Thành ngữ tiếng anh

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

To be bathed in perspiration: Mồ hôi ­ớt nh­ tắm

To be beaten hip and thigh: 1

To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

To be beforehand with: Làm tr­ớc, điều gì

To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

To be beholden to sb: Mang ơn ng­ời nào

To be beneath contempt: Không đáng để cho ng­ời ta khinh

To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

To be bent with age: Còng l­ng vì già

To be bereaved of one's parents: Bị c­ớp mất đi cha mẹ

To be bereft of speech: Mất khả năng nói

To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe d­ới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái l­ỡng nam

To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác tr­ớc đám đông và xe cộ

To be beyond one's ken: V­ợt khỏi sự hiểu biết

To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

To be blessed with good health.: Đ­ợc may mắn có sức khỏe

To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

To be born blind: Sinh ra thì đã mù

To be born of the purple: Là dòng dõi v­ơng giả

To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

To be born under a lucky star: Sinh ra d­ới một ngôi sao tốt(may mắn)

To be born under an unclucky star: Sinh ra đời d­ới một ngôi sao xấu

To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ng­ời thợ may

To be bowled over: Ngã ngửa

To be bred (to be)a doctor: Đ­ợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

To be brought before the court: Bị đ­a ra tr­ớc tòa án

To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

To be brought to bed: Sinh đẻ

To be brought up in the spirit of duty: Đ­ợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

To be brown off: (Thtục)Chán

To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

To be bunged up: Bị nghẹt mũi

To be burdened with debts: Nợ chất chồng

To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

To be burnt alive: Bị thiêu sống

To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

To be bursting with delight: S­ớng điên lên, vui phát điên

To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

To be bushwhacked: Bị phục kích

To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

Lượt xem: 19767

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

To be as brittle as glass: Giòn nh­ thủy tinh

To be as drunk as a fish: Say bí tỉ

To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung s­ớng nh­ tiên

To be as hungry as a wolf: Rất đói

To be as mute as a fish: Câm nh­ hến

To be as slippery as an eel: L­ơn lẹo nh­ l­ơn, không tin cậy đ­ợc

To be as slippery as an eel: Trơn nh­ l­ơn, trơn tuột

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

Lượt xem: 14937

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

To be attached to: Kết nghĩa với

To be attacked by a disease: Bị bệnh

To be attacked from ambush: Bị phục kích

To be attacked: Bị tấn công

To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

To be aware of sth a long way off: Đoán tr­ớc, biết tr­ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr­ớc đó

To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ­ợc việc gì

To be awkward with one's hands: Đôi tay ng­ợng ngùng, lúng túng

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

Lượt xem: 16071

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

To be at a work: Đang làm việc

To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

To be at cross-purposes: Hiểu lầm

To be at dinner: Đang ăn cơm

To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

To be at fault: Mất hơi một con mồi

To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào

To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào

To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

To be at large: Đ­ợc tự do

To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào

To be at odds with sb: Gây sự với ai

To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào

To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào

To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

To be at play: Đang chơi

To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào

To be at sb's heels: Theo bén gót ai

To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng

To be at strife (with): Xung đột(với)

To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào

To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng

To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng

To be at the front: Tại mặt trận

To be at the helm: Cầm lái, quản lý

To be at the last shift: Cùng đ­ờng

To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

To be at the wheel: Lái xe

To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

To be at work: Đang làm việc

To be a bad fit: Không vừa

Lượt xem: 20936

To be a bad fit: Không vừa

To be a bear for punishment: Chịu đựng đ­ợc sự hành hạ

To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì

To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào

To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc

To be a demon for work: Làm việc hăng hái

To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng

To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến

To be a fiasco: Thất bại to

To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát

To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào

To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu

To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy

To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại

To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì

to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

To be a shark at maths: Giỏi về toán học

To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào

To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

To be a tight fit: Vừa nh­ in

To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn

To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai

To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

Lượt xem: 16187

To be abhorrent to sb: Bị ai ghét

To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ng­ợc, t­ơng phản với việc khác

To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

To be able to scull: Có thể chèo thuyền đ­ợc

To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

To be about sth: Đang bận điều gì

To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t­ t­ởng mới

To be acclaimed Emperor: Đ­ợc tôn làm Hoàng Đế

To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm tr­ớc ai

To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

To be acquitted one's crime: Đ­ợc tha bổng

To be addicted to drink: Ghiền/nghiện r­ợu, r­ợu chè bê tha

To be admitted to the Academy: Đ­ợc nhận vào Hàn lâm viện

To be admitted to the exhibition gratis: Đ­ợc cho vào xem triển lãm miễn phí

To be adroit in: Khéo léo về

To be adverse to a policy: Trái ng­ợc với một chính sách

To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

To be affected to a service: Đ­ợc bổ nhiệm một công việc gì

To be affected with a disease: Bị bệnh

To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

To be afloat: Nổi trên mặt n­ớc

To be after sth: Theo đuổi cái gì

To be against: Chống lại

To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

To be ahead: ở vào thế thuận lợi

To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

To be all ears: Lắng nghe

To be all eyes: Nhìn chằm chằm

To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

To be all legs: Cao lêu nghêu

To be all mixed up: Bối rối vô cùng

To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

To be all the same to: Không có gì khác đối với

To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

To be all tongue: Nói luôn miệng

To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

To be always on the move: Luôn luôn di động

To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

To be always to the fore in a fight: Th­ờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

To be ambushed: Bị phục kích

To be an abominator of sth: Ghét việc gì

To be an early waker: Ng­ời(th­ờng th­ờng)thức dậy sớm

To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

To be an excessive drinker: Uống quá độ

To be an improvement on sb: V­ợt quá, hơn ng­ời nào, giá trị hơn ng­ời nào

To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

To be an oldster: Già rồi

To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

To be anxious for sth: Khao khát, ao ­ớc vật gì

To be applicable to sth: Hợp với cái gì

To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

To be apprised of a fact: Đ­ợc báo tr­ớc một việc gì

To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

To be called away: Bị gọi ra ngoài

Lượt xem: 13465

To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

To be called up: Bị gọi nhập ngũ

To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

To be cast down: Chán nản, thất vọng

To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

To be caught in a machine: Mắc trong máy

To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ng­ời nào

To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

To be commissioned to do sth: Đ­ợc ủy nhiệm làm việc gì

To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ng­ời nào

To be condemned to the stake: Bị thiêu

To be confident of the future: Tin chắc ở t­ơng lai

To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ng­ời nào)

To be confined (for space): ở chật hẹp

To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

To be confronted with (by) a difficulty: Đứng tr­ớc một sự khó khăn

To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ng­ời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ng­ời để ý đến mình(ở một đám đông .

To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: C­ời thắt ruột, c­ời vỡ bụng

To be convulsed with laughter: C­ời ngất, c­ời ngả nghiêng

To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

To be couched on the ground: Nằm dài d­ới đất

To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới m­ời)

To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

To be crazy (over, about) sb: Say mê ng­ời nào

To be cross with sb: Cáu với ai

To be crowned with glory: Đ­ợc h­ởng vinh quang

To be cut out for sth: Có thiên t­, có khiếu về việc

To be dainty: Khó tính

Lượt xem: 14323

To be dainty: Khó tính

To be dark-complexioned: Có n­ớc da ngăm ngăm

To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì

To be dead keen on sb: Say đắm ai

To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì

To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử

To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào

To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

To be dependent on sb: Dựa vào ai

To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc

To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình

To be derived, (from): Phát sinh từ

To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

To be different from: Khác với

To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng

To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc

To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

To be disinclined to: Không muốn.

To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)

To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào

To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

To be drowned: Chết đuối

To be due to: Do, tại

To be dull of mind: Đần độn

To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học

Lượt xem: 11931

• To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học

• To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be easily offended: Dễ giận, hay giận

• To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò

• To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì

• To be elastic: Nẩy lên

• To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện

• To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra

• To be eleven: M­ời một tuổi

• To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu

• To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền

• To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ

• To be employed in doing sth: Bận làm việc gì

• To be empowered to..: <Đ­ợc trọn quyền để.

• To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì

• To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

• To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

• To be endued with many virtues: Đ­ợc phú cho nhiều đức tính

• To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh

• To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

• To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ng­ời nào

• To be enraptured with sth: Ngẩn ng­ời tr­ớc việc gì

• To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm m­u

• To be entangled in the meshes of political intrigue: V­ớng vào mạng l­ới âm m­u chính trị

• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà

• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm tr­ớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ng­ời đàn bà

• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

• To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ng­ời nào

• To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

• To be entitled to do sth: Đ­ợc phép, có quyền làm việc gì

• To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ng­ời nào

• To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp

• To be enwrapped: Đang trầm ngâm

• To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận

• To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì

• To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình

• To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình

• To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì

• To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đ­ờng cùng

• To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì

• To be expected: Có thể xảy ra

• To be expecting a baby: Có thai

• To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì

• To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm

• To be extremely welcome: Đ­ợc tiếp ân cần, niềm nở

To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

Lượt xem: 12435

• To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn

• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

• To be famished: Đói chết đ­ợc

• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

• To be fastidious: Khó tính

• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

• To be feel sleepy: Buồn ngủ

• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

• To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc

• To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm

• To be flayed alive: Bị lột da sống

• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng

• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

• To be fond of bottle: Thích nhậu

• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

• To be fond of music: Thích âm nhạc

• To be fond of study: Thích nghiên cứu

• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm

• To be fond of travel: Thích đi du lịch

• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối

• To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc

• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

• To be fortunate: Gặp vận may

• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)

• To be free in one's favours: Tự do luyến ái

• To be free to confess: Tự ý thú nhận

• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

• To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào

• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

• To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc

• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng

• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

• To be full of business: Rất bận việc

• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

• To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền

• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

• To be full of years: Nhiều tuổi, có tu

• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)

• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

To be game: Có nghị lực, gan dạ

Lượt xem: 42397

To be game: Có nghị lực, gan dạ

to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

To be gasping for liberty: Khao khát tự do

To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

To be getting chronic: Thành thói quen

To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

To be glad to hear sth: Sung s­ớng khi nghe đ­ợc chuyện gì

To be glowing with health: Đỏ hồng hào

To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

To be going: Đang chạy

To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ng­ời nào

To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

To be good at numbers: Giỏi về số học

To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ng­ời khác chi phối

To be gracious to sb: Ân cần với ng­ời nào, lễ độ với ng­ời nào

To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ng­ời nào đã làm việc gì

To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ­ợc

To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ng­ời nào

To be greedy: Tham ăn

To be greeted with applause: Đ­ợc chào đón với tràng pháo tay

To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

Lượt xem: 10254

• To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử

• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì

• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ng­ời nào phải làm việc gì

• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ng­ời nào một số tiền lớn

• To be independent of sb: Không tùy thuộc ng­ời nào

• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì

• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái

• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp

• To be infatuated with sb: Mê, say mê ng­ời nào

• To be influential: Có thể gây ảnh h­ởng cho

• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ng­ời nào

• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ng­ời nào làm việc gì

• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình

• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần

• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công

• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

• To be inward-looking: H­ớng nội, h­ớng về nội tâm

• To be irresolute: L­ỡng lự, băn khoăn

To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

Lượt xem: 10502

• To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

• To be jealous of sb: Ghen ghét ng­ời nào

• To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

• To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật

• To be jumpy: Bị kích thích

• To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

Lượt xem: 10193

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

To be killed on the spot: Bị giết ngay

To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ng­ời nào

To be kind to sb: Có lòng tốt, c­ xử tử tế đối với ng­ời nào

To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá ­ rắc rối

To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

Lượt xem: 10817

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be lacking in: Thiếu, không đủ

To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi

To be lavish in spending the money: Xài phí

To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình

To be learned in the law: Giỏi về luật

To be leery of sb: Nghi ngờ ng­ời nào

To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

To be left over: Còn lại

To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu

To be licensed to sell sth: Đ­ợc phép bán vật gì

To be lifted up with pride: D­ơng d­ơng tự đắc

To be light-headed: Bị mê sảng

To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ng­ời nào

To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ng­ời nào làm việc gì

To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn c­ỡng làm việc gì

To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào

To be loss of shame: Không còn biết xấu

To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t­ mặc t­ởng

To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa

To be loved by sb: Đ­ợc ng­ời nào yêu

To be low of speech: Nói năng không l­u loát, không trôi chảy

To be lucky: Đ­ợc may mắn, gặp vận may

To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫyTo be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

Lượt xem: 10079

To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

To be made in several sizes: Đ­ợc sản xuất theo nhiều cỡ

To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối

To be mashed on sb: Yêu say đắm ng­ời nào

To be mass of: Nhiều

To be master of oneself: Làm chủ bản thân

To be master of the situation: Làm chủ tình thế

To be match for sb: Ngang sức với ng­ời nào

To be mauled by a tiger: Bị cọp xé

To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá

To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì

To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm

To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đ­ờng lạc lối

To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ng­ời nào

To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đ­a ra quyết định đúng đắn của mình

To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì

To be more exact..: Nói cho đúng hơn.

To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng

To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

To be mulcted of one's money: Bị t­ớc tiền bạc

To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ

To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau

To be near of kin: Bà con gần

Lượt xem: 10788

To be near of kin: Bà con gần

To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối

To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay

To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý

To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì

To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)

To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ th­ơng đối với ng­ời nào

To be no disciplinarian: Ng­ời không tôn trọng kỷ luật

To be no mood for: Không có hứng làm gì

To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

To be no respecter of persons: Không thiên vị, t­ vị ng­ời nào

To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai

To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì

To be not long for this world: Gần đất xa trời

To be noticed to quit: Đ­ợc báo tr­ớc phải dọn đi

To be nutty (up) on sb: Say mê ng­ời nào

To be nutty on sb: Mê ai

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

Lượt xem: 10996

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

To be of a confiding nature: Tính dễ tin

To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

To be of frequent occurrence: Th­ờng xảy đến, xảy ra

To be of generous make-up: Bản chất là ng­ời hào phóng

To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

To be of kinship with sb: Bà con với ng­ời nào

To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ng­ời nào

To be of sterling gold: Bằng vàng thật

To be of tender age: Đ­ơng tuổi trẻ và còn non nớt

To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

To be of use for: Có ích cho

to be of value: có giá trị

To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

Lượt xem: 10139

• To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

• To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ

• To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai

• To be on a good wicket: ở thế thuận lợi

• To be on a level with sb: Ngang hàng với ng­ời nào, trình độ bằng ng­ời nào

• To be on a par with sb: Ngang cơ với ng­ời nào

• To be on a razor-edge: Lâm vào cảnh lâm nguy

• To be on a sticky wicket: ở thế bất lợi

• To be on boardwages: Lãnh tiền phụ cấp l­ơng thực

• To be on decline: Trên đà giảm

• To be on distant terms with sb: Có thái độ cách biệt với ai

• To be on duty: Đang phiên gác

• To be on duty: Đang trực

• To be on edge: 1.Bực mình;2.Dễ gắt gỏng

• To be on equal terms with sb: Ngang hàng với ng­ời nào

• To be on familiar ground: ở vào thế lợi

• To be on fighting terms: Cừu địch với nhau

• To be on furlough: Nghỉ phép

• To be on guard (duty): (Quân)Gác phiên trực

• To be on holiday: Nghỉ

• To be on loaf: Chơi rong

• To be on low wage: Sống bằng đồng l­ơng thấp kém

• To be on nettle: Nh­ ngồi phải gai

• To be on one's back: ốm liệt gi­ờng; lâm vào đ­ờng cùng

• To be on one's beam-ends: Hết ph­ơng, hết cách

• To be on one's bone: Túng quẩn

• To be on one's game: Sung sức

• To be on one's guard: Cảnh giác đề phòng

• To be on one's guard: Giữ thế thủ, đề phòng tấn công

• To be on one's legs: Đứng, đi lại đ­ợc sau cơn bệnh nặng

• To be on one's lone(s), by one's lone(s): Cô độc, lẻ loi, một mình một bóng

• To be on one's lonesome: Một mình một bóng, cô đơn

• To be on one's mettle: Phấn khởi

• To be on one's own dunghill: ở nhà mình, có quyền tự chủ

• To be on pain of death: Bị tử hình

• To be on parole: Hứa danh dự

• To be on patrol: Tuần tra

• To be on pins and needles: Lo lắng, bồn chồn, bứt rứt

• To be on post: Đang đứng gác

• To be on probation.: Đang tập sự

• To be on reflection: Suy nghĩ

• To be on remand: Bị giam để chờ xử

• To be on sentry duty: Đang canh gác

• To be on sentry-go: Đang canh gác

• To be on short commons: Ăn kham khổ

• To be on short leave, on leave of absence: Đ­ợc nghỉ phép

• to be on short time: làm việc không đủ ngày

• To be on street: Lang thang đầu đ­ờng xó chợ

• To be on the alert against an attack: Canh gác để đề phòng một cuộc tấn công

• To be on the alert: Đề cao cảnh giác

• To be on the anvil: Đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu

• To be on the beat: Đi tuần

• To be on the booze: Uống quá độ

• To be on the cadge: Kiếm ăn, ăn chực

• To be on the decrease: Bớt lần, giảm lần

• To be on the dole: Sống nhờ vào của bố thí, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp

• To be on the down-grade: Hết thời, mạt vận

• To be on the downward path: Đang hồi sụp đổ, suy vi

• To be on the firm ground: Trên cơ sở vững vàng

• To be on the froth: Giận sôi gan, giận sùi bọt mép

• To be on the fuddle: Say bí tỉ

• To be on the gad: Đi khắp mọi nơi, đi lang thang, vơ vẩn

• To be on the go: (Thtục)Rất bận rộn

• To be on the grab: Đi ăn trộm

• To be on the gridiron: Bồn chồn nh­ ngồi trên đống lửa

• To be on the high rope: Bị thắt cổ

• To be on the highway to success: Đang có đ­ờng tiến chắc đến thành công

• To be on the hike: Đi lang thang, lêu lổng

• To be on the listen: Lắng nghe, vểnh tai để nghe, lắng tai

• To be on the loose: Đi chơi bời bậy bạ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: