Harua
Tên khai sinh: 重田美琉愛 (18)
Latinh: Shigeta Harua
Hangul: 시게타 하루아
Hán Việt: Trùng Điền Mỹ Lưu Ái
*Họ: 重田
重
Âm đọc:
Onyomi: ジュウ (jū), チョウ (chō)
Kunyomi: え (e), おも.い (omo.i)
Nghĩa: sức nặng, trọng yếu
田
Âm đọc:
Onyomi: デン (den)
Kunyomi: た (ta)
Nghĩa: Đồng ruộng
*Tên: 美琉愛
美
Âm đọc:
Onyomi: ビ (bi), ミ (mi)
Kunyomi: うつく.しい (utsuku.shii)
Nghĩa: Đẹp, xinh đẹp
琉
Âm đọc:
Onyomi: リュウ (ryū), ル (ru)
Nghĩa: Lưu trong lưu ly (ngọc lưu ly), một loại đá quý có màu xanh biếc/Sáng lấp lánh (như đá quý).
愛
Âm đọc:
Onyomi: アイ (ai)
Kunyomi: いと.しい (ito.shii), かな.しい (kana.shii)
Nghĩa: Tình yêu, ái mộ
→Tình yêu tuyệt đẹp, đáng giá/đáng quý như ngọc.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top