1203-1502
1203. 驅 khu đuổi
1204. 却 khước duồng
1205. 放 phóng buông
1206. 牽 khiên dắt
1207. 服 phục mặc
1208. 餔 bô ăn
1209. 皴 thuân (da) nhăn
1210. 俛 miễn cúi
1211. 鬆 tung rối
1212. 滑 hoạt trơn
1213. 惠 huệ ơn
1214. 禧 hy phúc
1215. 督 đốc giục
1216. 舒 thư khoan
1217. 乾 càn quẻ càn
1218. 震 chấn quẻ chấn
1219. 艮 cấn quẻ cấn
1220. 坤 khôn quẻ khôn
1221. 魂 hồn hồn
1222. 魄 phách vía
1223. 紫 tử tía
1224. 青 thanh xanh
1225. 臧 tang lành
1226. 好 hảo tốt
1227. 燒 thiêu đốt
1228. 焙 bồi vùi
1229. 贓 tang mồi
1230. 跡 tích dấu
1231. 烹 phanh nấu
1232. 爛 lạn sôi
1233. 坐 tọa ngồi
1234. 跑 bào nhảy
1235. 洩 tiết chảy
1236. 漂 phiêu trôi
1237. 賠 bồi bồi
1238. 贖 thục chuộc
1239. 炬 cự đuốc
1240. 爐 lô lò
1241. 燼 tẩn tro
1242. 塵 trần bụi
1243. 俯 phủ cúi
1244. 瞋 sân giương
1245. 璋 chương ngọc chương
1246. 琬 uyển ngọc uyển
1247. 璉 liễn ngọc liễn
1248. 瑤 dao ngọc dao
1249. 募 mộ rao
1250. 訪 phỏng hỏi
1251. 語 ngứ nói
1252. 評 bình bàn
1253. 欄 lan giàn
1254. 廠 xưởng xưởng
1255. 蕩 đãng phóng đãng
1256. 煩 phiền phiền
1257. 扳 phan vin
1258. 拉 lạp bẻ
1259. 壯 tráng khoẻ
1260. 癡 si ngây
1261. 圍 vi vây
1262. 襲 tập úp
1263. 啜 chuyết nút (nếm)
1264. 鞠 cúc răn
1265. 溱 Trăn sông Trăn
1266. 洧 Vĩ sông Vĩ
1267. 椅 ỷ ỷ
1268. 輿 dư xe
1269. 聽 thính nghe
1270. 詢 tuân hỏi
1271. 疲 bì mỏi
1272. 樂 lạc vui
1273. 暇 hạ rồi
1274. 忙 mang vội
1275. 沐 mộc gội
1276. 濡 nhu dầm
1277. 撕 tê cầm
1278. 措 thố đặt
1279. 翦 tiễn cắt
1280. 撞 chàng đâm
1281. 攬 lãm cầm
1282. 麾 huy vẫy (lui)
1283. 溶 dung chảy (tan)
1284. 沸 phí sôi
1285. 汎 phiếm trôi
1286. 浮 phù nổi
1287. 解 giải cổi
1288. 操 thao cầm
1289. 望 vọng (ngày) rằm
1290. 朔 sóc (mồng) một
1291. 漏 lậu dột
1292. 淪 luân chìm
1293. 覓 mịch tìm
1294. 掄 luân chọn
1295. 尖 tiêm nhọn
1296. 凸 đột lồi
1297. 嘻 hy! ôi!
1298. 叱 sất quát
1299. 擦 sát xát
1300. 叉 xoa thoa
1301. 鑼 la mã-la
1302. 磬 khánh cái khánh
1303. 令 lệnh lịnh
1304. 題 đề bài
1305. 外 ngoại ngoài
1306. 零 linh lẻ
1307. 彩 thái vẻ
1308. 基 cơ nền
1309. 慣 quán quen
1310. 奇 kỳ lạ
1311. 諾 nặc dạ
1312. 承 thừa vâng
1313. 嘗 thường từng
1314. 蓋 cái tượng
1315. 旺 vượng vượng
1316. 寧 ninh an
1317. 干 can can
1318. 係 hệ hệ
1319. 祠 từ tế
1320. 禱 đảo cầu
1321. 奏 tấu tâu
1322. 咨 tư hỏi
1323. 倦 quyện mỏi
1324. 専 chuyên chuyên
1325. 邊 biên ngoài biên
1326. 郡 quận ngoài quận
1327. 論 luận luận
1328. 批 phê phê
1329. 羖 cổ dê
1330. 豬 trư lợn
1331. 猿 viên vượn
1332. 犢 độc trâu (nghé)
1333. 厩 cứu tàu
1334. 庖 bào bếp
1335. 糯 nhu gạo nếp
1336. 麥 mạch lúa chiêm
1337. 籤 tiêm cái tiêm
1338. 帖 thiếp cái thiếp
1339. 劫 kiếp kiếp (cướp)
1340. 身 thân mình
1341. 伺 tứ rình
1342. 翹 kiều ngóng
1343. 迅 tấn chóng
1344. 稽 kê lâu
1345. 艚 tàu chiếc tàu
1346. 舳 trục lái
1347. 駭 hãi hãi
1348. 驚 kinh kinh
1349. 鬮 cưu cầu lành
1350. 驛 dịch quán
1351. 板 bản ván
1352. 釘 đinh đinh
1353. 善 thiện lành
1354. 徽 huy tốt
1355. 燎 liệu đốt
1356. 炒 sao rang
1357. 巖 nham hang
1358. 穴 huyệt lỗ
1359. 誘 dụ dỗ
1360. 矜 căng thương
1361. 秧 ương ương
1362. 穫 hoạch gặt
1363. 剞 kỳ cắt
1364. 鋸 cứ cưa
1365. 送 tống đưa
1366. 逢 phùng gặp
1367. 築 trúc đắp
1368. 鑽 toàn giùi
1369. 惟 duy duy
1370. 豈 khởi há
1371. 嫁 giá gả
1372. 訢 hân mừng
1373. 僅 cẩn nhưng
1374. 斯 tư ấy
1375. 矣 hỹ vậy
1376. 歟 dư thay
1377. 醉 túy say
1378. 眠 miên ngủ
1379. 垂 thùy rũ
1380. 賜 tứ cho
1381. 鷺 lộ cò
1382. 鶄 thanh vạc
1383. 吐 thổ khạc
1384. 聆 linh nghe
1385. 誇 khoa khoe
1386. 矯 kiểu dối
1387. 叩 khấu hỏi
1388. 猜 xai ngờ
1389. 防 phòng ngừa
1390. 把 bả giữ
1391. 禦 ngự ngự
1392. 追 truy theo
1393. 掉 trạo chèo
1394. 推 thôi đẩy
1395. 漲 trướng dẫy
1396. 衝 xung xông
1397. 鴻 hồng chim hồng
1398. 鷙 chí bồ cắt
1399. 瑟 sắt đàn sắt
1400. 琴 cầm đàn cầm
1401. 誤 ngộ lầm
1402. 紜 vân rối
1403. 統 thống mối
1404. 群 quần bầy
1405. 代 đại thay
1406. 遭 tao gặp
1407. 習 tập tập
1408. 溫 ôn ôn
1409. 鯤 côn cá côn
1410. 鱷 ngạc cá ngạc
1411. 惰 nọa nhác
1412. 頻 tần năng
1413. 曰 viết rằng
1414. 談 đàm nói
1415. 菅 quan cối
1416. 荻 địch lau
1417. 顰 tần cau (mày)
1418. 莞 hoãn mỉm (cười)
1419. 固 cố chỉn
1420. 爰 viên bèn
1421. 釭 giang đèn
1422. 灶 táo bếp
1423. 狹 hiệp hẹp
1424. 窿 long cao
1425. 授 thọ trao
1426. 披 phi mở
1427. 破 phá vỡ
1428. 殘 tàn tàn
1429. 嘆 thán than
1430. 譁 hoa dức
1431. 力 lực sức
1432. 猷 du mưu
1433. 劉 Lưu họ Lưu
1434. 阮 Nguyễn họ Nguyễn
1435. 轉 chuyển chuyển
1436. 循 tuần noi
1437. 照 chiếu soi
1438. 臨 lâm đến
1439. 蟶 trinh hến
1440. 鱟 dư sam
1441. 婪 lam tham
1442. 嗜 thị muốn
1443. 費 phí tốn
1444. 贏 doanh dư
1445. 獅 sư con sư
1446. 驥 ký ngựa ký
1447. 巳 tỵ chi tỵ
1448. 辰 thìn chi thìn
1449. 緻 trí bền
1450. 夷 di phẳng
1451. 戇 chướng xẳng
1452. 讒 sàm gièm
1453. 簾 liêm rèm
1454. 牖 dũ cửa (sổ)
1455. 洗 tẩy rửa
1456. 沈 trầm chìm
1457. 夜 dạ đêm
1458. 昏 hôn tối
1459. 詐 trá dối
1460. 奸 gian gian
1461. 鞍 yên cái yên
1462. 轡 bí dây khấu
1463. 透 thấu thấu
1464. 消 tiêu tiêu
1465. 驕 kiêu kiêu
1466. 傲 ngạo ngạo
1467. 冒 mạo mạo
1468. 因 nhân nhân
1469. 春 xuân xuân
1470. 閏 nhuận nhuận
1471. 舜 Thuấn Thuấn
1472. 堯 Nghiêu Nghiêu
1473. 嬖 bế yêu
1474. 崇 sùng chuộng
1475. 徒 đồ luống
1476. 恰 kháp vừa
1477. 驢 lư con lừa
1478. 豸 sài con sài
1479. 礙 ngại ngại
1480. 寬 khoan khoan
1481. 壇 đàn đàn
1482. 院 viện viện
1483. 便 tiện tiện
1484. 歡 hoan vui
1485. 荽 tuy rau mùi
1486. 苣 cử rau diếp
1487. 叶 hiệp hiệp
1488. 胥 tư đều
1489. 貂 điêu con điêu
1490. 豕 thỉ con lợn
1491. 鉅 cự lớn
1492. 滋 tư thêm
1493. 瑞 thụy điềm
1494. 妖 yêu gở
1495. 阻 trở trở
1496. 闌 lan ngăn
1497. 戒 giái răn
1498. 釐 ly sửa
1499. 助 trợ đỡ
1500. 悛 thoan chừa
1501. 備 bị ngừa
1502. 屯 đồn đóng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top