1503-1803

1503. 盱 hu ngóng
1504. 視 thị xem
1505. 齎 tê đem
1506. 獻 hiến hiến
1507. 伻 bằng khiến
1508. 遞 đệ đưa
1509. 耘 vân bừa
1510. 播 bá vải
1511. 渚 chử bãi
1512. 涯 nhai bờ
1513. 事 sự thờ
1514. 欽 khâm kính
1515. 政 chính chính
1516. 刑 hình hình
1517. 迴 hồi quanh
1518. 遡 tố ngược
1519. 勝 thắng được
1520. 優 ưu hơn
1521. 褻 tiết nhờn (lờn)
1522. 龔 cung kính
1523. 詠 vịnh vịnh
1524. 吟 ngâm ngâm
1525. 浸 tẩm giầm
1526. 澄 trừng lóng
1527. 槃 bàn đứng
1528. 遶 nhiễu quanh
1529. 伶 linh lanh
1530. 俐 lợi lợi
1531. 待 đãi đợi
1532. 容 dung dong
1533. 彎 loan cong
1534. 揉 nhu uốn
1535. 欲 dục muốn
1536. 諳 am quen
1537. 乃 nãi bèn
1538. 伊 y ấy
1539. 兮 hề vậy
1540. 若 nhược bằng
1541. 莫 mạc chăng
1542. 稀 hy ít
1543. 盡 tận hết
1544. 稠 trù nhiều
1545. 枭 hiêu chim mèo
1546. 燕 yến chim yến
1547. 鳺 phù chà chiện
1548. 鴒 linh choi choi
1549. 梭 thoan cái thoi
1550. 柚 trục cuốn vải
1551. 寄 ký gởi
1552. 祈 kỳ cầu
1553. 壽 thọ sống lâu
1554. 康 khang mạnh khỏe
1555. 賦 phú thuế
1556. 銓 thuyên lường
1557. 汪 uông mênh mang
1558. 游 du lội
1559. 野 dã nội
1560. 廷 đình triều đình
1561. 鯨 kình cá kình
1562. 鴈 nhạn chim nhạn
1563. 朋 bằng bạn

1564. 父 phụ cha
1565. 遥 dao xa
1566. 邈 mạc vẳng
1567. 坦 thản phẳng
1568. 縈 oanh quanh
1569. 腥 tinh tanh
1570. 臭 xú thối
1571. 隊 đội đội
1572. 團 đoàn đoàn
1573. 僚 liêu quan
1574. 叓 lại thuộc
1575. 麗 lệ buộc
1576. 躔 triền đi
1577. 厘 ly ly
1578. 寸 thốn tấc
1579. 呃 ách nấc
1580. 嗤 xi cười
1581. 猩 tinh đười ươi
1582. 鷟 sạt chim vạc
1583. 銀 ngân bạc
1584. 釧 xuyến vòng
1585. 江 giang sông
1586. 滸 hử bến
1587. 致 trí đến
1588. 暹 xiêm lên
1589. 殿 điện đền
1590. 關 quan ải
1591. 息 tức lãi
1592. 原 nguyên nguyên
1593. 勸 khuyến khuyên
1594. 諏 xu hỏi
1595. 脫 thoát khỏi
1596. 饒 nhiêu tha
1597. 而 nhi mà
1598. 且 thả vã
1599. 詎 cự há
1600. 雖 tuy tuy
1601. 淇 Kỳ sông Kỳ
1602. 汜 Dĩ sông Dĩ
1603. 渭 Vị sông Vị
1604. 涇 Kinh sông Kinh
1605. 營 dinh dinh
1606. 省 tỉnh tỉnh
1607. 溝 câu rãnh
1608. 澮 khoái ngòi
1609. 鞭 tiên roi
1610. 勒 lặc khấu
1611. 蜋 lang châu chấu
1612. 蜾 quả tò vò
1613. 蛤 cáp sò
1614. 螺 loa ốc
1615. 蚪 đẩu nong nóc
1616. 蛾 nga con ngài
1617. 蝠 bức dơi
1618. 螟 minh nhện
1619. 輦 liễn xe liễn
1620. 轝 dư xe
1621. 茗 mính chè
1622. 蕉 tiêu chuối
1623. 瓦 ngõa ngói

1624. 茅 mao tranh
1625. 苓 linh cỏ linh
1626. 葛 cát dây sắn
1627. 射 xạ bắn
1628. 佃 điền săn
1629. 麟 lân lân
1630. 鵠 hộc chim hộc
1631. 稜 lăng góc
1632. 址 chỉ thềm
1633. 増 tăng thêm
1634. 損 tổn bớt
1635. 援 viện vớt
1636. 捫 môn sờ
1637. 蜉 phù phù du
1638. 蝶 điệp bướm
1639. 欖 lãm cây trám
1640. 梔 chi dành dành
1641. 藍 lam rành
1642. 篋 hiệp níp
1643. 盒 hạp hộp
1644. 奩 liêm hộp gương
1645. 箏 tranh đờn
1646. 管 quản sáo
1647. 粢 tư gạo
1648. 粲 xán cơm
1649. 芳 phương thơm
1650. 寶 bảo báu
1651. 陋 lậu lậu
1652. 訾 tử chê
1653. 梨 lê cây lê
1654. 栗 lật cây lật
1655. 忤 ngỗ nghịch
1656. 淹 yêm giầm
1657. 扛 giang cầm
1658. 撚 nhiên vuốt
1659. 節 tiết đốt
1660. 莖 hành cộng rơm
1661. 摟 lâu ôm
1662. 抱 bão ấp
1663. 掖 dịch cắp
1664. 揚 dương giương
1665. 弔 điếu thương
1666. 捐 quyên bỏ vô
1667. 餱 hầu cơm khô
1668. 糊 hồ hồ
1669. 梧 ngô cây ngô
1670. 枳 chỉ cây chỉ
1671. 苡 dĩ cây dĩ
1672. 芸 vân cây vân
1673. 蓴 thuần rau thuần
1674. 荇 hạnh rau hạnh
1675. 臂 tý cánh
1676. 肢 chi chơn tay
1677. 葶 đình rau day
1678. 槿 cẩn dâm bụt
1679. 汁 trấp nước cốt
1680. 泔 cam nước cơm
1681. 馥 phức thơm
1682. 甜 điềm ngọt
1683. 津 tân nước bọt

1684. 汗 hãn mồ hôi
1685. 茴 hồi cây hồi
1686. 莢 giáp bồ kết
1687. 蕨 quyết rau quyết
1688. 薇 vi rau vi
1689. 芝 chi cỏ chi
1690. 榴 lựu cây lựu
1691. 趙 Triệu nước Triệu
1692. 羲 Hy vua Hy
1693. 徙 tỹ đi
1694. 浴 dục tắm
1695. 飾 sức sắm
1696. 粧 trang giồi
1697. 匕 chủy môi (muổng)
1698. 磁 từ dĩa
1699. 蛭 điệt con đỉa
1700. 蚯 kheo con giun
1701. 燻 huân hun
1702. 灼 chước đốt
1703. 漚 âu bọt
1704. 淖 náo bùn
1705. 蚓 dẫn trùn
1706. 蛩 cùng dế
1707. 股 cổ vế
1708. 躬 cung mình
1709. 哲 triết lành
1710. 工 công khéo
1711. 窳 dũ méo
1712. 圞 loan tròn
1713. 丸 hoàn hòn
1714. 片 phiến tấm
1715. 涉 thiệp thấm
1716. 恤 tuất thương
1717. 榻 tháp giường
1718. 笆 ba liếp
1719. 芨 cập níp
1720. 篝 câu lồng
1721. 芎 khung xuyên khung
1722. 菊 cúc hoa cúc
1723. 茯 phục phục linh
1724. 蔓 man dây man
1725. 絍 nhâm đan
1726. 修 tu sửa
1727. 貯 trữ chứa
1728. 培 bồi bồi
1729. 衰 suy thôi
1730. 悅 duyệt hớn hở
1731. 試 thí thử
1732. 賺 khiếm đánh lừa
1733. 佯 dương giả đò
1734. 騙 biển dối
1735. 儡 lỗi máy dối
1736. 詼 khôi làm trò
1737. 籜 thác mo
1738. 荄 cai rễ
1739. 醴 lễ rượu lễ
1740. 醇 thuần rượu thuần
1741. 褰 khiên xăn quần
1742. 袒 đản xăn áo
1743. 饘 chiên cháo

1744. 糗 xú lương
1745. 糖 đường đường
1746. 蜜 mật mật
1747. 結 kết thắt
1748. 拘 câu cầm
1749. 剽 phiếu đâm
1750. 刲 khuê mổ
1751. 吐 thổ mửa
1752. 嚬 tần cười
1753. 嚏 đế hắt hơi
1754. ?? siêu đằng hắng (bên trái chữ 口, bên phải chữ 召)
1755. 訶 ha mắng
1756. 讚 tán khen
1757. 檠 kình chơn đèn
1758. 篲 tuệ chổi
1759. 餐 xan thổi (cơm)
1760. 曝 bộc phơi
1761. 簑 thôi áo tơi
1762. 笠 lạp nón
1763. 截 tiệt đón (ngăn)
1764. 抽 trừu đem
1765. 弟 đệ em
1766. 甥 sanh cháu
1767. 血 huyết máu
1768. 毛 mao lông
1769. 嬪 tân (lấy) chồng
1770. 娶 thú (lấy) vợ
1771. 狄 địch rợ
1772. 氓 manh dân
1773. 脛 hĩnh ống chân
1774. 髖 khoan đầu trối
1775. 幹 cán cội
1776. 梢 tiêu ngành
1777. 敏 mẫn nhanh (lanh)
1778. 捷 tiệp chóng
1779. 腹 phúc bụng
1780. 膺 ưng lòng
1781. 蛣 cát bọ hung
1782. 螢 huỳnh đom đóm
1783. 盜 đạo trộm
1784. 酊 đỉnh say
1785. 腕 uyển cổ tay
1786. 脾 tỳ lá lách
1787. 客 khách khách
1788. 親 thân thân
1789. 運 vận vần
1790. 復 phục lại
1791. 顧 cố đoái
1792. 訕 sán chê
1793. 螭 ly con ly
1794. 蟒 mãng con mãng
1795. 榜 bảng bảng
1796. 屏 bình tranh
1797. 灣 loan quanh
1798. 杪 diếu ngọn
1799. 揀 giản chọn
1800. 拋 phao buông
1801. 獸 thú muông
1802. 獹 lư chó
1803. 摩 ma xóa

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #thiên