Sự vào ra thông tin
Câu 1: Kênh vào ra thông tin
• Con người có khả năng:
– Thu nhận thông tin qua các hệ thống giác quan (Perceptual Systems)
– Xử lý thông tin thông qua các hệ thống vận động (Motor systems)
– Lưu trữ thông tin trong ký ức (Memory system)
• Cảm xúc, trạng thái ảnh hưởng đến khả năng của con người
• Khả năng của con người là hữu hạn
Ràng buộc khi thiết kế hệ tương tác cho người dùng con người
Các kênh vào ra thông tin:
Thị giác
Thính giác
Xúc giác
Vị giác
Khứu giác
Cảm nhận
Hành động căn cứ vào xúc giác
Tương tác qua thị giác:
• Xem xét sự phụ thuộc của cảm nhận thị giác vào
– Kích thước hay khoảng cách tương đối giữa đối tượng
quan sát và mắt
– Độ sáng và độ tương phản của đối tượng
– Khả năng và hạn chế của hệ thống thị giác
a. Cảm nhân ánh sáng: 2 loại tế bào.
b. Cảm nhận về kích thước: góc nhìn
c. Cảm nhận độ sáng tối
d. Cảm nhận màu
Thính giác – Cảm nhận âm thanh
Xúc giác
• Cung cấp
– các thông tin có tính sống còn về môi trường
– phương tiện chính trong hồi đáp
• Việc cảm nhận thông qua da:
– Cảm nhận nhiệt
– Cảm nhận sức căng do áp suất
– Cảm nhận cơ khí: đáp ứng nhanh và đáp ứng chậm
Dịch chuyên:
• Nhấn phím để đáp ứng một yêu cầu
– Kích thích được cảm nhận bởi hệ thống cảm nhận
– Truyền thông tin đến não
– Xử lý yêu cầu
– Khởi tạo đáp ứng
– Não truyền lệnh đến các bộ phận tương ứng
• Mỗi hành động cần một thời gian: thời gian phản
ứng và thời gian dịch chuyển
• Thời gian phản ứng phụ thuộc vào các thể : tình
trạng sức khỏe, tuổi tác
Luật Fitt: Thời gian chạm đích chỉ phụ thuộc vào tỉ số D/L (khoảng cách phải nhỏ, đích phải lớn.
Câu 2: Các loại bộ nhớ
a. Bộ nhớ cảm nhận
• Bộ nhớ cảm nhận: chứa các kích thích nhận được từ các giác quan như nghe, nhìn, sờ mó
• Mỗi giác quan có bộ nhớ cảm nhận riêng tại đó các kích thích được mã hóa
• Thông tin trong bộ nhớ cảm nhận được lưu theo cách viết đè
• Thông tin từ bộ nhớ cảm nhận được đưa qua bộ lọc để chuyển đến bộ nhớ ngắn hạn
• Thời gian lưu lại thông tin
– Bộ nhớ thị giác: 200ms
– Bộ nhớ thính giác: 1500ms
b. Bộ nhớ ngắn hạn
• Thời gian truy cập: nhanh (700ms)
• Hư hỏng: nhanh (200ms)
• Khả năng hạn chế: 7+/-2 chữ số
c. Bộ nhớ dài hạn
• Các đặc trưng của bộ nhớ dài hạn:
– Cấu trúc tuyến tính
– Truy nhập chậm: 1/10 s
– Hư hỏng: chậm
– Khả năng không hạn chế
– Thông tin biểu diễn qua mạng ngữ nghĩa, frame, hoặc luật sản xuất,. . .
• Hai kiểu bộ nhớ LTM:
– Rời rạc (Episotic): bộ nhớ tuần tự các sự kiện
– Ngữ nghĩa (Semantic): bộ nhớ có cấu trúc của các sự kiện, khái niệm và kiểu.
• Thông tin trong bộ nhớ ngữ nghĩa lấy từ bộ nhớ rời rạc
d. Lập luận
• Lập luận: Là một quá trình sử dụng tri thức đã có để dựng nên kết luận hay suy diễn điều mới trong lĩnh vực quan tâm
• Các kiểu lập luận
– Suy luận
– Quy nạp
– Phản chứng
e. Giải quyết vấn đề
• Lập luận: phương tiện để suy diễn thông tin mới từ cái đã biết
• Giải quyết: Quá trình tìm lời giải cho một nhiệm vụ chưa biết với các tri thức đã có
• Để giải quyết vấn đề: con người phải có khả năng thích nghi thông tin đã có để xử lý thông tin mới
• Cách thức giải quyết vấn đề
– Lý thuyết Gestalt: ~1920
1. Tính tương tự (similarity)
2. Tính gần nhau (proximity)
3. Tính liên tục (continuation)
4. Tính đóng (closure)
Câu 3: Thiết bị vào – ra máy tính
a. Bàn phím
b. Chữ viết tay
• Nhận dạng chữ viếttay
• Đầu vào: chuyển thành file văn bản
• Khó khăn:
– độ chính xác nhận dạng
chưa cao
– Số lượng cá thể lớn
• Ưu điểm:
– Hệ thống dựa vào chữ viết thường nhỏ hơn
– Các phím nhỏ thì khó dùng và chóng mệt
c. Tiếng nói
• Nhận dạng tiếng nói
• Tốc độ nhận dạng: 90%
• Ưu điểm:
– Tự nhiên
– Dễ sử dụng
• Nhược điểm:
– Thiếu chính xác
– Sai lỗi chính tả
d. Thiết bị trỏ định vị
Xử lý thông tin
• Tốc độ xử lý : nếu tốc độ xử lý quá chậm => phản hồi thông tin chậm
• Để thiết kế hiệu quả, cần xem xét:
– Giới hạn của khả năng tính toán
– Giới hạn của kênh lưu trữ
– Giới hạn về khả năng đồ họa
– Dung lượng mạng khi thiết kế các phần mềm hoạt động trên môi trường mạng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top