thoa my 4

Các điểm chuẩn và mặt phẳng phim sọ nghiêng

- Khoảng cách

• BN→tia: 152,4 cm (60'')

• Bn→phim: 38,1 cm (15'')

- Một số điểm mốc:

• Hố yên

• Nền sọ trước, nền sọ sau

• Xương HD, lỗ cằm, góc hàm

• Khớp trán mũi

• Gai mũi trước, gai mũi sau

• R

• Lồi cầu

• Các điểm chuẩn trên mô x.

- Na (Nasion): điểm trước nhất của đường khớp trán mũi

- S (Sella): điểm giữa hố yên

- Ba (Basion): điểm dưới nhất bờ trước lỗ chẩm

- Or (orbital): điểm thấp nhất bờ dưới hốc mắt

- ANS (Anterior nasal spine): gai mũi trước

- PNS (Posterior nasal spine): gai mũi sau

- SS hoặc A (Subspinale): điểm sau nhất bờ trước XOR HT

- Sm hoặc điểm B (Submental): điểm sau nhất bờ trước XOR HD

- Pg/Pog(Pogonion): điểm trước nhất của cằm

- Gn (Gnathion): điểm trước nhất, dưới nhất của cằm

- Me (Menton): điểm thấp nhất của cằm

- Po (Porion): điểm cao nhất bờ trên ống tai ngoài

- Ar (Articulare): giao điểm giữa bờ sau cành lên XHD và bờ dưới nền sọ sau (phần x.chẩm)

- Ptm (Pterigomaxillare): khe chân bướm hàm có hình giọt nước, phía trước là bờ sau XHT, phía sau là phần trước mỏm chấm, điểm thấp nhất của khe chân bướm hàm

- G (Glabela): điểm trước nhất của trán

- Pro: điểm trước nhất của mũi

- Ls: điểm giữa bờ viền môi trên

- Li: điểm giữa bờ viền môi dưới

• Các mp tham chiếu:

- Mp SN (Sella-Nasion): đánh giá thay đổi do tăng trưởng giữa hố yên & khớp trán mũi

- Mp FH (Frankfort Horizontal): cho thấy vị trí 2 hàm chính xác (tuy khó x/đ điểm Porion)

- Mp ngang c/trúc:

• Đi qua điểm N, hợp với SN gó 7 độ (gần nằm ngang)

• Nếu SN quá dốc thì mp này ko ngang nữa

- Mp ngang thật sự: vuông góc với phương dây rọi

- Mp tham chiếu đứng

Phân tích phim sọ nghiêng

- Ban đầu phim đánh giá sự tăng trưởng sọ mặt

- Sau đó: phim giúp phân tích tỷ lệ các thành phần sọ mặt, x/đ sai KC. Nếu chỉ đánh giá trên KC trên mẫu thì ko đủ, cần phân tích trên phim sọ nghiêng để đánh giá

- Giúp x/đ ~ thay đổi trong q/trình θ

- Bất thường nền sọ, sọ, x. hàm,

- X/đ tương quan R và hàm, có phương hướng θ thích hợp: chỉnh nha hoặc kết hợp phẫu thuật

1. Phân tích Downs

- Đa giác Down: giúp xử lý nhanh số liệu:

• Trục thẳng: b/hiện g/trị tb

• Bên phải, trái: giá trị tối đa, tối thiểu được nối với nhau thành hình zic-zac

• Giá trị bên phải: khuynh hướng loại II

• Giá trị bên trái: khuynh hướng loại I

- Góc mặt: tạo = 2 mp qua (Na-Pog) và mp Frankfort (Po-Or)

• Đánh giá độ nhô/lùi XHD

• Tb= 87,8±3,6 độ

• Góc mặt lớn → cằm nhô ra trước

• Góc mặt nhỏ → cằm lùi ra sau

- Góc lồi mặt:

• Tạo bởi N-A và A-Pog

• Đánh giá: nền xương HT so với mặt nhìn chung

• Giá trị góc có thể (+)/(-), biến thiên 8,5-10 độ, tb là 0 độ

• Đường A-Pog kéo dài nằm trước đường NA: g/trị (+)→HT nhô so với HD

- Góc mp AB:

• Tạo = đương nối điểm A-B với đường mặt (N-Pog)

• Đánh giá: mối lquan g/hạn phía trước của nền XOR 2 hàm với nhau và với đường mặt

• Nhìn chung B sau A, góc thường có g/trị (-) (trừ TH KC loại III)

- Góc mp HD:

• Có 4 mp HD:

• Mp qua Gn & Go

• Mp qua Me & Go

• Mp // với trục của thân XHD và tiếp tuyến với điểm thấp nhất của HD

• Mp HD theo Down, phía sau tiếp tuyến với góc hàm nơi thấp nhất, phía trước tiếp tuyến với điểm thấp nhất của cằm

• Góc mp HD được tạo bởi mp HD theo Down và mp Frankfort, giá trị: 17-28 độ, tb 21,9 độ

• Góc này lớn gợi ý dạng mặt phát triển mở, có thể ở mặt nhô/lùi. TH góc mp HD lớn, θ và tiên lượng phức tạp

- Góc mp KC:

• Mp KC đi qua điểm giữa độ cắn phủ của R6& R1

• TH R cửa sai vị trí thì mp KC đi qua giữa độ cắn phủ R6&R4

• Tạo bởi: mp KC và mp FH, g/trị: 1,5-14 độ, tb 9,3 độ

- Góc trục Y

• Góc trục Y là góc nhọn tạo bởi đường S-Gn và mp FH

• G/trị: 53-66 độ, tb 59,4 độ

• G/trị lớn: mặt loại II

• G/trị nhỏ: mặt loại III

• Góc này cho thấy cằm có vị trí ra trước/sau so với tầng mặt trên

- Góc R cửa dưới - mp HD

• Tạo bởi mp HD và đường đi qua rìa cắn và cuống R cửa dưới

• Lấy g/trị đo được trừ 90 độ

• G/trị tb: 1,4 độ, biến thiên -8,5 độ đến 7 độ

• G/trị (+): R cửa dưới nghiêng ra trước so nền XHD

• G/trị (-): R cửa dưới nghiêng vào trong

- Góc liên R cửa:

• Tạo = đường qua rìa cắn và cuống R cửa trên, dưới

- Góc R cửa dưới, mp KC

• G/trị: 3,5-20 độ, tb 14,5 độ

- Độ nhô của R cửa HT:

• Đường A-Pog, hạ 1 đường vuông góc từ điểm cao nhất R cửa trên xuống A-Pog

• G/trị tb: 2,7mm

• Phân tích Steiner

• Phân tích x. mặt

- XHT: dùng góc SNA

• Tb= 82 độ

• >82 độ: HT nhô ra trước

• <82 độ: HT lùi ra sau

- XHD

• Góc SNB: tb 80 độ, >80 độ: HD nhô ra trước, <80 độ: HD lùi ra sau

• SND: D là điểm giữa của cằm cũng là điểm giữa nền XHD

g/trị tb: 76 độ

• SE (E là hình chiếu của điểm sau nhất lồi cầu trên đường S-N): tb 22mm, SE giảm/tăng: lồi cầu HD đưa ra trước/sau so nền sọ. Nếu khoảng cách này giảm trong/sau θ thì có sự trượt ra trước của HD→nguy cơ tái phát

• SL (L là hình chiếu của Pog trên S-N): tb 51mm, SL tăng/giảm: HD đưa ra trước/sau

• góc SN-GoGn: tb 32 độ, góc này càng lớn thì hướng phát triển HD càng đứng, hình chiếu của SL trên S-N càng ngắn

- Tương quan XHT và XHD

• góc ANB= SNA - SNB

• ANB x/đ sự khác biệt theo chiều trước sau giữa nền XHT và nền XHD

• tb 2 độ, ANB>4 độ: khuynh hướng loại II xương, ANB<0 độ: khuynh hướng loại III xương

• Phân tích vị trí của R trên x. hàm

- Vị trí R cửa HT

• khoảng cách từ điểm lồi nhất thân R 1 HT đến NA: 4mm

• góc giữa trục R 1 HT so NA: 22 độ

• góc cho thấy tương quan tương đối độ nhô của R 1 HT so XHT, khoảng cách cho thấy vị trí nhô ra trước/lùi ra sau của R1 HT so HT

• khi đánh giá cần kết hợp 2 giá trị

- Vị trí R cửa HD

• khoảng cahs từ điểm lồi nhất thân R1 HD đến NB: 4mm

• góc giữa trục R1 HD so NB: 25 độ

• cần kết hợp cả 2 giá trị

- Tương quan R cửa trên, dưới

• góc R cửa trên, dưới: 131 độ. <131 độ: R cửa trên hoặc/và R cửa dưới cần dựng trục đứng hơn,>131 độ:cần đẩy nghiêng ra trước nhiều hơn

- Vị trí R cửa dưới so với cằm

• Khoảng các từ cằm (Pog) đến NB = khoảng cách từ R cửa dưới đến NB = 4mm→ R cửa dưới ổn định trên XHD và nét nghiêng mặt hài hòa

• có thể chấp nhận chênh lệch 2mm giữa 2 khoảng cách trên

• ≠ biệt > 4mm: cần θ

• Phân tích mô mềm

- Dùng đường S của Steiner: đi qua Pog mô mềm đến điểm giữa cánh mũi

- Lý tưởng: môi dưới, môi trên chạm đường này

- nếu 2 môi nằm trước đường S: R hoặc/và hàm cần θ để giảm độ nhô của 2 môi

- nếu 2 môi nằm sau đường S: cần đẩy R về phía trước để 2 môi chạm đường S

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: