#5: TÊN GỌI CÁC LOẠI BÁNH TRONG TIẾNG TRUNG
1. Bánh / 饼 / Bǐng
2. Bánh bao / 大包子 / Dà bāo zi
3. Bánh bích quy / 饼干 / Bǐng gān
4. Bánh chưng / 粽子 / Zōng zi
5. Bánh cốm / 扁米饼 / Piān mǐ bing
6. Bánh cuốn / 粉卷 / Fěn juǎn
7. Bánh đa nem / 粉皮 / Fěn pí
8. Bánh đậu xanh / 绿豆糕 / Lǜ dòu gāo
9. Bánh ga – tô / 鸡蛋糕 / Jī dàn gāo
10. Bánh giò / 米粉粽 / Mǐ fěn zōng
11. Bánh mỳ / 面包 / Miàn bāo
12. Bánh mỳ hấp ( màn thầu ) / 馒头 / Mán tòu
13. Bánh nướng / 月饼 / Yuè bǐng
14. Bánh sữa / 奶粗饼 / Nǎi cù bǐng
15. Bánh trôi / 汤圆 / Tāng yuán
16. Bánh xèo / 煎饼 / Jiān bǐng
17. Bánh xu – xê / 苏塞饼 / Sū sài bǐng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top