Collocation của thầy Simon

1, measure (verb) progress--đo lường (động từ) tiến độ

2, measures (noun) of progress--biện pháp (danh từ) của sự tiến bộ

3, just as important, equally significant--cũng quan trọng không kém

4, a fundamental goal--một mục tiêu cơ bản

5, a healthy economy--một nền kinh tế khỏe mạnh

6, job creation, a high level of employment, better salaries--tạo việc làm, mức độ việc làm cao, mức lương tốt hơn

7, money is available--tiền có sẵn

8, spend on infrastructure--chi cho cơ sở hạ tầng

9, higher revenues--doanh thu cao hơn

10, invest in the transport network--đầu tư vào mạng lưới giao thông

11, a country's standing on the global stage--một đất nước đứng trên sân khấu toàn cầu

12, political influence, trading power--ảnh hưởng chính trị, sức mạnh thương mại

13, social justice, human rights--công bằng xã hội, nhân quyền

14, the treatment of minority groups--điều trị của các nhóm thiểu số

15, seen as a reflection of--được xem như một sự phản ánh của

16, moral standards--chuẩn mực đạo đức

17, another key consideration--một cân nhắc quan trọng khác

18, judging the progress--đánh giá sự tiến bộ

19, moving towards environmental sustainability--hướng tới sự bền vững môi trường

20, health, well-being and happiness--sức khỏe, hạnh phúc và hạnh phúc

21, a key marker of--một điểm đánh dấu quan trọng của

22, social, environmental and health criteria--tiêu chí xã hội, môi trường và sức khỏe

23, it is an abstract concept with no definite meaning--nó là một khái niệm trừu tượng không có ý nghĩa nhất định

24, it can mean or represent--nó có thể có nghĩa hoặc đại diện

25, depending on a person's age, culture or background--tùy thuộc vào độ tuổi, văn hóa hoặc nền tảng của một người

26, a feeling of pleasure in a particular moment--một cảm giác khoái lạc trong một khoảnh khắc đặc biệt

27, a state of mind--Tâm trạng

28, adults equate happiness with...--người lớn đánh đồng hạnh phúc với ...

29, health, security, financial stability or success--sức khỏe, an ninh, ổn định tài chính hoặc thành công

30, we seek contentment--chúng tôi tìm kiếm sự hài lòng

31, in our own individual ways--theo cách riêng của chúng ta

32, technological developments--phát triển công nghệ

33, lead to the loss of--dẫn đến mất

34, this assertion--khẳng định này

35, it may be true in the case of--nó có thể đúng trong trường hợp

36, seem to be unaffected by--dường như không bị ảnh hưởng bởi

37, advances in technology that have driven industrialisation--những tiến bộ trong công nghệ đã thúc đẩy công nghiệp hóa

38, contributed to the disappearance of--góp phần vào sự biến mất của

39, in pre-industrial Britain--ở Anh tiền công nghiệp

40, generations of families grew up in small communities--các thế hệ gia đình lớn lên trong các cộng đồng nhỏ

41, a strong sense of identity--một ý thức mạnh mẽ của bản sắc

42, shared customs and beliefs--phong tục và tín ngưỡng chung

43, led to the dispersal of families--dẫn đến sự phân tán của các gia đình

44, villages are inhabited by commuters--Những ngôi làng có người ở

45, traditional cultures still thrive--văn hóa truyền thống vẫn phát triển mạnh

46, have been completely untouched by--đã hoàn toàn bị ảnh hưởng bởi

47, hunt and gather food--săn bắn và thu thập thức ăn

48, traditional skills are passed on to children by parents and elders--kỹ năng truyền thống được truyền lại cho trẻ em bởi cha mẹ và người lớn tuổi

49, are embracing communications technologies--đang nắm lấy công nghệ truyền thông

50, access to information--truy cập thông tin

51, from weather predictions to market prices--từ dự báo thời tiết đến giá cả thị trường

52, helps them to prosper--giúp họ thịnh vượng

53, have survived and even flourished--đã sống sót và thậm chí hưng thịnh

54, represents a major threat to--đại diện cho một mối đe dọa lớn đối với

55, tackle this issue--giải quyết vấn đề này

56, reduce the human impact--giảm tác động của con người

57, to prevent, or at least mitigate, climate change--để ngăn chặn, hoặc ít nhất là giảm thiểu, biến đổi khí hậu

58, limit the carbon dioxide emissions--hạn chế lượng khí thải carbon dioxide

59, impose "green taxes" on drivers--áp dụng thuế xanh

60, other polluters--người gây ô nhiễm khác

61, invest in renewable energy production--đầu tư vào sản xuất năng lượng tái tạo

62, energy efficient--tiết kiệm năng lượng

63, voting for politicians who propose to tackle climate change--bỏ phiếu cho các chính trị gia đề nghị giải quyết biến đổi khí hậu

64, the consequences will be disastrous--hậu quả sẽ là thảm họa

65, not optimistic that we would be able to cope--không lạc quan rằng chúng ta sẽ có thể đối phó

66, rise in sea levels--mực nước biển dâng cao

67, people would be displaced--mọi người sẽ phải di dời

68, the means to safeguard low-lying areas--các phương tiện để bảo vệ các khu vực trũng thấp

69, forced to migrate to nearby cities--buộc phải di cư đến các thành phố lân cận

70, the potential for human suffering would be huge--tiềm năng đau khổ của con người sẽ rất lớn

71, outbreaks of disease and famine--dịch bệnh và nạn đói

72, increased homelessness and poverty--tình trạng vô gia cư và nghèo đói gia tăng

73, opinions differ as to whether or not--ý kiến ​​khác nhau về việc có hay không

74, the setting of homework--thiết lập bài tập về nhà

75, a necessary aspect of--một khía cạnh cần thiết của

76, an unnecessary burden on--một gánh nặng không cần thiết trên

77, there is evidence to support the idea that--có bằng chứng ủng hộ ý kiến ​​cho rằng

78, improve educational outcomes--cải thiện kết quả giáo dục

79, regularly top international educational league tables--thường xuyên hàng đầu bảng giải đấu giáo dục quốc tế

80, countries where..... outperform nations where.....--quốc gia nơi ..... vượt trội so với quốc gia nơi .....

81, setting homework is the norm--đặt bài tập về nhà là chuẩn mực

82, is just as beneficial as--cũng có ích như

83, from the perspective of--từ quan điểm của

84, brain development--phát triển não

85, has an important role to play in--có một vai trò quan trọng

86, the schooling of children--việc học của trẻ em

87, encourages independent learning and problem solving--khuyến khích học tập độc lập và giải quyết vấn đề

88, are challenged to work through tasks--được thử thách để hoàn thành công việc

89, at their own pace--theo tốc độ của riêng họ

90, In doing so, .....--Làm như vậy, .....

91, apply the knowledge--áp dụng kiến ​​thức

92, consolidate their understanding--củng cố sự hiểu biết của họ

93, concepts taught by their teacher--khái niệm được dạy bởi giáo viên của họ

94, develop an independent study habit--phát triển thói quen học tập độc lập

95, certainly has its drawbacks--chắc chắn có nhược điểm của nó

96, the benefits outweigh them in the long term--lợi ích vượt xa họ trong dài hạn

97, household waste--rác thải sinh hoạt

98, new legislation--pháp luật mới

99, just one possible way to tackle the problem--chỉ là một cách có thể để giải quyết vấn đề

100, a legal obligation--nghĩa vụ pháp lý

101, householders--chủ hộ

102, fail to adhere to this law--không tuân thủ luật này

103, prison sentences for repeat offenders--án tù cho người phạm tội lặp lại

104, act as a deterrent--đóng vai trò ngăn chặn

105, encourage people to obey--khuyến khích mọi người vâng lời

106, improved behaviour of homeowners--cải thiện hành vi của chủ nhà

107, a clean, waste-free environment--môi trường sạch sẽ, không rác thải

108, put education at the centre of a recycling campaign--đặt giáo dục vào trung tâm của một chiến dịch tái chế

109, the environmental impact of household waste--tác động môi trường của rác thải sinh hoạt

110, Another tactic that governments could use--Một chiến thuật khác mà các chính phủ có thể sử dụng

111, create stricter regulations--tạo ra các quy định chặt chẽ hơn

112, packaging for household products--bao bì cho các sản phẩm gia dụng

113, recycling facilities and systems--cơ sở và hệ thống tái chế

114, waste is processed more effectively--chất thải được xử lý hiệu quả hơn

115, dispose of their waste more responsibly--xử lý chất thải của họ có trách nhiệm hơn

116, video surveillance--video theo dõi

117, has become commonplace--đã trở nên phổ biến

118, an invasion of privacy--xâm phạm quyền riêng tư

119, reasons why people might disapprove of--lý do tại sao mọi người có thể không chấp nhận

120, The first objection is that--Sự phản đối đầu tiên là

121, we are constantly being watched by the authorities--chúng tôi liên tục bị chính quyền theo dõi

122, private security firms--công ty bảo mật tư nhân

123, intrusive--xâm nhập

124, a form of state control--một hình thức kiểm soát nhà nước

125, curtails their individual freedom--tự do cá nhân

126, the proliferation of CCTV cameras--sự phổ biến của camera quan sát

127, police officers patrolling the streets--cảnh sát tuần tra đường phố

128, to monitor public areas--giám sát các khu vực công cộng

129, to deter criminals--để ngăn chặn tội phạm

130, petty criminals like shoplifters and pickpockets--tội phạm nhỏ như kẻ trộm cắp và móc túi

131, less likely to operate in parts of cities--ít có khả năng hoạt động trong các phần của thành phố

132, video evidence to catch and prosecute offenders--bằng chứng video để bắt và truy tố người phạm tội

133, offer valuable support to police officers--cung cấp hỗ trợ có giá trị cho cảnh sát

134, make cities safer for inhabitants, workers and visitors alike--làm cho thành phố an toàn hơn cho người dân, công nhân và du khách

135, we gain more than we lose--chúng ta đạt được nhiều hơn chúng ta mất

136, the enhanced security that CCTV cameras bring--bảo mật nâng cao mà camera quan sát mang lại

137, overly permissive--quá mức cho phép

138, tend to spoil their children--có xu hướng làm hỏng con cái của họ

139, parenting style--cách nuôi dạy con cái

140, a range of negative long-term consequences--một loạt các hậu quả dài hạn tiêu cực

141, to raise respectful and well-behaved children--nuôi dạy những đứa trẻ đáng kính và ngoan ngoãn

142, a certain amount of discipline--một số lượng kỷ luật nhất định

143, Having worked with children myself,.....--Đã từng làm việc với trẻ em, .....

144, clear expectations and boundaries--rõ ràng kỳ vọng và ranh giới

145, to push against these boundaries--để chống lại những ranh giới này

146, to regulate their desires--để điều chỉnh ham muốn của họ

147, develop self control--phát triển sự tự chủ

148, constantly give in to their children's demands--liên tục nhượng bộ cho con cái họ

149, doing more harm than good--làm hại nhiều hơn lợi

150, failing their children--thất bại con cái của họ

151, indulgent or lenient parents--cha mẹ nuông chiều hoặc khoan dung

152, negative personality traits--đặc điểm tính cách tiêu cực

153, The first and most obvious danger--Mối nguy hiểm đầu tiên và rõ ràng nhất

154, self-centred adults--người lớn tự tâm

155, show little consideration for the feelings or needs of others--ít quan tâm đến cảm xúc hay nhu cầu của người khác

156, One consequence of such an attitude--Một hậu quả của thái độ như vậy

157, unable to work successfully in teams--không thể làm việc thành công trong nhóm

158, impulsiveness--bốc đồng

159, lack the patience--thiếu kiên nhẫn

160, to carefully consider options--xem xét cẩn thận các lựa chọn

161, compulsive shopping--bắt buộc mua sắm

162, unwise financial decisions--quyết định tài chính không khôn ngoan

163, criminal activity--hoạt động tội phạm

164, I do not believe that..... supports this objective--Tôi không tin rằng ..... ủng hộ mục tiêu này

165, modern life presents us with--cuộc sống hiện đại giới thiệu chúng ta với

166, an overwhelming number of choices--số lượng lựa chọn áp đảo

167, the two major factors involved--hai yếu tố chính liên quan

168, a dramatic expansion in--một sự mở rộng đáng kể trong

169, online media options--tùy chọn phương tiện truyền thông trực tuyến

170, almost endless--gần như vô tận

171, countless websites--vô số trang web

172, on-demand TV--TV theo yêu cầu

173, music streaming--âm nhạc phát trực tuyến

174, abundance of media--sự phong phú của phương tiện truyền thông

175, on the part of the average user--về phía người dùng trung bình

176, the content that we consume--nội dung mà chúng ta tiêu thụ

177, compounding this problem--kết hợp vấn đề này

178, faced with a world of options--đối mặt với một thế giới của các lựa chọn

179, limited but simple travel choices--lựa chọn du lịch hạn chế nhưng đơn giản

180, our grandparents' generation--thế hệ ông bà của chúng ta

181, the same is true--điều tương tự cũng đúng

182, the increasing tendency for--xu hướng ngày càng tăng cho

183, the opportunity for overseas study--cơ hội du học

184, seems appealing--có vẻ hấp dẫn

185, which path to take--con đường nào để đi

186, more bewildering than beneficial--hoang mang hơn là có lợi

187, the future impact of--tác động trong tương lai của

188, the two opposing points of view--hai quan điểm đối lập

189, I am both fascinated and apprehensive about...--Tôi vừa mê mẩn vừa e ngại về ...

190, bring some obvious benefits--mang lại một số lợi ích rõ ràng

191, high levels of accuracy--độ chính xác cao

192, calculations using large amounts of data--tính toán sử dụng lượng lớn dữ liệu

193, carry out surgical procedures--tiến hành phẫu thuật

194, with greater precision--với độ chính xác cao hơn

195, reducing the likelihood of--giảm khả năng

196, human errors--lỗi của con người

197, steadily improve our quality of life--nâng cao chất lượng cuộc sống của chúng tôi

198, I share the concerns of people who...--Tôi chia sẻ mối quan tâm của những người ...

199, in the short / medium / long term--trong ngắn hạn / trung bình / dài hạn

200, a rise in unemployment--thất nghiệp gia tăng

201, in various industries--trong các ngành công nghiệp khác nhau

202, are replaced by software programs--được thay thế bởi các chương trình phần mềm

203, self-driving vehicles--xe tự lái

204, cause redundancies--gây dư thừa

205, become deskilled--trở thành bàn

206, lose their sense of purpose--mất ý thức của họ về mục đích

207, a longer term fear--nỗi sợ dài hạn

208, without human oversight--không có sự giám sát của con người

209, without regard for--không quan tâm đến

210, our well-being--hạnh phúc của chúng ta

211, the potential risks--những rủi ro tiềm ẩn

212, should not be ignored--không nên bỏ qua

213, we are increasingly surrounded by--chúng ta ngày càng bị bao vây bởi

214, has an impact on--có tác động đến

215, tempt people to buy products--cám dỗ mọi người mua sản phẩm

216, that they might not otherwise want--rằng họ có thể không muốn

217, queuing to buy the latest models--xếp hàng để mua các mô hình mới nhất

218, does not need replacing--không cần thay thế

219, the influence of marketing--ảnh hưởng của tiếp thị

220, leads us to make decisions--dẫn chúng ta ra quyết định

221, stay up to date--ở lại đến ngày

222, the latest fashions--thời trang mới nhất

223, a high-status device--một thiết bị trạng thái cao

224, make choices--lựa chọn

225, make a purchase--mua hàng

226, new versions of products--phiên bản mới của sản phẩm

227, improved features--cải thiện tính năng

228, improved safety features--cải thiện tính năng an toàn

229, more economical to run (referring to a car)--chạy kinh tế hơn (tham khảo một chiếc xe hơi)

230, pollute less--ít gây ô nhiễm

231, communicate more quickly or effectively--giao tiếp nhanh hơn hoặc hiệu quả hơn

232, enhancing their quality of life--nâng cao chất lượng cuộc sống của họ

233, our buying behaviour--hành vi mua hàng của chúng tôi

234, their real needs--nhu cầu thực sự của họ

235, national versus global--quốc gia so với toàn cầu

236, great books and historical events--những cuốn sách hay và sự kiện lịch sử

237, global events and foreign novels--sự kiện toàn cầu và tiểu thuyết nước ngoài

238, develop a sense of identity--phát triển ý thức về bản sắc

239, this approach is appealing to parents--phương pháp này hấp dẫn phụ huynh

240, just as their parents did (meaning "like their parents did")--giống như cha mẹ của họ đã làm (có nghĩa là "giống như cha mẹ của họ đã làm")

241, educational continuity across the generations--sự tiếp nối giáo dục qua các thế hệ

242, an emphasis on--nhấn mạnh vào

243, gives educators a narrower teaching scope--cung cấp cho các nhà giáo dục một phạm vi giảng dạy hẹp hơn

244, making curriculum design an easier task--làm cho thiết kế chương trình giảng dạy trở thành một nhiệm vụ dễ dàng hơn

245, cause unnecessary difficulty and confusion--gây khó khăn và nhầm lẫn không cần thiết

246, more able to comprehend--dễ hiểu hơn

247, events that took place in--sự kiện diễn ra trong

248, exposure to international literature--tiếp xúc với văn học quốc tế

249, is likely to require--có khả năng yêu cầu

250, not ready for such complications--chưa sẵn sàng cho các biến chứng như vậy

251, it is undesirable--nó là không mong muốn

252, to cover aspects of--để bao gồm các khía cạnh của

253, ground their pupils in the local culture--học sinh của họ trong văn hóa địa phương

254, in the modern workplace--ở nơi làm việc hiện đại

255, dress codes--quy định trang phục

256, should be seen as irrelevant--nên được coi là không liên quan

257, in many work contexts--trong nhiều bối cảnh công việc

258, certain professions--một số ngành nghề nhất định

259, technology giants like Google and Facebook--gã khổng lồ công nghệ như Google và Facebook

260, create relaxed office environments--tạo môi trường văn phòng thoải mái

261, encouraged to dress casually--khuyến khích ăn mặc giản dị

262, are rarely seen wearing anything other than...--hiếm khi được nhìn thấy mặc bất cứ thứ gì khác ngoài ...

263, produce work of outstanding quality--sản xuất chất lượng vượt trội

264, global dominance--thống trị toàn cầu

265, in the technology sector--trong lĩnh vực công nghệ

266, a practical or safety function--một chức năng thực tế hoặc an toàn

267, identify the person's position or role in society--xác định vị trí hoặc vai trò của con người trong xã hội

268, to portray an image of--để miêu tả một hình ảnh của

269, authority, trustworthiness and diligence--uy quyền, đáng tin cậy và siêng năng

270, smart, formal attire--trang phục thông minh, trang trọng

271, not applicable to all occupations--không áp dụng cho tất cả các ngành nghề

272, sectors of the economy--các lĩnh vực của nền kinh tế

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #hera