vận tốc cuối tâm trương
Vs= vận tốc tâm thu
Vs > 0,2 m/s: hở chủ độ 3 hay 4
Vtd/Vs VTId/VTIs
Độ I 0 <20%
Độ II 1-10% 20-39%
Độ III 11-20% 40-59%
Độ IV >20% >60%
3.9 TÍNH ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI
PAPs= Áp lực động mạch phổi tâm thu
PAPd= Áp lực động mạch phổi tâm trương
ĐO ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI (PAP) BẰNG DÒNG HỞ 3 LÁ
PAPs = (4 x V2) + PRA
V= Vận tốc tối đa dòng hở 3 lá
PRA= Áp lực nhĩ phải: trung bình 10 mmHg (nhưng thay đổi theo bệnh cảnh lâm sàng: có thể ≥ 20 mmHg trong trường hợp hở 3 lá nặng)
ĐO ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI BẰNG DÒNG HỞ PHỔI
PAPs = (3 xPAPm) - (2 x PAPd)
PAPm = áp lực động mạch phổi trung bình
= (4 x V proto2) + 10mmHg
PAPd = áp lực động mạch phổi tâm trương
= (4 x V télé2) + 10 mmHg
4 CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
ÁP LỰC
Bình thường
Nhĩ phải (mmHg) 5/0
Thất phải (mmHg) 30/5
Động mạch phổi (mmHg) 10
Cung lượng tim (l/phút) 5 - 6
CHỈ SỐ VÀ KHÁNG LỰC
Bình thường
C.I.: chỉ số tim (l/phút/m2) 3 - 5
S.I.: chỉ số tâm thu (ml/m2) 50
Kháng lực mạch máu hệ thống
(dynes/sec/cm-5) 960 - 1300
Kháng lực động mạch phổi
(dynes/sec/cm-5) 200 - 300
ĐỘ BẢO HOÀ O2
Tĩnh mạch chủ trên 74%
Tĩnh mạch chủ dưới 78%
Thất trái - nhĩ trái 97%
Thất phải - động mạch phổi 76%
5.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T
Theo nhóm "các thăm dò chức năng và chụp mạch máu" của SFC 1978
01. Thân chung động mạch vành T 07. Nhánh chéo thứ 1
02. Nhánh liên thất trước đoạn gần 08. Nhánh chéo thứ 2
03. Nhánh liên thất trước đoạn giữa 09. Nhánh vách th lang=VI ứ 1
04. Nhánh liên thất trước đoạn xa 010. Các nhánh vách
05. Nhánh động mạch vành mũ 011. Các nhánh tâm nhĩ của động mạch chủ
06. Nhánh động mạch bờ T 012. Nhánh động mạch bờ thứ 2
Tư thế chụp chếch sau
Tư thế chụp chếch trước T 55o
Tư thế chụp chếch trước P 30o
Tư thế chụp ngang
Tư thế chụp chếch trước T 55o và nghiêng đầu 20o
5.2 ĐỘNG MẠCH VÀNH P
1. Đoạn đầu (nằm ngang) của động mạch vành P 7. Động mạch nút xoang
2. Đoạn 2 (nằm dọc) của động mạch vành P 8. Động mạch bờ P
3. Đoạn 3 (nằm ngang) của động mạch vành P 9. Động mạch thất P
4. Động mạch liên thất sau 10. Động mạch nút nhĩ thất
5. Động mạch quặt ngược thất 11. Động mạch cơ hoành
6. Động mạch chóp 12. Các nhánh vách dưới
Tư thế chếch trước P 45o
T
5.3 PHÂN LOẠI CÁC ĐOẠN MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
Động mạch vành P
Tư thế chếch trước T 45o
Động mạch vành T
5.4 PHÂN LOẠI CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
TỔN THƯƠNG TYPE A:
Ngắn < 10mm
Đồng tâm
Dễ đi tới được tổn thương
Tổn thương không gập góc (< 45o)
Bờ trơn láng
Ít hoặc không vôi hoá.
Không tắc hoàn toàn
Tôn thương xa lỗ xuất phát
Không có nhánh bằng hệ quan trọng ở chỗ động mạch bị hẹp
Không có huyết khối
TỔN THƯƠNG TYPE B:
Dài 10 - 20 mm
Lệch tâm
Đoạn mạch máu trước tổn thương chỉ ngoằn ngoèo vừa phải
Tổn thương không gập góc trung bình (>45o và <90o)
Bờ không đều
Vôi hoá trung bình
Tắc hoàn toàn < 3 tháng
Nằm ở chỗ lỗ xuất phát
Nằm ở chỗ chia nhánh, cần phải làm kỹ thuật dây dẫn đôi
Huyết khối lòng mạch vành
B1: chỉ 1 tiêu chuẩn ở nhóm B
B2: ít nhất 2 tiêu chuẩn ở nhóm B
TỔN THƯƠNG TYPE C:
Dài > 20mm
Đoạn mạch máu trước tổn thương rất ngoằn ngoèo
Tổn thương gập góc nhiều (> 90o)
Tắc hoàn toàn > 3 tháng
Không thể bảo vệ các nhánh bàng hệ chính
Tổn thương trên miếng ghép tĩnh mạch với tổn thương dễ vỡ.
5.5 PHÂN LOẠI DÒNG MÁU MẠCH VÀNH
(TIÊU SỢI HUYẾT TRONG THỬ NGHIỆM NMTC)
TIMI 0 không hề có dòng máu ngang qua chỗ bị tắc
TIMI I có chất cản quang ở ngang chỗ hẹp nhưng không ngấm thuốc hoàn toàn ở vùng hạ lưu
TIMI II chất cản quang đi qua được chỗ hẹp, ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu, tốc độ tháo lưu thuốc chậm
TIMI III chất cản quang qua chỗ hẹp tốt, ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu, tốc độ tháo lưu thuốc không bị chậm
6 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
Mã số chung NASPE/BPEG (NBG)
Chữ thứ 1 buồng tim được kích thích
0: không có buồng tim nào
A: tâm nhĩ
V: tâm thất
D: 2 buồng (tâm nhĩ & tâm thất)
Chữ thứ 2 buồng tim được nhận cảm
0: không có buồng tim nào
A: tâm nhĩ
V: tâm thất
D: 2 buồng (tâm nhĩ & tâm thất)
Chữ thứ 3 Cách đáp ứng
0: không có
T: khởi phát
I: ức chế
D: cả 2 (vừa khởi phát + ức chế)
Chữ thứ 4 chương trình thích ứng nhịp
0: không có
P: chương trình đơn giản
M: nhiều chương trình
C: đo từ xa
R: thích ứng nhịp
Chữ thứ 5 chức năng chống nhịp nhanh
B: hàng loạt (BURST)
N: tần số bình thường
S: rà soát
E: kiểm soát từ bên ngoài
7. TIÊU HOÁ
GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA CÁC XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG GAN
Xét nghiệm Giới hạn bình thường Bất thường Nguyên nhân gây bất thường
Bilirubin toàn phần/ huyết thanh (hth) 5 - 17 µmol/l Tăng Tăng bilirubin không liên hợp (ester toàn phần). do tăng tạo (vd: tán huyết) hoặc do giảm khả năng liên hợp.
Bilirubin ester/hth < 6 µmol/l Tăng bilirubin ester do bệnh nhu mô gan hoặc tắc mật ngoài gan
Bilirubin niệu (-) (-) hoặc tăng Kết quả (-): tăng bilirubin không liên hợp trong máu
Kết quả (+): hầu hết các nguyên nhân khác gây vàng da
Aspartatet aminotransferase/hth (AST) 5 - 40 IU/L
(37oC) Tăng Nhiều loại bệnh gan, nhồi máu cơ tim, bệnh cơ
Alânine amino transferase/hth (ALT) 5 - 40 IU/l Tăng Bệnh gan
Alkaline phosphatase/hth 30 - 110 IU/l
ở tuổi trẻ con và tuổi dậy thì thì các trị số này sẽ cao hơn Tăng Bệnh gan - đặc biệt là có tắc nghẽn đường mật
Bệnh xương - bệnh Paget's, nhuyễn xương, một số tổn thương xương thứ phát hoặc cường tuyết cận giáp
Phụ nữ có thai
5' - nucleotidase/hth 1 - 15 IU/l
(37oC) Tăng Bệnh gan - đặc biệt là có tắc mật. Thường được dùng để xác nhận tình trạng phosphatase kiềm cao là có nguồn gốc từ gan (không cần nếu có alkaline phosphatase isoenzyme).
g - glutamyl transferase/hth Nam :0-65IU/L
Nữ: 0-40 IU/L Tăng
(37oC) Hầu hết các loại bệnh gan
Nghiện rượu lâu ngày, viêm tuỵ cấp, nhồi máu cơ tim, tiểu đường, các thuốc tạo ra enzyme
Albumin/hth 35 - 50 g/l Giảm Tổn thương gan lan rộng, hội chứng thận hư, bệnh lý đường tiêu hoá, tình trạng ứ dịch (có thể là biến chứng của bệnh gan).
Caeruloplasmin/hth 270 - 370 mg/l Giảm Bệnh Wilson
Một số rối loạn khác về gan
Đồng toàn phần/ hth 13 -21 µmol/l Giảm Bệnh Wilson
Đồng/nước tiểu 24h 0 - 0,4 µmol/24h Tăng Bệnh Wilson
Thời gian prothrombin (PT) PT: 10 - 14 giây Tăng Bệnh gan
Thời gian Thromboplastin từng phần (PTT) PTT: 32 - 42 giây Tăng Thiếu vitamin K - được điều chỉnh sau 3 ngày điều trị trừ khi sự tổng hợp bị giảm vì tổn thương tế bào gan
Rối loạn di truyền về cơ chế đông máu
Các giới hạn của trị số có thể thay đổi ở các phòng xét nghiệm khác nhau.
8. THẬN HỌC
TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
Chất được phân tích Giới hạn Đơn vị Kết quả Yêu cầu Chất bảo quản
Albumin (vi thể) <15 Mg/l <24h Mẫu ngẫu nhiên Không có
Tỷ lệ albumine/creatinine <3.5 Mg/mmol <24h Cho chức năng thận bình thường
Albuminium <1.0 µmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét nghiệm Chất bảo quản đặc biệt
Albuminium (nước) <1.0 µmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét nghiệm Chất bảo quản đặc biệt
Amino acids Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét nghiệm Hibitane
Aminolaevulinic acid
(ALA) <40 µmol/24h <14 ngày Nước tiểu 24h, tránh ánh sáng Không có
Ampheatamines Không phát hiện thấy <72h Mẫu thử tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện Không có
Amylase 80 - 575 U/24h <24h Hibitane
Barbiturates Không phát hiện thấy <72h Mẫu thử mới tươi Không có
Bence Jones protein Không phát hiện thấy Khi yêu cầu Mẫu thử lúc sáng sớm - Gởi đồng thời mẫu nước tiểu và huyết thanh Không có
Benzodiazepines Không phát hiện thấy <72h Mẫu tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện Không có
Bilirubin Không phát hiện thấy Khi đến nơi Mẫu thử tươi mới Không có
Các thử nghiệm về xương Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Không có
C-Amp
(có nguồn gốc thận) 26 - 66 (8 - 30) Nmol/GF Khi yêu cầu Gởi cùng lúc mẫu máu và mẫu nước tiểu lấy trong 2 giờ Hibitane
Cadmium <0.15 Mmol/24h Khi yêu cầu Khi yêu cầu tiếp xúc ẽt 4240 Chất bảo quản đặc biệt
Calcium 2.5 - 7.5 Mmol/24h <24h Khi thu nhập calcium bình thường Hibitane
Tỉ lệ calcium/creatinine 0.0 - 0.7 Mmol/mmol <24h Với chức năng thận bình thường Hibitane
Phân tích sỏi Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm để biết thêm thông tin Không có
Canabinoids Không phát hiện thấy <72h Mẫu thử tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện Không có
Catecholamines 14 ngày Chất bảo quản sulphuric acid Chất bảo quản đặc biệt
Noradrealine 120 - 590 Nmol/24h
Adrenaline 30 -190 Nmol/24h
Dopamine 650 - 3270 Nmol/24h
Citrate 1.0 - 5.0 Nmol/24h Khi yêu cầu Chuyển đến phòng xét nghiệm ngay lập tức Hibitane
Chất chuyển hoá cocaine Không phát hiện thấy <72h Mẫu thử tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện Không có
Đồng 0.1 Mmol/l Khi yêu cầu Không có
Corproporphyrin <246 Mmol/24h Khi yêu cầu Không có
Cortisol <350 Nmol/24h <7 ngày Hibitane
Tỉ lệ cortisoll/creatinine <25 Nmol/nmol <7 ngày Với chức năng thận bình thường Hibitane
Creatinine 9 - 18 Mmol/24h <24h Tỉ lệ với kích thước cơ thể Hibitane
Cystine <250 µmol/24h Khi yêu cầu Hibitane
Tỷ lệ Deoxypyridinoline/creatinine 0.4 - 6.4 Nmol/mmol Khi yêu cầu Lấy mẫu nước tiểu sáng sau khi nhịn đói 2 giờ, bỏ nước tiểu qua đêm Không có
Thuốc phát hiện chất gây nghiện <72 Mẫu thử tươi mới Không có
Glucose Không thấy <24h Mẫu thử ngẫu nhiên Không có
Haemoglobin Không thấy <24h Mẫu thử ngẫu nhiên Không có
Homocystine Không thấy Khi cần Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Hibitane
Homogentisic acid Không thấy Khi đến nơi Mẫu thử tươi mới, chuyển ngay đến phòng xét nghiệm Hibitane
Hydroxy indole acetic <50 µmol/24h <7 ngày Chất bảo quản sulphuric acid Chất bảo quản đặc biệt
Acid (5-HIAA) hydroxyproline 115 - 270 µmol/24h <14 ngày Hạn chế ăn uống Hibitane
Tỷ lệ Hydroxyproline/creatinine <40 Mmol/mmol <14 ngày Phải bảo đảm chức năng thận bình thường Hibitane
Indican Không thấy Khi đến nơi Mẫu thử mới, chuyển ngay đến phòng xét nghiệm Không có
Sắt <0.5 µmol/24h Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Chất bảo quản chuyên biệt
Ketones Không thấy Khi đến nơi Mẫu thử ngẫu nhiên Không có
Laxative abuse Không thấy Khi yêu cầu Mẫu thử mới Không có
Chì <0.54 µmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Chất bảo quản chuyên biệt
Magnesium 3.0 - 5.0 Mmol/24h Khi yêu cầu
Manganese <182 Nmol/l Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Chất bảo quản chuyên biệt
Thuỷ ngân <32 Nmol/24h Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Chất bảo quản đặc biệt
Methadone Không thấy <72h Mẫu thử mới, một phần của xét nghiệm tầm soát phát hiện chất gây nghiện Không có
Myoglobin Không thấy Khi đến nơi Mẫu ngẫu nhiên Không có
Nitrogen 10 - 15 g/24h Khi yêu cầu Thay đổi theo lượng ăn vào Không có
Đánh giá về dinh dưỡng Khi yêu cầu Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Hibitane
Thuốc phiện Không thấy <72h Mẫu thử mới, một phần của xét nghiệm tầm soát phát hiện chất gây nghiện Không có
Áp suất thẩm thấu 250 - 750 Mosmol/kg H2O <24h Không có
Oxalate <500 µmol/24h <14 ngày Nếu tăng, đi kèm với tăng tần suất tạo sỏi Hibitane
Tỷ lệ T/K Thiếu tuỵ <20
Phát hiện paraquat Không thấy Khi đến nơi Mẫu ngẫu nhiên Không có
Phát hiện Phaeochromocytoma <14 ngày Chất bảo quản acid sulphuric
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm Chất bảo quản chuyên biệt
Phenolphthalein Không thấy <24h Mẫu ngẫu nhiên Không có
Phosphate Mmol/24h <24h Thay đổi theo lượng ăn vào Hibitane
Porphobilinogen <16 µmol/24h <14 ngày Nước tiểu 24h, tránh ánh sáng Không có
Phát hiện porphyrin Không thấy <24h Mẫu thử mới, tránh ánh sáng Không có
Kali 25 -100 µmol/24h <24h Hibitane
Thử thai Dương tính/âm tính Mẫu nước tiểu lúc sáng sớm Không có
Protein <0.15 g/24h <24h Hibitane
Tỷ lệ Pyridinoline/creatinine 5.0 - 21.8 Nmol/mmol Khi yêu cầu Mẫu nhịn đói 2h, mẫu thứ hai sau buổi sáng, bỏ nước tiểu qua đêm Không có
Pyrophosphate <130 µmol/24h Khi yêu cầu Hibitane
Hình dạng sỏi thận Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét nghiệm Hibitane
Selenium ,1.3 µmol/l Khi yêu cầu Thay đổi theo lượng ăn vào, tiếp xúc với phòng xét nghiệm Không có
Natri 130 - 220 Mmol/24h <24h Hibitane
Nguyên tố gây độc Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét nghiệm Chất bảo quản chuyên biệt
Các nguyên tố có số lượng rất nhỏ Khi yêu cầu Tiếp xúc phòng xét nghiệm Chất bảo quản chuyên biệt
U và E <24h Tiếp xúc phòng xét nghiệm Hibitane
Urea 250 - 500 Mmol/24h <24h Thay đổi theo lượng ăn vào Hibitane
Acid uric Mmol/24h <24h Thay đổi theo lượng ăn vào Hibitane
Urobilinogen Không thấy <24h Mẫu thử mới Không có
Xylose >8 Mmol/5h Khi yêu cầu Lấy nước tiểu 5h sau một liều 5g Không có
CÁC GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG TRONG THẬN HỌC
Giới hạn Đơn vị
Huyết tương
Sodium* 135-145 mmol/l
Potassium* 3.5-5.0 mmol/l
Chloride* 96-106 mmol/l
Bicarbonate* 23-29 mmol/l
Ammonium** phái nam 34-58 µmol/l
phái nữ 17-51 µmol/l
Urea*** 2.5-7.0 mmol/l
2.9-8.9 mmol/l
2.0-4.2 mmol/l
creatinine** 60-130 µmol/l
18-64 µmol/l
Urate*** phái nam 0.15-0.42 mmol/l
phái nữ 0.12-0.39 mmol/l
Base*** 145-148 mmol/l
Nồng độ thẩm thấu 280-295 mosmol/kg
Huyết thanh
Calcium toàn phần* 2.12-2.61 mmol/l
Calci ion hoá * 1.14-1.30 mmol/l
Phosphate vô cơ ** 0.8-1.4 mmol/l
Protein toàn phần* 60-80 g/l
Albumin* 35-50 g/l
Globulin 20-40 g/l
IgG** 9.5-16.5 g/l
IgA** 0.9-4.5 g/l
IgM 0.6-2.0 g/l
Sulphate 50-150 µmol/l
C3 0.94-2.14 g/l
C4* 0.16-0.5 g/l
Aluminium*** 0.07-0.55 µmol/l
Bài tiết ra nước tiểu 24h
Protein* tối đa là 200 mg
Albumin* tối đa là 50 mg
Calcium*** 2.5-7.5 mmol
Oxalate*** 0.22-0.44 mmol
Cystine** 0.04-0.42 mmol
Tốc độ lọc cầu thận và các xét nghiệm chức năng thận khác
GFR** Nam tuổi 20 117-170 ml/phút/1.73m2
tuổi 50 96-138 ml/phút/1.73m2
tuổi 70 70-110 ml/phút/1.73m2
Nữ tuổi 20 104-158 ml/phút/1.73m2
tuổi 50 90-130 ml/phút/1.73m2
tuổi 70 74-114 ml/phút/1.73m2
có thai cao thêm khoảng 20 %
Nồng độ nước tiểu tối đa >800 mosmol/kg
pH nước tiểu tối thiểu <5.3
*: Thay đổi chút ít theo tuổi, phát tính, chế độ ăn và kích thước cơ thể; chúng ta có thể sử dụng những giá trị bình thường đã được công bố và nên nhớ thuộc lòng một số giá trị trong đó.
**: Thay đổi theo phái tính, tuổi hoặc kích thước cơ thể. Các giới hạn cần chia theo nhóm hoặc điều chỉnh theo kích thước cơ thể thì tốt hơn.
***: Thay đổi theo chế độ ăn; đối với các chất này thì các trị số được tra cứu tại các bệnh viện của bạn thường là một hướng dẫn tốt hơn bất cứ dữ kiện nào được công bố.
9. HÔ HẤP
CHỨC NĂNG PHỔI: Ở TRẺ CON
Trẻ trai và gái 2-15 tuổi Trẻ trai 7-15 tuổi Trẻ gái 7-15 tuổi
Chiều cao PEFR
l/phút
m ft/inchs FEV1 FVC FEV1 FVC
0.90 2'11" 92
0.95 3'1" 107
1.00 3'3" 124
1.05 3'5" 146
1.10 3.7" 169 1.06 1.30 1.02 1.21
1.15 3'9" 192 1.20 1.47 1.15 1.36
1.20 3'11" 215 1.35 1.65 1.30 1.52
1.25 4'1" 238 1.51 1.84 1.45 1.69
1.30 4'3" 260 1.68 2.05 1.61 1.88
1.35 4'5" 283 1.86 2.27 1.79 2.07
1.40 4'7" 306 2.06 2.51 1.97 2.28
1.45 4'9" 329 2.27 2.76 2.17 2.49
1.50 4'11" 352 2.50 3.02 2.38 2.73
1.55 5'1" 374 2.73 3.31 2.61 2.97
1.60 5'3" 397 2.99 3.61 2.84 3.23
1.65 5'5" 419 3.25 3.92 3.09 3.50
1.70 5'7" 442 3.53 4.25 3.35 3.78
1.75 5'9" 465 3.83 4.60 3.63 4.08
1.80 5'11" 488 4.14 4.97 3.92 4.39
PEFR: Tốc độ đỉnh của dòng của dòng khi thở ra.
PEV: thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây.
FVC: dung tích sống gắng sức.
CHỨC NĂNG PHỔI Ở NGƯỜI LỚN
Nam Nữ
Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV1) 3.5±1.51 2.5±1.01
Dung tích sống gắng sức (FVC) 4.5±1.51 3.5±1.01
Lưu lượng thở ra gắng sức (FEF) 4.3±0.51 l/giây 3.48±4.7 l/giây
Tốc độ đỉnh của dòng khí thở ra (PEFR) 550±150 l/phút 400±100 l/phút
NHỮNG ĐẶC TRƯNG TRONG CÁC RỐI LOẠN VỀ PHỔI ĐIỂN HÌNH
Rối loạn Dung tích sống * Thể tích thở ra gắng sức Gắng sức** Thể tích dự trữ* Dung tích khuyết tán CO*** PO2 động mạch (mmHg) PCO2 động mạch (mmHg)
Bình thường >80 >75 >80 80-120 25-30 80-100 38-42
Các rối loạn hạn chế
Nhẹ 60-80 >75 >80 80-120 E 80-100 38-42
Trung bình 50-60 >75 >80 70-80 R
Nặng 35-50 >75 60-80 60-70
Rất nặng <35 >75 <60 <60 ¬
Các rối loạn tắc nghẽn
Nhẹ >80 60-75 65-80 120-150 25-30 E 38-42
Trung bình >80 40-60 45-65 150-175 25-30
Nặng <40 30-45 >200 E
Rất nặng <40 <30 >200 R
E: gắng sức
R: nghỉ
*: % tiên đoán
**: % dung tích sống
***: ml/phút/mmHg giá trị chính (giữ hơi thở 10 giây)
10.1 ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
Đánh giá lâm sàng Xét nghiệm cận lâm sàng bổ sung
Mất thể tích Dấu hiệu mất nước PCV
Dấu hiệu shock Ưu khuyết
Các thay đổi thẩm thấu Tăng natri máu
Tình trạng kích thích
Da thô nhám Na+ huyết tương
Tuần hoàn tương đối tốt Độ thẩm thấu huyết tương
Giảm natri máu Natri huyết tương
Shock Độ thẩm thấu huyết tương (nếu độ thẩm thấu nước tiểu cao nghĩ đến sự tiết ADH bất hợp)
Huyết áp thấp
Toan kiềm Thở nhanh và sâu Khí máu, pH máu, bicarbonate
Thở nhanh HCO3/máu
Mất Kali nội bào Mệt mỏi K+ huyết tương
Nhược cơ Thay đổi ECG phản ánh nồng độ trong huyết tương
Hạ Calci huyết ¬ Tính kích thích thần kinh - cơ Lượng calcium toàn phần trong huyết tương không phải là 1 hướng dẫn tốt, calcium ion hoá mới phản ánh thật, thay đổi ECG giúp thêm cho chuẩn đoán
Hạ đường huyết Ngủ gà Đường huyết
Hôn mê
Co giật
10.2 NGUYÊN TẮC BỒI HOÀN ĐIỆN GIẢI
NGUYÊN TẮC
Nhu cầu dịch toàn phần = lượng duy trì + 0.2 normal saline trong 4,3% glucose + KCl + lượng thiếu + normal saline + KCl + lượng đang tiếp tục mất normal saline + KCl
THỰC HÀNH
0 - 1/2h Điều trị choáng ngay lập tức Huyết tương hoặc normal saline 20ml/kg cân nặng cơ thể
½-4h Khở đầu bồi hoàn (chờ kết quả ion đồ huyết thanh) 0.5 normal saline hoặc normal saline 10ml/kg/giờ
4-24h Tiếp tục bồi hoàn:
Nếu Natri huyết thanh < 150mmol/l 0.2 normal saline trong Dextrose 4.3% + KCl 30-40 mmol/l và điều chỉnh toàn bộ trong 24giờ
Nếu Natri huyết thanh > 150mmol/l 0.2 normal saline trong Dextrose 4.3% +KCl 30-40 mmol/l
Giới hạn dịch 150 ml/kg trong 24giờ đầu và điều chỉnh phần còn lại trong 48h.
10.3 DỊCH TRUYỀN VÀ THUỐC (ĐƯỜNG TĨNH MẠCH) THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG
Dung dịch Nồng độ (mmol/l) Năng lượng
Na Cl K Ca Bic Glucose (Cal/l)
Dịch truyền tĩnh mạch
Muối đẳng trương (NaCl 0.9%) 150 150 - - - - -
½ muối đẳng trương + Dextrose
(NaCl 0.45% + Dextrose 5% 77 77 - - - 28 180
1/5 muối đẳng trương + Dextrose
(NaCl 0.18% + Dextrose 4%) 30 30 - - - 22.4 150
½ dung dịch Hartmann
(1/2 Hartmann 60 56 3 1 14 - -
½ dd Hartmann + Destrose
(1/2 Hartmann + Dextrose 5%) 66 56 3 1 14 28 180
Thuốc đường tĩnh mạch
Dung dịch bicarbonate natri 8,4% = 1 ml có chứa 1mmol bicarbonate natri
Dung dịch clorure kali 20% = 5ml có chứa 13 mmol K (=1g)
Dung dịch gluconate calci 10% 10ml có chứa 2,25 mmol Ca2+
10.4 KỸ THUẬT TRUYỀN TĨNH MẠCH
CÂN BẰNG DỊCH BÌNH THƯỜNG
Nhập Thể tích (ml) Xuất Thể tích (ml)
Dịch uống vào 1500 Phân 200
Nước mất không nhận biết được
Nước từ thức ăn đặc 600 Từ phổi 400
Nước từ sự oxy hoá
(20ml/420 J) 300 Từ da 400
Mồ hôi 200
Nước tiểu 1200
Tổng cộng 2400 Tổng cộng 2400
10.5 DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH - NỒNG ĐỘ CHẤT ĐIỆN GIẢI
Truyền tĩnh mạch Mmol/l
Na+ K+ HCO3- Cl- Ca2+
Giá trị bình thường trong huyết tương 142 4.5 26 103 2.5
Clorure natri 0.9% 150 - - 150 -
Phức hợp dactate natri (của Hartmann) 131 5 29 111 2
Clorure natri 0.18% và glucose 4% 30 - - 30 -
Clorure kali 0,3% và glucose 5% - 40 - 40 -
Clorure kali 0,3% và clorure natri 0,9% 150 40 - 190 -
Để điều chỉnh toan chuyển hoá
Bicarbonate natri 1,26% 150 - 150 - -
Bicarbonate natri 8,4% cho tình trạng ngưng tim 1000 - 1000 - -
Dactate natri (M/6) 167 - 167 - -
10.6 SỐ MILIMOL CỦA MỖI ION TRONG 1G MUỐI
Chất điện giải mmol/g
Clorure ammonium 18,7
Clorure Calci (CaCl2.2H2O) Ca=6,8 Cl=13,6
Bicarbonate kali 10
Clorure kali 13,4
Bicarbonate natri 11,9
Clorure natri 17,1
Lactate natri 8,9
10.7 THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI TRONG DỊCH TIẾT SỬ DỤNG ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
Loại dịch tiết mmol/l
H+ Na+ K+ HCO3- Cl-
Dịch da dày 40-60 20-80 5-20 - 100-150
Dịch mật - 120-140 5-15 30-50 80-120
Dịch tuỵ - 120-140 5-15 70-110 40-80
Dịch ruột - 120-140 5-15 20-40 90-130
Phân, chất ói ra hoặc chất hít vào phải được giữ lại và phân tích ở nơi nào có thể được nếu nghĩ đến sự mất đi bất thường. Ở nơi nào điều này không thực hiện được thì những phỏng đoán này có thể giúp ích cho kế hoạch điều trị bồi hoàn dịch.
10.8 LƯU LƯỢNG - VẬN TỐC/ THỜI GIAN TRUYỀN
Công thức tính toán
10.9 SỰ TRUYỀN MÁU: CÁC NHÓM MÁU
Nhóm Tần suất % (người da trắng Được truyền từ người cho là Hồng cầu Huyết thanh
Bị ngưng kết bởi huyết thanh của nhóm Chứa kháng nguyên gây ngưng kết Ngưng kết các tế bào của của Chứa kháng thể gây ngưng kết
AB 5 A,B,AB,O O,A,B A,B Không Không
A 40 A hoặc O O,B A AB,B B
B 110 B hoặc O O,A B AB,A A
O 45 O Không Không AB,A,B A,B
Rh+ 86 Rh+ hoặc Rh-
Rh- 14 Rh-
1. Ảnh hưởng của huyết thanh bệnh nhân lên hồng cầu người cho là quan trọng - không có sự ngược lại
2. Máu của người cho được xét nghiệm phản ứng trực tiếp với huyết thanh của bệnh nhân về sự tương hợp và với huyết thanh của các nhóm máu A và nhóm máu B
3. Trong trường hợp khẩn cấp chỉ có máu nhóm O, Rh(-) là có thể dùng được
10.10 SỰ TRUYỀN MÁU: KHẢO SÁT CÁC XÉT NGHIỆM
Những mẫu máu được dán nhãn không đủ hoặc không đúng sẽ không được chấp nhận - Ghi đầy đủ là điều tuyệt đối cần thiết
Khảo sát Kết quả Mẫu
Nhóm và huyết thanh dự trữ / phản ứng chéo - Có thể làm trên 1 mẫu máu đông 10ml, ống nghiệm truyền máu chuyên biệt - cho 1 mẫu thứ nhì vào lithium heparin nếu bệnh nhân được điều trị với heparin
Nhãn kháng thể gây ngưng kết lạnh Tham vấn phòng xét nghiệm
Xét nghiệm Coombs trực tiếp Âm tính Mẫu EDTA
Giám sát phản ứng truyền Tham vấn phòng xét nghiệm. Người cho mẫu phải được trở lại phòng xét nghiệm cùng với mẫu EDTA và một mẫu máu đông 10ml, ống nghiệm truyền máu chuyên biệt
Kháng thể kháng tiểu cầu Âm tính Tham vấn phòng xét nghiệm
11. HUYẾT HỌC
Thử nghiệm Giới hạn Đơn vị Ống nghiệm*
Công thức máu
Hb: Haemoglobin Nam 12.5 - 18.0 g/dl
Nữ 11.5-16.0 g/dl
HC: Hồng cầu Nam 4.50-6.00 1012/l
Nữ 3.60-5.60 1012/l
MCV: Thể tích tế bào (TB) trung bình (trb) 80.0-100.0 Fl
MCH: Heamoglobin tế bào trung bình 28.0-33.0 Pg
MCHC: Nồng độ Hb tế bào trung bình 33.0-36.0 g/dl
RDW: Phân bố hồng cầu 11.0-15.0%
PLTS: Tiểu cầu 150-400 109/l
MPV: Thể tích tiểu cầu trung bình 7.0-11.0 fl
WBC: Công thức bạch cầu 3.5-11.0 109/l
NEUT: Bạch cầu trung bình 2.0-7.5 109/l
LYMPH: Lympho bào 1.0-3.5 109/l
MONO: Bạch cầu đơn nhân 0.2-0.8 109/l
EOSIN: Bạch cầu ái toan 0.0-0.4 109/l
BASO: Bạch cầu ái kiềm 0.0-0.2 109/l
Retics: tế bào lưới 10-220 109/l
Heamoglobin S Âm tính
Heamoglobin H Âm tính
Thể Heinz Âm tính
Ký sinh trúng sốt rét Không
Phosphate kiềm bạch cầu trung tính 15-100 Đơn vị/100 TB đa nhân trung tính
Sàng lọc thiếu sắt 15-55 µmol/mol
Tốc độ máu lắng (VS) Nam <10 mm trong 1 giờ
Nữ <20
Test bệnh sốt huyết Âm tính
Haptoglobins 100-300 mg/dl
Độ nhầy huyết tương 1.50-1.72 cp
Test ly giải sucrose Âm tính
Xét nghiệm máu đông
Test sàng lọc dòng máu Xem phần liên quan
INR (chỉ khi điều trị Wartarin)
PT: Thời gian Prothrombin 10.6-14.9 Giây
APTT: Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hoá 23.0-35.0 Mức điều trị heparin 1.8-3.3 lần so với chúng Giầy
Chất nhị trùng D <0.25 µg/ml
Fibrinogen 1.5-3.8 g/l
Thời gian Thrombin 10.5-15.5 Giầy
Thời gian chảy máu 2.5-9.0 Phút
Phân tích yếu tố tiền đông máu
Phân tích ly giải Fibrin
Thời gian Reptilase 13.0-19.0 Giầy
Sàng lọc kháng phospholipid
Sàng lọc kháng đông lupus
Nghiên cứu ngưng tập tiểu cầu
Sàng lọc huyết khối
Xét nghiệm tế bào học
Kết quả film và / hoặc công thức tế bào bạch cầu Xem phần trên Xem phần trên
Tuỷ xương
Tế bào đánh dấu (marker)
Xét nghiệm đặc biệt
Vit B 12- huyết thanh 130-770 ng/l
Folate-huyết thanh 1.5-10.0 µg/l
Folate-hồng cầu 95-570 µg/l
G.6.P.D 3.3-5.7 iu/gHb
PK pyruvate kinase 5.7-10.9 iu/gHb
Điện di hemoglobin
Hemoglobin A2 2.2-3.3 %Hb toàn phần
Hemoglobin F Người lớn <0.9 %Hb toàn phần
Nữ 0.5-1.1
Methaemoglobin 0.01-0.5 g/dl
Tính dễ vỡ khi thấm lọc Tiền ủ bệnh 4.00-4.45 g/NaCl
Tính dễ vỡ TB trung bình Hậu ủ bệnh 4.65-5.90 g/NaCl
Thể tích máu toàn phần
Khối hồng cầu Nam 25-35 ml/kg-cân nặng
Nữ 20-30
Thể tích huyết tương 40-50 ml/kg-cân nặng
, EDTA; , ESR tube; , plain/serum; , Li hepatin; , citrate; , special tube (contact lab).
Haematology and Blood Normal Values tables reproduced with permission from Professor Forster, Royal Liverpool University
GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA MÁU
Phân tích Giới hạn điều trị Đơn vị Ống nghiệm*
1 -Acid glycoprotein 0.55-1.40 g/l
1 -antitrypsin (a1-AT) 1.1-2.3 g/l
1 -Antitrypsin phenotype
2 -Macroglobulin 0.7-2.4 g/l
lang=VI ƯCMC(ức chế men chuyển) Nam 18-66 U/l
Nữ 13-54
Điện di acetylcholinesterase (dịch)
Axit phosphatse (toàn bộ) Nam <5.0 IU/l
Nữ <4.2
ACTH 09:00h 2.0-11.3 pmol/l
AFP (alphafetoprotein) <2.5 MOM
AFP (dịch) mg/l
AFP (chất đánh dấu khối u) <7.0 µg/l
Albumin 36-52 g/l
Cồn Không mmol/l
Aldolase <7.6 U/L
Aldosterone Nằm 80-300 pmol/l
Đứng 140-850
ALP (Alkaline phosphatese) 35-125 U/l
ALP isonezymes
ALT (alanine aminotransferase) <35 U/l
Aluminium <1.0 umol/l
Amino acids
Amiodarone 0.5-2.0 mg/l
Ammonia 10-47 µmol/l
Amylase <200 U/l
Androstenedione 3-10 nmol/l
Anion gap 10-18 mmol/l
Apo At >130 mg/dl
Apo 8 75-125 mg/dl
Apo E phenotype
Arginine vasopressin (ADH) 1.0-4.5 pmol/l
AST (Aspartate aminotransferase) <45 U/l
-Carotene 0.2-1.4 µmol/l
2 -Microglobulin <2.4 mg/l
Barbiturates (sàng lọc) Không phát hiện
Benzodiazepine (sàng lọc) không phát hiện
Bicarbonate 20-30 mmol/l
Bilirubin (direct) 1-6 µmol/l
Bilirubin (total) 2-17 µmol/l
Bilirubin -
Blood sugar series
Bone studies
C-Amp 10-34.8 nmol/l
C-peptide 165-993 pmol/l
C-Peptide/insulin ratio 5-10
Cadmium (whole bood) <27 nmol/l
Caeruloplasmin Nam 0.18-0.34 g/l
Nữ 0.14-0.46
Caffeine <258 µmol/l
Calcitonin <27 pmol/l
Calicum 2.20-2.60 mmol/l
Calicium (hiệu chỉnh) 2.20-2.60 mmol/l
Calcium (dạng ion) 2.20-2.60 mmol/l
Calicium profile
CAM 17.1 <39 U/l
Carbamazepine 15-50 µmol/l
Carboxy-haemoglobin Không hút thuốc <2 %
Hút thuốc <10
Mem tim
Catecholamines
Noradrenaline Khi nghỉ 0.5-3.0 nmol/l
Adrenaline Khi nghỉ 0.1-0.3 nmol/l
Dopamine Khi nghỉ <0.1 nmol/l
CEA (carcinoembryonic antigen) <4 µg/l
Chloride 99-109 mmol/l
Cholinesterase (pseudo) 620-1370 IU/l
Chromium <5 nmol/l
Chromium (whole blood) <20 nmol/l
CK (creatine kinase) Nam 33-194 U/l
Nữ 35-143
CK isoenzyme (CK-MB) <3% % và U/l
<12 U/l
Clonidine
Test kích thích
Test chức năng tuyến yên kết hợp
Siêu phân tử alpha (TSH, HCG, LH, FSH) <1.9 µg/l
Đồng 12.0-25.0 µmol/l
Cortisol 09:00h 140-500 nmol/l
24:00h 50-300
Creatinine 50-130 µmol/l
Độ thanh thải creatinine 85-140 ml/phút
CRP (C-reactive protein) <5 mg/l
Cyclosporin A ( máu toàn bộ) HPLC equiv 180-350 g/l
CyA mono 200-400 g/l
Cy A poly 400-1000 g/l
Deoxycortisol <30 nmol/l
Test ức chế dexamethasone (dài hoặc đêm)
DHEAS <12 mol/l
Digoxin 1.0-2.5 nmol/l
Tính nguy cơ sàng lọc hội chứng Down
Erythropoietin <50 U/l
Ferritin Nam 19-300 g/l
Nữ 17-165
Fructosamine <285 mol/l
ESH Xem trên
-Glutamyl transferase (GGT) Nam < 50 U/l
Nữ <35
Gastrin 10-90 ng/l
Globunlin 22-32 g/l
Glucagon 0-100 pmol/l
Glucose 3.5-5.5 (đói) mmol/l
Glucose (CSF) mmol/l
Test dung nạp glucose (GTT)
Glutathione peroxidase 77-126 U/g Hb
Glycated haemoglobin
(heamoglobin A 1C) Không tiểu đường 4.0-6.0 %
Kiểm soát tốt 6.0-8.0 %
Kiểm soát kém > 8.0 %
Gonadotrophin releasing hormone test (GnRH test)
Growth hormone (GH) mU/l
GTT
Hormon ruột
Haptoglobin 0.3-2.1 g/l
HCG- <10 U/l
Hydroxyprogesterone (17) Người lớn <12
Sơ sinh đủ tháng >48 giờ <20 nmol/l
Sàng lọc nữ
Sàng lọc nam
Insulin mU/I
Tỉ lệ Insulin/glucose >4.5 - u tuỵ (glu<2.2) <14 ngày
Tự kháng thể insulin
Ínulin tolerance test (ITT)
Yếu tố tăng trưởng 1 giống insulin (IGF-1) 10-50 nmol/l
Interleukin-6 <12.5 pg/ml
Nghiên cứu về sắt
Sắt 13-32 mol/l
Khả năng gần sắt 45-70 mol/l
%Bảo hoà 20-55 %
ITT của hormon tăng trưởng dự trữ
Ketones Không phát hiện
L-DOPA 0.3-1.6 mg/l
1.5-8.0 mol/l
Lactate 0.5-2.2 mmol/l
Lamotrigine 4-16 mol/l
LDH <450 U/l
LDH (isoenzymes) %
Chì (máu toàn bộ) <0.5 mol/l
LH Xem trên U/l
Lipid
Cholesterol <5.2 mmol/l
Triglycerides <2.3 mmol/l
HDL-cholesterol >1.0 mmol/l
Lipid subfractions mmol/l
Lipoprotein (a) (Lp(a)) <25 mg/dl
Lithium 0.5-1.2 mmol/l
Gan
Magnesium 0.75-1.00 mmol/l
Magnesium (hồng cầu) 1.7-2.6 mmol/l
Manganese 4-23 nmol/l
Manganese (máu toàn phần) 73-210 nmol/l
Sàng lọc kỳ kinh
Mercury (máu toàn phần) <32 nmol/l
Test metoclopromide của prolactin dự trữ
Đánh giá dinh dưỡng
Oestradiol-17B Xem trên pmol/l
Tính thấm 288-298 mosmol/kg H2O
Osteocalcin 3.2-9.7 µg/l
Paracetamol <40 µmol/l
Test kích thích Pentagastrin
Phenobarbitone 65-170 µmol/l
Phenytoin 40-80 µmol/l
Phosphate 0.70-1.40 mmol/l
Potassium 3.5-5.0 mmol/l
Prealbumin 0.15-0.4 g/l
PSA (Prostatic specific antigen) 40-49 tuổi 0-2.5 ng/ml
50-59 tuổi 0-3.5 ng/ml
60-69 tuổi 0-4.5 ng/ml
70-79 0-6.5 ng/ml
Progesterone >35 nmol/l
Prolactin Nam <350 mU/l
Nữ <500
Protein (CSF) 0.15-0.45 g/l
Protein (toàn phần) 60-80 g/l
Điện di Protein
Tỷ lệ chọn lọc protein (transferin/IgG) <0.2
Nghiên cứu Protein
PTH (nguyên vẹn) 1.1-6.9 pmol/l
PTH - Rp <0.7-2.6 pmol/l
Renin (PRA) Nằm 0.2-2.8 ng/ml/h
Đứng 1.5-5.7
T3 dự trữ 0.14-0.54 nmol/l
Salicylate <70 µmol/l
Selenium 0.7-1.6 µmol/l
Selenium (máu toàn phần) 0.6-1.5 µmol/l
SHBG (sex hormone binding globulin) Nam 9-64 nmol/l
Không thai 32-96
có thai 200-380
Silicon <10 µmol/l
Sodium 135-145 mmol/l
Synacthen test
Testosterone Nam 9-40 nmol/l
Nữ <3.5
Theophylline 55-110 µmol/l
Thiamine (vit B1), (hồng cầu) 165-286 nmol/l tbHC
Test chức năng tuyến giáp
TSH 0.17-3.2 mU/l
T4 toàn phần 70-155 nmol/l
T4 tự do 11-22 pmol/l
T3 toàn phần <65 tuổi 1.1-2.6 nmol/l
>65 tuổi 0.8-2.3
TBG (thyroxine binding globulin) 16-28 mg/l
TRAb (thyroid receptor antibodies) <8 % ức chế
Thyroglobulin <5 µg/l
Thyrotrophin releasing hormone test (TRH test)
Thành phần độc tố (Hg, Pb, Cd)
Thành phần vết (Cu, Zn, Se, Mn)
Transferin 2.2-4.0 g/l
TRH test dự trữ protactin
Tricyclics (sàng lọc) không thất hiện
U & E
Urea 2.5-70 mmol/l
Uric acid Nam 200-420 µmol/l
Nữ 140-340*
Valproate 350-700 µmol/l
Vitamin A Sơ sinh 1.2-2.6 µmol/l
Trẻ em 1.1-2.8
Người lớn 1.1-2.3
Vitamin C (bạch cầu) (1.25-dihydroxy) 119-301 nmol/108tbBC
Vitamin D2 & D3 43-144 pmol/l
Vitamin D2 (25-hydroxy) <10 µg/l
Vitamin D3 (25-hydroxy) Hè 10-60 µg/l
Đông 5-25 µg/l
Vitamin E 11.6-46.5 µmol/l
Water deprivation test Zinc 12.7-20.2 µmol/l
Phân tích Immunoglobulin
IgG 5.0-14.0* g/l
IgA 1.0-4.0* g/l
IgM 0.5-2.0* g/l
Phân nhóm IgG (IgG1-IgG4) xem bảng báo cáo g/l
IgE toàn phần 0-1 năm <10 kU/l
1-15 năm <30 kU/l
trên 15 năm <100 kU/l
Dị nguyên đặc hiệu <0.35* kU/l
, EDTA; , ESR tube; , plain/serum; , Li hepatin; , citrate; , special tube (contact lab).
12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE
Glucose mao mạch
(mmol/l) Glucose tĩnh mạch
(mmol/l)
Tiểu đường
Khi đói >8.0 >8.0
2 giờ sau glucose >12.2 >11.0
Rối loạn dung nạp đường
Khi đói <8.0 <8.0
2 giờ sau glucose 8.9-12.2 8.0-11.0
13. DỊCH NÃO TUỶ
Đơn vị Đẻ non Sơ sinh Trẻ nhỏ Thanh niên Người lớn
Thành phần tế bào: Không mà và trong
Đa nhân Số lượng/l
(số lượng/mm3) 0-100x106
(0-100) 0-70x106
(0-70) 0
(0) 0
(0) 0
(0)
Lympho bào Số lượng/l
(số lượng/mm3) 0-25x106
(0-25) 0-20x106
(0-20) 0-5x106
(0-5) 0-5x106
(0-5) 0-5x106
(0-5)
Hồng cầu Số lượng/l
(số lượng/mm3) 0-1000x106
(0-1000) 0-800x106
(0-800) 0-5x106
(0-5) 0-5x106
(0-5) 0-5x106
(0-5)
Đạm mg/l
(mg/dl) 400-3000
(40-300) 450-1000
(45-100) 100-200
(10-20) 150-300
(15-30) 100-450
(10-45)
Đường mmol/l
(mg/dl) 1.7-4.4
(30-80) 3.5-4.4
(60-80) 2.3-3.9
(40-70) 2.8-4.0
(50-72)
IgG mg/l
(mg/dl) 8-64
(0.8-6.4) 8-64
(0.8-6.4) 5-54
(0.5-5.4)
<15%
Dịch não tuỷ bình thường có 0-5 HC/mm3, nhưng có thể lên đến 50 mà vẫn không có bất thường.
Glucose dịch tuỷ não bất thường khi <50% mức glucose máu.
14. TUỶ ĐỒ
Số lượng tế bào tuỷ 20000-100000 mỗi mm3
Tỷ lệ tuỷ bào - hồng cầu 3 : 1 - 5 : 1
Dòng tuỷ (70%)
Bạch cầu hạt (57.4%) Nguyên tuỷ bào 0-2.5
Tiền tuỷ bào 0.5-5.0
Tuỷ bào
Trung tính 2-8
Ái toan 0-1
Hậu tuỷ bào
Trunh tính 10-25
Ái toan 0-2.5
Bạch cầu đa nhân
Trung tính 10-40
Ái toan 0-4
Ái kiềm 0-1
Khác (12.6%) Lympho bào 5-20
Đơn nhân 0-5
Tương bào 0-1
Dòng hồng cầu (19.1%)
Hồng cầu có nhân Nguyên hồng cầu 0-1
Tiền nguyên hồng cầu 0-4
TB non, trung gian, bình thương 4-15
TB già 7-19
Không xác định được (10.9%)
15. THỜI GIAN PROTHROMBIN
INR* Lâm sàng
2.5-2.5 Ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu bao gồm phẫu thuật nguy cơ cao (vd: gãy xương đùi)
2.0-3.0 Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua.
3.0-4.5 Huyết khối tĩnh mạch sâu và phù phổi tái phát, bệnh động mạch gồm NMCT; ghép động mạch, van tim nhân tạo
*INR: International Nomolized Ratio.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top