#27: 12 mùa hoa trong tiếng Trung
一月报春花桃花
yī yuè : bào chūn huā ( táo huā )
Tháng 1 : Hoa báo Xuân hay còn gọi là Hoa Đào
二月洋紫荆
èr yuè fēn : yáng zǐ jīng
Tháng 2 : Hoa Ban Tím
三月黄檀花
sān yuè : huáng tán huā
Tháng 3: Trắng muốt Hoa Sưa
四月百合花
sì yuè : bǎi hé huā
Tháng 4: Hoa Bách Hợp hay còn gọi là Hoa Loa Kèn
五月深紫色大叶紫薇花和火红的凤凰花
wǔ yuè : shēn zǐ sè dà yè wēi huā hé huǒ hóng de fèng huáng huā
Tháng 5 : Tím biếc Bằng Lăng, rực trời Phượng cháy
六月荷花
liù yuè : hé huā
Tháng 6 : Trong đầm gì đẹp bằng Sen
七月人面子花
qī yuè : rén miàn zì huā
Tháng 7 : Hoa Sấu
八月岭南酸枣花
bā yuè : líng nán suān zǎo huā
Tháng 8: Tuổi thơ với Hoa Dâu Da Xoan
九月糖胶花
jiǔ yuè : táng jiāo huā
Tháng 9 : nồng nàn Hoa Sữa
十月菊花
shí yuè : jú huā
Tháng 10: Sen tàn Cúc lại nở hoa
十一月勿忘我花
shí yī yuè : wù wàng wǒ huā
Tháng 11: Tím biếc một màu Hoa Lưu Ly
十二月油菜花
shí èr yuè : yóu cài huā
Tháng 12: Hoa Cải nở ven sông
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top