tam thien tu p2
BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
DYE là nhuộm FADE phai màu
QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
MENSTRUAL là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi
LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE là bời bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
Pepople's court dịch la' tòa nhân dân
Committee la ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
FAREWELL co nghia biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì' AT onCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR láng kin là không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP là phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND co nghĩa quanh năm
MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần
FIRST đầu tiên LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
DẤT land, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo'
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng
Chuyện gì là what happen?
Zoo la sở thú garden là vườn
Thick dày thin mỏng, love thương
Joy vui hate ghét fog sương dark mu
BEAR la gấu, của ai WHOSE?
Class lớp học, lao tù PRISON
Buổi chiều là afternoon
Action hành động, addition cộng vào
What amount? Số lượng nào?
Ancient cỗ sad sầu pair đôi
No profit không có lời
Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò
Castle la cái lầu đài
beyond vượt quá, two hai, ten mười
spoiled hư, ripe chín fresh tươi
chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh
coast là bờ biển, soup canh
alive còn sống, trở thành become
clothes quần áo, rice cơm
very new rất mới, broken vỡ rồi
Loneliness sự đơn côi
Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
century thé kỉ, đẹp nice
Control kiểm soát, drive lái xe
Corner góc, cover che
Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
Anh quốc là chữ England
Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
Island hòn dảo, biển sea
Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm
Method phương pháp, need cần
Fence là bờ dậu Garden là vườn
Farmer là bác nông dân
Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
Hooligan bọn côn đồ
Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra
ASTRONAUT phi hành gia
Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng
Shuttle có nghĩa phi thuyền
Outer space ngoại tầng không gian
Force là sức, gold là vàng
Produce sản xuất, region là vùng
Province tỉnh, xã commune
Similar tương tự, column cột nhà
Phi châu là Africa
Cotton là vải, tailor là thợ may
Seperate là chia tay
Apart ngăn cách, băt tay shake hand
Basic căn bản, Xương bone
Attention chú ý, Careful coi chừng
Enloy thưởng thức, stop ngừng
Desert đà ngũ, sĩ quan officer
Thể dục là exercise
Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài
Thiên nhiên là chữ Nature
Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng
Seed hạt giống, grow trồng
Metal kim loại, field đồng, bắp corn
Không có ai cả là None
City thành thị , nông thôn rural
Compatriot đồng bào
Electric điện, a row một hàng
Kim loại là chữ Metal
Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng
Nguyên thủy Original
Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole
Điều kiện là Condition
Compound tích lũy, Double gấp đôi
Valley thung lũng, Hill đồi
Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine
Angle là goc, turn quay
Industry kỹ nghệ, máy bay airplane
Hiểu la Understand
Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù
To hơn ta dịch bigger
Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen
Tiếng Đức la chữ German
Thi dụ For Instance is là
Smoke hút thuốc, skin da
Smell la ngữi, lunch là ăn trưa
It rains có nghĩa trời mưa
Agree đồng ý, saw cưa, plane bào
Âu kim là chữ Euro
Block ngăn chận, scratch cào, go đi
Khả năng Ability
Agree đồng ý, funny buồn cười
Ant con kiến Ape đười ươi
Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên
Cave hang, battle trận, front tiền
Tấn công attack bạn hiền good friend
Bộ oc ta dịch brain
Thông minh Intelligent, Pot nồi
Single đơn, Couple đôi
Factory xuởng, fellow bạn bè
Lion sư tử Cat mèo
Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump
Luận văn composition
Crew thủy thủ, cánh buồm là sail
Save là cứu, giúp là Help
Kill là giết chết, đi theo FOLLOW
Social là xã giao
In charge Phụ trách, Người hầau Servant
Feathers lông, loose mất, exist còn
Individual dịch. cá nhân, one nguo'i
Fur lông thú ape đưòi ươi
Monkey con khỉ, Mĩm cười smile
Slow chậm Fast là mau
Signal dấu hiệu, sắc màu color
Magic ảo thuật, shoe dày
Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng
danger nguy, safe an toàn
cook la đầu bếp, coal than, oil dầu
fish là cá, worm la sâu
con cua crab, bồ câu pigeon
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top