Sỏi thận và CS(Hương hvydhct)
Câu 19:Nguyên nhân,triệu chứng,biến chứng,hướng điều trị sỏi thận
a)NN sinh bệnh
-sỏi thứ phát:do cản trở ở bể thận hoặc niệu quản do bệnh bẩm sinh hay mắc pải do viêm chít hẹp do lao,giang mai...
-sỏi nguyên phát
+sỏi hình thành tự nhiên,qtrinh hình thành sỏi phức tạp
+cấu tạo sỏi khác nhau
b)triệu chứng
*triệu chứng cơ năng
-cơn đau quăn thận
+đau dữ dội,lăn lộn
+đau từ vùng thận bị bệnh lan dọc theo đường đi of niệu quản,tận hết ở bp sinh dục ngoài
+kèm theo đau có thể có nôn,bí trung đại tiên,trướng
+cơn đau thường xảy ra sau v.động mạnh
-tiểu tiện ra máu,tiểu máu toàn bãi
-tiểu ra mủ
*triệu chứng thực thể
-đau vùng thắt lưng
-rung thận dương tính
-nếu thận to chạm thận bập bềnh thận dương tính
*triệu chứng toàn thân
K có gì trừ những trường hợp có biến chứng nhiễm khuẩn,suy thận
*triệu chứng cận lâm sàng
-XN: nước tiểu thấy có HC,BC và vi khuẩn; XN máu BC,ure máu tăng
-XQ,siêu âm
+chụp hệ tiết niệu có bơm thuốc cản quang qua Tĩnh mạch UIV pát hiện ra sỏi,đánh giá chức năng thận
+chụp niệu quản bể thận ngược dòng để phát hiện sỏi không cản quang
+chụp cắt lớp,chụp niệu đồ bằng đồng vị phóng xạ
+siêu âm hệ tiết niệu thấy sỏi cản quang và sỏi k cản quang
c)biến chứng
sỏi gây tắc đường tiết niệu,làm dãn đài bể thận,làm mỏng nhu mô thận dẫn để suy giảm chức năng thận rồi mất hoàn toàn chức năng thận
-nếu 2 thận,niệu quản có sỏi gây tắc NB vô niệu,ure máu tăng cao tử vong nhânh
-nhiễm khuẩn đường tiết niệu gây sốc nhiễm khuẩn rất dễ tử vong
d)hướng điều trị
-điều trị nội khoa đóng vai trò phòng bệnh và chống tái phát
-điều trị ngoại khoa
+mở bể thận lấy sỏi
+mở nhu mô thận lấy sỏi
+mở niệu quản lấy sỏi
+trường hợp thận mất chức năng thì pải mổ cắt bỏ thận
+tán sỏi qua da nếu sỏi nhỏ dưới 2cm
Câu 20: Lập kế hoạch và thực hiện chăm sóc BN bị sỏi thận
a)Chăm sóc trước mổ
*)Nhận định
-thể trạng gầy hay béo? Da niêm mac?dấu hiệu sinh tồn ổn định k?
-nhận định cơn đau:đau thời gian bao lâu?đau từng cơn hay liên tục?người bệnh thấy đau dữ dội hay đau âm ỉ?vị trí đau ở đâu
-tiểu bao nhiêu lần trong 24h?số lượng?tính chất?màu sắc
-bụng có trướng k?
-2 hố thận có đầy không?thận có to không
-nếu có sonde tiểu thì ống thông chảy tốt k?nước tiểu trong hay đục
*)Chẩn đoán CS
-nguy cơ ure máu cao do bí tiểu tiện
-đau do sỏi thận
-mất ngủ do rối loạn tiểu tiện
-nguy cơ nhiễm trùng đg tiết niệu do đặt thông tiểu
*)Lập kế hoạch và Cs
-trước mổ cần ăn uống đủ chất
-nếu có nguy cơ ure máu cao
+chế độ ăn chủ yếu là glucid,hạn chế protid
+truyền dịch theo y lệnh.dùng đường là chính,hạn chế dd natricacbonat 1,4%
+làm thông đường tiểu
-làm giảm đau cho BN:nghỉ ngơi tránh vđ,dùng thuốc giam đau
-làm cho bn ngủ đc
-giảm nguy cơ nhiễm trùng đg tiết niệu
+đặt thông tiểu đảm bảo vô khuân
+vs chân ống thông tiểu
+thay ống đúng thời hạn
+dùng ks theo y lệnh
b)CS sau mổ
*)Nhận định người bệnh sau mổ
-hỏi ng bệnh đã đc mổ bao lâu
-toàn trạng tốt k?
-ăn ngủ,v.động có tốt k?
-nhận định nước tiểu có tốt k?
-nhận định vết mổ,các ống dẫn lưu đặt trong mổ tiết niệu
*Chẩn đoán CS
-có nguy cơ nhiễm trùng vết mổ
*lập kế hoạch và thực hiện cs
-chống viêm phổi,loét
+tập cho v.động sớm
+vỗ rung lồng ngực,xoa vùng tì đè,chống loét
-Chống nhiễm trùng vết mổ
Theo dõi thay băng vết mổ hàng ngày,nếu tấy đỏ pải cắt chỉ sớm,ép dịch mủ ra ngoài
-CS ống dẫn lưu
Theo dõi Số lượng,màu sắc,tính chất dịch chảy từ sonde
*đánh giá
-k có rối loạn dấu hiệu sinh tồn do ure máu cao
-ng bệnh k có nhiễm khuẩn
-k nhiễm trùng vết mổ
-ống dẫn lưu k tắc,rút đúng thời gian
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top