thanhtoanvatindungquocte_c2
CHƯƠNG3:CáCPHƯƠNGTHứCTHANHTOáNQUốCTế
Trong cácđiềukiệnthanhtoánquốctế,ph•ơngthứcthanhtoáncómộtvịtrí quantrọng.Quan hệthanh toánquốctếđ•ợcthựchiệnthông quacác ph•ơngthức thanhtoán.Ph•ơngthứcthanhtoánlàph•ơngpháp,cáchthứctiếnhànhnghiệp vụ nhấtđịnh,thôngquađóng•ờinhậpkhẩutrảtiền,nhậnhàngvàng•ời xuấtkhẩu giao hàng,nhậntiền.
Cónhiềuph•ơngthứcthanhtoánquốctếkhác nhau.Mỗiph•ơngthứccó những •u,nh•ợcđiểmriêngbiệt,đểphùhợpvớitừngmốiquanhệth•ơngmạivà trongnhững hoàncảnhđiềukiệncụthể,cácbênsẽthoảthuậnlựachọnmộtph•ơng thứcthanhtoánnhấtđịnh.Sauđâylàmộtsốph•ơngthứcthanhtoánchủyếuđang
đ•ợcsửdụng trongth•ơngmạiquốctế:
3.1. PH•ƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN(REMITTANCE/ TRANSFER).
3.1.1.KHÁINIỆM:
Thanhtoánbằngchuyển tiềnlàmộtph•ơngthứcthanhtoán,trongđókhách hàng(ng•ờicóyêucầuchuyểntiền)yêucầungânhàngphụcvụmình,chuyểnmột sốtiềnnhấtđịnhchomột ng•ờikhác(ng•ờithụh•ởng)ởmột địadiểmnhấtđịnh.
3.1.2.CÁCBÊNTHAMGIATHANHTOÁN:
-NG•ỜI YÊUCẦUCHUYỂN TIỀN(REMITTER): Làng•ời yêucầungânhàngthay mìnhthựchiệnchuyểntiềnra n•ớcngoài;th•ờnglà ng•ờinhậpkhẩu,ng•ờimắcnợ
hoặc ng•ờicó nhucầuchuyểnvốn.
-NG•ỜITHỤH•ỞNG/NG•ỜIH•ỞNGLỢI(BENEFICIARY):Làng•ờiđ•ợcnhậnsốtiền chuyểntớithôngquangânhàng;th•ờnglàng•ờixuấtkhẩu,chủnợhoặcnóichung là ng•ờiđ•ợcng•ờichuyểntiềnchỉđịnh.
-NGÂN HÀNGNHẬNUỶNHIỆM CHUYỂNTIỀN(REMITTINGBANK):làngânhàngphục
vụng•ờichuyểntiền.
-NGÂN HÀNGTRẢTIỀN(PAYINGBANK):làngân hàng trựctiếptrảtiềnchong•ời thụh•ởng.Th•ờnglàngânhàngđạilýhaychinhánhcủangânhàngchuyểntiềnvà ởn•ớcng•ờithụh•ởng.
3.1.3.TRÌNHTỰTHỰCHIỆNNGHIỆPVỤ:
SƠĐỒPH•ƠNGTHỨCTHANHTOÁNCHUYỂNTIỀN
(1)Ng•ời XUấTKHẩUchuyểngiaohàngvàbộchứngtừhànghoáchong•ời
NHậPKHẩU.
(2)Ng•ờinhậpkhẩusaukhikiểmtrahànghoá(hoặcbộchứngtừhànghoá),nếu thấyphùhợpyêucầutheothoảthuậnđôibên,lậpthủtụcchuyển tiềngửingân hàngphụcvụmình.
(3) Ngânhàngchuyểntiềnlàmthủtụcchuyểntiềnquangânhàngđạilý(hoặcchi nhánh)ngânhàngtrảtiền.
(4)Ngânhàngtrảtiềnthanhtoántiềnching•ờithụh•ởng.
3.1.4.NỘIDUNGCỦAGIẤYUỶNHIỆM CHUYỂNTIỀN:
Đểtiếnhànhph•ơngthứcthanhtoánnày,ng•ờiyêucầuchuyểntiền phải lập giấyuỷnhiệmchuyểntiền(Lệnhchuyểntiền-Payment order-)gửingânhàngphục vụmình.Nộidungchủyếugồmcácyếutốsauđây:
-Tên họ,địachỉng•ờiyêucầuchuyểntiền.
-Sốliệutàikhoảnvàtênngânhàngmởtàikhoản.
-Sốtiềnyêucầuchuyển.
-Tên họ,địachỉng•ờithụh•ởng;
-Sốhiệutàikhoảnvàtênngânhàngmởtàikhoản;
-Lýdochuyểntiền.
-Phí chuyểntiền
Ngoàigiấyuỷnhiệmchuyểntiềnvớinộidungnh• trên,ng•ời yêucầu chuyểntiềnphảixuấttrìnhnhữngvănbảncầnthiếtcó liênquan,để làmcăncứxem xéttínhpháplýcủatiềncầnchuyểnra n•ớcngoài.Vídụnh•:Giấyphépnhậpkhẩu, Hợpđồngmuabánngoạith•ơng,tờkhaiHảiquan...
3.1.5.HÌNHTHỨCCHUYỂN TIỀN:
Ph•ơngthứcthanhtoánchuyểntiềncóthểđ•ợcthựchiệnbằnghaihìnhthức chủyếu:
4.1.5.1.CHUYỂN TIỀNBằngTH• (MAILTRANSFER-M/T).
Chuyển tiềnth•làhìnhthứcchuyểntiềntrongđólệnhthanhtoáncủangân hàngchuyểntiềnđ•ợcthểhiệntrongnộidungmộtbứcth•màngânhàngnàygửi cho ngânhàngthanhtoánquab•uđiện.
Th•chuyểntiềnlàchỉthịcủangânhàngchuyểntiềnđốivớingânhàngthanh toán,yêucầungânhàngnàychitrảmộtkhoảntiềnđ•ợc ấnđịnhchong•ời thụ h•ởngđ•ợcchỉđịnhtrongth•.
Nội dungchủyếucủath•chuyểntiềnth•ờngbao gồm:
-Sốtiềnphảitrảchong•ờithụh•ởng.
-Họtên,địachỉvàsốtàikhoảncủang•ờithụh•ởng.
-Cáchthứcngânhàngchuyểntiềnhoànlạitiềncho ngânhàngthanhtoán.
4.1.5.2.CHUYỂN TIỀNĐIỆN(TELEGRAPHICTRANSFER-T/T)
Chuyển tiềnđiệnlàmộthìnhthứctrongđólệnhthanhtoáncủangânhàng chuyểntiềnđ•ợcthểhiệntrongnộidụngmộtbứcđiệngửitớingânhàngthanhtoán thôngquafaxhoặctelexhoặcquamạngliênlạcviễnthôngSWIFT (Societyfor WorldwideInterbankFinancialTelecommunication-HiệpHộiLiênlạcviễnthông tàichính liênngânhàngthếgiới).Nộidungchủyếucủachỉthịchuyểntiềnđiện cũngt•ơngtựnh•trongth•chuyểntiền.
Haihìnhthứcchuyển tiềnnêutrên,mỗihìnhthứcđềucó•uvành•ợcđiểm riêng.Vídụ:chuyểntiềnth• chiphíthấp,nh•ngthờigianthanhtoánchậm;còn chuyểntiềnđiệnthìchiphíđiệntíncaonh•ngthờigianthanhtoánrấtnhanhvà ng•ờichuyểntiềnkhôngbịđọngvốn.Vìvậytuỳhoàncảnhcụthểkháchhàngcó thểlựachọnhìnhthứcchuyểntiềnthíchhợp.
Khicầnchuyểnngoạitệran•ớc ngoài,thôngth•ờng ởcácn•ớc, ng•ời chuyểntiềnphảidùngbảntệđểmuasốngoạitệcầnchuyểnởtạingânhàngtheotỷ giáhiệnhành.
CHUYỂN TIỀNLÀMỘTPH•ƠNG THỨCTHANH TOÁN QUỐC TẾĐƠN GIẢN NHẤT VỀ THỦTỤC
VÀ THỰCHIỆN NHANH CHÓNG.PH•ƠNG THỨCNÀY Đ•ỢC THỰCHIỆN TRỰCTIẾP GIỮA NG•ỜI CHUYỂNTIỀNVÀNG•ỜI NHẬNTIỀN,NGÂNHÀNGĐÓNGVAI TRÒTRUNGGIAN THANH TOÁN THEO SỰUỶNHIỆM VÀH•ỞNGHOAHỒNG.VÌVẬYKHIÁP DỤNGPH•ƠNG THỨCTHANH TOÁNCHUYỂN TIỀNYÊUCẦUCÁCBÊNLIÊNQUANPHẢI CÓSỰTÍNNHIỆM NHAUCAO.
3.2. PH•ƠNG THỨC THANH TOÁN NHỜ THU (COLLECTION OF PAYMENT)
3.2.1.ĐỊNHNGHĨANHỜTHU(UỶ THÁCTHU):
Nhờthulàmộtph•ơngthứcthanhtoán,trongđóng•ờixuấtkhẩu(ng•ờibán hàng)saukhihoànthànhnghĩavụchuyểngiao hànghoáhoặc cungứngdịchvụcho khách hàng,uỷthácchongânhàngphụcvụmìnhthuhộsốtiềnởng•ờinhậpkhẩu (ng•ờimuahàng),trêncơ sởtờhốiphiếudong•ờixuấtkhẩukýpháthành.
3.2.2.CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA TRONGTHANH TOÁNNHỜTHU.
Trongph•ơngthức thanhtoánNhờthuth•ờngcó 4bênthamgia:
-NG•ỜIUỶ THÁCTHUTIỀN:Làng•ờixuất khẩuhoặccungứngdịchvụ(ng•ời bán),là ng•ờigửigiấyNhờthu,ng•ờipháthànhhốiphiếuđòitiền(Drawer).
-NGÂN HÀNG CHUYỂN CHỨNGTỪNHỜTHU (REMITTING BANK): Làngânhàngphục
vụbên ng•ờixuấtkhẩu,nhậnsựuỷthácthu tiền.
-NGÂN HÀNG THUTIỀN (COLLECTING BANK): Làngânhàngphụcvụnhànhập khẩu,th•ờnglàngânhàngđạilýhaychinhánhcủangânhàngchuyển chứngtừ,là ngânhàngxuấttrìnhthuhộtiền(PresentingBank).
-NG•ỜITRẢTIỀN (DRAWEE):Làng•ờinhậpkhẩu,ng•ờisửdụngdịchvụđ•ợc
cungứng(ng•ờimua).
3.2.3.NỘI DUNGCỦAGIẤY NHỜTHUKÈMCHỨNGTỪ
1.Ngàythángvànơichốnpháthànhnhờthu
2.Ng•ờipháthànhhốiphiếunhờthu(ng•ờixuấtkhẩu).
3.Ng•ờitrảtiềnhốiphiếu.
4.Ngânhàngchuyểnchứngtừnhờthu
5.Ngânhàngthutiền
6.Nộidungcủanhờthu
7.Nhữngchứngtừđ•ợcgửikèmđể nhờthutiền.
8.Sốtiềnnhờthu.
9.Nhữngchỉthịđốivớingânhàngthutiền
10.Nhữngchỉthịđặcbiệtđốivớingânhàngkhithuđ•ợctiền
11.DẫnchiếuNhờ thutheoURCNo522củaICC
3.2.4.CÁC HÌNH THỨCNHỜ THU.
CónhiềutiêutríđểphânloạiNhờthu.Căncứvàochứngtừtrongthanhtoán
Nhờ thuđ•ợcphânthành2loại sau:
3.2.4.1.NHỜTHUPHIếu TRƠN(CLEANCOLLECTION):
Nhờthuphiếutrơnlàph•ơngthứcthanhtoántrongđóbênxuấtkhẩutrong
đónhàxuất khẩuuỷnhiệm chongânhàngphụcvụmìnhthuhộtiềnởng•ờinhập khẩu,chỉcăncứvào hốiphiếudonhàxuấtkhẩulậpra.Cácchứng từth•ơngmạido bênxuấtkhẩuchuyểngiao trựctiếpcho bênnhậpkhẩu,khôngquangânhàng.
TRÌNHTỰTHỰCHIỆNNGHIỆPVỤ:
SƠĐỒTHỰCHIỆNNGHIỆPVỤTHANHTOÁNNHỜTHUPHIẾUTRƠN
GHICHÚ
(1)Ng•ờixuấtkhẩuchuyểngiaohànghoá,đồngthờicũngchuyểngiaochứngtừ hànghoásangng•ờinhậpkhẩu.
(2)Ng•ờixuấtkhẩulậphốiphiếuvàgiấynhờthu,gửitớingânhàngphụcvụmình nhờthuhộtiềnởng•ờinhậpkhẩu.
(3)Ngânhàngphụcvụng•ờixuấtkhẩuchuyểnhốiphiếusangngânhàngphụcvụ ng•ờinhậpkhẩuđể nhờthutiền.
(4)Ngânhàngphụcvụng•ờinhậpkhẩuchuyểnhốiphiếuđòitiềntớing•ờinhập khẩu.
(5)Ng•ờinhậpkhẩuthanhtoántiền(hoặckýchấpnhậnhốiphiếu).
(6)Ngânhàngphụcvụng•ờinhậpkhẩuchuyểntiềnthuđ•ợc(hoặchốiphiếuđã
đ•ợckýchấpnhận)sangngânhàngphụcvụng•ờixuấtkhẩu.
(7)Ngânhàngphụcvụng•ờixuấtkhẩuthanhtoáncho nhàxuấtkhẩu.
Nhìnchungph•ơngthứcthanhtoánnhờthutrơnkhôngđảmbảoquyềnlợi chong•ời xuấtkhẩu,vìgiữaviệcnhậnhàngvàthanhtoáncủang•ời nhậpkhẩu khôngcó sựràngbuộclẫnnhau.Cũngcó thểng•ờinhậpkhẩuvẫnnhậnhàngnh•ng lạigâytrởngạitrongkhâuthanhtoán.Ng•ợclạiđốivớing•ờinhậpkhẩucũngcó thểgặptrởngại:Ng•ờinhậpkhẩuđãtrảtiềnhốiphiếuđếntr•ớc,nh•ngkhi nhận
đ•ợchànghoáđếnsauthìsốl•ợngvàchấtl•ợngkhôngđúngvớihợpđồngđãký. VìvậyNhờ thukhôngkèmchứngtừth•ờngchỉđ•ợcápdụng phổbiếntrongtr•ờng hợphaibênxuất,nhậpkhẩuphảicósựtínnhiệmnhaucao.Trongthực tếgiaodịch th•ơngmại,ph•ơngthức thanhtoánnhờthutrơnít đ•ợcsửdụng.
3.2.4.2.NHỜ THUKÈM CHỨNGTỪ(DOCUMENTARYCOLLECTION).
Nhờthukèmchứng từlàmộtph•ơngthứcthanhtoán,trongđóng•ờixuất khẩuuỷnhiệmchongânhàngphụcvụmìnhthuhộsốtiềnởng•ời nhậpkhẩu, khôngchỉcăncứvàohốiphiếumàcòncăncứvàobộchứngtừgửikèmtheo,yêu cầungânhàngchỉtraobộchứng từhànghoáchong•ờinhậpkhẩusaukhihọđã thanhtoántiềnhoặckýchấpnhậnthanhtoántrêntờhốiphiếucókỳhạn.
TRÌNHTỰTHỰCHIỆNNGHIỆPVỤ:
SƠ ĐỒ TRÌNHTỰ THỰC HIỆN NGHIỆPVỤ THANH TOÁNNHỜTHUKÈM CHỨNGTỪ
CHÚTHÍCH:
(1).Ng•ời xuấtkhẩuchuyểngiaohànghoásangng•ờinhậpkhẩutheođiềukiện củahợpđồng.
(2).Ng•ờixuấtkhẩulậpbộchứngtừthanhtoántheoquyđịnh(gồmchứngtừhàng
hoávàhốiphiếu)vàviếtgiấynhờthu,gửitớingânhàngphụcvụmìnhnhờthuhộ tiềnởng•ờinhậpkhẩu.
(3).Ngânhàngnhậnuỷthácthu,chuyểnbộchứngtừthanhtoánvàgiấynhờthu sangngânhàngphụcvụng•ờinhậpkhẩuởn•ớcngoàiđể thutiềnng•ờinhậpkhẩu. (4).Ngânhàngthutiềnbáocho ng•ờinhậpkhẩuvàđềnghịhọthanhtoán.
(5).Ng•ờinhậpkhẩutrảtiền(hoặckýchấpnhậnhốiphiếucókỳhạn).
(6).Ngânhàngthutiềntraobộchứngtừhànghoáchong•ờinhậpkhẩuđểhọđi nhậnhàng.
(7).Ngânhàngthutiềnchuyểnsốtiềnđãthuđ•ợc(hoặctờhốiphiếuđãđ•ợcký chấpnhận)sangngânhàngbênng•ờixuấtkhẩu.
(8).Ngânhàngthanh toántiền(hoặctraotờhốiphiếu đãđ•ợckýchấpnhận)cho ng•ờixuấtkhẩu.
Sovớiph•ơngthứcthanhtoánnhờthutrơn,thìnhờthukèmchứngtừđảm
bảoquyềnlợichong•ờixuấtkhẩuhơnvìđãcósựràngbuộcchặtchẽgiữaviệc thanhtoánvànhận hàng.Ngânhàngkhông chỉlàtrunggianthuhộđơnthuần,mà cònthamgiakhốngchếbộchứngtừtrongthanhtoán.
TrongNhờthukèmchứngtừgồmcó hailoại:
-NHỜ THUD/P(DOCUMENTS AGAINSTPAYMENT -TRẢ TIỀNTRAOCHỨNGTỪ).
Ph•ơngthứcthanh toánnàyđ•ợcáp dụngtrong tr•ờnghợpmuabán trảtiền ngay(sửdụnghốiphiếutrả tiềnngay).Ngânhàngthutiềnyêucầung•ờinhậpkhẩu phảitrảtiềnngay,sauđóngânhàngmớitraochứngtừhànghoáchong•ờinhập
khâủ.
CHỨNGTỪ).
-NHỜ THUD/A(DOCUMENTS AGAINSTACCEPTANCE-CHẤP NHẬN TRẢTIỀNTRAO
dụng
Ph•ơngthứcthanhtoánnàyđ•ợcápdụngtrongtr•ờnghợpmuabánchịu(sử
hốiphiếucókỳhạn).QuytrìnhthựchiệnnhờthuD/Acũngt•ơngtựnhờthuD/P, chỉkhácở khâuthanhtoán.TheoD/A,ng•ờinhậpkhẩuchỉphảikýchấp nhậntrả tiềnvào hốiphiếukỳhạnthìsẽđ•ợcngânhàngtrao chứngtừhànghoá.
3.2.5.NHỮNGL•U ÝKHISỬDỤNGPH•ƠNG THỨCTHANHTOÁN NHỜ THU.
Đểthựchiệntrìnhtựthanhtoánnhờthu,tr•ớchếtng•ờixuấtkhẩuphảilập chỉthịnhờthu,kèmtheocácchứng từnhờthu,gửitớingânhànguỷthác thu.Các ngânhàngliênquantrongnghiệpvụNhờthuchỉthựchiệntheođúngnhững chỉthị trongnhờthuvànộidungphùhợp vớiquy địnhcủaURCđ•ợcdẫnchiếu.
ChỉthịNhờthulàmộtvănbảnpháplýđiềuchỉnhquanhệgiữang•ờinhờ thuvớingânhàng,thôngth•ờngbao gồmnhữngnộidung chủyếusau:
.LoạiNhờthu.
.Ngày,tháng,nămpháthànhnhờthu.
.Ng•ờiyêucầunhờthu(ng•ờikýpháthốiphiếu).
.Ng•ờitrảtiền.
.Ngânhàngnhậnuỷthácthu (ngânhàngchuyểnchứngtừ).
.Ngânhàngthutiền(ngânhàngxuấttrình).
.Sốtiềnvàloạitiềnnhờthu.
.Bộchứngtừnhờthu.
.Điềukiệnthanhtoán(D/AhoặcD/P).
.Cáchthanhtoánvàthôngbáo.
.Phí nhờthuphải trả.
.Cáchxửlýkhibịtừchốithanhtoán.
..................
Vềđiềukiệnthanhtoán,ng•ờixuấtkhẩucầnchỉthịrõchongânhàngthanh toántheo điềukiệnnàoD/Phoặc D/A.
VỀPHÍ NHỜTHU CÓTHỂQUYĐỊNHNH•SAU:
-Ng•ờixuấtkhẩuchịutoànbộphínhờthutrảchocácngânhàngliênquan.
Hoặc:
-Ng•ời xuấtkhẩuchịuphítrảchongânhàngnhờthuchuyểnchứngtừ.
Ng•ờinhậpkhẩuchịuphítrảcho ngânhàngthutiền.
-Trongtr•ờng hợpNhờthubịtừchốithanhtoánmộtcáchhợplệ,cóthể
ng•ờixuấtkhẩusẽ phảichịu mọichiphítrảcho cácngânhàngliênquan.
Khing•ờinhập khẩutừchốithanh toánhoặctừchốikýchấpnhậnhốiphiếu, hoặcng•ờinhậpkhẩukhông cókhảnăngthanhtoán,thìngânhàngthutiền(ngân hàngbênng•ờinhập khẩu) phảithông báongaysựviệcnàychongânhàngphụcvụ ng•ờixuấtkhẩuvàthựchiệntheocácyêucầunêutrongchỉthịnhờthu.Cácyêu cầuđócó thểlà:
.Thựchiệnkhángnghị.
. Tổchứcbánđấugiáhànghoáhoặc liênhệng•ờinhậpkhẩukhác.
. L•ukho vàbảo vệhànghoátrongkhichờchỉthịxửlýtiếptheo.
. Đ•ahàngtrởvền•ớcng•ờixuấtkhẩu.
TÓMLẠI:PH•ƠNGTHỨC THANHTOÁNNHỜ THUHOÀN TOÀNDỰA VÀO SỰTÍNNHIỆM CỦA CÁCBÊN XUẤTNHẬP KHẨU. THÔNG TH•ỜNG NG•ỜI XUẤTKHẨUKHÔNGCÓLỢINHIỀU,BỞIVÌ VIỆC THANHTOÁNPHỤTHUỘCVÀONG•ỜI NHẬP KHẨU.NGÂN HÀNGTHAMGIATHANHTOÁNVỚI T•CÁCH TRUNGGIAN, H•ỞNG HOA HỒNG. NGÂN HÀNG CHỈTHỰCHIỆN THEOĐÚNGNHỮNGCHỈ THỊ TRONGNHỜ THUCỦA NG•ỜI XUẤTKHẨU, KHÔNGCHỊUTRÁCHNHIỆM VỀ THANHTOÁNTIỀN HÀNG.
Ph•ơngthứcthanhtoánnhờthuth•ờngđ•ợcáp dụng:đốivớihàng hoámới bánlầnđầu,hàngứđọng khótiêuthụ,hoặcthanhtoánc•ớcphívậntải,bảohiểm, tiềnbồith•ờng,hoahồng,...
3.3. PH•ƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG
TỪ(DOCUMENTARYCREDIT)
3.3.1 ĐỊNH NGHĨATÍN DỤNGCHỨNGTỪ
Điều2,UCP600có quyđịnhnh•sau:
“Tíndụngchứng từlàmộtsựthoảthuậnbấtkì,chodùđ•ợcgọitênhaymôtả nh• thếnào,thểhiệnmộtcamkếtchắcchắnvàkhônghuỷngangcủangân hàngpháthànhvềviệcthanhtoánkhixuấttrìnhphù hợp”
(Creditmeans any arrangement, however namedor described, that is irrevocableandtherebyconstitutesadefiniteundertakingoftheIssuingbankto honouracomplyingpresentation).
Cóthểđ•ara địnhnghĩakhácnh•sau:
PH•ƠNGTHỨCTHANH TOÁN TÍN DỤNG CHỨNG TỪLÀ mộtph•ơngthứcthanhtoán,theođó mộtngânhàng(ngânhàngpháthànhth•tíndụng)theo yêucầucủamộtkháchhàng (ng•ờiyêucầumởtíndụng)sẽtrảtiềnchomộtng•ờikhác (ng•ờih•ởnglợisốtiền củath•tíndụng,hoặcchấpnhậnhốiphiếudong•ờinàykýphátkhing•ờinàyxuất trìnhchongânhàngđầyđủcácchứng từthanhtoánphùhợpvớinhứngquyđịnh trongth•tíndụng.
3.3.2 CÁC THÀNHPHẦN THAMGIATHANHTOÁN TÍNDỤNGCHỨNGTỪ
Trongquá trìnhthựchiệnthanhtoántíndụngchứngtừ,thôngth•ờngcócác thànhphầnthamgianh•sau:
-Ng•ờiyêucầupháthànhth•tíndụng(Applicant forCredit):làng•ờinhập khẩu.
-Ngânhàngpháthành(IssuingBank):làngânhàngphụcvụng•ời nhập
khẩu,ngânhàngmởth•tíndụng.
-Ng•ờithụh•ởng(Beneficiary):làng•ờixuấtkhẩu.
-Ngânhàngthôngbáo(AdvisingBank):làngânhàngphụcvụng•ời xuất khẩu.Ngânhàng thôngbáocóthểlàngân hàng đạilýhoặclàchinhánhcủangân hàngpháthànhởn•ớcng•ờixuấtkhẩu.
Ngoàicácthànhphầnthamgiathanhtoánnêutrên,trongthựctếtuỳthuộc
vào từngloạith•tíndụngcó thểxuấthiệnthêmmột sốngânhàngkhác:
-NGÂN HÀNGXÁCNHẬN(CONFIRMINGBANK):làngânhàngđ•ợcchỉđịnhtrong tíndụngchứngtừ,thựchiệnxácnhận (đảmbảo)tíndụngchứngtừtheo yêucầucủa ngânhàngphát.
-NGÂN HÀNGĐ•ỢC CHỈĐỊNH(NORMINATED BANK):ngânhàngnàyđ•ợcchỉđịnh
trongth•tíndụng.Tuỳtheotừngloạith•tíndụngmàngânhàngnàycóthểthực hiệnmộttrongcácnghiệpvụsau:
+Ngânhàngchỉđịnhthanhtoán(NorminatedPayingBank)
+Ngânhàngchỉđịnhchấpnhận(NorminatedAcceptingBank).
+Ngânhàngchỉđịnhchiếtkhấu(NorminatedNegotiatingBank).
-NGÂN HÀNGBỒI HOÀN(REIMBURSING BANK): làngânhàngđ•ợc ngânhàng pháthànhuỷnhiệmthựchiệnthanhtoángiátrịtíndụngth•cho ngânhàngđ•ợcchỉ
địnhthanhtoánhoặcchiếtkhấu.Ngânhàngbồihoànth•ờngthamgiatrongtr•ờng
hợpgiữangânhàngpháthànhvàngânhàngđ•ợcchỉđịnhkhôngcóquanhệtài khoảntrựctiếpvới nhau.
3.3.3.CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝĐIỀUCHỈNH PH•ƠNGTHỨCTHANH TOÁNTÍNDỤNG
CHỨNG TỪ
-QuytắcvàthựchànhthốngnhấtvềtíndụngchứngtừUCP(Uniform
CustomsandPracticeforDocumentaryCredit).
Văn bảnđầutiênđ•ợcbanhànhnăm1933.Đ•ợcsửađổi,bổsungcácnăm
1951,1962,1974,1983(UCP400),1993(UCP500).Lầnsửađổigầnđâynhấtlà
năm2006,đ•ợcbiếtđếnvớitêngọiUCP600.
-Bảnphụtr•ơngUCP
eUCP:Bảnphụtr•ơngUCPvềxuấttrìnhchứngtừđiệntử.GồmeUCP V1.0(SupplementtoUCP500)vàeUCPV1.1(SupplementtoUCP
600)
ISBP:Tậpquánngânhàngtiêuchuẩnquốctế(International Standard BankingPracticeUnderDocumentary Credit).GồmISBP645(đốivới UCP500)vàISBP681 (đốivớiUCP600).
-Quytắcthống nhấtvềhoàntrảliênngânhàngtheotíndụngchứng từ URR52-1995-ICC (Uniform Rules for Bank-to-bank Reimbursement Under DocumentaryCredit).
3.3.4TRÌNHTỰTHỰCHIỆNNGHIỆPVỤ:
SƠĐỒTRÌNHTỰTHỰCHIỆNNGHIỆPVỤTHANHTOÁNTÍNDỤNGCHỨNGTỪ
Tr•ớc hếtng•ời xuấtkhẩuvàng•ời nhậpkhẩuphảikýkếthợpđồngth•ơng mại,trongđólựachọnđiềukhoảnthanhtoánlàtíndụngchứngtừ.
(1)Ng•ờinhậpkhẩucăncứvào hợp đồng th•ơngmại, viếtđơnđề nghịmởtíndụng th•cho ng•ờixuấtkhẩuh•ởng,gửitớingânhàngphụcvụmình.
(2)Ngânhàngphụcvụng•ờinhậpkhẩucăncứvàođơnxinmởtíndụng,nếuđáp ứngcácyêucầu,ngânhàngsẽphát hànhth•tíndụngvàthôngquangânhàng phụcvụng•ời
xuấtkhẩuđể thôngbáotớing•ờithụh•ởng.
(3) Ngânhàngthôngbáokhinhậnđ•ợc th• tíndụngsẽkhẩntr•ơng thôngbáo, chuyểngiao th•tíndụngnàycho ng•ờixuấtkhẩu.
(4)Ng•ờixuất khẩunếuchấpnhận nộidungth•tíndụngđãmởthìtiếnhànhgiao hàngtheo điềukiệnhợpđồng.
(5)Saukhiđãhoànthànhviệcgiaohàngng•ờixuấtkhẩulậpbộchứngtừthanh
toántheo th•tíndụng,gửitớingânhàngphụcvụmìnhđề nghịthanhtoán.
(6)Ngânhàngnàyđ•ợc chỉđịnhlàngânhàngthanhtoán,tiếnhànhkiểmtrabộ chứng từnếuthấyphùhợpvớicácđiềukhoảntrongth•tíndụngthìtiếnhành thanhtoáncho ng•ờixuấtkhẩu(trảtiềnngay,hoặc chấpnhận, hoặc chiếtkhấu).
(7)Saukhiđãthanhtoán,ngânhàngchuyểnbộchứngtừsangngânhàngphát
hàngvàđòitiền.
(8)Ngânhàngpháthànhkiểmtrabộchứngtừ,nếuđápứngnhữngđiềukiệncủath•
tíndụngthìhoànlạitiềnchongânhàngđã thanhtoán.
(9)Ngânhàngpháthànhbáochong•ờinhậpkhẩubiếtbộchứngtừđãđến,đềnghị
họlàmthủtụcthanhtoán.
(10) Ng•ời nhậpkhẩukiểmtrabộchứngtừ,nếuphùhợpthìtiếnhànhtrảtiền (hoặcchấpnhận),ngânhàngsẽtraochứng từđểhọđinhận hàng.Trong tr•ờng hợpng•ờinhậpkhẩukhông thanhtoán,thìngânhàngcũngkhông traochứng từ cho họ.
3.3.5.QUYỀN HẠN VÀ TRÁCHNHIỆM CỦA CÁCBÊN THAM GIA PH•ƠNG THỨC THANH TOÁNTÍNDỤNGCHỨNGTỪ.
3.3.5.1.NG•ỜINHẬPKHẨU(IMPORTER
Tronghợpđồngth•ơngmạing•ờinhậpkhẩuvàng•ờixuấtkhẩuđãthoảthuận vềđiềukhoảnthanhtoánlàápdụngph•ơngthứctíndụngchứngtừ.Tr•ớckhing•ời xuấtkhẩugiaohàng,ng•ờinhậpkhẩuphảilàmthủtụcmở th•tíndụngtr•ớcmột thời gianhợplý.Ng•ời nhậpkhẩudựavàohợpđồngth•ơng mạiđãký,viếtđơnđềnghị mở th•tíndụng(theomẫuquyđịnhcủangânhàng)gửitớingânhàngphụcvụmình.
Theoyêucầucủa ngânhàngcóthểng•ờinhậpkhẩuphảigửikèmtheođơnmột
sốgiấytờcầnthiếtnh•: bảnsaohợpđồngth•ơng mại,quota,giấyuỷquyềntrích ngoạitệ...
Tuỳtheoquanhệgiữang•ờinhậpkhẩuvàngânhàng,tínhchấtcủatừngnghiệp
vụgiaodịch;ng•ờinhậpkhẩuth•ờngphảikýquỹmộtsốtiềncủath•tíndụng.Tỷlệ
kýquỹnàycóthểtới100% giátrịcủatíndụng.
Ng•ời nhậpkhẩuphảitrảmộtkhoảnthuphíchongânhàng(theotỷlệphụ thuộcsốtiềnvàthờihạncủatíndụng,dongânhàngquyđịnh).
Ng•ời nhậpkhẩucũngcóquyềnđềnghịngânhàngpháthànhbổxung,sửa đổi hoặc huỷbỏth•tíndụngtheođúngquyđịnh củaUCP.
Mặc dù ngânhàngđãthanhtoán,nh•ngng•ờinhậpkhẩuvẫncóquyềntừchối thanhtoánlạichongânhàngmộtphầnhoặctoànbộsốtiềncủath•tíndụng,nếuhọ kiểmtrapháthiệnbộchứngtừkhông phùhợp vớinhữngđiềukiệncủath•tíndụng.
3.3.5.2.NG•ỜIXUẤTKHẨU(EXPORTER/BENIFICIARY)
Khing•ời xuấtkhẩunhậnđ•ợc th• tíndụngdongânhàngthôngbáochuyển
đếnphảitiếnhànhkiểmtrakỹl•ỡng xemcóphùhợpvớinộidungcủahợpđồng th•ơng mạikhông.Nếupháthiệncónộidụngkhôngphùhợphoặcbấtlợithìhọcó quyềnyêung•ờinhậpkhẩuthựchiệnbổsung,sửađổith•tíndụng.Ng•ờixuấtkhẩu chỉgiaohànghoátheohợpđồng,saukhiđãcóth•tíndụngphùhợpvàlàvănbản chínhthức.
Saukhiđã hoànthànhviệcgiaohàng,trongthờihạnquyđịnhng•ờixuấtkhẩu khẩntr•ơnglậpbộchứngtừthanhtoántheođúngquyđịnhcủath•tíndụngvàxuất trìnhtớingânhàngđ•ợcchỉđịnhtrongthờigian hiêụlực.
Khing•ời xuấtkhẩu,xuấttrìnhbộchứngtừphùhợpvềhìnhthứcvàphùhợp
vớicácđiềukiệncủath•tíndụngthìhọsẽđ•ợc nhậntiềnbánhàng.Tuỳtheoquy
địnhtrongth• tíndụngcóthểng•ờixuấtkhẩuphảithanhtoánmộtkhoảnphícho ngânhàng.
Trongtr•ờnghợpsửdụngth•tíndụngcóxácnhận,ng•ờixuấtkhẩu(ng•ờithụ
h•ởng)phảitrảmộtkhoảnphíchongânhàngxácnhận.
3.3.5.3.NGÂNHÀNGPHÁTHÀNHTH•TÍNDỤNG(ISSUING BANK).
Ngânhàngpháthànhcăn cứ vàođơnxinmởth•tíndụngcủang•ờinhậpkhẩu, căncứvào hợpđồngth•ơngmạivà cácđơn từphùhợpđể tiếnhànhpháthànhth•tín dụng.
Đểphòngtránhrủirotrongthanhtoán,tr•ớc khipháthànhth•tíndụngngân hàngphảikiểmtrakhảnăngtàichínhcủang•ời nhậpkhẩu.Ngânhàngquyếtđịnh việckýquỹ,tỷlệkýquỹđốivớing•ời nhậpkhẩu.Ngânhàngcònphảicăncứvào UCPvàthoả•ớcngânhàngđểpháthànhth•tíndụng.Tíndụngth•đ•ợcpháthành thôngquangânhàngthôngbáođể chuyểntớing•ờithụh•ởng.
Khing•ờinhậpkhẩuyêu cầuvàcó sựnhấttrícủacácbên,ngânhàngtiếnhành
bổsungsửađổith•tíndụng.Sauđóthôngbáongaynhữngnộidungđãđ•ợcsửađổi chong•ờixuất khẩubiết,quangânhàngthôngbáo.
Khi ngânhàngthanhtoángửibộ chứngtừđến,ngânhàngpháthànhphảikiểm traxemcóphùhợpvớinhữngđiềukhoảntrongth•tíndụngkhông.Nếuphùhợpthì trảtiềnchongânhàngthanhtoán,nếukhôngphùhợp,ngânhàngcóquyềntừchối việchoànlạisốtiềnđã thanhtoán.Ngânhàngpháthànhchỉchịutráchnhiệmkiểmtra “bềngoài”củacácchứngtừ,khôngchịutráchnhiệmkiểmtratínhxácthực,tínhpháp lýcủachứngtừ.
Ngânhàngpháthànhchịutráchnhiệmchínhvề việcthanhtoángiátrịcủatín dụng.Khing•ờinhậpkhẩuđãthanhtoán,ngânhànggiaochứngtừđểhọcócơsở nhậnhàng.Ngânhàngcũngđ•ợc miễntráchnhiệmtrongnhữngtr•ờng hợpbấtkhả khángnh•:chiếntranh,đìnhcông,bạoloạn,độngđất,lụtbão...
3.3.5.4.NGÂNHÀNGTHÔNGBÁO(ADVISINGBANK).
Khinhậnđ•ợcth•tíndụngtừngânhàngpháthànhgửitới,phảikiểmtramẫu chữký(hoặcmã điệntín)đểtránhsựgianlận.Sau đócầnkhẩntr•ơng chuyểnth•tín dụngvàthôngbáotớing•ờixuấtkhẩu.
Khinhậnđ•ợcbộchứngtừthanhtoándong•ờixuấtkhẩuxuấttrình,phảikiểm travàchuyểnngaytoànbộchứngtừđótớingânhàngpháthành(hoặcngânhàng đ•ợc chỉđịnhthanhtoán).Ngânhàngkhôngchịutráchnhiệmvềnhữnghậuquảphátsinh dosựchậmtrễ,mấtmátchứngtừtrênđ•ờngđ•ợcgửitớingânhàngpháthành.
3.3.5.5.NGÂNHÀNGTHANHTOÁN(PAYING BANK).
Ngânhàngthanhtoáncóthểlà ngânhàngpháthànhth•tíndụnghoặclàmột ngânhàng đ•ợcchỉđịnh,hoặcchínhlàngânhàngthôngbáo.Tráchnhiệm củangân hàngthanhtoán cũnggiốngnh•ngânhàngpháthành.Khinhậnđ•ợcbộchứngtừcủa ng•ờixuấtkhẩugửiđếnphảitiếnhànhkiểmtra,nếuphùhợpvớinhữngđiềukiệncủa th•tíndụngthìthựchiệnviệcthanhtoán(trảtiềnngayhoặcchấpnhậnhoặcchiết khấu).Sauđóchuyểnbộchứngtừthanhtoántớingânhàngpháthành.
3.3.5.6.NGÂNHÀNGXÁCNHẬN (CONFIRMINGBANK).
Trongtr•ờng hợpng•ời thụh•ởngkhôngtint•ởng vàokhảnăngthanhtoán củangânhàngpháthành,họth•ờng yêucầusửdụngth• tíndụngđ•ợc xácnhận.
Ngânhàngxácnhậnlàngânhàngcóuytíntronglĩnhvực tàichínhtiềntệtrênth•ơng tr•ờngquốctế.
Ngânhàngxácnhậnchịutráchnhiệm thanhtoánsốtiềntrongth•tíndụngcho ng•ờithụh•ởng.Ngânhàngnàyđ•ợcphépyêucầungânhàngpháthành phảiđặttiền kýquỹxácnhậntheotỷlệ,cóthểtới100%giátrịtíndụng và cònđ•ợch•ởngphíxác nhận.
3.3.6 TH•TÍNDỤNG (LETTEROFCREDIT -L/C)
3.3.6.1.KHÁINIỆM TH•TÍNDỤNG.
Th•tíndụnglàmộtvănbản(th•hoặcđiệntín)dongânhàngpháthànhmởra, trêncơsở yêucầu củang•ờinhậpkhẩu;trongđóngânhàngnàycamkếttrảtiềncho ng•ời thụh•ởng, nếuhọxuấttrìnhđầyđủbộchứngtừthanhtoánphùhợpvớinội dụngcủath•tíndụng.
Th•tíndụnglàmộtph•ơngtiệnchủyếucủa ph•ơngthứcthanhtoántíndụng chứngtừ.Nócònlàvănbảncamkếtcóđiềukiệncủangânhàngpháthànhđốivới ng•ời xuấtkhẩu.Nếukhôngmởđ•ợc th•tíndụngthìcũngkhôngcóph•ơng thức thanhtoántíndụngchứngtừvàng•ời xuấtkhẩucũngkhônggiaohàngchong•ời nhậpkhẩu.Th•tíndụnglàcơsởpháplýchủyếucủaviệcthanhtoán.Nóràngbuộc cácthànhphầnthamgiatrongph•ơng thácthanhtoántíndụngchứngtừnh•: ng•ời nhậpkhẩu,ng•ờixuất khẩu,ngânhàngthôngbáo,ngânhàngpháthành...
3.3.6.2.TÍNHCHẤTCỦATH•TÍNDỤNG.
Th• tíndụngdongânhàngpháthànhlậpra,cótínhchất“độclập”sovớihợp
đồngth•ơngmại.Khiviếtđơnyêucầumởth•tín dụng,ng•ờinhậpkhẩuphảidựa vào hợpđồngth•ơng mạiđãkývớing•ời xuấtkhẩu;trêncơsởđơnnàyvànhữngđiều kiệncầnthiếtngânhàngpháthànhth•tíndụng.Khith•tíndụngđãđ•ợc mở,trong quátrìnhhoạtđộngnóđộclậpsovớihợpđồngth•ơng mại.Trongquátrìnhthanh toán,ngânhàng khôngdựavàohànghoámàchỉcăncứvàoviệckiểm trabộchứngtừ phùhợpvớicácđiềukhoảncủath•tíndụng.Nh•vậytrongph•ơng thứcthanhtoán nàythừanhậnbộchứngtừphùhợplàđại diệnchohànghoáđ•ợcgiao.Nếuxảyrarủi rothựctếvềgiaonhậnhànghoá,thìviệcgiảiquyếtsẽdo haibênxuất,nhậpkhẩuthực hiệntheođiềukiệncủa hợpđồng,ngân hàngkhôngchịutráchnhiệmvềhànghoá.
3.3.6.3.NHỮNGNỘIDUNGCHỦYẾUCỦATH•TÍNDỤNG:
A. SỐHIỆUTH•TÍNDỤNG:
Để tạo điềukiệnthuậnlợi trongviệctraođổithôngtingiữacácbênliênquan, trênmỗith•tíndụngđềucósốhiệuriêng.Sốhiệunàycònđ•ợcsửdụngđểghivào cácchứngtừthanhtoán.
b. ĐỊA ĐIỂM VÀNGÀYPHÁTHÀNHTH•TÍNDỤNG:
Địadiểmpháthànhth•tín dụnglànơingânhàngpháthànhmởth•tíndụngđể camkếttrảtiềnchong•ời thụh•ởng. Địađiểmnàycòncóýnghĩaquantrọng,liên quanđếnviệcthamchiếuluật lệ để giảiquyếtkhicónhữngbấtđồng.
Ngàypháthànhth•tín dụng,làngàybắtđầuphátsinhvàcó hiệulực về sựcam kếtcủangânhàngpháthànhth•tíndụngđốivớing•ờithụh•ởng. Làngàybắtđầu
tínhthờihạnhiệulựcth• tíndụngvàcũnglàcăncứđểng•ời xuấtkhẩukiểm traxem ng•ờinhậpkhẩucóthựchiệnmởth•tíndụngđúngthờihạnnh•đãthoảthuậntrong hợpđồngth•ơngmại.
c. LOẠITH•TÍNDỤNG:
Trongđơnđềnghịmởth• tíndụngng•ời nhậpkhẩuphảinêurõloạith• tín dụngcầnmở.Dựatrêncơsởnàyngânhàngsẽpháthànhđúngloạith•tíndụngđó. Bởivìmỗiloạith•tíndụng đềucónhữngnộidungtínhchấtkhácnhau,quyềnlợi và nghĩavụcủa cácbênliênquancũngkhácnhau.
D. TÊN, ĐỊA CHỈCỦA NHỮNGTHÀNHPHẦN LIÊN QUAN ĐẾN PH•ƠNG THỨC THANH
TOÁNTÍNDỤNGCHỨNGTỪ.
Tuỳtừngloạith•tín dụng,cácthànhphầnthamgiathanhtoáncũngkhácnhau. Thôngth•ờngnhữngthànhphầnđólà:
-Ng•ờiyêucầumởth•tíndụng.
-Ng•ờithụh•ởng.
-Ngânhàngpháthành.
-Ngânhàngthôngbáo.
-Ngânhàngthanhtoán.
-Ngânhàngxácnhận(nếucó).
-...............
E. SỐTIỀNCỦATH•TÍNDỤNG(KIMNGẠCH).
Sốtiềncủath• tíndụngphảiđ•ợc ghirõbằngsốvàbằngchữvàphảithống nhấtvớinhau.Đơnvịtiềntệphảirõràngkhôngnênghisốtiềnd•ớidạngmộtsốtuyệt
đốivình• vậysẽgâykhókhăntrongviệcgiaohàngvàthanhtoánchong•ời xuất khẩu.Trongth•tíndụngth•ờng ghi sốtiềnởmộtsốl•ợnggiớihạnmàng•ời xuất khẩucóthểthựchiệnđ•ợc.Khithanhtoánsẽdựavàothựctếgiátrị hànghóacủanhà xuấtkhẩuđãgiao,trongphạmvikimngạchcủatíndụng.
f. THỜIHẠN HIỆU LỰCCỦA TH•TÍNDỤNG.
Thờihạnhiệulực củath•tíndụnglàkhoảngthờigianmà ngânhàngpháthành camkếttrảtiềnchong•ờithụh•ởng,khing•ờinàyxuấttrìnhbộchứngtừtrongthời hạnđóvàphùhợp vớicácđiềukhoản củath•tíndụng.
Thờihạnhiệulựcđ•ợctínhkể từngàypháthànhđếnngàyhếthạnhiệulực của th•tíndụng.Ngàyhếthạnhiệulựcth•ờng đ•ơcgắnliềnvớinơi(địađiểm)hếthiệu
lực.
THỜI HẠN HIỆU LỰCCỦA TH• TÍNDỤNGCÓLIÊNQUANĐẾNMỘTSỐTHỜIHẠNSAU:
-NGÀY GIAOHÀNG.Ngàygiaohàngphảinằmtrongthờihạnhiệulựccủath•tín
dụngvàkhôngđ•ợctrùngvớingàycuốicùnghếthiệu lựccủatíndụng
-NGÀYXUẤT TRÌNH CHỨNG TỪTHANHTOÁN.Saukhigiaohàng,trongmộtthờigian hợplýng•ờixuất khẩuphảilậpbộchứngtừtheo quyđịnh,xuấttrìnhtớingânhàngđể thanhtoán.Ngàyxuất trìnhchứngtừ cũngnằmtronghiệulực củatíndụng.
-Ngàypháthànhth• tíndụng.Ngày pháthànhphảitr•ớcngàygiaohàngmột thờigianhợplý.Nếupháthànhth•tíndụngchậm,sẽgâytrởngạichong•ời xuất
khẩutrongviệcgiaohàng.Nh•ng nếuth•tíndụngđ•ợc pháthànhquásớmsovới ngàygiaohàng,thìsẽbấtlợichong•ờinhậpkhẩuvìhọbịđọngvốn.
-Ngàyhếthiệulựccủath•tíndụngphảisaungàygiaohàngmộtthờihạnhợp
lý.
-Thờihạngiaohàng.Thờihạnnàydohợpđồngth•ơng mạiquyđịnhvàcũng
đ•ợc ghitrongth•tíndụng.Đâylàthờihạncuốicùngng•ờixuấtkhẩuphảichuyển giaoxonghàngchong•ờinhậpkhẩu,kểtừkhith•tíndụngcóhiệu lực.
-Giữathờihạngiao hàngvàthờihạnhiệu lựccủath•tíndụngcómốiliên quan chặtchẽvớinhau.Nếuhaibênthoảthuậngiahạnthờigiangiaohàngthêmmộtsố ngày,thìngânhàngpháthànhth•tíndụngcũngsẽđ•ơng nhiênhiểurằngthờihạn hiệulựccủath• tíndụngcũngđ•ợc kéodàithêmmộtsốngàyt•ơng ứngNh•ng ng•ợc lạinếuthờihạnhiệulựccủath•tíndụngđ•ợc giahạn,thìkhôngcónghĩalà thờihạngiaohàngcũngđ•ợckéodài.
g. THỜIHẠNTRẢTIỀNCỦATH•TÍNDỤNG.
Thờihạntrảtiềncóliên quanđến việctrảtiềnngay haytrảchậmđ•ợc quyđịnh tronghợpđồngth•ơng mại.Thờihạntrảtiềncóthểnằmtrongthờihạnhiệulựccủa th• tíndụng(trảtiềnngay),hoặcnằmngoàihiệulựccủath•tíndụng(trảtiềnchậm). Trongtr•ờng hợpthanhtoánchậm,saungàygiaohàngthìcầnl•u ý:Sửdụnghối phiếucókỳhạn,phảiđ•ợc xuấttrìnhđểng•ờicónghĩavụthanhtoánkýchấpnhận trongthờihạnhiệulựccủath•tíndụng.
h. NHỮNG NỘIDUNGLIÊNQUANĐẾNHÀNGHOÁ.
Trongth• tíndụngcũngghirõ:tênhàng,sốl•ợng, trọngl•ợng, giácả,quy cáchphẩmchất,baobìkýmãhiệu...
i. NHỮNG NỘIDUNG LIÊNQUANĐẾNVẬNCHUYỂN,GIAONHẬNHÀNGHOÁ.
Trong nộidungcủath•tíndụngcũngđềcậpđếnđiềukiệncơ sởgiaohàng,nơi gửihàng,giaohàng,cáchthứcvậnchuyển,cáchgiaohàng(chophéphay khôngcho phépgiaohàngtừngphần,chuyểntảiđ•ợcphéphaykhông).
J. CÁC CHỨNGTỪPHẢI XUẤTTRÌNHKHITHANHTOÁN.
Bộchứngtừthanhtoáncómộtýnghĩarấtquantrọngđốivớicácbênliênquan:
ng•ờinhậpkhẩu,ng•ờixuấtkhẩu,ngânhàng...
Tuỳtheotừngloạitín dụng,quyđịnhcácchứngtừcụthểtrongbộchứngtừ,số l•ợngtừngloại,yêucầuvềviệckýpháttừngloạichứngtừ.
-Thôngth•ờngbộchứngtừgồmcó những chứngtừchủyếusau:
-Hốiphiếuth•ơngmại.
-Hoáđơnth•ơngmạiđãký.
-Vậnđơnđ•ờngbiển.
-Bảngkêđónggóichitiết.
-.............
k. CAMKẾTCỦANGÂN HÀNG PHÁTHÀNH TH•TÍNDỤNG.
Ởgiácđộpháplýth•tíndụngthựcchấtlàmộthợpđồngkinhtếmangtính chấtquốctế.Dovậyng•ờikýpháttíndụngcũngphảicónănglựchànhvi,nănglực
pháplýđểthamgiaquanhệdânluật.Sựcamkếtcủangânhànglàmộtnộidungràng buộctráchnhiệmpháplýcủangânhàngpháthànhđốivớith•tíndụngmàhọđãmở.
PHẦN CAM KẾTCỦANGÂN HÀNG PHÁTHÀNH TRONGTH• TÍNDỤNGĐ•ỢC DIỄN ĐẠTNH•
SAU:
Chúngtôicamkếtvớinhữngng•ời kýphát,hoặcnhữngng•ờicầmhốiphiếu
hợppháprằngcáchốiphiếuđ•ợc lậpravàđ•ợc chiếtkhấuphùhợpvớicácđiều khoảncủatíndụngnàysẽđ•ợc thanhtoánngaykhixuấttrìnhvàcáchốiphiếuđã
đ•ợcchấpnhậntheocácđiềukhoản củatíndụngnàysẽ đ•ợcthanhtoánkhiđếnhạn.
Đểđảmbảosựthốngnhất,tínhchấtpháplýcủath•tíndụng;ởphầncuối củath• tíndụngth•ờng dẫnchiếu:th• tíndụngnàyápdụngtheoUCPsố600do Phòngth•ơngmạiquốctếpháthànhbảnsửađổinăm2007(TheCreditwillbe subject tothe UnifromCustomsandPracticeforDocumentaryCredits-2007Revision, PublicationNo600of ICC).
3.3.5 TH•TÍNDỤNG (LETTEROFCREDIT -L/C)
3.3.5.1.KHÁINIỆM TH•TÍNDỤNG.
Th•tíndụnglàmộtvănbản(th•hoặcđiệntín)dongânhàngpháthànhmởra, trêncơsởyêucầucủang•ờinhậpkhẩu;trongđóngânhàngnàycam kếttrảtiềncho ng•ời thụh•ởng, nếuhọxuấttrìnhđầyđủbộchứngtừthanhtoánphùhợpvớinội dụngcủath•tíndụng.
Th•tíndụnglàmộtph•ơngtiệnchủyếucủa ph•ơngthứcthanhtoántíndụng chứngtừ.Nócònlàvănbảncamkếtcóđiềukiệncủangânhàngpháthànhđốivới ng•ời xuấtkhẩu.Nếukhôngmởđ•ợc th•tíndụngthìcũngkhôngcóph•ơng thức thanhtoántíndụngchứngtừvàng•ời xuấtkhẩucũngkhônggiaohàngchong•ời nhậpkhẩu.Th•tíndụnglàcơsởpháplýchủyếucủaviệcthanhtoán.Nóràngbuộc cácthànhphầnthamgiatrongph•ơng thácthanhtoántíndụngchứngtừnh•: ng•ời nhậpkhẩu,ng•ờixuất khẩu,ngânhàngthôngbáo,ngânhàngpháthành...
3.3.5.2.TÍNHCHẤTCỦATH•TÍNDỤNG.
Th• tíndụngdongânhàngpháthànhlậpra,cótínhchất“độclập”sovớihợp
đồngth•ơngmại.Khiviếtđơnyêucầumởth•tín dụng,ng•ờinhậpkhẩuphảidựa vào hợpđồngth•ơng mạiđãkývớing•ời xuấtkhẩu;trêncơsởđơnnàyvànhữngđiều kiệncầnthiếtngânhàngpháthànhth•tíndụng.Khith•tíndụngđãđ•ợc mở,trong quátrìnhhoạtđộngnóđộclậpsovớihợpđồngth•ơng mại.Trongquátrìnhthanh toán,ngânhàngkhôngdựavàohànghoámà chỉcăncứvàoviệckiểmtrabộchứngtừ phùhợpvớicácđiềukhoảncủath•tíndụng.Nh•vậytrongph•ơng thứcthanhtoán nàythừanhậnbộchứngtừphùhợplàđại diệnchohànghoáđ•ợcgiao.Nếuxảyrarủi rothựctếvềgiaonhậnhànghoá,thìviệcgiảiquyếtsẽdohaibênxuất,nhậpkhẩuthực hiệntheođiềukiệncủa hợpđồng,ngân hàngkhôngchịutráchnhiệmvềhànghoá.
3.3.5.3.NHỮNGNỘIDUNGCHỦYẾUCỦATH•TÍNDỤNG:
L. SỐ HIỆUTH•TÍNDỤNG:
Để tạo điềukiệnthuậnlợi trongviệctraođổithôngtingiữacácbênliênquan, trênmỗith•tíndụngđềucósốhiệuriêng.Sốhiệunàycònđ•ợcsửdụngđểghivào cácchứngtừthanhtoán.
m.ĐỊA ĐIỂM VÀNGÀYPHÁTHÀNHTH•TÍNDỤNG:
Địadiểmpháthànhth•tín dụnglànơingânhàngpháthànhmởth•tíndụngđể camkếttrảtiềnchong•ời thụh•ởng. Địađiểmnàycòncóýnghĩaquantrọng,liên quanđếnviệcthamchiếuluật lệ để giảiquyếtkhicónhữngbấtđồng.
Ngàypháthànhth•tíndụng,làngàybắtđầuphátsinhvàcó hiệulực về sựcam
kếtcủangânhàngpháthànhth•tíndụngđốivớing•ờithụh•ởng. Làngàybắtđầu tínhthờihạnhiệulựcth• tíndụngvàcũnglàcăncứđểng•ời xuấtkhẩukiểm traxem ng•ờinhậpkhẩucóthựchiệnmởth•tíndụngđúngthờihạnnh•đãthoảthuậntrong hợpđồngth•ơngmại.
n. LOẠITH•TÍNDỤNG:
Trongđơnđềnghịmởth• tíndụngng•ời nhậpkhẩuphảinêurõloạith• tín dụngcầnmở.Dựatrêncơsởnàyngânhàngsẽpháthànhđúngloạith•tíndụngđó.
Bởivìmỗiloạith•tíndụngđềucónhữngnộidungtínhchấtkhácnhau,quyềnlợivà
nghĩavụcủa cácbênliênquancũngkhácnhau.
O. TÊN, ĐỊA CHỈCỦA NHỮNGTHÀNHPHẦN LIÊN QUAN ĐẾN PH•ƠNG THỨC THANH TOÁNTÍNDỤNGCHỨNGTỪ.
Tuỳtừngloạith•tín dụng,cácthànhphầnthamgiathanhtoáncũngkhácnhau. Thôngth•ờngnhữngthànhphầnđólà:
-Ng•ờiyêucầumởth•tíndụng.
-Ng•ờithụh•ởng.
-Ngânhàngpháthành.
-Ngânhàngthôngbáo.
-Ngânhàngthanhtoán.
-Ngânhàngxácnhận(nếucó).
-...............
P. SỐTIỀNCỦATH•TÍNDỤNG(KIMNGẠCH).
Sốtiềncủath• tíndụngphảiđ•ợc ghirõbằngsốvàbằngchữvàphảithống nhấtvớinhau.Đơnvịtiềntệphảirõràngkhôngnênghisốtiềnd•ớidạngmộtsốtuyệt
đốivình• vậysẽgâykhókhăntrongviệcgiaohàngvàthanhtoánchong•ời xuất
khẩu.Trongth•tíndụngth•ờng ghi sốtiềnởmộtsốl•ợnggiớihạnmàng•ời xuất khẩucóthểthựchiệnđ•ợc.Khithanhtoánsẽdựavàothựctếgiátrị hànghóacủanhà xuấtkhẩuđãgiao,trongphạmvikimngạchcủatíndụng.
q. THỜIHẠN HIỆU LỰCCỦA TH•TÍNDỤNG.
Thờihạnhiệulực củath•tíndụnglàkhoảngthờigianmà ngânhàngpháthành camkếttrảtiềnchong•ờithụh•ởng,khing•ờinàyxuấttrìnhbộchứngtừtrongthời hạnđóvàphùhợp vớicácđiềukhoản củath•tíndụng.
Thờihạnhiệulựcđ•ợctínhkể từngàypháthànhđếnngàyhếthạnhiệulực của th•tíndụng.Ngàyhếthạnhiệulựcth•ờng đ•ơcgắnliềnvớinơi(địađiểm)hếthiệu
lực.
THỜI HẠN HIỆU LỰCCỦA TH• TÍNDỤNGCÓLIÊNQUANĐẾNMỘTSỐTHỜIHẠNSAU:
-NGÀY GIAOHÀNG.Ngàygiaohàngphảinằmtrongthờihạnhiệulựccủath•tín dụngvàkhôngđ•ợctrùngvớingàycuốicùnghếthiệulựccủatíndụng
-NGÀYXUẤT TRÌNH CHỨNG TỪTHANHTOÁN.Saukhigiaohàng,trongmộtthờigian hợplýng•ờixuất khẩuphảilậpbộchứngtừtheo quyđịnh,xuấttrìnhtớingânhàngđể thanhtoán.Ngàyxuất trìnhchứngtừ cũngnằmtronghiệulực củatíndụng.
-Ngàypháthànhth• tíndụng.Ngày pháthànhphảitr•ớcngàygiaohàngmột thờigianhợplý.Nếupháthànhth•tíndụngchậm,sẽgâytrởngạichong•ời xuất khẩutrongviệcgiaohàng.Nh•ng nếuth•tíndụngđ•ợc pháthànhquásớmsovới ngàygiaohàng,thìsẽbấtlợichong•ờinhậpkhẩuvìhọbịđọngvốn.
-Ngàyhếthiệulựccủath•tíndụngphảisaungàygiaohàngmộtthờihạnhợp
lý.
-Thờihạngiaohàng.Thờihạnnàydohợpđồngth•ơng mạiquyđịnhvàcũng
đ•ợc ghitrongth•tíndụng.Đâylàthờihạncuốicùngng•ờixuấtkhẩuphảichuyển giaoxonghàngchong•ờinhậpkhẩu,kểtừkhith•tíndụngcóhiệu lực.
-Giữathờihạngiao hàngvàthờihạnhiệu lựccủath•tíndụngcómốiliên quan chặtchẽvớinhau.Nếuhaibênthoảthuậngiahạnthờigiangiaohàngthêmmộtsố ngày,thìngânhàngpháthànhth•tíndụngcũngsẽđ•ơng nhiênhiểurằngthờihạn hiệulựccủath• tíndụngcũngđ•ợc kéodàithêmmộtsốngàyt•ơng ứngNh•ng ng•ợc lạinếuthờihạnhiệulựccủath•tíndụngđ•ợc giahạn,thìkhôngcónghĩalà thờihạngiaohàngcũngđ•ợckéodài.
r. THỜIHẠNTRẢTIỀNCỦATH•TÍNDỤNG.
Thờihạntrảtiềncóliên quanđến việctrảtiềnngay haytrảchậmđ•ợc quyđịnh tronghợpđồngth•ơng mại.Thờihạntrảtiềncóthểnằmtrongthờihạnhiệulựccủa th• tíndụng(trảtiềnngay),hoặcnằmngoàihiệulựccủath•tíndụng(trảtiềnchậm). Trongtr•ờng hợpthanhtoánchậm,saungàygiaohàngthìcầnl•u ý:Sửdụnghối phiếucókỳhạn,phảiđ•ợc xuấttrìnhđểng•ờicónghĩavụthanhtoánkýchấpnhận trongthờihạnhiệulựccủath•tíndụng.
s. NHỮNG NỘIDUNGLIÊNQUANĐẾNHÀNGHOÁ.
Trongth• tíndụngcũngghirõ:tênhàng,sốl•ợng, trọngl•ợng, giácả,quy cáchphẩmchất,baobìkýmãhiệu...
t. NHỮNG NỘIDUNG LIÊNQUANĐẾNVẬNCHUYỂN,GIAONHẬNHÀNGHOÁ.
Trong nộidungcủath•tíndụngcũngđềcậpđếnđiềukiệncơ sởgiaohàng,nơi gửihàng,giaohàng,cáchthứcvậnchuyển,cáchgiaohàng(chophéphay khôngcho phépgiaohàngtừngphần,chuyểntảiđ•ợcphéphaykhông).
U. CÁC CHỨNGTỪPHẢI XUẤTTRÌNHKHITHANHTOÁN.
Bộchứngtừthanhtoáncómộtýnghĩarấtquantrọngđốivớicácbênliênquan:
ng•ờinhậpkhẩu,ng•ờixuấtkhẩu,ngânhàng...
Tuỳtheotừngloạitín dụng,quyđịnhcácchứngtừcụthểtrongbộchứngtừ,số l•ợngtừngloại,yêucầuvềviệckýpháttừngloạichứngtừ.
-Thôngth•ờngbộchứngtừgồmcó những chứngtừchủyếusau:
-Hốiphiếuth•ơngmại.
-Hoáđơnth•ơngmạiđãký.
-Vậnđơnđ•ờngbiển.
-Bảngkêđónggóichitiết.
-.............
v. CAMKẾTCỦANGÂN HÀNG PHÁTHÀNH TH•TÍNDỤNG.
Ởgiácđộpháplýth•tíndụngthựcchấtlàmộthợpđồngkinhtếmangtính chấtquốctế.Dovậyng•ời kýpháttíndụngcũngphảicónănglựchànhvi,nănglực pháplý để tham gia quanhệdânluật.Sựcamkếtcủangânhànglàmộtnộidungràng buộctráchnhiệmpháplýcủangânhàngpháthànhđốivớith•tíndụngmàhọđãmở.
PHẦN CAM KẾTCỦANGÂN HÀNG PHÁTHÀNH TRONGTH• TÍNDỤNGĐ•ỢC DIỄN ĐẠTNH•
SAU:
Chúngtôicamkếtvớinhữngng•ời kýphát,hoặcnhữngng•ờicầmhốiphiếu hợppháprằngcáchốiphiếuđ•ợc lậpravàđ•ợc chiếtkhấuphùhợpvớicácđiều khoảncủatíndụngnàysẽđ•ợc thanhtoánngaykhixuấttrìnhvàcáchốiphiếuđã
đ•ợcchấpnhậntheocácđiềukhoản củatíndụngnàysẽ đ•ợcthanhtoánkhiđếnhạn.
Đểđảmbảosựthốngnhất,tínhchấtpháplýcủath•tíndụng;ởphầncuối củath• tíndụngth•ờng dẫnchiếu:th• tíndụngnàyápdụngtheoUCPsố500do Phòngth•ơng mạiquốctếParipháthànhbảnsửađổinăm1993(TheCreditwillbe subject to the Unifrom Customs and Practice for Documentary Credits - 1993
Revision,PublicationNo500of ICC,Paris).
3.3.6 CÁC LOẠITH• TÍNDỤNG (LETTER OFCREDIT-L/C)
3.3.6.1. TH•TÍNDỤNG CÓTHỂHUỶNGANG (REVOCABLEL/C).
Th• tíndụngcóthểhuỷnganglàloạith•tíndụngmặcdùđãđ•ợc ngânhàng pháthànhra,trongkhinhàxuấtkhẩuchuẩnbịgiaohàng,nóvẫncóthểbịsửađổimột sốđiềukhoảnhoặchuỷ bỏ toànbộmà khôngcầnbáotr•ớccho ng•ờithụh•ởngbiết. Việcsửađổi,huỷbỏL/Cchỉđ•ợc thựchiệntr•ớckhihànghoáđ•ợcgiaohoặcvận
đơnch•a đ•ợc chuyểnnh•ợng. Loạith•tíndụngnàykhôngđảmbảoquyềnlợicho
ng•ời xuấtkhẩu,vìvậyngàynayhầunh•nókhôngđ•ợc sửdụngtrongth•ơngmại quốctế,chỉtồntạitrênlýthuyết.
3.3.6.2.TH•TÍNDỤNGKHÔNGTHỂHUỶNGANG (IRREVOCABLE L/C).
Đâylàloạith• tíndụngsaukhiđãđ•ợc pháthành,ngânhàngphảicamkết thựchiệntheođúngnhữngđiềukhoảncủanó,khôngđ•ợc tựýsửađổi,huỷbỏ.Tuy nhiênth•tíndụngnàyvẫncóthểđ•ợcbổsung,sửađổikhicósựthoảthuậnnhấttrí củacácbênliênquan.Th• tíndụngkhôngthểhuỷngangđ•ợcápdụng rấtphổbiến trongth•ơngmạiquốctế.theoquyđịnhcủaUCPNo.500nếukhôngcóghichúđặc biệtvềloạith• tíndụngmuốnmở,thìngânhàngđ•ợcquyềnhiểuđólàth• tíndụng khôngthểhuỷngang.
3.3.6.3.TH• TÍNDỤNG KHÔNG THỂHUỶ NGANG CÓXÁC NHẬN(CONFIRMEDIRREVOCABLE
L/C).
Trongth•ơng mạiquốctếkhing•ời xuấtkhẩukhôngtint•ởng
vàokhảnăngtàichínhcủangânhàngpháthànhL/C,họth•ờngyêucầusửdụngloại th•tíndụngkhônghuỷngangcóxácnhận.Đâylàloạith•tíndụngkhônghuỷngang,
đ•ợcmộtngânhàngcóuytínđảmbảo(xácnhận)trảtiềnchong•ờithụh•ởng,theo
yêucầucủangânhàngpháthànhL/C Tráchnhiệmcủang•ờixácnhậnrấtcao,phải
đảmbảothanhtoánsốtiềncủath•tíndụng.Vìvậy, ngânhàngxácnhậncóquyềnyêu cầungânhàngpháthànhphảikýquỹtheotỷlệgiá trịcủath• tíndụng.Ngoàirangân hàngxácnhậncònthuđ•ợcmộtkhoảnphíxácnhậnL/C.Vìcó2ngânhàngcamkết trảtiền, chonênloạith•tíndụngnàyrấtđảmbảoquyềnlợichong•ờixuất khẩu.
3.3.6.4. TH• TÍNDỤNG KHÔNG THỂHUỶ NGANG, MIỄNTRUY ĐÒI (INTERVOCABLE WITHOUT
RECOURSEL/C).
Đâylàloạith•tíndụngkhôngthểhuỷngang,màsaukhing•ờithụh•ởngđã
đ•ợc trảtiền,thìngânhàngmởkhôngcóquyềnđòilạitiềntrongbấtkỳtìnhhuống nào.
Khisửdụngloạith•tíndụngnày,ng•ời xuấtkhẩuphảighitrênhốiphiếu: “Miễntruyđòing•ời kýphát”(Withoutrecoursetodrawers).Đồngthờitrongth•tín dụngcũngphảighinh•vậy.
3.3.3.5.TH•TÍNDỤNGCHUYỂNNH•ỢNG (TRANSFERABLEL/C).
LàL/Ckhôngthểhuỷbỏtrongđó quy địnhquyềncủangânhàngtrả tiềnđ•ợc trảtoànbộ haymộtphầnsố tiềncủaL/Cchomột haynhiều ng•ờitheo lệnhcủa ng•ời h•ởng lợiđầutiên.L/Cchuyểnnh•ợng chỉđ•ợc chuyểnmộtlần,chiphíchuyển nh•ợngdong•ờih•ởnglợiđầu tiênchịu.
LoạiL/Cnàyđ•ợcápdụngtrongtr•ờng hợpng•ờih•ởng lợithứnhấtkhông
đủsốl•ợng hànghoáđểxuấtkhẩu,hoặckhôngcóhàng,họchỉlàng•ời môigiới th•ơngmại.
3.3.6.6. TH•TÍNDỤNGTUẦNHOÀN (REVOLVINGL/C).
LàloạiL/Ckhôngthểhuỷbỏsaukhisửdụngxonghoặchếtthờihạnhiệulực thìnólạitựđộngcógiátrịnh•cũ vàcứnh•vậynótuầnhoànđếnkhinàotổnggiátrị hợpđồngđ•ợcthựchiện.
Vídụ:Tổnggiátrịhợpđồnglà1.200.000USDđ•ợc thựchiệntrongvòng12 tháng.Đểtránhthiệthạichong•ờimuamởL/Ccógiátrịlớnthờihạndài,gâynênứ
đọngvốnkhôngcầnthiết,ng•ờimuacóthểmởmộtL/Ctrịgiá300.000USDthờihạn hiệulực3tháng vớiđiềukiệntuầnhoàn4lầntrongnăm.
L/Ctuầnhoàncầnghirõngàyhếthạnhiệulựccuốicùng,sốlầntuầnhoànvới giátrịtốithiểucủamỗilầnđó.Nếuviệctuầnhoàncăncứvàothờihạnhiệulựctrong mỗilầntuầnhoànthìphảighirõcóchophépsốd• củaL/Ctr•ớccộngđồnvàonhững L/Ckếtiếp haykhông, nếukhôngchophép thìgọinólàL/Ctuầnhoàntíchluỹ
(CummulativerevolvingL/C )CÓ3CÁCHTUẦNHOÀN:
+ TUẦN HOÀN TỰĐỘNGlàloạiL/Ctựđộngcógiátrịnh• cũ,khôngcầncósự thôngbáo củangânhàngmởL/Cchong•ờixuấtkhẩubiết.
+ TUẦN HOÀNHẠNCHẾlàloạiL/CmàchỉkhinàongânhàngmởL/Cthôngbáo
chong•ờixuất khẩubiếtthì L/Ckếtiếpmớicógiátrị hiệulực.
+ TUẦNHOÀN BÁN TỰĐỘNGlàloạiL/CmàsaukhiL/Ctr•ớcđ•ợcsửdụngxong hoặchếthiệulực,nếusaumộtvàingàymàngânhàngmởL/Ckhôngcóýkiếngìvề L/Ckế tiếpthìnólạitựđộngcógiátrịnh•cũ.
L/CTUẦNHOÀNĐ•ỢC CHIATHÀNH2LOẠI:
+ L/CTUẦN HOÀN CÓ TÍCH LUỸ (CummulativerevolvingL/C):làloạiL/Ccho phépchuyểnkimngạchL/Ctr•ớcvàoL/Csauvàcứnh•vậy chotớiL/Ccuốicùng.
+ L/CTUẦNHOÀN KHÔNGTÍCHLUỸ(NoncummulativerevolvingL/C):làloạiL/C
tuầnhoànkhôngchophépchuyểnsốd•củaL/Ctr•ớcvàoL/Csau.
L/Ctuầnhoànth•ờng đ•ợc dùngkhicácbêntincậylẫnnhau,khimuahàng th•ờngxuyên,địnhkỳ,khối l•ợnglớnvàtrongthờihạndài.
3.3.6.7. TH•TÍNDỤNGGIÁPL•NG (BACK TOBACK L/C)
Saukhinhậnđ•ợc mộtL/C (L/Cgốc)củangânhàngn•ớc ngoàipháthành, ng•ờixuấtkhẩusửdụngL/CnàyđểthếchấpmởmộtL/Ckhácchong•ờithụh•ởng khácởn•ớcngoài,với nộidungt•ơngtựvớiL/Cbanđầu,L/CmởsaugọilàL/Cgiáp
l•ng.
Nhìnchung,L/CgốcvàL/Cgiápl•ng cónhiềuđiểmgiốngnhau,nh•ng xét riêngchúngcòncómộtsốkhácbiệtlà:
+ SốchứngtừcủaL/Cgiápl•ngphảinhiềuhơnsốchứngtừ củaL/Cgốc.
+ KimngạchcủaL/Cgiápl•ngphảinhỏhơnL/Cgốc,khoảnchênhlệchnày dong•ờitrunggianh•ởngdùngđể trảchi phíchoL/Cgiápl•ngvà phầnhoahồngcủa họ.
+ThờihạngiaohàngcủaL/Cgiápl•ngphảisớmhơnL/Cgốc.
NghiệpvụL/Cgiápl•ngrấtphứctạp,đòihỏiphảicósựphốihợpchínhxáccác
điềukiệncủaL/CgốcvớiL/Cgiápl•ng,nhấtlàcácvấnđềliênquantớivậnđơnvà
cácchứngtừhànghoákhác.
Tuyvậy,trongquanhệbuônbánvớicácn•ớct• bảnchủnghĩakhisửdụng trunggiantacóthếápdụngloạiL/Cnày.KhiViệtnamch•ađ•ợcphábỏlệnhcấm vận,thìL/Cloại nàyđ•ợcsửdụngkháphổbiến.
3.3.6.8. TH•TÍNDỤNGĐỐIỨNG (RECIPROCALL/C).
LàloaiL/CchỉbắtđầucóhiệulựckhiL/Ckiađốiứngvớinóđãmởra.Trong
L/Cbanđầuth•ờngphảighiL/Cnàychỉcógiátrịkhing•ờih•ởnglợiđãmởmộtL/C
đốiứngvớinóđểchong•ời mởh•ởng vàtrongL/Cđốiứngphảighicâu:“L/Cnày
đốiứngvớiL/Csố.........mởngày...........quangânhàng”.
L/Cđốiứngđ•ợc sửdụngtrongph•ơng thứchàngđổihàng(Barter)ngoàira khôngloạitrừkhảnăngdùngtrongph•ơngthứcgiacôngth•ơngmạiquốctế.
3.3.6.9. TH•TÍNDỤNGDỰPHÒNG (STANDBYL/C).
ViệcngânhàngmởL/Cđứngrathanhtoántiềnhàngchong•ờixuấtkhẩu làthuộckháiniệmtr•ớc đâyvềtíndụngchứngtừ,nh•ng trongthờiđạingàynay khôngloạitrừkhảnăngng•ờixuấtkhẩunhậnđ•ợcL/Crồi nh•ngkhôngcókhảnăng giaohàng.Vìvậy,đểđảm bảoquyềnlợichong•ờinhậpkhẩu,ngânhàngmởL/Cdự phòngsẽcam kếtvớing•ờinhậpkhẩusẽthanhtoánlại chohọtrongtr•ờnghợpng•ời xuấtkhẩukhônghoànthànhnghĩavụgiaohàngtheoL/Cđãđềra.L/Cnh•thếgọilà L/Cdựphòng.Nóđ•ợc ápdụngphổbiếnởMỹtrongquanhệmộtbênlàng•ờiđặt hàng(ng•ờimua)vàmộtbênlàng•ời sảnxuất(ng•ời bán).Cáckhoảntíndụngmà ng•ờiđặthàngcấpchong•ờisảnxuấtnh•đặt tiềncọc,tiềnứngtr•ớc,phímởL/C... chiếmtỷtrọng10-15%trịgiá củađơnđặthàng.Việcbảođảmhoànlạisốtiềnđócho ng•ời đặthàngkhing•ờisảnxuấtkhônghoànthànhnghĩavụgiaohàngcóýnghĩa quantrọngtrongth•ơngmạiquốctế.
Th• tíndụngdựphòngkhôngmangtínhchấtlàph•ơng thứcthanhtoánhàng hoáxuấtnhậpkhẩu,màchỉcótínhchấtlàph•ơngthứcđảmbảochoviệcgiaohàng, thựchiệnđúnghợpđồng.
3.3.6.10. TH•TÍNDỤNGTHANHTOÁNDẦN(DEFEREDPAYMENTL/C).
Là loạiL/Ckhôngthểhuỷbỏ,trongđóngânhàngmởL/Chayngânhàng xácnhậnL/Ccamkếtvớing•ờih•ởnglợisẽthanhtoándầndầntoànbộsốtiềncủa L/CtrongnhữngthờihạnquyđịnhtrongL/Cđó.
3.3.6.11.TÍNDỤNGĐIỀUKHOẢNĐỎ (RED CLAUSECREDIT).
Tíndụngnàycótên“điềukhoảnđỏ”bởivìđiềukhoảntrongL/Cđ•ợc viết bằngmựcđỏ,đểl•uýtínhchấtriêngcủaloạitíndụngnày.
Thựcchấtđâylàloạitíndụngứngtr•ớc.
Th• tíndụngnàykèmtheomộtđiềukhoảnđặcbiệtuỷnhiệmchongânhàng thôngbáohoặcngânhàngxácnhận,ứngtiềntr•ớcchong•ời h•ởngtr•ớckhihọxuất trìnhchứngtừhànghoá.
Loạitíndụngnàyth•ờngđ•ợc sửdụngnh• mộtph•ơng tiệncấpvốnchobên
bántr•ớc khigiaohàng.Dođónócógiátrịđốivớinhữngng•ời môigiớivànhững ng•ờibuônbán.Trongcáclĩnhvựcth•ơngmại đòihỏimộthìnhthứccấp vốntr•ớcvà ởđóng•ờimuasẽsẵnsàngcónhữngchuyểnnh•ợngtheotínhchấtnày.
Tómlại,chúngtacóthểnhậnxétmộtcáchtổngquátvềph•ơng thứcthanh toántíndụngchứngtừnh• sau:trongthựctếkhicácbênmuabánch•a cósựtín nhiệmnhau,thìthanhtoánL/Clàph•ơng thứcphổbiến,đ•ợc cácbênthamgiahợp
đồngngoạith•ơng •a chuộngvìnóbảovệquyềnlợi,bìnhđẳngchotấtcảcácbên (ng•ời mua,ng•ời bán,ngânhàng).HiệnnayởViệtnamvàởcácn•ớc đangphát triển,tỷtrọngthanhtoánbằngL/Cchiếmkhoảng80%trongtổngsố kim ngạchhàng hoáxuấtnhậpkhẩu.
Tuynhiên,chiphísửdụngph•ơngthứctíndụngchứngtừcaohơnnhiềuso với cácph•ơngthứcthanhtoánkhác.Kháchhàngth•ờngphảitrảcáckhoảnchiphính•: phímởL/C,phíthôngbáo,phíxácnhận...Mặtkhác,đểmởđ•ợc L/Ckháchhàng nhậpkhẩuth•ờngphảicómộtkhoảntiềnkýquỹ,nghĩalà họphảicómộtkhảnăngtài chínhnhất địnhhoặcnếukhôngphảikýqũythìng•ờinhậpkhẩuphảilà kháchhàng truyềnthốngvàcóuytín trongquanhệtíndụngvới ngân hàngmởL/C;điềunàyhạn chếphầnnào cácgiaodịchngoạith•ơng.
3.4. PH•ƠNGTHỨCMỞTÀIKHOẢNGHISỔ(OPENACCOUNT).
Ngoàicácph•ơngthứcthanhtoánchủyếunêutrên,trongth•ơng mạicòn
sửdụng
ph•ơngthứcthanhtoánmởtàikhoảnghisổ.
3.4.1.KHÁINIỆM
Ph•ơngthứcthanhtoánmởtàikhoảnlàng•ờibánmởmộttàikhoản(quyển sổ)trênđóghicáckhoảntiềnmàng•ờimuanợvềtiềnhànghoáhaykhoảnchikhác cóliênquanđếnviệcmuahàng(theotháng,quýhoặcnửanăm)thanhtoánnợhình thànhtrêntàikhoản.
L•UÝ:
-Đâylà ph•ơngthứcthanhtoán khôngcósựthamgiacủangânhàngvớichức nănglàng•ờimởtàikhoảnvàthựchiệnthanhtoán.
-Chỉmởtàikhoảnđơnbiên,khôngmởtàikhoảnsongbiên.Nếung•ời mua mởtàikhoảnđểghithìtàikhoảnấychỉlàtàikhoảntheodõi,khôngcógiátrịthanh toángiữahai bên.
-Chỉcóhaibênthamgiathanhtoán:ng•ờibán và ng•ờimua.
3.4.2.TRÌNH TỰTIẾNHÀNH NGHIỆPVỤTÀIKHOẢNGHISỔ.
1. Giaohànghoặcdịchvụvà gửichứngtừhànghoá.
2. Báonợtrựctiếp.
Chỉsaukhihaibênmuabánkếtthúchợpđồnghoặctheođịnhkỳ,bênnàonợ sẽphảichuyểntiềnthanhtoánchobênkiatheoph•ơngthứcchuyểntiền.
3.4.3.TR•ỜNG HỢPÁPDỤNG:
-Th•ờngsửdụngtrongthanhtoánnộiđịa.
- Haibênmuabánthậtsựtincậylẫnnhau.
- Đ•ợc sửdụngtrongph•ơng thứcmuabánHàngđổihàng,nhiềulần,th•ờng xuyênđịnhkỳ.
- Ph•ơngthứcnày rấtcólợichong•ờimua.
- Đ•ợcsửdụngtrongthanhtoántiềngửibánhàngởn•ớcngoài.
- Cũngđ•ợc sửdụngthanhtoánc•ớc phívậntải,phíbảohiểm,tiềnhoahồng trongdịchvụmôigiới,uỷthác,tiềnlãitrongchovayvà đầut•.
L•UÝ:
-Quyđịnhthốngnhất loạitiềnsử dụngđểghitrêntàikhoản.
-Căncứghinợcủa ng•ờibánlàhoáđơngiaohàng.
-Căncứnhậnnợcủang•ời mualà:giátrịhoáđơngiaohàngvàkếtquả
nhậnnhậnhàngtạinơinhậnhàng.
-Ph•ơngthứcchuyểntiềncầnđ•ợcthốngnhất giữahaibên.
-Giáhàngtrongph•ơngthứcghisổth•ờngcaohơngiá hàngbánngay,Chênh lệchnàylàtiềnlãiphátsinhcủasốtiềnghisôtrongkhoảnthờigianbằngđịnhkỳ thanhtoántheomứclãisuấtđ•ợcng•ờimuachấpnhận.
-Địnhkỳthanhtoáncóhaicáchquyđịnh:
+Quyđịnhxkể từngàygiao hàngđốivớitừngchuyếnhàng.
+Quyđịnhtheomứcthờigiancủaniênlịch.
-Việcchuyểntiềnthanhtoánchậmcủang•ờimuađ•ợcgiảiquyếtnh•thếnào, cóphạttrảchậmkhông,mứcphạtbaonhiêu,cáchtínhnh•thếnào.
-Nếuphátsinhsựkhácnhaugiữasốtiềnghinợcủang•ờibánvàsốtiềnnhận nợcủang•ờimuathìgiảiquyếtnh•thếnào ?.
CÂUHỎIÔNTẬP
1. TómtắtquytrìnhnghiệpvụthanhtoánChuyểntiền.
2. Khicần chuyểnngoạitệran•ớcngoài,ng•ờichuyểntiềnphảichúýnhữngvấn
đềgì?
3. Phântíchnhững•unh•ợc điểmcủaph•ơng thứcthanhtoánChuyểntiềnđối vớicácbên liênquan.
4. Bằngsơđồ,hãy trìnhbàyquytrìnhthanhtoánNhờthukèmchứngtừ.
5. Sosánhđểphân biệtnhữngđiểmgiốngvà khácnhaucơbảngiữaD/PvàD/A.
6. Phântíchtráchnhiệm,quyềnhạncủacácthànhphầnthamgiathanhtoánNhờ thu.
7. Những nộidungcơbảncủamộtLệnhnhờthuchứngtừ?
8. Phântíchnhững•u,nh•ợcđiểmcủaph•ơngthứcthanhtoánNhờthuchứngtừ
đối vớicácbênliênquan.
9. Nhữngthànhphầnchủyếuthamgiatrongph•ơng thứcthanhtoánTíndụng chứngtừ.
10. PhântíchnhữngnghiệpvụchủyếucủacácngânhàngthamgiathanhtoánTín dụngchứngtừ
11. Nộidungcơ bảncủaTíndụngth•?
12. Phântíchmốiquanhệgiữacácthờihạn:HiệulựccủaL/C,thờihạngiaohàng, thờihạnxuấttrìnhchứngtừthanhtoán...
13. Phântíchtínhchấtcủa Tíndụngchứngtừ.
14. Phânbiệt:Th•tíndụngvàph•ơngthứcthanhtoánTín dụngchứngtừ?
15. Những•u nh•ợc điểmcủaph•ơng thứcTíndụngchứngtừđốivớicácthành phầnthamgiathanhtoán?
16. TrìnhbàynộidungcơbảncủacácloạiTíndụngth•chủyếu,đangđ•ợc sử dụngtrongth•ơngmạiquốctế?
17. Phântíchtráchnhiệmcủangânhàngtronghaiph•ơng thứcthanhtoán:Tín
dụngchứngtừvàNhờthu kèmchứngtừ.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top