TỪ VỰNG PHỔ BIẾN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
[TỪ VỰNG PHỔ BIẾN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG]Bảo vệ môi trường là một topic cực HOT trong IELTS WRITING. Vì thế mem nhà mình cần làm giàu vốn từ vựng về chủ đề này để đạt điểm cao hơn nhé. 1. address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate changegiải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu2. fight/take action on/reduce/stop global warmingđấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu3. limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollutionhạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường4. cut/reduce pollution/greenhouse gas emissionsgiảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính5. offset carbon/CO2 emissionslàm giảm lượng khí thải carbon/CO26. reduce (the size of) your carbon footprintlàm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.7. achieve/promote sustainable developmentđạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững8. preserve/conserve biodiversity/natural resourcesbảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên9. protect endangered species/a coastal ecosystembảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ10. prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystemsngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái11. raise awareness of environmental issuesnâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường12. save the planet/the rainforests/an endangered speciescứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng…