Thì tương lai tiếp diễn

Định nghĩa:
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: We'll be having lunch on the beach this time next week.
Cách dùng:

Hành động diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai
Ví dụ: They won't (will not) be living in Paris this time next year.

Các từ thường đi kèm:
This time next (week, month, year)/ tomorrow, in X's time (two week's time),

Cấu trúc
Khẳng định
S+will+ be +V-ing
I'll (will) be cooking dinner when you arrive
Phủ định
S+will not (won’t) + be+ V-ing
They won't (will not) be living in Paris this time next year.
Nghi vấn
Will+ S+ be+ V-ing?
What will you be doing next week at this time?

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top