td theo nhom yto

1. Th.định theo nhóm yếu tố

Th.định các đk fáp lý.

- Sự fù hợp of DA với chủ trương quy hoạch PT KTXH, quy hoạch PT ngành, lãnh thổ, quy hoạch x/dựng.

- Xem xét tư cách fáp nhân và năng lực chủ ĐT.

- Th.định sự phù hợp of DA với các văn bản pháp quy of NN, các q.định, chế độ khuyến khik ưu đãi

- Th.định nhu cầu use đất, tài nguyên, able giải phóng mặt bằng.

Th.định về tổ chức q.lý thực hiện of DA:

- Xem xét hình thức tổ chức q.lý, thực hiện DA.

- Xem xét cơ cấu, trình độ tổ chức vận hành of DA.

- Đánh giá chuyển giao công nghệ, đào tạo nguồn nhân lực of DA:

+ Số LĐ + Tr.độ k.thuật tay nghề

+ KH đào tạo

+ Khả năng cung ứng

Th.định khía cạnh thị trường of DA

- Xem xét tính đầy đủ, tính c/xác trg từng ND p.tik các yếu tố đầu vào, đầu ra, cung cầu TT về sp of DA

• Đầu vào: NVL, MMTB, fương thức thanh toán, vận chuyển, cung cấp...

• Đầu ra: + Tính hợp lý trg việc x/định TT m.tiêu

+ Mức độ t/mãn cung cầu TT tổng thể về sp of DA.

+ Đánh giá các p/án tiếp thị, quảng bá sp of DA, phương thức tiêu thụ và mạng lưới phân phối sp.

+ Xem xét khả năng cạnh tranh, chiếm lĩnh thị trường...

- Đ.với sp xuất khẩu cần p.tik thêm: able đạt các yêu cầu về tiêu chuẩn xuất khẩu of sp, đjá tương quan giữa hàng xuất khẩu & hàng ngoại; xem xét hạn ngạch đ.với TT dự kiến xuất khẩu

- Đ.với sp thay thế nhập khẩu, ngoài việc SS giá cần xem xét đến tâm ly chuộng hàng ngoại of ng. tiêu dùng.

Th.định về công nghệ - k.thuật of DA

- Đjá công suất of DA và mức độ c/xác of c/suất choice

- Đjá mức độ phù hợp of công nghệ thiết bị mà DA choice:

+ Xem xét hình thức ĐT, quy mô ĐT → lựa chọn dây chuyền CN fù hợp

+ Nguồn gốc, m.độ hiện đại, sự phù hợp of CN, tính hợp lý về CP, giá cả, phương thức thanh toán

+ Xem xét p/án chuyển giao CN, chuyên gia hg dẫn vận hành, chế độ bảo hành...

+ Ktra tính đồng bộ với công suất of các th.bị, các công đoạn SX với nhau, mức độ tiêu hao NVL...

+ Thgian giao hàng và lắp đặt có phù hợp với tiên độ of DA or ko

- Thẩm định nguồn cung cấp đầu vào của DA

+ Xem xét nguồn, phương thức vận chuyển, giá cả, chất lg of NVL cung cấp DA cùng với yêu cầu về dự trữ NVL.

+ Xem xét nhu cầu sử dụng và các giải pháp về nguồn cung cấp điện, nc, nhiên liệu cho DA

+ Xem xét việc lựa chọn địa điểm và mặt bằng x/dựng DA bao gồm: sự phù hợp về quy hoạch of địa điểm, tính k.tế of địa điểm như gần nguồn cung cấp NVL, gần nơi tiêu thụ sp, tận dụng cơ sở hạ tầng k.thuật sẵn có...; xem xét diện tích mặt bằng và kĩ năng thực thi đến bù giải phóng mặt bằng.

- P.tích đjá các giải pháp x/dựng bao gồm giải pháp mặt =, kiến trúc, kết cấu, g.pháp về c.nghệ và tổ chức x/dựng

-Thẩm định ả/hg of DA đến môi trường và các g/pháp bảo vệ môi trường

Th.định về t/chính of DA.

- Th.định mức độ hợp lý of tổng vốn ĐT và tiến độ bỏ vốn

- Th.định nguồn vốn huy động, cơ cấu vốn of DA.

- Kiểm tra việc tính toán các khoản CP SX hàng năm of DA

- K.tra tính hợp ly of giá bản sp, dthu hàng năm of DA

- Ktra tính c/xác of tỷ suất r trg p.tik t/chính of DA. Căn cứ vào CP use of các nguồn vốn huy động

- Th.định dòng tiền of DA (thu chi).

- Kiểm tra các chỉ tiêu đánh giá h/quả t/chính of DA: ktra và phát hiện n~ sai sót trg q.tr tính toán,; ktra độ nhạy of DA để đjá độ an toàn of các chỉ tiêu

- Kiểm tra độ an toàn trg thanh toán nghĩa vụ t/chính ngắn hạn và khả năng trả nợ of DA

Th.định về các chỉ tiêu k.tế - XH of DA

- DA có use hợp lý nguồn tài nguyên đất nc hay ko? Đã mang lại lợi ích k.tế gì cho đất nc?

- M.tiêu of DA có fù hợp với m.tiêu XH ko?

- DA có tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống hay ko?

Khi đánh giá có thể dựa vào các chỉ tiêu sau: Gt gia tăng; Tỉ lệ gt gia tăng / vốn ĐT; Mức độ giải quyết việc làm; Tiết kiệm or thu nhập ngoại tệ; Tỉ lệ đóng góp cho ngân sách / vốn ĐT; Tỉ giá hối đoái thực tế.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #142