tailieuthi

A. Lý thuyết

Phần I.

Câu 1: Nêu định nghĩa ô? Các loại địa chỉ ô? Hãy cho ví dụ về 3 loại địa chỉ ô khác nhau.

Trả lời:

Định nghĩa ô: Ô là giao của một cột và một hàng.

Địa chỉ ô: Địa chỉ của ô được xác định bằng cột trước hàng sau.

3 ví dụ về địa chỉ ô khác nhau: C4; B25; AB20.

Câu 3: Trình bày các phương pháp để thay đổi độ rộng của cooyj trong Excel.

Trả lời:

Cách 1: Trỏ chuột vào vạch đứng ở bên phairteen cột sao cho xuất hiện mũi tên, kéo và thả vạch đó tại vị trí mới.

Bước 2: Chọ một số cột .

Vào Format / Columns / Width.

Sau đố ấn Ok.

Câu 4: Trình bày 2 phương pháp dung để thay đổi chiều cao của các hàng trong Excel.

Trả lời:

Cách 1: Trỏ chuột vào vạch ngang dưới số thứ tự hàng sao cho xuất hiện mũi tên, kéo và thả vạch đố ở vị trí mới.

Cách 2: Chọn một số ô của hàng.

Vào Format / Row / Hight.

Sau đố ấn Ok.

Câu 5: Nêu các thao tác dùng để chèn them cột trong Excel.

Trả lời:

Chọn khối là tên các cột( các chữ A,B...) tại vị trí cần chèn, cần them bao nhiêu cột ta chọn bấy nhiêu.

Chọn Ínsert / Columns. Excel sẽ chèn them các cột trống và đẩy các cột được chọn sang bên phải.

Câu 6: Các thao tác để chèn them hàng trong Excel.

Trả lời:

Chọn khối là số thứ tự của hàng ( các số 1,2...) tại vị trí cần chèn, cần chèn bao nhiêu hàng ta chọn bấy nhiêu.

Chọn Ínsert / Row. Excel sẽ chèn them các hàng trống và đẩy các hàng được chọn xuống dưới.

Câu 7: Nêu các thao tác chèn them ô trong Excel.

Trả lời:

Chọn khối là các ô tại vị trí cần chèn , cần chèn thêm bao nhiêu ta chọn bấy nhiêu.

Chọn Insert / Cell, Xuất hiện hoopj thoại Insert.

Shift Cell Right: Đẩy các ô được chọn sang bên phải.

Shift Cells Left: Đẩy các ô được chọn xuống dưới.

Ấn Ok: Thực hiện lệnh.

Câu 8: Nêu các thao tác dùng để xóa cột trong Excel.

Trả lời:

Chọ khối ô là tên các cột ( các chữ A B...) tại vị trí cần xóa, cần xóa bao nhiêu cột ta chọn bấy nhiêu.

Chọn Edit / Delete.

Câu 9: Nêu các thao tác dùng để xóa hàng trong Excel.

Trả lời:

Chọ khối là số thứ tự các hàng ( 1,2...) tại vị trí cần xóa, cần xóa bao nhiêu hàng ta chọn bấy nhiêu.

Chọn Edit / Delete.

Câu 10: Nêu các taho tác dùng để xóa ô trong Excel.

Trả lời:

Chọn khối là các ô cần xóa.

Chọn Edit / Delete.

Câu 11: Nêu các thao tác dùng để chèn thêm một trang tính.

Trả lời:

Vao Ínsert / Wordsheet.

Hoặc nháy nút phải chuột trên thanh thẻ trên bảng tính để gọi Menu tắt ( Sau đây chúng ta quy uwowcsgoij thao tác này là [ Menu tắt] ) Chọn Insert / Wordsheet.

Câu 12: Nêu thao tác dùng để đổi tên một trang tính.

Trả lời:

Nháy đúp chuột vào thẻ tên trên thanh thẻ tên hoặc vào Format / Sheet / Rename hoặc [Menu tắt]/ Rename.

Gõ vào tên mới, ấn OK.

Câu 13: Nêu thao tác dùng để xóa một trang tính.

Trả lời:

Vào Edit / Delete Sheet hoặc.

[Mennu tắt] / Delete Sheet.

Câu 14: Trình bày 3 cách dùng để lưu một trang tính trong Excel.

Trả lời:

Cách 1: Chon biểu tượng Save.

Cách 2: Vào File / Save.

Cách 3: Ctrl / S.

Câu 15: Trình bày 3 cách được dùng để mở một trang tính mới trong Excel.

Trả lời:

Cách 1: Nháy chuột vào biểu tượng Microsoft Excel ở bên phải màn hình.

Cách 2: Trong cửa sổ Microsoft Office đã mở chọn biểu tượng Microsoft Excel rồi nháy dúp chuột.

Cách 3: Nháy chuột vào Insert / Program / Microsoft Excel.

Câu 16:Hãy trình bày ba cách được dùng để gọi hộp thoại Open trong Excel. Cho biết công dụng của hộp thoại này.

Trả lời:

Cách 1: Vào File / Open.

Cách 2: Ctrl+ S.

Cách 3:

Công dụng: Được dùng để mở ra xem hoặc xử lý tiếp các dữ liệu dang làm dở ma chúng ta lưu trong máy.

Câu 17: Trình bày các thao tác dùng để xóa nội dung ô.

Trả lời:

Chọn nội dung ô cần xóa bằng cách bôi đen.

Vào Delete.

Câu 19: Trình bày các bước kẻ khung cho một khối ô.

Trả lời:

Chọn khối ô cần kẻ hkung bằng cách bôi đen.

Vào Format / Cell / Boder

Câu 20: Trình bày các bước để nhập một chuỗi số với bước nhảy là 2 ( VD: 1,3,5...) cho các ô trong Excel.

Trả lời:

Đưa con trỏ về ô đầu tiên của miền, gõ vào số bắt đầu. VD như để có một chuỗi số lẻ ta gõ số 1 vào một ô nào dó.

Về ô dưới hoặc bên phải của miền gõ vào số tiếp theo VD như 3.

Đánh dấu 2 khối này, trỏ chuột vào vào mốc điền cho xuất hiện dấu cộng màu đen, kéo và thả tại ô cuối của miền.

Phần II

Câu 1: Hãy nêu cú pháp và công dụng của của hàm SUM trong Excel. Cho vi dụ minh họa.

Trả lời:

=SUM( Range)

Giúp tính tổng các số liệu trong 1 khối, vùng.

VD: =SUM(C3 : C10). Trả về 280.

Câu 2: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm DATE trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= DATE( year, month, day).

Cho biết ngày tháng năm.

VD: = DATE( 04,09,07) trả về 27-09-07.

Câu 3: Hãy nêu cú pháp và công dụng của của hàm MONTH trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

=MONTH ( Date).

Trả về số tháng trong năm của biến ngày tháng DATE.

VD: = MONTH ( 27-09-04) Trả về 9.

= MONTH ( " 27- Sep") Trả về 9.

Câu 4: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm YEAR trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= YEAR ( Date).

Trả về số năm của biến ngày tháng Date.

VD: = YEAR ( 27-04-09 ) Trả về 2004.

Câu 5: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm WEEKDAY trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= WEEKDAY ( Date ).

Chỉ ra số thứ tự của ngày trong tuần của biến ngày tháng Date ( Thứ 2 là ngày thứ 1, thứ 3 là ngày thứ 2,...)

VD: WEEKDAY( 27-09-04 ) Trả về 6.

Câu 6: hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm LEFT trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= LEFT ( text, number ).

Lấy number ký tự bên rái của text.

VD: = LEFT ( " Excel 5.0",5) Trả về Excel.

Câu 7: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm RIGHT trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

=RIGHT (tex, number).

Lấy ra number ký tự bên phải của tex.

VD: =RIGHT ( "Excel 5.0",3) Trả về 5.0

Câu 8: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm TRIM trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= TRIM (text).

Cắt bỏ các ký tự trống vô nghĩa trong tex.

VD: = TRIM ( "MS Excel 5.0") trả về MS Excel 5.0.

Câu 9: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm VALUE trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= VALUE (text).

Chuyển text sang số.

VD: = VALUE (RIGHT (" Tell. 123456", 6)) trả về 123456.

Câu 10: Hãy nêu công dụng và cú pháp của hàm Round (x,n) trong Excel. Cho ví dụ minh họa về trường hợp n<0, n>0.

Cú pháp: = ROUND (x,n)

Làm tròn x với độ chính xác với con số thứ n.

Nếu n<0 thì x được làm tròn đến chữ số thập phân thứ n.

Nếu n>0 thì x được làm tròn đến chữ số thập phân bên trái thứ n của dấu ( chấm) thập phân.

VD: Ô A1 chứa các số: 123 456.749

Với n>0:

= ROUND (A1,2) = 123 456.75

= ROUND (A1,1) = 123 456.7

Với n<0:

= ROUND (A1,-3) = 124 000

Câu 11: Hãy nêu công dụng và cú pháp của hàm AND trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= AND (logic 1, logic 2, .....)

Nhận giá trị TRUE ( đúng) nếu tất cả các biểu thức logic 1, logic 2, .... Đều là TRUE, nhận giá trị FALSE (sai) nếu có ít nhất 1 đối số là FALSE.

VD: = AND (5>3, 6<8) trả về TRUE.

= AND (5>3, 6>8) trả về FALSE.

Câu 12: Nêu cú pháp và công dụng của hàm OR trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Tả lời:

= OR ( logic1, logic2,.....).

Nhận giá trị TRUE nếu 1 trong 2 biểu thức logic1, logic2... là TRUE, nhận giá trị FALSE (sai) nếu tất cả các biểu thức đó là FALSE.

VD: = OR (5>3, 6>= 8) trả về TRUE.

= OR (5<3, 6>= 8) trả về FALSE.

Câu 13: Hãy nêu công dụng và cú pháp của hàm IF ytong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= IF (Logical- test, value- if- true, value- if- false).

Trả lại giá trị ghi trong value- if- true nếu logical- test là TRUE và giá trị trong value-if- false trong trường hợp ngược lại. Hàm IF có thể lồng lên nhau đến 7 cấp.

VD: Giả sử trong ô B4 ghi tuổi của 1 người, khi đó công thức:

= IF (B4>= 16, "người lớn", "trẻ em" )cho kết quả là người lớn nếu tuổi từ 16 trở lên, là trẻ em nếu tuổi dưới 16.

Để kiểm tra xem ô D2 chứa số nào

= IF (D2>0, " số lượng", IF (D2=0, "số không","số âm"))

Câu 14: Hãy nêu công dụng và cú pháp hamfCOUNT trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= COUNT (đối số 1, đối số 2,...)

Đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong đối số.

VD: = COUNT (A1: E5) trả về 14.

Câu 15: Hãy nêu công dụng và cú pháp của hàm AVERAGE trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= AVERAGE (num1, num2,...)

Tính trung bình cộng của các số num1, num2....

VD: =AVERAGE (10, 8, 9, 3) trả về 7.5

Câu 16: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm MAX trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= MAX (num1, num2, num3, ....)

Cho giá trị lớn nhất của các số num1, num2, num3, ...

VD: = MAX (E1 : E5) trả về 1200.

Câu 17: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm MIN trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= MIN (num1, num2, num3, ....)

Cho giá trị nhỏ nhất của các số num1, num2, num3, ...

VD: = MIN (E1 : H5) trả về 2000.

Câu 18: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm RAND trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

=RAND (số, danh sách, tùy chọn)

Xác định thứ hạng của số đó so với chuỗi các số trong danh sách, tức là xem số đó đứng thứ mấy trong chuỗi.

Xếp giảm dần nếu không có tùy chọn hoặc tùy chọn bằng 0.

VD: Giả sử ở các ô E3 : E12 ghi điểm trung bình của các thí sinh, để xếp thứ căn cứ vào điểm trung bình tại ô F3 nhập công thức:

= RAND (E3, $E$3: $E$12)

Sau đó coppy công thức này xuống các ô từ E4 đến ô E12

Sắp xếp tăng dần nếu tùy chọn là 1 số lớn hơn 0.

VD: Giả sử ở các ô B3 : B12 ghi thời gian chạy 100m của các vận động viên, để xếp thứ hạng căn cứ vào thời gian tại ô C3 nhập công thức:

= RAND (B3, $B$3 : $B$ 12,1)

Sau đó coppy công thức này xuống các ô từ C4 đến C12.

( Có thể thay tham số T3 bằng 1 tham số bất kỳ.)

Câu 19: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm UPPER trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

UPPER (text)

Chuyển text thành chữ in hoa toàn bộ

VD: = UPPER ( " Excel") trả về EXCEL .

Câu 20: Hãy nêu cú pháp và công dụng của hàm LOWER trong Excel. Cho 1 ví dụ minh họa.

Trả lời:

= LOWER (text).

Chuyển text thành chữ thường.

VD: = LOWER ( " Excel") trả về excel.

Phần A3

Câu 15: Hãy nêu công dụng của lệnh Goal Seek.Cho ví dụ minh hoạ ?

Trả lời:

- Chức năng của Goal Seek:

Goal Seek là phương pháp thay đổi một biến trong công thức để lấy kết quả mong muốn. Nó bắt đầu từ kết quả rồi thay đổi giá trị cho đến khi ra đáp án cuối cùng

- Cách dùng hàm Goal Seek

- Ví dụ:

Bài toán có số liệu như sau:Định phí 30000000, giá bán sản phẩm 8000 đồng và chi phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm là 3000 đồng. Xác định điểm hoà vốn.

Giải

B1:lập bài toán trên Excel : nhập các biến , thiết lập hàm mục tiêu và các quan hệ như hình dưới:

Bµi to¸n ®iÓm hoµ vèn

F 30000000

p 8000

v 3000

S¶n l¬îng 6000

§Þnh phÝ 30000000

BiÕn phÝ 18000000

Tæng phÝ 48000000

Doanh thu 48000000

Lîi nhuËn 0

B2: Chọn ô có địa chỉ B12, sau đó chọn Tools Goal Seek... Khai báo các thông số vào cửa sổ Goal Seek

Set cell: địa chỉ của ô chứa hàm mục tiêu

To value: giá trị hàm mục tiêu cần đạt đến

By changing cell: địa chỉ ô chứa đại lượng thay đổi

B3: nhấp nút OK để chạy Goal Seek.

Câu 16:nêu công dụng của lệnh solver

- Chức năng :

Solver là phương pháp thay đổi nhiều biến( tối đa 200 biến) trong công thức để lấy kết quả mong muốn.Nó bắt đầu từ kết quả rồi thay đổi giá trị cho đến khi ra đáp số cuối cùng.Ngoài ra Solver còn thay đổi nhiều biến để kết quả mong muốn đạt giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất.

.

Ví dụ 1:Một doanh nghiệp sản xuất quần áo,có một máy sản xuất quần và hai máy sản xuất áo.Công suất tối đa của máy sản xuất quần là 5000 cái/ tháng.Công suất tối đa của máy sản xuất áo là 10000 cái/ tháng.Tổng vốn công ty chi tiêu cho sản xuất hàng tháng là 500 triệu đồng.Chi phí sản xuất một quần là 600000đ/cái.Chi phí sản xuất 1 áo là 40000đ/ cái.Giá bán 1 quần là 100000đ/ cái.Giá bán 1 áo là 65000đ/cái

Mục tiêu của công ty là tối đa hoá lợi nhuận.Anh/Chị hãy tính số lượng quần , số lượng áo cần thiết sản xuất, và ;lợi nhuận hàng tháng của công ty.

Cách giải

B1: Trên Excel, thiết lập bảng tính toán như hình

C«ng su©t th¸ng Chi phÝ sx 1 SP Gi¸ B¸n Sè l¬îng

QuÇn 5,000 60,000 100,000 5,000

¸o 10,000 40,000 65,000 5,000

Rµng buéc chi phÝ 500,000,000 < 50000000

Lîi nhuËn 325,000,000

B2: Nhấp chuột vào Tools trên thanh Menu

B3: Nhấp chuột vào chữ Solver .Khi đó sẽ có 1 cửa sổ hiện ra

B4: Nhấp chuột vào khung cửa Set Target Cell: hàm mục tiêu Lợi nhuận

B5: Nhấp chuột chọn nút tròn Max ở hàng thông số Equal To: max

B6: Nhấn phím Tab để con trỏ nhảy sang khung By Changing Cells:số lượng

B7: Nhấp nut Add, khi đó coa một cửa sổ sẽ xuất hiện cho phép chúng ta nhập vào các điều kiện ràng buộc.

B9.sau khi nhập xong các điều kiện ràng buộc ta nhấp chuột vào Solver để chạy kết quả

Ví dụ 2:Một doanh nghiệp sản xuất bánh kẹo, có một máy sản xuất bánh và hai máy sản xuất kẹo. Công xuất tối đa của máy sản xuất bánh là 50000sp/tháng. Tổng vốn công ty tiêu dùng cho sản xuất hàng tháng là 50 triệu đồng. Chi phí sản xuất 1 bánh là 600đ/sp. Chi phí sản xuất kẹo là 400đ/ sp. Giá bán một bánh là 1000đ/sp. Giá bán một kẹo là 650đ/sp. Mục tiêu của công ty là tối đa hoá lợi nhuận.

Ví dụ 3: Cho số liệu của một công ty như sau:

Công ty sản xuất TV, âm ly và loa , sử dụng từ các phần khác nhau của hàng tồn kho như nguồn cung cấp điện, nón loa... phụ tùng được cungn cấp hạn chế và bạn phải xác định xem lắp ráp thế nào để sinh lơị nhất.số liệu như hình:Biết rằng số lượng sản phẩm làm ra tối thiểu là 100sn cho tất cả các sản phẩm:

Ví dụ 4

Giải hệ phương trình sau:

x + 2y + 3z = 25

2x + y + z = 14

X + 4y + 2z = 10

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #tuyển