RVUQUOCTRINH
rabbet
- (kỹ thuật) đường xoi, đường rãnh
- bào đường xoi, bào đường rãnh
- ráp (hai tấm ván) bằng đường xoi
rabbi
- giáo sĩ Do thái
rabbin
- giáo sĩ Do thái
rabbit
- con thỏ
- người nhút nhát, người nhát như thỏ
- (thông tục) đấu thủ xoàng
+ to bread like rabbits
- sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ)
+ Weish rabbit
- món bánh mì rán với phó mát
- săn thỏ
rabbit-fever
- (y học) bệnh tularê
rabbit-hole
- hang thỏ
rabbit-hutch
- chuồng thỏ
rabbit-punch
- (thể dục,thể thao) cú đấm vào gáy (quyền Anh)
rabbit-warren
- vùng có nhiều thỏ
rabbitry
- nơi nhốt thỏ, chuồng thỏ
rabbity
- có nhiều thỏ
- có mùi thỏ
- (thông tục) nhát như thỏ, nhút nhát
rabble
- đám người lộn xộn; đám đông
- ( the rabble) lớp người thấp hèn, tiện dân
- choòng cời lò, móc cời lò
- gậy khuấy (khuấy kim loại nấu chảy)
- cời (lò) bằng móc
- khuấy (kim loại nấu chảy) bằng gậy
rabble rouser
- người khích động quần chúng
rabid
- dại, bị bệnh dại; (thuộc) bệnh dại
- hung dữ, điên dại, cuồng bạo
- không còn biết lẽ phải, mất hết lý trí
rabidity
- sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo
rabidness
- sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo
rabies
- (y học) bệnh dại
raccoon
- (động vật học) gấu trúc ( Mỹ)
race
- (sinh vật học) nòi
- chủng tộc, nòi người
- loài, giống
- dòng; giòng giống
- loại, giới, hạng (người)
- rễ; rễ gừng
- củ gừng
- cuộc đua, cuộc chạy đua
- ( số nhiều) cuộc đua ngựa
- dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết
- sông đào dẫn nước, con kênh
- cuộc đời, đời người
- sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời)
- (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi
- chạy đua với, chạy thi với (ai)
- phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ
- lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh
- vội vã cho thông qua
- đua
- chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy)
- ham mê đua ngựa
+ to race away
- thua cá ngựa hết (gia sản...)
+ to race away one's fortune
- khánh kiệt vì thua cá ngựa
race riot
- cuộc xô xát đổ máu giữa các chủng tộc, cuộc xung đột chủng tộc (do tệ phân biệt chủng tộc gây ra)
race-card
- danh từ đua ngựa
race-meeting
- ngày đua ngựa, kỳ đua ngựa
race-way
- stream) /'milstri:m/ (race-way) /'reiswei/
- dòng nước chạy máy xay
racecourse
- trường đua ngựa
racehorse
- ngựa đua
raceme
- (thực vật học) chùm (hoa)
racemose
- (thực vật học) mọc thành chùm (hoa)
racer
- vận động viên đua (chạy bộ, xe đạp, thuyền, mô tô, ô tô...)
- ngựa đua; xe đua; thuyền đua
- đường ray vòng để xoay bệ đại bác
- (động vật học) rắn lải đen
racetrack
- trường đua ngựa
rachitis
- (y học) bệnh còi xương
racial
- (thuộc) dòng giống, (thuộc) chủng tộc
racialism
- chủ nghĩa
- sự mâu thuẫn chủng tộc
racialist
- người phân biệt chủng tộc
raciness
- hương vị, mùi vị đặc biệt (của rượu, hoa quả)
- tính chất sinh động, tính hấp dẫn; phong vị, phong thái (câu chuyện, lối viết)
racism
- chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
racist
- người phân biệt chủng tộc
rack
- những đám mây trôi giạt
+ to go to rack and ruin
- tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp
- trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây)
- máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò)
- giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ( (cũng) luggage rack)
- (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc)
- (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng
+ rack of bones
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương
- đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...)
- ( + up) đổ cỏ vào máng
- xếp lên giá
- (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng
- cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ
- sự đau nhói; nỗi đau khổ
- đóng trăn, tra tấn (ai)
- hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần)
- làm rung chuyển; nặn, bóp (óc)
- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ
- làm (đất) hết cả màu mỡ
- nước kiệu (của ngựa)
- chạy nước kiệu (ngựa)
- chắt ra
rack-rail
- tiền thuê (nhà, đất...) cắt cổ
rack-railway
- (ngành đường sắt) đường ray có răng
rack-rent
- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ; bắt (người thuê nhà, đất...) phải giá cắt cổ
rack-renter
- người cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ
rack-wheel
- (kỹ thuật) bánh răng
racket
- (như) racquet
- tiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo
- cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng
- (từ lóng) mưu mô; mánh lới, thủ đoạn làm tiền
- cơn thử thách
- làm ồn; đi lại ồn ào
- chơi bời phóng đãng; sống trác táng
racketeer
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ làm tiền bằng mánh khoé gian lận
- kẻ cướp; găngxtơ
raconteur
- người có tài kể chuyện
racoon
- (động vật học) gấu trúc ( Mỹ)
racquet
- (thể dục,thể thao) vợt
- ( số nhiều) (thể dục,thể thao) môn quần vợt sân tường (chơi trên sân có bốn vách bao quanh)
- giày trượt tuyết (giống cái vợt)
racy
- đặc biệt, đắc sắc
- sinh động, sâu sắc, hấp dẫn
- hăng hái, sốt sắng, đầy nhiệt tình (người)
- (thuộc) giống tốt (thú)
radar
- hệ thống ra-đa
- máy ra-đa
+ radar screen
- màn hiện sóng ra-đa
+ search radar
- ra-đa thám sát
raddle
- đất son đỏ
- sơn (quét) bằng đất son đỏ
- thoa son đánh phấn đỏ choét
raddled
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say mèm
radial
- (vật lý), (toán học) (thuộc) tia
- xuyên tâm, toả tròn
- (giải phẫu) (thuộc) xương quay
- (giải phẫu) động mạch quay
- dây thần kinh quay
radian
- (toán học) Rađian
radiance
- ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang
- sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng
radiancy
- ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang
- sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng
radiant
- sáng chói, sáng rực; nắng chói
- toả sáng, toả nhiệt, phát sáng, phát xạ, bức xạ
- lộng lẫy, rực rỡ
- rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở
- (thực vật học) toả ra
- (vật lý) điểm phát
radiantly
- rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở (ánh mắt, vẻ mặt...)
- lộng lẫy
radiate
- toả ra, xoè ra
- toả ra chiếu ra, phát ra (nhiệt, ánh sáng...)
- bắn tia, bức xạ, phát xạ
- (nghĩa bóng) toả ra, lộ ra (vẻ hoan hỉ, niềm vui sướng, tình yêu, sức sống...)
- phát thanh
radiation
- sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra
- bức xạ
radiative
- bức xạ, phát xạ
radiator
- vật bức xạ
- lò sưởi
- (kỹ thuật) bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô...)
- (rađiô) lá toả nhiệt; cái bức xạ
radical
- gốc, căn bản
- (chính trị) cấp tiến
+ the Radical Party
- đảng Cấp tiến
- (toán học) căn
- (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ
- (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ
- (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản
- (toán học) căn thức, dấu căn ( (cũng) radical sign)
- (hoá học) gốc
- (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến
- (ngôn ngữ học) thán từ
radicallsm
- (chính trị) thuyết cấp tiến
radically
- căn bản, tận gốc, hoàn toàn triệt để
radices
- cơ số
- nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại)
radicle
- (thực vật học) rễ mầm; rễ con
- (giải phẫu) rễ thần kinh
radii
- (hoá học) Rađi
radio
- rađiô
- máy thu thanh, máy rađiô
- truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai)
radio aerial
- mạng rađiô
- dây anten
radio altimeter
- cái đo độ cao nhiệt
radio amplifier
- máy khuếch đại rađiô
radio beacon
- đèn hiệu rađiô
radio net
- mạng lưới rađiô
radio net work
- mạng lưới rađiô
radio set
- máy thu thanh, rađiô, đài
radio station
- đài phát thanh
radio-controlled
- (được) điều khiển bằng rađiô
radio-frequency
- tần số rađiô
radioactivate
- kích hoạt phóng xạ
radioactivation
- sự kích hoạt phóng xạ
radioactive
- phóng xạ
radioactivity
- năng lực phóng xạ; tính phóng xạ
radioastronomy
- thiên văn (học) rađiô
radiobiology
- sinh vật học phóng xạ
radiobroadcasting
- truyền thanh rađiô
radiochemistry
- hoá học phóng xạ
radiogenic
- do phóng xạ (sinh ra)
- thích hợp để phát thanh bằng rađiô
radiogeniometer
- cái đo góc rađiô
radiogram
- điện báo rađiô
- (y học) phim rơngen, ảnh tia X
- ( (viết tắt) của radiogramophone) máy hát điện; máy rađiô có quay đĩa
radiograph
- (y học) máy tia X, máy rơngen
radiography
- (y học) chụp tia X, chụp rơngen
- (y học) thuật chụp tia X, thuật chụp rơngen
radioisotope
- đồng vị phóng xạ
radiolocation
- khoa định vị rađiô, khoa rađa
radiolocator
- máy định vị rađiô, máy rađa
radiology
- (y học) khoa tia X
radioman
- nhân viên điện đài
radiometer
- cái đo bức xạ
radiophare
- pha rađiô
radiophone
- điện thoại rađiô
radiophysics
- vật lý (học) rađiô
radioscopy
- (y học) sự soi tia X, sự soi rơngen
radiosensitive
- nhạy bức xạ
radiosensitivity
- tính nhạy bức xạ
radiosonde
- máy thăm dò, rađiô
radiospectroscopy
- phổ học rađiô
radiotelegram
- điện tín rađiô
radiotelegraph
- máy điện báo rađiô
radiotelegraphy
- điện báo rađiô
radiotelephone
- máy điện thoại rađiô
radiotelephony
- điện thoại rađiô
radiotherapeutics
- (y học) phép chữa bằng tia X, phép chữa rơngen
radiotherapy
- (y học) phép chữa bằng tia X, phép chữa rơngen
radiotrician
- cán bộ kỹ thuật rađiô
radiotron
- (vật lý) Rađiôtron
radish
- (thực vật học) củ cải
radium
- (hoá học) Rađi
radius
- bán kính
- vật hình tia; nan hoa (bánh xe)
- phạm vi, vòng
- (giải phẫu) xương quay
- (thực vật học) vành ngoài (của cụm hoa đầu); nhánh toả ra (của cụm hoa tán)
- (kỹ thuật) tầm với (của cần trục...)
radix
- cơ số
- nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại)
radome
- mái che máy rađa (trên máy bay)
radon
- (hoá học) Rađơn
raff
- tầng lớp hạ lưu
raffia
- sợi cọ sợi (dùng để làm mũ, nón, chiếu...)
- (thực vật học) cây cọ sợi
raffish
- hư hỏng, phóng đãng, trác táng
- hèn hạ, đê tiện
- tầm thường
raffle
- rác rưởi, cặn bâ, đồ bỏ đi
- cuộc xổ số
- dự xổ số
raft
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) số lượng lớn
- đám đông
- (từ lóng) tình trạng có nhiều vợ
- bè (gỗ, nứa...); mảng
- đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi
- thả bè (gỗ, nứa...)
- chở (vật gì) trên bè (mảng)
- sang (sông) trên bè (mảng)
- kết thành bè (mảng)
- đi bè, đi mảng
- lái bè; lái mảng
rafter
- (như) raftsman
- (kiến trúc) rui (ở mái nhà)
- lắp rui (vào mái nhà)
- cày cách luống (một miếng đất)
- người lái bè; người lái mảng
- người đóng bè; người đóng mảng
raftsman
- người lái bè; người lái mảng
- người đóng bè; người đóng mảng
rag
- giẻ, giẻ rách
- ( số nhiều) quần áo rách tả tơi
- ( số nhiều) giẻ cũ để làm giấy
- mảnh vải, mảnh buồm
- (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
- (mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
+ to chew the rag
+ to cram on every rag
- (hàng hải) giương hết buồm
+ to get one's rag out
- (xem) get
+ glad rags
- (xem) glad
+ to tear to rag
- xé rách rả tơi
- đá lợp nhà
- (khoáng chất) cát kết thô
- sự la lối om sòm; sự phá rối
- trò đùa nghịch (của học sinh);
- rầy la, mắng mỏ (ai)
- bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học)
- phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)
- la ó (một diễn viên
- quấy phá, phá rối; la hét om sòm
rag fair
- chợ bán quần áo cũ
rag paper
- giấy làm bằng giẻ rách
rag-and-bone-man
- người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát
rag-baby
- doll) /'rægdɔl/
- búp bê bằng giẻ rách
rag-bag
- bao đựng giẻ rách
rag-bolt
- (kỹ thuật) bu lông móc
rag-doll
- doll) /'rægdɔl/
- búp bê bằng giẻ rách
rag-picker
- người nhặt giẻ rách
rag-wheel
- (kỹ thuật) bánh xích
ragamuffin
- kẻ sống đầu đường xó chợ, đứa bé đầu đường xó chợ
- người ăn mặc rách rưới nhếch nhác
rage
- cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
- cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...)
- tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...)
- mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời
- thi hứng; cảm xúc mãnh liệt
- nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên
- nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...)
ragged
- rách tã, rách tả tơi, rách rưới
- bù xù, bờm xờm, dựng ngược cả lên (lông, tóc...); gồ ghề, lởm chởm (đường...)
- tả tơi; rời rạc, không đều
ragged school
- trường học cho trẻ em nghèo
raggedness
- tình trạng tả tơi (của quần áo); tình cảnh rách rưới (của một người)
- tình trạng bù xù (lông, tóc...); tình trạng lởm chởm (đá...)
- tính chất rời rạc (của một tác phẩm, một buổi hoà nhạc...)
raging
- cơn giận dữ
- cơn dữ dội (của biển, của gió, của bệnh)
- giận dữ, giận điên lên
- dữ dội, mảnh liệt, cuồng nhiệt
raglan
- áo raglăng
ragman
- người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát
ragout
- món ragu
rags-to-riches
- rags-to-riches story chuyện phất (trong đó nhân vật chính mới đầu nghèo sau đó trở nên giàu có)
ragtag
- (thông tục) lớp người nghèo; những người khố rách áo ôm ( (cũng) ragtag and bobtain)
ragtime
- nhạc ractim (của người Mỹ da đen)
- ( định ngữ) không nghiêm túc; khôi hài, làm trò đùa
ragweed
- (thực vật học) (như) ragwort
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỏ ambrôzi
ragwort
- (thực vật học) cỏ lưỡi chó
raid
- cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích
- cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp
- cuộc cướp bóc
- tấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích
- vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp
- cướp bóc
raider
- người đi bố ráp; phi công đi oanh tạc
- máy bay đi oanh tạc
- kẻ cướp, giặc; (hàng hải) cướp biển
rail
- tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...)
- hàng rào, ( số nhiều) hàng rào chấn song
- (ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa
- (kiến trúc) xà ngang (nhà)
- cái giá xoay (để khăn mặt...)
+ thin as a rail
- gây như que củi
- làm tay vịn cho, làm lan can cho
- rào lại; làm rào xung quanh
- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa
- đặt đường ray
- (động vật học) gà nước
- chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả
rail-car
- ô tô ray
rail-chair
- (ngành đường sắt) gối đường ray
railage
- sự chuyên chở bằng xe lửa
- cước phí chuyên chở bằng xe lửa
railhead
- (ngành đường sắt) nơi đường ray đã đặt đến (trên đường xe lửa đáng xây dựng)
- (quân sự) ga tiếp tế
railing
- hàng rào chắn song (sắt hoặc gỗ)
- tay vịn thang gác; bao lơn
- sự chửi rủa, sự mắng nhiếc, sự xỉ vả
- lời chửi rủa, lời xỉ vả
raillery
- sự chế giễu, sự giễu cợt
- lời chế giễu, lời giễu cợt
railroad
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt, đường xe lửa
- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; chuyên chở (hàng hoá) bằng xe lửa
- xây dựng đường sắt
- thúc đẩy; làm cho tiến hành khẩn trương (công việc)
- (từ lóng) kết tội vội vàng (không đủ chứng cớ); kết tội sai, bỏ tù sai
- đi du lịch bằng xe lửa
- làm việc cho một công ty đường sắt; làm nhân viên đường sắt
railroader
- nhân viên đường sắt
- chủ công ty đường sắt
railway
- đường sắt, đường xe lửa, đường ray
- ( định ngữ) (thuộc) đường sắt
raiment
- (thơ ca) quần áo
rain
- mưa
- ( the rains) mùa mưa
- ( the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương ( 4 10 o độ vĩ bắc)
+ after rain comes fair weather (sunshine)
- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
+ to get out of the rain
- tránh được những điều bực mình khó chịu
+ not to know enough to get out of the rain
- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
+ right as rain
- (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả
- mưa, trút xuống như mưa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to come in when it rain
- (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu
+ it rains cats and dogs
- trời mưa như trút
+ it never rains but it pours
- (xem) pour
+ not to know enough to go in when it rains
- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc
rain-cloud
- mây mưa
rain-gauge
- máy đo mưa, thước đo mưa
rain-glass
- phong vũ biểu
rain-storm
- mưa dông
rain-water
- nước mưa
rain-worm
- (động vật học) con giun đất
rainbow
- cầu vồng
raincoat
- áo mưa
raindrop
- giọt mưa
rainfall
- trận mưa rào
- lượng mưa
rainproof
- không thấm nước mưa
- áo mưa
raintight
- không thấm nước mưa
- áo mưa
rainwear
- áo mưa
rainy
- có mưa; có nhiều mưa; hay mưa
raise
- nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
- xây dựng, dựng
- nuôi trồng
- nêu lên, đưa ra; đề xuất
- làm ra, gây nên
- tăng, làm tăng thêm
- phát động, kích động, xúi giục
- làm phấn chấn tinh thần ai
- làm nở, làm phồng lên
- cất cao (giọng...); lên (tiếng...)
- đắp cao lên, xây cao thêm
- đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn)
- khai thác (than)
- làm bốc lên, làm tung lên
- thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...)
- gọi về
- chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...)
- (hàng hải) trông thấy
- (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...)
+ to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke
- la lối om sòm; gây náo loạn
+ to raise a dust
- làm bụi mù
- gây náo loạn
- làm mờ sự thật, che giấu sự thật
+ to raise someone from the dead
- cứu ai sống
+ to raise the wind
- tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...)
- sự nâng lên; sự tăng lên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương
- (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)
raised
- nổi, đắp nổi
- nở bằng men (bột...)
raiser
- người chăn nuôi, người trồng trọt
raisin
- nho khô
- màu nho khô
raison d'être
- lý do tồn tại
rait
- giầm (gai, đay cho róc sợi ra)
- bị ướt nhũn, bị ướt thối ra (rơm, rạ, cỏ khô)
raj
- ( Anh-Ân) chủ quyền, quyền hành
raja
- vương công ( Ân-độ); ratja
rake
- kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng
- cái cào
- cái cào than; que cời than
- cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc)
- cào, cời
- tìm kỹ, lục soát
- nhìn bao quát
- nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra
- (quân sự) quét, lia (súng...)
+ to rake away
- cáo sạch đi
+ to rake in
- cào vào, lấy cào gạt vào
+ to rake of
- cào sạch
+ to rake out
- cào bới ra
+ to rake over
- cào xới lên
+ to rake up
- cào gọn lại (thành đống)
- khơi lại, nhắc lại
+ to rake somebody over the coals
- (xem) coal
- sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...)
- làm nghiêng về phía sau
- nhô ra (cột buồm)
- nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu)
rake-off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền hoa hồng; tiền chia lãi ( (thường) (nghĩa xấu))
rakehell
- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng
- chơi bời phóng đãng; trác táng
rakehelly
- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng
- chơi bời phóng đãng; trác táng
raker
- cái cào
- người cào (cỏ, rơm...)
- người tìm kiếm, người lục lọi
- (thông tục) cái lược
raket-press
- cái ép vợt
rakety
- ồn ào, om sòm, huyên náo
- chơi bời phóng đãng, trác táng
rakish
- chơi bời phóng đãng; trác táng
- ngông nghênh, ngang tàng
- có dáng thon thon và nhanh (tàu biển)
- có dáng tàu cướp biển
rally
- sự tập hợp lại
- sự lấy lại sức
- (thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
- đại hội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mít tinh lớn
- tập hợp lại
- củng cố lại, trấn tĩnh lại
- tập hợp lại
- bình phục, lấy lại sức
- tấp nập lại
- (thể dục,thể thao) đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
- chế giễu, chế nhạo
ram
- cừu đực (chưa thiến)
- (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
- (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
- sức nện của búa đóng cọc
- pittông (của bơm đẩy)
- (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
- ( the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
- nện (đất...)
- đóng cọc
- nạp (súng) đầy đạn
- nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào
- (hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
- đụng, đâm vào
+ to ram an argument home
- câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
+ to ram something down someone's throat
- (xem) throat
ramadan
- (tôn giáo) tháng nhịn ăn ban ngày (tháng 9 ở các nước Hồi giáo)
ramal
- (thực vật học) (thuộc) cành
ramble
- cuộc dạo chơi, cuộc ngao du
- đi dạo chơi, đi ngao du
- nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc
rambler
- người đi dạo chơi, người đi ngao du
- (thực vật học) cây hồng leo
rambling
- sự đi lang thang, sự đi ngao du
- (nghĩa bóng) sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói không có mạch lạc, sự viết không có mạch lạc
- lang thang, ngao du
- dông dài; không có mạch lạc, rời rạc
- leo; bò (cây)
- nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá...)
rambunctious
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hay nổi nóng, dễ cáu, dễ bực tức
- khó bảo, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ
- ồn ào huyên náo
rambutan
- quả chôm chôm
- (thực vật học) cây chôm chôm ( (cũng) rambutan tree)
ramie
- (thực vật học) cây gai
- gai
ramification
- sự phân nhánh, sự chia nhánh
- nhánh, chi nhánh
ramify
- mọc thành; đâm nhánh
- phân ra thành nhiều chi nhánh
- mở rộng thêm nhiều chi nhánh
rammaged
- (từ lóng) say rượu
rammer
- cái đầm nện (đất...)
- búa đóng cọc
- que nhồi thuốc (súng hoả mai)
- cái thông nòng (súng)
rammish
- có mùi dê đực, hôi
ramose
- có nhiều cành nhánh
ramp
- dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải
- (hàng không) thang lên máy bay
- bệ tên lửa
- dốc thoai thoải
- chồm đứng lên, chồm hai chân trước lên (sư tử trên huy hiệu)
- (đùa cợt) nổi xung, giận điên lên
- (kiến trúc) xây dốc thoai thoải (một bức tường)
- (từ lóng) sự lừa đảo
- sự tăng giá cao quá cao
- lừa đảo
- tăng giá quá cao
rampage
- sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ
- nổi xung, giận điên lên
rampageous
- nổi xung, giận điên lên; hung hăng, dữ tợn
- (thông tục) sặc sỡ (màu sắc)
rampageousness
- sự nổi xung, sự giận điên lên; sự hung hăng, sự dữ tợn
- (thông tục) tính chất quá sặc sỡ (màu sắc)
rampancy
- sự hung hăng, sự hùng hổ, sự quá khích; cơn giận điên lên
- sự lan tràn (tệ hại xã hội...)
rampant
- chồm đứng lên
- hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích
- um tùm, rậm rạp
- lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)
- (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải
rampart
- thành luỹ
- sự phòng vệ, sự phòng thủ, sự bảo vệ
- bảo vệ bằng thành luỹ
- xây đắp thành luỹ (quanh nơi nào)
ramrod
- que nhồi thuốc (súng hoả mai)
- cái thông nòng (súng)
ramshackle
- xiêu vẹo, đổ nát
ran
ranch
- trại nuôi súc vật (ở Mỹ, Ca-na-đa)
- quản lý trại chăn nuôi
rancher
- chủ trại nuôi súc vật
- người làm ở trại nuôi súc vật
ranchman
- chủ trại nuôi súc vật
- người làm ở trại nuôi súc vật
rancid
- trở mùi, ôi (mỡ, bơ...)
rancidity
- sự trở mùi, sự ôi (mỡ, bơ...)
rancidness
- sự trở mùi, sự ôi (mỡ, bơ...)
rancorous
- hay hiềm thù, hay thù oán; đầy ác ý
rancour
- sự hiềm thù, sự thù oán; ác ý
randan
- kiểu chèo thuyền ba người
- thuyền ba người chèo
- (từ lóng) sự chè chén linh đình
randem
- xe ba ngựa đóng hàng dọc
- với ba ngựa đóng hàng dọc
randiness
- ( Ê-cốt) tính to mồm; tính hay ồn ào, sự hay la lối om sòm
- tính hung hăng, tính bất kham (ngựa...)
- tính dâm đãng
random
- at random càn, bậy bạ; ẩu, bừa bâi; to speak at random nói bậy bạ; to shoot at random bắn càn, bắn bừa bãi
- ẩu, bừa
randy
- ( Ê-cốt) to mồm, hay làm ồn ào, hay la lối om sòm
- hung hăng, bất kham (ngựa...)
- dâm đảng
ranee
- ( Ân) hoàng hậu
- vợ ratja
rang
range
- dãy, hàng
- phạm vị, lĩnh vực; trình độ
- loại
- (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt
- sân tập bắn
- lò bếp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật)
- vùng
- sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
- xếp loại
- đứng về phía
- đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
- (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
- cùng một dãy với, nằm dọc theo
- đi khắp
- lên xuông giữa hai mức
- được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
- (quân sự) bắn xa được (đạn)
range-finder
- cái đo xa, têlêmet
range-finding
- phép đo xa
ranger
- người hay đi lang thang
- người bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp
- người gác công viên của nhà vua
- (quân sự), ( số nhiều) kỵ binh nhẹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biệt kích; đội biệt động
- nữ hướng đạo sinh lớn
rani
- ( Ân) hoàng hậu
- vợ ratja
rank
- hàng, dãy
- hàng ngũ, đội ngũ
- hạng, loại
- địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp
- cấp, bậc
- sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ
- xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai)
- được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị
- (quân sự) ( + ogg, past) diễu hành
- rậm rạp, sum sê
- nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại
- ôi khét
- thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm
- hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
ranker
- (quân sự) chiến sĩ, lính thường
- sĩ quan xuất thân từ chiến sĩ
rankle
- (từ cổ,nghĩa cổ) viêm, sưng tấy (vết thương, mụn ghẻ...)
- giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm khổ sở
rankling
- làm mủ; chưa lành (vết thương)
- giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm đau kh
rankness
- sự rậm rạp, sự sum sê
- sự trở mùi
- sự thô bỉ, sự tục tĩu; sự ghê tởm
ransack
- lục soát, lục lọi
- cướp phá
ransom
- sự chuộc (một người bị bắt...)
- tiền chuộc
- tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)
- chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
- giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
- thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
- đòi tiền chuộc (ai)
- (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)
ransomer
- người nộp tiền chuộc
rant
- lời nói huênh hoang rỗng tuếch; bài diễn văn huênh hoang rỗng tuếch
- lời nói cường điệu
- nói huênh hoang
ranter
- diễn giả huênh hoang rỗng tuếch
ranunculi
- cây mao lương
ranunculus
- cây mao lương
rap
- cuộn (len, sợi...) 120 iat
- một tí, mảy may
- (sử học) đồng xu Ai-len ( (thế kỷ) 18)
- cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...)
- tiếng gõ (cửa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội
- đánh nhẹ, gõ, cốp
- ( + out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...)
- gõ
rapacious
- tham lạm, tham tàn
- tham ăn, phàm ăn
rapaciousness
- tính tham lạm, sự tham tàn
- tính tham ăn, tính phàm ăn
rapacity
- tính tham lạm, sự tham tàn
- tính tham ăn, tính phàm ăn
rape
- bã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm
- thùng gây giấm nho
- (thực vật học) cây cải dầu
- (thơ ca) sự cướp đoạt, sự cưỡng đoạt, sự chiếm đoạt
- sự hâm hiếp, sự cưỡng dâm
- cướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt
- hâm hiếp, cưỡng dâm
rape-cake
- bã cải dầu (dùng làm phân)
rape-oil
- dầu cải dầu
rape-seed
- hạt cải dầu
raphia
- sợi cọ sợi (dùng để làm mũ, nón, chiếu...)
- (thực vật học) cây cọ sợi
rapid
- nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
- đứng (dốc)
- thác ghềnh
rapidity
- sự nhanh chóng, sự mau lẹ
rapier
- thanh kiếm, thanh trường kiếm
rapier-thrust
- câu trả lời tế nhị, câu trả lời dí dỏm, câu trả lời sắc sảo
rapine
- sự cướp bóc, sự cướp đoạt
rappee
- thuốc lá bào (để hít)
rapport
- quan hệ
rapprochement
- việc lập lại mối quan hệ hữu nghị; việc nối lại tình hữu nghị (giữa hai nước)
rapscallion
- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ bất lương, kẻ đểu giả; kẻ vô dụng
rapt
- sung sướng vô ngần, mê ly
- chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào
raptores
- loài chim ăn thịt
raptorial
- (thuộc) loài ăn thịt (chim, thú)
- (nghĩa bóng) tham lam, tham tàn
- chim ăn thịt
rapture
- sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly
- trạng thái say mê
raptured
- sung sướng như lên tiên, mê ly
rapturous
- sung sướng vô ngần, thái mê ly
- chăm chú, say mê
- cuồng nhiệt, nhiệt liệt
rare
- hiếm, hiếm có, ít có
- loãng
- rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
rarebit
- món rêbit, món bánh mì rán phó mát ( (cũng) Welsh rarebit)
raree-show
- xi nê hộp
- nhà hát múa rối
- xiếc rong
rarefaction
- (vật lý) sự làm loãng khí, sự rút khí
rarefied
- đã loâng đi (không khí)
rarefy
- làm loãng (không khí)
- làm trong trắng, cải thiện (bản chất, tính tình của người nào)
- làm cho tế nhị hơn, làm cho tinh tế hơn (một ý kiến...)
- loâng đi (không khí)
rarely
- hiếm, hiếm có, ít có
- đặc biệt, bất thường
rareness
- sự hiếm có, sự ít c
rareripe
- ripe) /'reiðraip/
- chín sớm, chín trước mùa
rarity
- sự hiếm có, sự ít có; vật hiếm có, của hiếm
- sự loâng đi (không khí)
rascal
- kẻ
- (đùa cợt) thằng ranh con, nhãi ranh
+ you lucky rascal!
- chà, cậu thật số đỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) rascally
rascality
- tính côn đồ, tính bất lương, tính đểu giả
- hành động côn đồ, hành động bất lương, hành động đểu giả
rascally
- côn đồ, bất lương, đểu giả
rase
- phá bằng, san bằng, phá trụi
- ( + raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ( (thường), (nghĩa bóng))
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da
rash
- (y học) chứng phát ban
- hấp tấp, vội vàng
- ẩu, liều, liều lĩnh, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ
rasher
- miếng mỡ mỏng, lá mỡ mỏng; khoanh jăm bông mỏng
rashness
- tính hấp tấp, tính vội vàng
- tính ẩu, tính liều, tính bừa bãi; tính cẩu thả
rasp
- cái giũa gỗ
- tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke
- giũa (gỗ...); cạo, nạo
- làm sướt (da); làm khé (cổ)
- (nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức
- giũa, cạo, nạo
- kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke
raspatory
- (y học) cái nạo xương
raspberry
- quả mâm xôi
- (thực vật học) cây mâm xôi
- (từ lóng) tiếng "ồ" , tiếng tặc lưỡi; cái bĩu môi; sự trề môi, sự nhún vai (để tó ý ghét, chế nhạo, chống đối)
raspberry-cane
- (thực vật học) cây mâm xôi
rasper
- cái giũa to
- người giũa (gỗ...)
- (thông tục) người chua ngoa, người khó chịu
- (săn bắn) hàng rào cao
rasping
- kêu kèn kẹt, cọt kẹt, cò ke
- chua ngoa, gay gắt
raspy
- (như) rasping
- dễ bực tức, dễ cáu
rat
- (động vật học) con chuột
- (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
+ to give somebody rats
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
+ like a drowned rat
- (xem) drown
+ like a rat in a hole
- trong tình trạng bế tắc không lối thoát
+ to smell a rat
- (xem) smell
- bắt chuột, giết chuột
- (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
- (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
- không tham gia đình công
- (như) drat
rat's-tall
- đuôi chuột
- vật giống đuôi chuột
- (kỹ thuật) giũa tròn nh
rat-catcher
- người bắt chuột
rat-face
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người xảo quyệt nguy hiểm
rat-poison
- bả chuột, thuốc diệt chuột
rat-race
- cuộc ganh đua quyết liệt
- công việc đầu tắt mặt tối mà không đi đến đâu
rat-trap
- cái bẫy chuột
- bàn đạp (xe đạp) có răng
- (từ lóng) cái mồm, cái mõm
ratable
- có thể đánh giá được
- có thể bị đánh thuế địa phương
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính theo tỉ lệ
ratafee
- rượu hạnh
- bánh hạnh
ratafia
- rượu hạnh
- bánh hạnh
ratal
- tổng số tiền thuế địa phương
ratan
- (thực vật học) cây mây, cây song
- roi mây; gậy bằng song
rataplan
- tiếng trống tùng tùng
- đánh trống tùng tùng
ratatat
- tat) /ræt'tæt/
- tiếng gõ cọc cọc (gõ cửa...)
ratch
- lắp bánh cóc vào
- tiện thành bánh cóc
ratchet
- lắp bánh cóc vào
- tiện thành bánh cóc
ratchet-wheel
- (kỹ thuật) bánh cóc
rate
- tỷ lệ
- tốc độ
- giá, suất, mức (lương...)
- thuế địa phương
- hạng, loại
- sự đánh giá, sự ước lượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)
- (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)
+ at an easy rate
- rẻ, với giá phải chăng
- dễ dàng, không khó khăn gì
+ at any rate
- dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
+ at this (that) rate
- nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
- đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
- coi, xem như
- đánh thuế; định giá để đánh thuế
- xếp loại (tàu xe...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
- được coi như, được xem như, được xếp loại
+ to rate up
- bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
- mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
- (như) ret
rateable
- có thể đánh giá được
- có thể bị đánh thuế địa phương
- (từ cổ,nghĩa cổ) tính theo tỉ lệ
ratepayer
- người đóng thuế
rater
- người chửi rủa, người xỉ vả, người mắng nhiếc
- hạng người
- loại thuyền buồm đua (có một trọng tải nhất định)
rathe
- (thơ ca) nở sớm, chín sớm, có sớm (hoa, quả) ( (cũng) rathe ripe)
- rau quả đầu mùa
rathe-ripe
- ripe) /'reiðraip/
- chín sớm, chín trước mùa
rather
- thà... hơn, thích... hơn
- đúng hơn, hơn là
- phần nào, hơi, khá
- dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
+ the rather that...
- huống hồ là vì...
rathskeller
- quán bia dưới tầng hầm; tiệm ăn dưới tầng hầm
ratification
- sự thông qua, sự phê chuẩn
ratify
- thông qua, phê chuẩn
ratine
- Ratin (vải len tuyết xoắn)
rating
- sự đánh giá (tài sản để đánh thuế)
- mức thuế (địa phương)
- việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...)
- (hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ)
- ( số nhiều) ( the rating) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh)
- (kỹ thuật) công suất, hiệu suất
- sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ
ratio
- tỷ số, tỷ lệ
- (kỹ thuật) số truyền
ratiocinate
- suy luận; suy lý
ratiocination
- sự suy luận; sự suy lý
ration
- khẩu phần
- ( số nhiều) lương thực, thực phẩm
- hạn chế (lương thực, vải...); hạn chế lương thực (của ai))
- chia khẩu phần
ration-card
- thẻ phân phối (thực phẩm, vật dụng...)
rational
- có lý trí, dựa trên lý trí
- có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực
- (toán học) hữu tỷ
+ a rational dress
- quần đàn bà bó ở đầu gối
rationale
- lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (của một sự vật)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cách phân tích nguồn gốc, cách phân tích nguyên nhân (của một ý kiến...)
rationalism
- chủ nghĩa duy lý
rationalist
- người theo chủ nghĩa duy lý
rationalistic
- (thuộc) chủ nghĩa duy lý, duy lý chủ nghĩa
rationality
- sự hợp lý, sự hợp lẽ phải
- (toán học) tính hữu t
rationalization
- sự hợp lý hoá
- sự giải thích duy lý
- (toán học) sự hữu tỷ hoá
rationalize
- hợp lý hoá (một ngành sản xuất)
- giải thích duy lý (tín ngưỡng...) làm cho (hành vi tư tưởng...) phù hợp với lẽ phải
- (toán học) hữu tỷ hoá
- theo chủ nghĩa duy lý
- hành động suy nghĩ theo chủ nghĩa duy lý
rationals
- quần đàn bà bó ở đầu gối
ratite
- (động vật học) (thuộc) loại chim chạy
- (động vật học) loại chim chạy
ratlin
- (hàng hải) thang dây
ratline
- (hàng hải) thang dây
ratling
- (hàng hải) thang dây
ratoon
- mọc chồi (mía sau khi đốn)
rattan
- (thực vật học) cây mây, cây song
- roi mây; gậy bằng song
ratteen
- Ratin (vải len tuyết xoắn)
ratten
- phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công)
ratter
- chó bắt chuột
- (nghĩa bóng) người tráo tr
rattle
- cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con)
- (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông)
- (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín)
- tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...)
- tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo
- tiếng nấc hấp hối ( (cũng) dealth rattle)
- chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên
- kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...)
- chạy râm rầm (xe cộ...)
- nói huyên thiên, nói liến láu
- làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
- ( + off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn)
- vội thông qua (một dự luật...)
- (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
+ to rattle up
- (hàng hải) kéo lên (neo)
- làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi
+ to rattle the sabre
- (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh
rattle-bag
- bag) /'rætl,bæg/
- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ( (cũng) rattle-bladder)
- (thông tục) người lắm lời, người hay nói chuyện huyên thiên
rattle-bladder
- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ( (cũng) rattle-box)
rattle-box
- bag) /'rætl,bæg/
- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ( (cũng) rattle-bladder)
- (thông tục) người lắm lời, người hay nói chuyện huyên thiên
rattle-brain
- head) /'rætlhed/ (rattle-pate) /'rætlpeit/
- người ngốc nghếch, người khờ dại, người bông lông nhẹ dạ
rattle-brained
- có nhiều chuột
- (thuộc) chuột; như chuột
- phản bội; đê tiện, đáng khinh
- (từ lóng) hay cáu, hay gắt gỏng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng
raucous
- khàn khàn
raut
- (quân sự) lệnh hành quân
ravage
- sự tàn phá
- ( số nhiều) cảnh tàn phá; những thiệt hại (do sự tàn phá gây ra)
- tàn phá
- cướp phá, cướp bóc
rave
- song chắn (thùng xe chở hàng)
- ( số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)
- tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)
- (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)
- (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ
- nói sảng, mê sảng (người bệnh)
- nói say sưa; nói như điên như dại
- nổi giận, nổi điên, nổi xung
- nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)
ravel
- mối rối, mối thắt nút (chỉ, sợi)
- sự rắc rối, sự phức tạp (của một vấn đề)
- đầu (dây, sợi) buột ra
- làm rối, thắt nút (chỉ sợi)
- làm rắc rối (một vấn đề...)
- rối (chỉ...)
- trở thành rắc rối (vấn đề...)
- buột ra (đầu dây...)
+ to ravel out
- gỡ rối (chỉ, vấn đề...)
- làm buộc ra (đầu dây...); buộc ra; tháo ra (áo đan...) ra; rút sợi (tấm vải...) ra
ravelin
- (quân sự) thành luỹ hình bán nguyệt
raveling
- sự làm rối (chỉ, sợi dây)
- sự làm rắc rối (vấn đề)
- ( số nhiều) những sợi rút ra (ở một tấm vải)
raven
- (động vật học) con quạ
- đen như qụa, đen nhánh
- cắn xé (mồi); ăn ngấu nghiến, ăn phàm
- cướp, giật
- ( + after) tìm kiếm (mồi)
- ( + for) thèm khát, thèm thuồng
ravenous
- phàm ăn
- ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói)
- đói cào cả ruột, đói lắm
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tham lam, tham tàn
ravenousness
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính phàm ăn
- cơn đói cào ruột
ravin
- (thơ ca) sự cướp bóc, sự cướp mồi, sự ăn ngấu nghiến, mồi
- của ăn cướp
ravine
- khe núi, hẽm núi (thường có suối)
raving
- tiếng gầm (của biển động), tiếng rít (của gió...)
- (từ lóng) sự say mê, sự mê thích, sự đắm đuối
ravish
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi
- cướp đi mất (cái chết, biến cố...)
- hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ)
- làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích
ravisher
- kẻ cướp giật, kẻ cưỡng đoạt
- kẻ hiếp dâm
ravishing
- làm say mê, làm say đắm, mê hồn
ravishment
- sự cướp đoạt, sự cuỗm đi, sự dụ dỗ (người) mang đi
- sự hiếp dâm
- sự say mê, sự say đắm
- sự sung sướng tràn trề
raw
- sống (chưa nấu chín)
- thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống
- non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề
- trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)
- không viền
- ấm và lạnh; rét căm căm
- không gọt giũa, sống sượng
- không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính
+ to pull a raw one
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm
+ raw head and bloody bone
- ông ba bị, ông ngáo ộp
- cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất
- chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt
- làm trầy da, làm trầy da chảy máu
raw-boned
- gầy giơ xương; chỉ còn da bọc xương
rawhide
- bằng da sống
rawness
- trạng thái còn sống, tính chất còn xanh (của hoa quả...)
- sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm
- sự trầy da
- cái lạnh ẩm ướt (thời tiết)
ray
- (động vật học) cá đuối
- tia ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (nghĩa bóng) tia hy vọng
- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính
- (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu
- (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá)
- (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng)
- ( + off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)
rayon
- tơ nhân tạo
raze
- phá bằng, san bằng, phá trụi
- ( + raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ( (thường), (nghĩa bóng))
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da
razor
- dao cạo
razor-back
- lưng nhọn
- cá voi lưng xám ( (cũng) razor-back whale)
razor-bill
- (động vật học) chim cụt
razor-blade
- lưỡi dao bào, lưỡi dao cạo
razor-edge
- cạnh sắc của dao cạo
- dây núi sắc cạnh
- đường phân chia rõ rệt, giới hạn rõ rệt
- hoàn cảnh gay go, tình thế nguy ngập
razor-strop
- da liếc dao cạo
razz
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trêu chòng, chọc ghẹo; chế giễu
razzia
- sự cướp bóc
- cuộc đi cướp người làm nô lệ (của những người Hồi giáo ở Châu phi)
- cuộc vây bắt, cuộc bố ráp (của công an)
razzle-dazzle
- (từ lóng) sự nhộn nhịp; sự hối hả chạy ngược chạy xuôi
- sự vui nhộn, sự chè chén linh đinh
- vòng đua ngựa g
râle
- (từ lóng) sự nhộn nhịp; sự hối hả chạy ngược chạy xuôi
- sự vui nhộn, sự chè chén linh đinh
- vòng đua ngựa g
re
- (âm nhạc) Rê
- (thương nghiệp) về việc; về, trả lời
- (pháp lý) về vụ
re-apparel
- mặc quần áo lại cho (ai)
- trang điểm lại cho (ai)
re-collect
- thu lại, tập hợp lại (những vật để tản mát)
- lấy hết (can đảm)
re-count
- sự đếm phiếu lại
- đếm (phiếu) lại (để kiểm tra)
re-cover
- bao lại, bọc lại
re-create
- lập lại, tạo lại
re-creation
- sự lập lại, sự tạo lại
re-did
- làm lại
- tu sửa, tô điểm lại
re-do
- làm lại
- tu sửa, tô điểm lại
re-done
- làm lại
- tu sửa, tô điểm lại
re-dye
- nhuộm lại (áo, tóc...)
re-echo
- tiếng vang lại, tiếng dội lại
- vang lại, dội lại (tiếng kêu...)
re-edify
- dựng lại, xây lại; kiến thiết lại
- (nghĩa bóng) xây dựng lại (hy vọng...)
re-edit
- tái bản (một tác phẩm)
re-educate
- giáo dục lại
- (y học) luyện tập lại (tay chân của người bị liệt)
re-education
- sự giáo dục lại
- (y học) sự luyện tập lại (tay chân của người bị liệt)
re-elect
- bầu lại
re-election
- sự bầu lại
re-eligible
- có thể bầu lại
re-enforce
- ( + pon) lại bắt buộc, lại bắt tuân theo
- lại đem thi hành (một đạo luật...)
- lại nhấn mạnh, lại làm cho có giá trị (một lý lẽ...)
re-engage
- (quân sự) lại giao chiến
- (kỹ thuật) lại gài vào; lại ăn khớp
- (quân sự) lại nhập ngũ
re-engine
- lắp máy mới (vào tàu...)
re-enter
- lại ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
- lại vào (phòng...)
- lại trở vào
re-entrant
- (toán học) lõm vào (góc)
- (toán học) góc lõm
re-entry
- sự lại trở vào
- sự trở về quyển khí trái đất (của vệ tinh...)
re-examination
- sự xem xét lại
- (pháp lý) sự hỏi cung lại, sự thẩm vấn lại
re-examine
- xem xét lại (việc gì)
- (pháp lý) hỏi cung lại, thẩm vấn lại
re-export
- xuất khẩu lại (một mặt hàng)
re-exportation
- sự xuất khẩu lại
re-form
- tổ chức lại, cải tổ lại (một đơn vị quân đội...)
- tập hợp lại (quân lính)
re-formation
- sự tổ chức lại, sự cải tổ lại (đơn vị quân đội...)
re-fuse
- nấu chảy lại, luyện lại
re-join
- nối lại, hàn lại, gắn lại, chấp lại
re-lay
- đặt lại
re-let
- cho thuê lại, cho mướn lại
re-letting
- sự cho thuê lại
re-migrate
- di cư lại
- hồi cư
re-paid
- trả một lần nữa
re-pay
- trả một lần nữa
re-read
- đọc lại
re-sort
- lựa chọn lại, phân loại lại
re-strain
- căng lại
re-surface
- làm láng bóng lại (mặt, giây...)
- rải nhựa lại (một đường...)
- lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm...); lại nổi lên trên mặt
re-trace
- vạch lại, kẻ lại, vẽ lại
- truy cứu gốc tích
- hồi tưởng lại
- trở lại (con đường cũ); thoái lui
re-tread
- lốp xe đắp lại
- đắp lại (lốp xe)
reabsorb
- hút lại
reabsorption
- sự hút lại
reaccustom
- ( + oneself, to...) tập lại cho quen với
reach
- sự chìa ra, sự trải ra
- sự với (tay); tầm với
- (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...)
- (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động
- khoảng rộng, dài rộng (đất...)
- khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt)
- (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền)
- ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra
- với tay, với lấy
- đến, tới, đi đến
- có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến
- trải ra tới, chạy dài tới
- với tay, với lấy
- đến, tới
reach-me-down
- (từ lóng) may sẵn (quần áo)
- (từ lóng) quần áo may sẵn
reachable
- có thể với tới được
react
- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
- (vật lý); (hoá học) phản ứng
- ( + against) chống lại, đối phó lại
- (quân sự) phản công, đánh trả lại lại
- (tài chính) sụt, hạ (giá cả)
reactance
- (điện học) điện kháng
reactant
- (hoá học) chất phản ứng
reaction
- sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
- (vật lý); (hoá học) phản ứng
- (chính trị) sự phản động
- (quân sự) sự phản công, sự đánh trả lại
reactionary
- (chính trị) phản động
- kẻ phản động
reactionist
- (chính trị) phản động
- kẻ phản động
reactivate
- phục hồi sự hoạt động (của ai, vật gì)
- (vật lý); (hoá học) hoạt bát lại, phục hoạt
reactive
- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
- (vật lý), (hoá học) phản ứng
- (chính trị) phản động
reactor
- lò phản ứng
read
- đọc
- học, nghiên cứu
- xem đoán
- ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
- chỉ
- hiểu, cho là
- biết được (nhờ đọc sách báo...)
- viết, ghi
- đọc nghe như
+ to read off
- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện
- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru
+ to read on
- đọc tiếp
+ to read out
- đọc to
- đọc từ đầu đến cuối
- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
- đọc lại
+ to read through
- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
+ to read up
- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng
+ to read between the lines
- tìm hiểu ẩn ý
- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
+ to read oneself to sleep
- đọc sách để ngủ
+ to read someone at a glance
- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
+ to read someone like a book
- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai
+ to read someone a lesson
- (xem) lesson
- sự đọc (sách báo)
- thời gian dành để đọc (sách báo)
- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
readable
- hay, đọc được (sách)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ đọc, viết rõ
readdress
- thay địa chỉ, đề địa chỉ mới để chuyển tiếp (một bức thư vì người nhận thư đã đổi chỗ ở...)
reader
- người đọc, độc giả
- người mê đọc sách
- phó giáo sư (trường đại học)
- (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ( (cũng) proot reader)
- (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ( (cũng) lay reader)
- người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ( (cũng) publisher's reader)
- tập văn tuyển
- (từ lóng) sổ tay
readily
- sẵn sàng
- vui lòng, sẵn lòng
- dễ dàng, không khó khăn gì
readiness
- sự sẵn sàng (làm việc gì)
- sự sẵn lòng, thiện ý
- sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi
reading
- sự đọc, sự xem (sách, báo...)
- sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác
- phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở Anh trước khi được nhà vua phê chuẩn)
- buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện
- sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...)
- sự đoán; cách giải thích; ý kiến
- (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật)
- số ghi (trên đồng hồ điện...)
reading-book
- sách tập đọc
reading-desk
- bàn học
- giá để kinh
reading-glass
- kính lúp để đọc sách
reading-room
- phòng đọc (trong thư viện câu lạc bộ...)
readjust
- điều chỉnh lại; sửa lại cho đúng
- thích nghi lại (với môi trường cũ...)
readjustment
- sự điều chỉnh lại; sự sửa lại cho đúng
- sự thích nghi lại
readmission
- sự để cho (ai) vào lại (nơi nào)
- sự nhận lại, sự kết nạp lại
readmit
- để cho (ai) vào lại (nơi nào)
- nhận lại, kết nạp lại
ready
- sẵn sàng
- sẵn lòng
- để sẵn
- cố ý, cú; có khuynh hướng
- sắp, sắp sửa
- có sẵn, mặt (tiền)
- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát
- dễ dàng
- ở gần, đúng tầm tay
+ to be always ready with an excuse
- luôn luôn có lý do để bào chữa
- sẵn, sẵn sàng
- nhanh (chỉ dùng cấp so sánh)
- (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng)
- (từ lóng) tiền mặt
- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn
- (từ lóng) trả bằng tiền mặt
ready reckoner
- (toán học) bảng tính sẵn
ready-for-service
- for-service) /'redifə'sə:vis/ (ready-to-wear) /'reditə'weə/
- làm sẵn; may sẵn (quần áo)
ready-made
- thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)
- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
- tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật
- bán được, thu được
realism
- chủ nghĩa hiện thực
- (triết học) thuyết duy thực
realist
- người theo thuyết duy thực
- người có óc thực tế
- (như) realistic
realistic
- (văn học) hiện thực
- (triết học) theo thuyết duy thực
- có óc thực tế
reality
- sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực
- tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất đúng (như nguyên bản)
realizable
- có thể thực hiện được
- có thể hiểu được, có thể nhận thức được
realization
- sự thực hiện, sự thực hành
- sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ
- sự bán (tài sản, cổ phần...)
realize
- thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...)
- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...)
- tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật
- bán được, thu được
really
- thực, thật, thực ra
realm
- vương quốc
- (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt
realty
- bất động sản
ream
- ram giấy
- (thông tục), ( (thường) số nhiều) rất nhiều giấy, hàng tập
- (kỹ thuật) khoan rộng thêm, khoét rộng thêm
- đập bẹt cạnh, bẻ cạnh xuống (vỏ đạn...)
- đục rộng (đường nối...) để xảm (thuyền, tàu)
reamer
- (kỹ thuật) dao khoét, mũi dao
- (hàng hải) cái đục để xảm thuyền tàu
reamimate
- làm nhộn nhịp lại, làm náo nhiệt lại
- làm vui tươi lại, làm phấn khởi lại
reap
- gặt (lúa...)
- thu về, thu hoạch, hưởng
+ sow the wind and reap the whirlwind
- (xem) sow
+ to reap where one has not sown
- không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng
+ we reap as we sow
- gieo gì gặt nấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác
reaper
- người gặt
- máy gặt
- (văn học) ( the Reaper) thần chết
reaping-hook
- cái liềm, cái hái
reaping-machine
- máy gặt
reappear
- lại xuất hiện, lại hiện ra
reappearance
- sự lại xuất hiện, sự lại hiện ra
- (sân khấu) sự lại trở ra (của một diễn viên)
reappoint
- phục hồi chức vị
reappointment
- sự phục hồi chức vị
reappraisal
- sự nhận định mới, sự nhận định lần thứ hai, sự đánh giá lại
rear
- bộ phận đằng sau, phía sau
- (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến)
- (quân sự) hậu quân
- đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...)
- (thông tục) nhà xí, cầu tiêu
- ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối
- ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng)
- dựng, xây dựng
- nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy
- nuôi, chăn nuôi; trồng
- lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...)
- ( (thường) + up) giận dữ đứng dậy
- nhô cao lên (đỉnh núi)
rear-admiral
- (quân sự) thiếu tướng hải quân
rear-view mirror
- gương nhìn sau (để nhìn về phía sau ở ô tô)
rearer
- người chăn nuôi, người trồng trọt
- máy ấp trứng
- con ngựa có thói hay chồm dựng lên
rearguard
- (quân sự) đạo quân hậu tập
rearing
- cách nuôi dạy
- việc chăn nuôi, việc trồng trọt
- sự lồng lên, sự chồn lên (ngựa...)
rearm
- vũ trang lại
- đổi vũ khí mới, hiện đại hoá vũ khí (các quân chủng)
rearmament
- sự vũ trang lại
- sự đổi vũ khí mới, sự hiện đại hoá vũ khí (các quân chủng)
rearmost
- cuối cùng, tận cùng, sau chót
rearrange
- sắp xếp lại, bố trí lại, sắp đặt lại
rearrangement
- sự sắp xếp lại, sự bố trí lại, sự sắp đặt lại
rearward
- phía sau
- (quân sự), (như) rearguard
- ở sau, ở phía sau
- (như) rearwards
rearwards
- về phía sau ( (cũng) rearward)
reascend
- lên lại
- lại leo lên (núi, đồi); lại đi ngược lên, lại đi ngược dòng (con sông)
reason
- lý do, lẽ
- lý trí, lý tính
- lẽ phải, lý, sự vừa phải
- sự suy luận, suy lý, lý luận
- tranh luận, cãi lý, cãi lẽ
- dùng lý lẽ để thuyết phục
- ( + out) suy ra, luận ra, nghĩ ra
- trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
reasonable
- có lý, hợp lý
- biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ
reasonableness
- tính hợp lý
- sự biết điều; sự vừa phải, sự phải chăng (giá cả)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết suy luận, sự biết suy nghĩ
reasoner
- người hay lý sự, người hay cãi lẽ
- người hay lý luận
reasoning
- lý luận, lập luận, lý lẽ
- sự tranh luận, sự cãi lý
- có lý trí, biết suy luận
reasonless
- vô lý, phi lý
reassemble
- tập hợp lại
- lắp lại, ráp lại
reassert
- xác nhận lại, nói chắc lại
- lại lên tiếng đòi
reassess
- định giá lại để đánh thuế
- định mức lại (tiền thuế, tiền phạt...)
- đánh thuế lại; phạt lại
reassume
- lại khoác cái vẻ; lại giả bộ, lại giả đò, lại giả vờ
- lại đảm đương, lại đảm nhiệm
- lại nắm lấy, lại chiếm lấy
- lại cho rằng, lại giả sử rằng
reassurance
- sự cam đoan một lần nữa, sự đoan chắc một lần nữa
- sự làm yên tâm, sự làm yên lòng; sự làm vững dạ
- sự bảo hiểm lại
reassure
- cam đoan một lần nữa, đoan chắc một lần nữa
- bảo hiểm lại
reassuring
- làm yên lòng; làm vững dạ
reave
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá
- cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật
reawaken
- đánh thức một lần nữa, làm cho tỉnh giấc lại
- lại thức tỉnh (ai), làm cho (ai) tỉnh ngộ lại
- gợi lại
- thức dậy lại; tỉnh giấc lại
- thức tỉnh lại, tỉnh ngộ lại
rebake
- nướng lại (bánh...)
- nung lại (gạch, ngói...)
rebaptise
- (tôn giáo) rửa tội lại
- đặt tên lại
rebaptism
- (tôn giáo) sự rửa tội lại; lễ rửa tội lại
- sự đặt tên lại; lễ đặt tên lại
rebaptize
- (tôn giáo) rửa tội lại
- đặt tên lại
rebarbarise
- làm trở thành dã man (một dân tộc)
- làm hỏng lại, làm cho thành lai căng lại (một ngôn ngữ)
rebarbarize
- làm trở thành dã man (một dân tộc)
- làm hỏng lại, làm cho thành lai căng lại (một ngôn ngữ)
rebarbative
- ghê tởm
rebate
- việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả)
- số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì)
- làm cùn (lưỡi dao)
- (như) rabbet
rebec
- (âm nhạc) đàn viôlông ba dây (thời Trung cổ ở châu Âu)
rebeck
- (âm nhạc) đàn viôlông ba dây (thời Trung cổ ở châu Âu)
rebel
- người nổi loạn, người phiến loạn
- người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam
- ( định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối
- dấy loạn, nổi loạn
- chống đối
rebellion
- cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn
- sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)
rebellious
- nổi loạn, phiến loạn
- chống đối, hay chống đối
- bất trị, khó trị (người, bệnh...)
rebellow
- (thơ ca) vang lại oang oang
rebind
- buộc lại
- đóng lại (sách); viền lại (một tấm thảm); sửa lại vành (bánh xe)
rebinding
- sự buộc lại
- sự đóng lại (sách); sự viền lại (một tấm thảm); sự sửa lại vành (bánh xe)
rebirth
- sự sinh lại, sự hiện thân mới
reboant
- (thơ ca) vang lại oang oang
rebound
- sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)
- (nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)
- bật lại, bật lên nẩy lại, nẩy lên (của quả bóng...)
- có ảnh hưởng ngược trở lại đối với
- hồi phục (sức khoẻ); phấn khởi lại (tính thần)
rebroadcast
- sự từ chối dứt khoát, sự cự tuyệt, sự khước từ
- sự thất bại bất ngờ
rebuff
- từ chối dứt khoát, cự tuyệt, khước từ
- (quân sự) đẩy lui (một cuộc tấn công)
rebuild
- xây lại, xây dựng lại
rebuilding
- sự xây dựng lại
rebuilt
- xây lại, xây dựng lại
rebuke
- sự khiển trách, sự quở trách
- lời khiển trách, lời quở trách
- khiển trách, quở trách
rebukingly
- với giọng khiển trách, với giọng quở trách
rebus
- câu đố bằng hình vẽ, bài thơ đố bằng hình vẽ
rebut
- bác (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)
- từ chối, cự tuyệt (người nào)
rebutment
- sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)
- sự từ chối, sự cự tuyệt
rebuttal
- sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...)
- sự từ chối, sự cự tuyệt
rec room
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) (như) recreation room ( (xem) recreation)
recalcitrance
- tính hay câi lại, tính hay chống lại, tính cứng đầu cứng cổ, tính ngoan cố
recalcitrant
- hay câi lại, hay chống lại, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố
- người hay câi lại, người hay chống lại, người cứng đầu cứng cổ, người ngoan cố
recalcitrate
- ( + against, at) cãi lại, chống lại, dở bướng, dở ngang
recalcitration
- tính hay câi lại, tính hay chống lại, tính cứng đầu cứng cổ, tính ngoan cố
recalesce
- (kỹ thuật) cháy sáng lại (kim loại)
recalescence
- (kỹ thuật) sự cháy sáng lại (của kim loại)
recall
- sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
- (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
- sự nhắc nhở
- khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
- (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
- nhớ, nhớ lại
- làm sống lại, gọi tỉnh lại
- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
recallable
- có thể gọi về, có thể đòi về, có thể triệu về, có thể triệu hồi
- có thể gọi tái ngũ (quân dự bị...)
- còn nhớ lại được (kỷ niệm)
- có thể huỷ bỏ, có thể rút lại được (quyết định, bản án...)
recant
- công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến...)
recantation
- sự công khai, sự rút lui và từ bỏ; sự công khai rút (ý kiến...)
recap
- (thông tục), (như) recapitulate
- lắp nắp mới, lắp thiết bị bảo vệ mới
recapitulate
- tóm lại, tóm tắt lại
recapitulation
- sự tóm lại; sự tóm tắt lại
- bản tóm tắt lại
recapitulative
- tóm tắt
recapture
- sự bắt lại (một tù binh)
- việc đoạt lại (giải thưởng...)
- người bị bắt lại; vật đoạt lại được
- bắt lại (một tù binh)
- đoạt lại (giải thưởng...)
recast
- sự đúc lại (một khẩu pháo...); vật đúc lại
- sự viết lại (một chương)
- sự tính lại (một cột số) số tính lại
- (sân khấu) sự phân lại vai (trong một vở kịch); các vai phân lại
- đúc lại
- viết lại
- tỉnh lại
- phân lại vai
recce
- (quân sự), (từ lóng) sự trinh sát, sự dọ thám
recede
- lùi lại, lùi xa dần
- rút xuống (thuỷ triều...)
- (quân sự) rút đi, rút lui
- hớt ra sáu (trán)
- rút lui (ý kiến)
- sụt giá (cổ phần...); giảm sút (sản xuất...)
+ to recede into the background
- lùi về phía sau
- lui vào hậu trường
- (nghĩa bóng) lu mờ đi
receipt
- công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
- đơn thuốc
- sự nhận được (thơ...)
- ( (thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu
- giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)
- ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
receipt-book
- số tiền nhận; quyển biên lai
receipt-stamp
- tem dán trên quyển biên lai
receivable
- có thể nhận được; đáng nhận
- báo thu
receive
- nhận, lĩnh, thu
- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
- chứa đựng
- đỡ, chịu, bị; được
- tin, công nhận là đúng
- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)
- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
receiver
- người nhận, người lĩnh
- (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định)
- người chứa chấp đồ trộm cắp
- (kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa
- (rađiô) máy thu
- ống nghe (máy điện thoại)
receivership
- (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ)
- nhiệm kỳ của một người quản lý tài sản
receiving-order
- lệnh chỉ định người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, do một toà án chỉ định)
receiving-set
- máy thu
receiving-station
- đài thu
recency
- tính chất mới xảy ra, tính chất mới gần đây
recension
- sự duyệt lại, sự xem lại (một văn kiện)
- bản (văn kiện) đã được duyệt lại, bản đã xem lại
recent
- gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
- mới, tân thời
recently
- gần đây, mới đây
receptacle
- đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...)
- chỗ chứa
- (thực vật học) đế hoa
reception
- sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh
- sự tiếp nhận, sự kết nạp (vào một tổ chức nào...)
- sự đón tiếp
- sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi
- (kỹ thuật), (rađiô) sự thu; phép thu
- sự tiếp thu (tư tưởng...)
reception-order
- lệnh giữ (người điên ở nhà thương điên)
reception-room
- phòng tiếp khách
receptionist
- người tiếp khách (ở phòng khám bệnh, hiệu ảnh...)
receptive
- dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
receptivity
- tính dễ tiếp thu, tính dễ lĩnh hội
- (sinh vật học) tính cảm thụ
- (kỹ thuật) khả năng thu; dung lượng
recess
- thời gian ngừng họp (quốc hội...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút đi (thuỷ triều)
- chỗ thầm kín, nơi sâu kín, nơi hẻo lánh
- chỗ thụt vào (của dãy núi)
- hốc tường (để đặt tượng...)
- (giải phẫu) ngách, hốc
- (kỹ thuật) lỗ thủng, rânh, hố đào; chỗ lõm
- đục lõm vào, đào hốc (ở tường...)
- để (cái gì) ở nơi sâu kín; để (cái gì) vào hốc tường...
- ngừng họp; hoãn lại (phiên họp...)
recession
- sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào; chỗ thụt vào, chỗ lõm vào (ở tường)
- sự rút đi
- (kinh tế) tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ
recessional
- (thuộc) sự ngừng họp (của quốc hội)
- recessional hymn (như) recessional ( danh từ)
- (tôn giáo) bài tiễn (bài thánh ca tiễn các linh mục và ban đồng ca sau khi làm lễ xong)
recessive
- lùi lại, thụt lùi
- (sinh vật học) lặn (đặc tính trong di truyền)
- (sinh vật học) tính lặn (trong di truyền)
recharge
- nạp lại
recherché
- cầu kỳ
recidivism
- sự phạm lại (tội)
recidivist
- người phạm lại (tội)
recipe
- công thức (bánh, món ăn, thuốc pha chế)
- đơn thuốc, thuốc pha chế theo đơn, thuốc bốc theo đơn
- phương pháp, cách làm (việc gì)
recipient
- (như) receptive
- người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...)
reciprocal
- lẫn nhau, qua lại; có đi có lại, cả đôi bên
- (toán học) đảo, thuận nghịch
- (toán học) số đảo; hàm thuận nghịch
reciprocate
- trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm)
- cho nhau, trao đổi lẫn nhau
- (kỹ thuật) làm cho chuyển động qua lại ( pittông...)
- (toán học) thay đổi cho nhau
- đáp lại; chúc lại
- (kỹ thuật) chuyển động qua lại ( pittông...)
- (toán học) thay đổi cho nhau
reciprocating engine
- máy chuyển động qua lại; máy kiểu pittông
reciprocation
- sự trả (ơn...); sự đáp lại (cảm tình)
- sự cho nhau, sự trao đổi lẫn nhau
- (kỹ thuật) sự chuyển động qua lại ( pittông...)
- (toán học) sự thay đổi cho nhau
reciprocity
- sự nhân nhượng, sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại
- sự dành cho nhau những đặc quyền (giữa hai nước)
- (toán học) tính đảo nhau
recital
- sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại
- sự ngâm, sự bình (thơ)
- (âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu
- (pháp lý) đoạn văn kiện kể lại sự kiện
recitation
- sự kể lại, sự kể lể
- sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
- sự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng
recitative
- (âm nhạc) hát nói
- đoạn hát nói
recite
- kể lại, thuật lại, kể lể
- (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện
- đọc thuộc lòng (bài học)
- ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
- đọc thuộc lòng
reciter
- người ngâm thơ; người kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả)
- tập thơ để ngâm
reck
- ( (thơ ca); (văn học)), ( (thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý
reckless
- không lo lắng, không để ý tới; coi thường
- thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo
recklessness
- tính không lo lắng, tính không để ý tới; tính coi thường
- tính thiếu thận trọng, tính khinh suất, tính liều lĩnh, tính táo bạo
reckon
- tính, đếm
- ( (thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
- coi
- cho là, đoán
- tính, đếm
- ( + on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
+ to reckon up
- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
+ to reckon with
- tính toán đến; thanh toán ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
+ to reckon without one's host
- (xem) host
reckoner
- người tính
- (như) ready-reckoner
reckoning
- sự tính, sự đếm, sự tính toán
- giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...)
- sự thanh toán ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến
- (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ( (cũng) dead reckoning)
+ short reckonings make long friend
- (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài
reclaim
- past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được
- cải tạo, giác ngộ
- (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy)
- thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh
- đòi lại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại
reclaimable
- có thể cải tạo, có thể giác ngộ
- (nông nghiệp) có thể khai hoang; có thể cải tạo, có thể làm khô (đất, đồng lầy)
reclaimation
- sự cải tạo, sự giác ngộ
- (nông nghiệp) sự khai hoang; sự cải tạo, sự làm khô (bãi lầy)
- sự thuần hoá (thú rừng); sự khai hoá
- sự đòi lại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phản đối, sự khiếu nại
reclinate
- (thực vật học) chúi xuống
recline
- đặt, dựa, tựa, gác (đầu, tay, chân...)
- nằm (trên vật gì); tựa đầu (trên vật gì); dựa, ngồi dựa
- ( + upon) (nghĩa bóng) dựa vào, ỷ vào, trông cậy vào
reclothe
- mặc quần áo lại (cho ai)
- sắm quần áo mới (cho ai)
recluse
- sống ẩn dật, xa lánh xã hội
- người sống ẩn dật
recoal
- cấp thêm than, tiếp tế thêm than (cho một chiếc tàu)
recoat
- sơn lại; quét phủ một lớp sơn mới
recognise
- công nhận, thừa nhận, chấp nhận
- nhìn nhận
- nhận ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu
recognition
- sự công nhận, sự thừa nhận
- sự nhận ra
recognizability
- tính có thể công nhận, tính có thể thừa nhận
- tính có thể nhận ra
recognizable
- có thể công nhận, có thể thừa nhận
- có thể nhận ra
recognizance
- (pháp lý) sự cam kết trước toà (không phá rối trị an; trả nợ...)
- tiền bảo chứng (cho việc cam kết)
recognize
- công nhận, thừa nhận, chấp nhận
- nhìn nhận
- nhận ra
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu
recognized
- được công nhận, được thừa nhận, được chấp nhận
- (thương nghiệp) được tín nhiệm
recoil
- sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)
- sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại
- dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)
- lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)
- (nghĩa bóng) ( + on, upon) có ảnh hưởng ngược lại, tác hại trở lại
recoin
- đúc lại (tiền)
recoinage
- sự đúc lại (tiền)
- tiền đúc lại
recollect
- nhớ lại, hồi tưởng lại
- nhớ ra, nhận ra
recollection
- sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức
- ( (thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
recommence
- bắt đầu lại, khởi sự lại
recommend
- giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
- làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai)
- khuyên, dặn bảo
- gửi gắm, phó thác
recommendable
- đáng mến (người)
- có giá trị (vật)
- có thể giới thiệu, có thể tiến cử (người, vật...)
recommendation
- sự giới thiệu, sự tiến cử
- làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt
- sự khuyên nhủ, sự dặn bảo
- sự gửi gắm, sự phó thác
recommendatory
- để giới thiệu, để tiến cử
recommender
- người giới thiệu, người tiến cử
recommit
- phạm lại (một tội ác)
- bỏ tù lại, tống giam lại
- chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...)
recommitment
- sự phạm lại
- sự bỏ tù lại, sự tống giam lại
- sự chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...)
recommittal
- sự phạm lại
- sự bỏ tù lại, sự tống giam lại
- sự chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...)
recompense
- sự thưởng, sự thưởng phạt
- sự đền bù, sự bồi thường
- sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn
- sự chuộc lỗi, sự đền tội
- thưởng, thưởng phạt
- đền bù, bồi thường
- báo đáp, báo đền, đền ơn
- chuộc (lỗi), đền (tội...)
reconcilability
- tính có thể hoà giải
- tính nhất trí, tính không mâu thuẫn
reconcilable
- có thể hoà giải, có thể giảng hoà được
- nhất trí, không mâu thuẫn
reconcile
- giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận
- điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí
- đành cam chịu
- (tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm)
reconcilement
- sự hoà giải, sự giảng hoà
- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)
reconciler
- người hoà giải, người giảng hoà
reconciliation
- sự hoà giải, sự giảng hoà
- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...)
reconciliatory
- hoà giải, giảng hoà
- làm cho hoà hợp, làm cho nhất trí
recondite
- tối tăm, bí hiểm, khó hiểu
reconditeness
- tính chất tối tăm, tính chất bí hiểm, tính chất khó hiểu (vấn đề, văn...)
recondition
- tu sửa lại, tu bổ lại, xây dựng lại, chỉnh đốn lại
- phục hồi (sức khoẻ)
reconnaissance
- (quân sự) sự trinh sát, sự do thám
- (quân sự) đội trinh sát
- sự thăm dò
reconnoitre
- (quân sự) trinh sát, do thám, thăm dò (trận địa vị trí địch, địa hình...)
reconquer
- chiếm lại
- chinh phục lại
reconsider
- xem xét lại (một vấn đề); xét lại (một quyết định, biện pháp...)
reconsideration
- sự xem xét lại; sự xét lại (quyết định...)
reconsolidate
- củng cố lại
reconstituent
- bổ
- thuốc bổ
reconstitute
- lập lại, thành lập lại, xây dựng lại, tổ chức lại
reconstruct
- xây dựng lại, kiến thiết lại; đóng lại (tàu...)
- dựng lại (vở kịch...)
- (pháp lý) diễn lại
reconstruction
- sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...)
- sự dựng lại (một vở kịch...)
- (pháp lý) sự diễn lại
reconversion
- sự đổi lại (ý kiến, tôn giáo, đảng...); sự cải tâm lại, sự cải tính lại, sự cải tà quy chính lại; sự quay về với Chúa
- sự thay đổi lại; sự chuyển biến lại
- sự đảo ngược lại, sự đổi chỗ lại
- (tài chính) sự chuyển lại (chứng khoán, tín phiếu...)
- (quân sự) sự chuyển mặt trận lại
reconvert
- làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái lại
- đổi lại, biến đổi lại
reconvey
- chuyên chở lại
reconveyance
- sự chuyên chở lại
recopy
- chép lại, sao lại
record
- (pháp lý) hồ sơ
- biên bản
- sự ghi chép
- ( số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách
- di tích, đài, bia, vật kỷ niệm
- lý lịch
- (thể dục,thể thao) kỷ lục
- đĩa hát, đĩa ghi âm
- ( định ngữ) cao nhất, kỷ lục
+ to bear record to something
- chứng thực (xác nhận) việc gì
+ to keep to the record
- đi đúng vào vấn đề gì
+ off the record
- không chính thức
+ to travel out of the record
- đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d]
- ghi, ghi chép
- thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm)
- chỉ
- (thơ ca) hót khẽ (chim)
+ to record one's vote
- bầu, bỏ phiếu
record film
- phim tài liệu
record-holder
- (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục
record-player
- máy hát, máy quay đĩa
recorder
- máy ghi âm
- máy ghi; dụng cụ ghi, bộ phận ghi
- người giữ sổ sách
- người ghi lại
- quan toà (tại một số thành phố ở Anh)
recording
- sự ghi
recordsman
- người lập kỷ lục mới; người giữ kỷ lục
recork
- đóng nút lại (chai)
recount
- thuật kỹ lại, kể lại chi tiết
recoup
- bồi thường
- (pháp lý) trừ bớt (số tiền phải trả)
recourse
- sự nhờ đến, sự cầu đến, sự trông cậy vào
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người trông cậy
recover
- lấy lại, giành lại, tìm lại được
- được, bù lại, đòi, thu lại
- cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh)
- sửa lại (một điều sai lầm)
- khỏi bệnh, bình phục, lại sức
- tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ)
- lên lại (giá cả)
- (pháp lý) được bồi thường
- (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...)
- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...)
recoverable
- có thể lấy lại, có thể giành lại, có thể tìm lại
- có thể bù lại, có thể đòi, có thể thu về (nợ...)
- có thể cứu chữa
recovery
- sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...)
- sự đòi lại được (món nợ...)
- sự bình phục, sự khỏi bệnh
- sự khôi phục lại, sự phục hồi lại (kinh tế)
- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm)
- (hàng không) sự lấy lại thăng bằng (sau vòng liệng xoáy trôn ốc)
recreance
- (thơ ca) sự hèn nhát
- sự phản bội
recreancy
- (thơ ca) sự hèn nhát
- sự phản bội
recreant
- (thơ ca) hèn nhát
- phản bội
- (thơ ca) kẻ hèn nhát
- kẻ phản bội
recreate
- làm giải khuây
recreation
- sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển
- giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao (ở trường học)
+ recreation center
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) căn cứ (để) nghỉ ngơi
+ recreation centre
- câu lạc bộ, nhà văn hoá
+ recreation ground
- sân chơi, sân thể thao
+ recreation room
- phòng giải trí ( (cũng) rec_room)
recreational
- (thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển
- làm giải trí, làm tiêu khiển
recreative
- giải trí, tiêu khiển
recrement
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cặn bã, rác rưởi
- (sinh vật học) chất nội xuất
recriminate
- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại
- buộc tội lẫn nhau, tố cáo lẫn nhau
recrimination
- sự buộc tội trả lại, sự tố cáo trả lại
- sự buộc tội lẫn nhau, sự tố cáo lẫn nhau
recriminative
- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại
recriminatory
- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại
recross
- băng qua trở lại, vượt qua trở lại, qua trở lại (sông)
recrudesce
- sưng lại (vết thương...)
- phát sinh lại (bệnh sốt...)
- lại nổ bùng; lại diễn ra (cuộc nổi loạn, hoạt động...)
recrudescency
- sự sưng lại
- sự phát sinh lại
- tình trạng lại nổ bùng; sự lại diễn ra
recrudescense
- sự sưng lại
- sự phát sinh lại
- tình trạng lại nổ bùng; sự lại diễn ra
recrudescent
- sưng lại (vết thương...)
- phát sinh lại (bệnh sốt...)
- lại nổ bùng; lại diễn ra (cuộc nổi loạn, hoạt động...)
recruit
- lính mới
- hội viên mới, thành viên mới (tổ chức, phong trào...)
- mộ, tuyển mộ (lính mới); tìm thêm, tuyển thêm, lấy thêm (người cho một tổ chức...)
- bổ sung chỗ trống
- phục hồi; lấy sức khoẻ lại
recruital
- sự tuyển mộ, sự tuyển thêm, sự lấy thêm (người vào một tổ chức...)
recruitment
- sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức...)
- sự bổ sung, sự lấp chỗ trống
- sự phục hồi sức khoẻ
recta
- (giải phẫu) ruột thẳng
rectal
- (giải phẫu) (thuộc) ruột thẳng
rectangle
- hình chữ nhật
rectangular
- hình chữ nhật
- vuông góc
rectifiable
- có thể sửa chữa được; có thể sửa cho thẳng được
- (vật lý) có thể chỉnh lưu
- (hoá học) có thể cất lại, có thể tinh cất
- (rađiô) có thể tách sóng
- (toán học) cầu trường được
rectification
- sự sửa chữa, sự chữa lại; sự sửa cho thẳng
- (vật lý) sự chỉnh lưu
- (hoá học) sự cất lại, sự tinh cất
- (rađiô) sự tách sóng
- (toán học) phép cầu trường được
rectifier
- dụng cụ để sửa cho thẳng
- (vật lý) máy chỉnh lưu
- (hoá học) máy cất lại, máy tinh cất
- (rađiô) bộ tách sóng
rectify
- sửa, sửa cho thẳng
- (vật lý) chỉnh lưu
- (hoá học) cất lại, tinh cất (rượu)
- (rađiô) tách sóng
- (toán học) cầu trường
rectilineal
- (toán học) thẳng
- có những đường thẳng bọc quanh
rectilinear
- (toán học) thẳng
- có những đường thẳng bọc quanh
rectilinearity
- (toán học) tính thẳng
rectitude
- thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng, tính chính trực
recto
- trang bên phải (sách)
rector
- hiệu trưởng (trường đại học, trường trung học)
- mục sư (giáo hội Anh)
rectorate
- chức hiệu trưởng
rectorial
- (thuộc) hiệu trưởng
- (thuộc) mục sư
rectorship
- chức hiệu trưởng
rectory
- nhà của hiệu trưởng
- nhà của mục sư (giáo hội Anh)
- của cải thu nhập của mục sư (giáo hội Anh)
rectum
- (giải phẫu) ruột thẳng
recumbency
- tư thế nằm
- tư thế ngả người (vào cái gì)
recumbent
- nằm
- tựa ngả người (vào cái gì)
recuperate
- hồi phục (sức khoẻ)
- lấy lại (số tiền đã mất...)
- (kỹ thuật) thu hồi (nhiệt...)
recuperation
- sự hồi phục (sức khoẻ)
- sự lấy lại
- (kỹ thuật) sự thu hồi
recuperative
- để phục hồi sức khoẻ, bỏ (thuốc)
- (kỹ thuật) để thu hồi (máy...)
recuperator
- (kỹ thuật) thiết bị thu hồi
recur
- trở lại (một vấn đề)
- trở lại trong trí (ý nghĩ)
- lại diễn ra (sự việc)
- (y học) phát lại (bệnh)
recurrence
- sự trở lại (một vấn đề...)
- sự trở lại trong trí nhớ
- sự tái diễn, sự diễn lại
- (y học) sự phát sinh lại
- (toán học) phép truy toán
recurrent
- trở lại luôn, thường tái diễn, có định kỳ
- (y học) hồi quy
recurring
- trở lại luôn; lại diễn ra; có định kỳ
- (toán học) tuần hoàn
recurve
- uốn ngược lại
red
- đỏ
- hung hung đỏ, đỏ hoe
- đẫm máu, ác liệt
- cách mạng, cộng sản; cực tả
+ to see red
- bừng bừng nổi giận, nổi xung
- màu đỏ
- ( the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( số nhiều) những người da đỏ
- hòn bi a đỏ
- ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
- quần áo màu đỏ
- ( (thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
- (từ lóng) vàng
- (kế toán) bên nợ
- mắc nợ
+ to go into the red
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền
red army
- Hồng quân ( Liên-xô)
red box
- cặp đỏ (cặp hình cái hộp để giấy tờ tài liệu của các bộ trưởng Anh)
red brass
- đồng đỏ
red cent
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng xu
+ I don't care a red_cent
- tớ cóc cần gì cả
+ not worth a red_cent
- không đáng một xu
red cross
- hội Chữ thập đỏ
red deer
- (động vật học) hươu châu Âu
red hardness
- (kỹ thuật) tính chịu nóng đỏ, tính bền nóng đỏ
red herring
- cá mòi muối sấy khô hun khói
- (từ cổ,nghĩa cổ) lính
+ to draw a red berring across the track (path)
- đưa ra một vấn đề không có liên quan để đánh lạc sự chú ý (trong lúc thảo luận...)
+ neither fish, flesh nor good red_herring
- (xem) fish
red indian
- người da đỏ
red lamp
- đèn đỏ (treo ở hiệu thuốc, nhà bác sĩ thường trực...; tín hiệu dừng lại; tín hiệu báo nguy)
- (từ lóng) nhà thổ, nhà chứa
red lane
- (thông tục) cổ hong
red lead
- (hoá học) Minium
red man
- người da đỏ
red meat
- thịt tươi còn máu
- thịt đỏ (thịt bò, cừu, đối lại với thịt trắng như thịt gà)
red rag
- mảnh vải đỏ, cái làm cho tức điên lên (như con bò đực khi trông thấy miếng vải đỏ)
- (từ lóng) cái lưỡi
+ to show the red_rag to a bull
- giơ miếng vải đỏ trước mặt con bò đực; chọc tức ai
red soil
- soil/
- đất đỏ, đất craxnozem
red tape
- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy
- quan liêu, quan liêu giấy tờ
red-blindness
- (y học) chứng mù màu đỏ
red-blooded
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mạnh khoẻ, cường tráng
- dũng cảm, gan dạ; nhiều nghị lực
- hấp dẫn, làm say mê (câu chuyện, tiểu thuyết...)
red-handed
- có bàn tay đẫm máu
- quả tang
red-hot
- nóng đỏ
- giận điên lên, giận bừng bừng
- đầy nhiệt huyết, nồng nhiệt
red-legged
- có chân đỏ (chim)
red-letter
- viết bằng chữ đỏ (trên lịch); (nghĩa bóng) được coi là ngày vui mừng
red-light
- đèn đỏ (tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà thổ, nhà chứa
red-necked
- có cổ đỏ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giận dữ; độc ác
red-rogue
- (từ lóng) đồng tiền vàng
red-short
- (kỹ thuật) giòn (lúc) nóng
red-tapist
- người quan liêu, người quan liêu giấy tờ
redact
- soạn, viết, biên tập (bài báo, bài văn)
redaction
- sự soạn, sự viết (bài báo, bài văn)
- bài viết
redactor
- người biên tập
redbait
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) truy nã những người tiến bộ, truy nã những người cách mạng, truy nã những người cộng sản
redbaiting
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự truy nã những người tiến bộ, sự truy nã những người cách mạng, sự truy nã những người cộng sản
redbreast
- (động vật học) chim cổ đỏ
redcap
- (quân sự) hiến binh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) công nhân khuân vác
- (động vật học) chim sẻ cánh vàng
redcoat
- lính Anh
redd
- ( Ê-cốt) dọn dẹp, thu xếp (nhà cửa...)
redden
- làm đỏ (vật gì)
- trở thành đỏ
- ửng đỏ (trời)
- úa đi (lá)
- đỏ mặt
reddish
- hơi đỏ, đo đỏ
reddle
- đất son đỏ
- đánh dấu bằng đất son đỏ; nhuộm bằng đất son đỏ
redeem
- mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ)
- chuộc lỗi
- bù lại
- thực hiện, giữ trọn (lời hứa...)
- cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi ( Chúa...)
redeemer
- người chuộc (vật cầm thế)
- người bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân)
- ( the redeemer) Chúa Cứu thế, Chúa Giê-xu
redeliver
- giao (thư, hàng...) một lần nữa
- đọc lại (một bài diễn văn)
redemption
- sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết (nợ)
- sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân)
- sự thực hiện, sự giữ trọn
- (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế ( Chúa)
redeye
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rượu uýtky rẻ tiền
redingote
- áo rơđanhgôt
redintegrate
- khôi phục lại hoàn chỉnh, khôi phục toàn vẹn
redintegration
- sự khôi phục lại hoàn chỉnh, sự khôi phục toàn vẹn
redirect
- gửi một lân nữa
- để một địa chỉ mới (trên phong bì)
rediscount
- trừ một lần nữa, chiết khấu một lần nữa
rediscover
- tìm ra lại, phát hiện lại
redistil
- (hoá học) cất lại
redistribute
- phân phối lại
redistribution
- sự phân phối lại
redneck
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người lỗ mãng, người thô bỉ
redness
- màu đỏ
- màu đỏ hoe, màu hung hung đỏ (tóc)
redolence
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức
- sự làm nhớ lại, sự gợi lại
redolent
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức
- làm nhớ lại, gợi lại
redouble
- làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm
- gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn (trước đây)
redoubt
- (quân sự) đòn nhỏ, đồn lẻ
redoubtable
- đáng sợ, đáng gớm (đối thủ...)
redound
- ( + to) góp phần vào, góp nhiều vào, đưa lại
- dội lại, ảnh hưởng trở lại
redress
- sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...)
- sự đền bù, sự bồi thường
- sửa cho thẳng lại
- sửa lại, uốn nắn
- khôi phục
- đền bù, bồi thường
- (rađiô) nắn điện
redshank
- (động vật học) chim đỏ chân
+ to run like a redshank
- chạy rất nhanh
redskin
- người da đỏ
redstart
- (động vật học) chim đỏ đuôi
reduce
- giảm, giảm bớt, hạ
- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
- làm nghèo đi, làm cho sa sút
- làm cho, khiến phải, bắt phải
- đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
- giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
- chinh phục được, bắt phải đầu hàng
- (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) khử
- (toán học) rút gọn; quy về
- (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
- tự làm cho nhẹ cân đi (người)
reducer
- (hoá học) chất khử
- (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp
- (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ
reducible
- có thể giảm bớt
- (hoá học) khử được
- (toán học) quy được; rút gọn được
reducing agent
- (hoá học) chất khử
reducing gear
- (kỹ thuật) bộ giảm; bộ giảm tốc, bộ giảm áp
reduction
- sự thu nhỏ, sự giảm bớt
- sự giảm giá, sự hạ giá
- sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn)
- sự giáng cấp (một sĩ quan...)
- sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng
- bản thu nhỏ (bản đồ...)
- (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp)
- (hoá học) sự khử
- (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về
- (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
redundance
- sự thừa, sự thừa dư
- sự rườm rà (văn)
redundancy
- sự thừa, sự thừa dư
- sự rườm rà (văn)
redundant
- thừa, dư
- rườm rà (văn)
reduplicate
- nhắc lại, lặp lại
- (ngôn ngữ học) láy (âm...)
- (thực vật học) gấp ngoài
reduplication
- sự nhắc lại, sự lặp lại
- (ngôn ngữ học) hiện tượng láy âm
reduplicative
- (ngôn ngữ học) láy
redwing
- (động vật học) chim hét cánh đỏ
reed
- (thực vật học) sậy
- tranh (để lợp nhà)
- (thơ ca) mũi tên
- (thơ ca) ống sáo bằng sậy
- thơ đồng quê
- (âm nhạc) lưỡi gà
- ( số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà
- (nghành dệt) khổ khuôn, go
+ a broken reed
- người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được
+ to lean on a read
- dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực
- lợp tranh (mái nhà)
- đánh (cỏ) thành tranh
- (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí)
reed-pipe
- (âm nhạc) ống sáo bằng sậy
reeded
- đầy lau sậy
- lợp bằng tranh (mái nhà)
- có lưỡi gà (nhạc khí)
reedy
- đầy lau sậy
- (thơ ca) làm bằng lau sậy
- mảnh khảnh, gầy (như lau sậy)
- the thé (như tiếng sáo bằng ống sậy)
reef
- đá ngầm
- (địa lý,địa chất) vỉa quặng vàng; mạch quặng
- (hàng hải) mép buồm
- cuốn mép (buồm) lại
- thu ngắn (cột buồm...)
reefer
- (hàng hải) người cuốn buồm
- áo vét gài chéo ( (cũng) reefing-jacket)
- mối thắt móc ( (cũng) reef-knot)
- (từ lóng) chuẩn bị hải quân
- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) điếu thuốc marijuana (quấn bằng lá gai dầu)
reek
- mùi mốc; mùi nồng nặc, mùi thối
- không khí hôi thối
- (thơ ca) ( Ê-cốt) khói
- (từ lóng) tiền
- toả khói, bốc khói; bốc hơi lên
- ( + of) sặc mùi, nồng nặc, có mùi hôi thối
reeky
- bốc khói, bốc hơi
- ám khói
- sặc mùi nồng nặc, sặc mùi thối
reel
- guồng (quay tơ, đánh chỉ)
- ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...)
- (kỹ thuật) tang (để cuộn dây)
+ off the reel
- không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru
- quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ( (cũng) to reel in, to reel up)
- quay (như guồng quay tơ)
- kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...)
+ to reel off
- tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn
- (nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru
- điệu vũ quay (ở Ê-cốt)
- nhạc cho điệu vũ quay (ở Ê-cốt)
- nhảy điệu vũ quay
- sự quay cuồng
- sự lảo đảo, sự loạng choạng
- quay cuồng
- chóng mặt, lảo đảo, choáng váng
- đi lảo đảo, loạng choạng
reeler
- người quay tơ
- người quẩn chí
reelingly
- quay cuồng
- lảo đảo, loạng choạng
reeve
- (sử học) thị trưởng; quận trưởng
- chủ tịch hội đồng thành phố;; chủ tịch xa ( Ca-na-đa)
- luồn, xỏ (dây...)
- ( + in, on, round to...) buộc chặt (dây thừng vào cái gì) bằng cách luồn qua
- (hàng hải) lách qua, len lỏi qua (tảng băng, đá ngầm...)
refection
- bữa ăn lót dạ; bữa ăn nhẹ
- sự giải khát
refectory
- phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...)
refer
- quy, quy cho, quy vào
- chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
- chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
- xem, tham khảo
- ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
- tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
- có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới
- hỏi ý kiến
+ refer to drawer
- ( (viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được)
+ referring to your letter
- (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông
referable
- có thể quy, có thể quy cho
referee
- (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
- (thể dục,thể thao) làm trọng tài
reference
- sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
- sự hỏi ý kiến
- sự xem, sự tham khảo
- sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
- sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới
- sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...)
- dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
referendum
- cuộc trưng cầu ý dân
referent
- vật ám chỉ, vậy nói đến
reffectingly
- suy nghĩ, ngẫm nghĩ
reffection
- sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
- ánh phản chiếu; ánh phản xạ, ánh
- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; ( số nhiều) những ý nghĩ
- sự phản ánh
- sự nhận xét, sự phê phán
- sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách
- điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín
- câu châm ngôn
reffective
- phản chiếu
- biết suy nghĩ; có suy nghĩ
- suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm (vẻ)
reffector
- (vật lý) gương, gương phản xa; cái phản xạ
- gương nhìn sau (ở ô tô)
reffex
- ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương
- tiếng dội lại
- (vật lý) sự phản xạ
- (sinh vật học); (y học) phản xạ
- sự phản ánh
- nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ)
- phản chiếu (ánh sáng)
- phản ứng, tác động trở lại
- phản xạ
reffexibility
- tính phản chiếu, tính phản xạ
reffexible
- có thể phản chiếu, có thể phản xạ
reffexive
- (ngôn ngữ học) phản thân
- (ngôn ngữ học)
- động từ phản thân
- đại từ phản thân
refill
- cái dự trữ (để làm đầy lại); cái để thay thế (cho cái gì hỏng hoặc dùng hết)
- làm cho đầy lại
refine
- lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế
- làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
- trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
- ( + on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)
- ( + on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị
refined
- nguyên chất (vàng)
- đã lọc; đã tinh chế (đường, dầu)
- lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức (người)
refinement
- sự lọc; sự tinh chế (dầu, đường); sự luyện tinh (kim loại)
- sự tinh tế, sự tế nhị, sự tao nhã, sự lịch sự, sự sành sỏi
- cái hay, cái đẹp, cái tinh tuý, cái tao nhã
- thủ đoạn tinh vi, phương pháp tinh vi, lập luận tế nhị, sự phân biệt tinh vi
refiner
- máy tinh chế
- lò luyện tinh (kim loại)
refinery
- nhà máy luyện tinh (kim loại); nhà máy lọc, nhà máy tinh chế (dầu, đường...)
refit
- sự sửa chữa lại; sự trang bị lại
- sửa chữa lại; trang bị lại
- được sửa chữa; được trang bị lại
reflect
- phản chiếu, phản xạ, dội lại
- phản ánh
- mang lại (hành động, kết quả...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) gập lại
- suy nghĩ, ngẫm nghĩ
- làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín
- chỉ trích, chê trách, khiển trách
refloat
- trục lên (một chiếc tàu đắm)
refluence
- sự chảy ngược, sự chảy lùi
- sự rút xuống (thuỷ triều)
- sự chảy về tim (máu)
refluent
- chảy ngược, sự chảy lùi
- rút xuống (thuỷ triều)
- chảy về tim (máu)
reflux
- dòng ngược; sự chảy ngược
- triều xuống
refoot
- thay phần bàn chân (của bít tất)
reforest
- trồng cây gây rừng lại
reforestation
- sự trồng cây gây rừng lại
reforge
- rèn lại, rèn luyện lại
reform
- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
- sự sửa đổi
- cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ
- sửa đổi
- triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu)
- sửa đổi, sửa mình
reform school
- trại cải tạo
reformable
- có thể cải cách, có thể cải thiện, có thể cải tạo, có thể cải tổ
- có thể sửa đổi
- có thể triệt bỏ; có thể chữa
reformation
- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
- sự sửa đổi
reformative
- để cải cách, để cải tạo
reformatory
- trại cải tạo
reformer
- nhà cải cách, nhà cải lương
- (sử học) người lânh đạo phái cải cách tôn giáo ( (thế kỷ) 16)
reformism
- chủ nghĩa cải lương
reformist
- người theo chủ nghĩa cải lương
refract
- (vật lý) khúc xạ
refraction
- (vật lý) sự khúc xạ, độ khúc xạ
refractional
- khúc xạ
refractive
- khúc xạ
refractivity
- (vật lý) tính khúc xạ
refractometer
- (vật lý) cái đo khúc xạ, cái đo chiết xuất
refractor
- (vật lý) kính nhìn xa khúc xạ
refractoriness
- tính ngang ngạnh, tính bướng bỉnh
- tính chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) tính khó chảy, tính chịu nóng
- tính dai dẳng khó chữa (bệnh)
refractory
- bướng, bướng bỉnh, khó bảo (người)
- chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) khó chảy, chịu nóng
- dai dẳng, khó chữa (bệnh)
- vật liệu chịu lửa (gạch...)
refrain
- đoạn điệp
- kìm lại, dằn lại, cầm lại, cố nhịn, cố nín, kiềm chế
refrangible
- (vật lý) khúc xạ được
refresh
- làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại
- làm nhớ lại, nhắc nhớ lại
- khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mát mẻ
- ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại
- giải khát
refresher
- tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài)
- điều nhắc nhở
- (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát
- ( định ngữ) để nhắc nhở lại, để bồi dưỡng lại, ôn luyện lại
refreshing
- làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh
refreshment
- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
- sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho khoan khoái, điều làm cho khoẻ khoắn, điều làm cho tươi tỉnh lại
- ( số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát
refreshment room
- phòng ăn uống; phòng giải khát (ở nhà ga)
refrigerant
- làm lạnh
- chất làm lạnh
refrigerate
- làm lạnh; ướp lạnh (thịt, hoa quả)
refrigeration
- sự làm lạnh; sự ướp lạnh (thịt, hoa quả)
refrigerator
- tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh
refrigerator-car
- toa ướp lạnh
refrigeratory
- bình ngưng (hơi)
- tủ ướp lạnh
- làm lạnh
reft
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá
- cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật
refuge
- nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn
- (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa
- chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh
refugee
- người lánh nạn, người tị nạn
- người tránh ra nước ngoài (để tránh sự khủng bố chính trị hay tôn giáo)
refugence
- ánh sáng chói lọi, sự rực rỡ, sự huy hoàng
refugency
- ánh sáng chói lọi, sự rực rỡ, sự huy hoàng
refulgent
- chói lọi, rực rỡ, huy hoàng
refund
- sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)
- trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)
refundment
- sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)
- trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...)
refusable
- đang từ chối; có thể từ chối được
refusal
- sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt
- quyền ưu tiên (chọn trước nhất)
refuse
- từ chối, khước từ, cự tuyệt
- chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
- đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi
- (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá
- (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)
refutable
- có thể bác, có thể bẻ lại
refutal
- sự bác, sự bẻ lại
- lời bác, lời bẻ lại
refutation
- sự bác, sự bẻ lại
- lời bác, lời bẻ lại
refute
- bác, bẻ lại
refuter
- người bác, người bẻ lại
regain
- lấy lại, thu đi, gỡ lại, chiếm lại, chuộc lại
- trở lại (nơi nào)
regal
- (thuộc) vua chúa; xứng với vua chúa; như vua chúa
regale
- bữa tiệc, bữa ăn có món ăn quý
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) món ăn ngon
- ( (thường)(mỉa mai)) đâi tiệc, thết đâi, đãi rất hậu
- làm thích thú, làm khoái trá (vẻ đẹp, nhạc...)
- chè chén thoả thích, hưởng cho kỳ thoả, thưởng thức một cách khoái trá
- chè chén thoả thích
- lấy làm khoái trá (về cái gì...)
regalement
- sự thết đâi, sự đãi hậu
- sự chè chén thoả thích
- sự thưởng thức khoái trá
regalia
- những biểu chương của nhà vua
- những dấu hiệu tựng trưng của một tổ chức đảng phái (của hội Tam điểm...)
regality
- địa vị của nhà vua; quyền hành của nhà vua
- vương quốc
- đặc quyền của nhà vua
regard
- cái nhìn
- sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
- lòng yêu mến; sự kính trọng
- ( số nhiều) lời chúc tụng ( (thường) dùng ở cuối bức thư)
+ in (with) regards to
- về vấn đề, đối với vấn đề; về phần
+ in this regards
- về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này
- nhìn ( (thường) + phó từ)
- coi như, xem như
- ( (thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì)
- có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
regardful
- chú ý, hay quan tâm đến
regarding
- đối với (vấn đề...); về phần
regardless
- không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp
regatta
- cuộc đua thuyền
regelation
- sự lại đóng băng lại; sự lại đông lại
regency
- chức nhiếp chính
- thời kỳ nhiếp chính
- chế độ nhiếp chính
regenerate
- tái sinh
- phục hưng
- tự cải tạo
regeneration
- sự tái sinh
- sự cải tạo, sự đổi mới
- sự tự cải tạo
regenerative
- làm tái sinh
regenerator
- (kỹ thuật); (hoá học) máy tái sinh
regent
- quan nhiếp chính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân viên hội đồng quản trị trường đại học
- nhiếp chính
+ Queen Regent
- hoàng hậu nhiếp chính
+ Prince Regent
- ông hoàng nhiếp chính
regerminate
- lại nẩy mầm
- lại nảy ra, lại sinh ra (trong trí)
regermination
- sự nảy mầm lại
regicide
- người giết vua, kẻ dự mưu giết vua
- tội giết vua
regild
- mạ vàng lại
regime
- chế độ, chính thể
regimen
- (y học) chế độ ăn uống, chế độ dinh dưỡng, chế độ điều trị
- (ngôn ngữ học) quan hệ chi phối (giữa các từ)
- (từ cổ,nghĩa cổ) chế độ, chính thể
regiment
- (quân sự) trung đoàn
- đoàn, lũ, bầy
- (quân sự) tổ chức thành trung đoàn
- tổ chức thành từng đoàn
regimental
- (quân sự) (thuộc) trung đoàn
regimentals
- quân phục (của một) trung đoàn
regimentation
- (quân sự) sự tổ chức thành trung đoàn
- sự tổ chức thành từng đoàn
region
- vùng, miền
- tầng lớp (quyển khí...)
- lĩnh vực
- khoảng
+ lower (nether) regions
- địa ngục, âm ti
+ upon regions
- trời, thiên đường
regional
- (thuộc) vùng, (thuộc) miền
register
- sổ, sổ sách
- máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...)
- (âm nhạc) khoảng âm
- (ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy
- van, cửa điều tiết, cửa lò (lò cao...)
- ghi vào sổ, vào sổ
- (nghĩa bóng) ghi trong tâm trí
- gửi bảo đảm
- chỉ, ghi (máy ghi, công tơ...)
- (điện ảnh) lột tả, biểu lộ (bằng nét mặt, cử chỉ)
- (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)
registered
- đã đăng ký
- bảo đảm (thư)
registrar
- người giữ sổ (khai sinh, khai tử, giá thú...)
- hộ tịch viên
registration
- sự đăng ký, sự vào sổ
- sự gửi bảo đảm (thư)
+ registration number
- số đăng ký (ô tô...)
registry
- nơi đăng ký; co quan đăng ký
- sự đăng ký, sự vào sổ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sổ sách, sổ đăng ký
regnal
- (thuộc) triều đại, (thuộc) sự vị trí (của một ông vua)
regnant
- đang trị vì
- đang thịnh hành; đang được ưa chuộng
regorge
- mửa ra, nôn ra, thổ ra
- nuốt lại
- chạy ngược trở lại
regrate
- (sử học) mua vét (hàng) để bán với giá đắt
regress
- sự thoái bộ, sự thoái lui
- thoái bộ, thoái lui
- đi giật lùi, đi ngược trở lại
- (thiên văn học) chuyển ngược, nghịch hành
regression
- sự thoái bộ, sự thoái lui; sự đi giật lùi, sự đi ngược trở lại
- (toán học) hồi quy
regressive
- thoái bộ, thoái lui; đi giật lùi, đi ngược lại
regret
- lòng thương tiếc
- sự hối tiếc; sự ân hận
+ to one's deep regret
- rất lấy làm tiếc
- thương tiếc
- hối tiếc, tiếc
regretful
- thương tiếc
- hối tiếc, ân hận
regrettable
- đáng tiếc, đáng ân hận
regular
- đều đều, không thay đổi; thường lệ
- cân đối, đều, đều đặn
- trong biên chế
- chuyên nghiệp
- chính quy
- hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc
- quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc
- (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa
- (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo
- quân chính quy
- (thông tục) khách hàng quen
- (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức
regularity
- tính đều đều, tính đều đặn
- tính cân đối
- tính quy củ, tính đúng mực
- tính hợp thức, tính quy tắc
regularize
- làm theo đúng quy tắc, làm theo đúng thể thức
regularly
- đều đều, đều đặn, thường xuyên
- theo quy tắc, có quy củ
- (thông tục) hoàn toàn, thật s
regulate
- điều chỉnh, sửa lại cho đúng
- sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)
- điều hoà
regulation
- sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng
- sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...)
- điều quy định, quy tắc, điều lệ
- ( định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ
regulator
- người điều chỉnh
- máy điều chỉnh
regurgitate
- ựa ra, mửa ra, nôn ra, thổ ra
- phun ngược trở lại, chảy vọt trở lại (nước...)
regurgitation
- sự ựa ra, sự mửa ra, sự nôn ra, sự thổ ra
- sự phun ngược trở lại, sự chảy vọt trở lại
rehabilitate
- phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)
- cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
- xây dựng lại, khôi phục lại (đất nước...)
- (y học) tập luyện lại (những người bị tê bại)
- sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)
rehabilitation
- sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...)
- sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
- sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...)
- (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại)
- sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)
rehandle
- làm lại, sửa lại
- nghiên cứu lại (một vấn đề)
rehang
- treo lại
reharden
- tôi lại (thép...)
rehash
- sự làm lại thành mới, sự sửa mới (cái gì cũ rích)
- làm lại thành mới, sửa mới (cái gì cũ rích)
rehear
- nghe trình bày lại (vụ án...)
reheard
- nghe trình bày lại (vụ án...)
rehearing
- (pháp lý) sự nghe trình bày lại
rehearsal
- sự kể lại, sự nhắc lại
- sự diễn tập (vở kịch, bài múa...)
rehearse
- nhắc lại, kể lại
- diễn tập (vở kịch, bài múa...)
reheat
- hâm lại, đun nóng lại
- (kỹ thuật) nung lại
rehouse
- đưa đến ở nhà khác, chuyển nhà mới
rehung
- treo lại
reichstag
- quốc hội Đức (trước 1933)
reify
- vật chất hoá, cụ thể hoá
reign
- triều đại, triều
- uy quyền, thế lực, ảnh hưởng; sự chế ngự, sự ngự trị
- trị vì, thống trị (vua...)
- ngự trị bao trùm
reimbursable
- có thể hoàn lại, có thể trả lại
reimburse
- hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
reimbursement
- sự hoàn lại, sự trả lại (số tiền đã tiêu)
reimport
- nhập khẩu lại
- sự nhập khẩu lại
reimportation
- nhập khẩu lại
- sự nhập khẩu lại
rein
- dây cương
- (nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế
+ to assume the reims of government
- nắm chính quyền
+ to drop the reins of government
- xin từ chức thôi không nắm chính quyền nữa
+ to give rein (the rein) to
- buông lỏng, để cho tự do phát triển
+ to give someone a free rein
- thả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động
- gò cương
- (nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép
reincarnate
- cho đầu thai, cho hiện thân
reincarnation
- sự đầu thai, sự hiện thân
reincorporate
- sáp nhập trở lại
reindeer
- (động vật học) tuần lộc
reinforce
- tăng cường, củng cố; tăng viện; tăng thêm sức mạnh
- cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố
- (quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác)
reinforced concrete
- bê tông cốt sắt
reinforcement
- sự tăng cường, sự củng cố; sự tăng viện
- ( số nhiều) (quân sự) quân tiếp viện
reingratiate
- lấy lại cảm tình, lấy lại sự ưa chuộng
reinless
- không có dây cương
- (nghĩa bóng) không bị kiềm chế, không có sự kiểm soát, không bị bó buộc
reins
- (từ cổ,nghĩa cổ) quả thận, quả cật
- chỗ thắt lưng
reinstate
- phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ)
- sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)
reinstatement
- sự phục hồi (chức vụ, quyền lợi); sự lấy lại (sức khoẻ)
- sự sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ)
reinsurance
- sự bảo hiểm lại
reinsure
- bảo hiểm lại
reissue
- sự tái bản, sự phát hành lại
- tái bản, phát hành lại
reiterate
- tóm lại, nói lại, lập lại
reiteration
- sự làm lại, sự nói lại, sự lập lại
- cái lập lại
reiterative
- lập lại
reiver
- kẻ cướp
reject
- vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn
- người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi
- (thương nghiệp) phế phẩm
- không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ
- loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)
- từ chối không tiếp (ai)
- mửa, nôn ra
rejectable
- có thể bác bỏ
- có thể loại b
rejectamenta
- vật bỏ đi, vật bị loại
- vật rác rưởi trôi giạt trên biển
- cứt, phân
rejection
- sự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối
- sự loại bỏ, sự loại ra
- ( số nhiều) vật bỏ đi, vật bị loại
rejoice
- làm cho vui mừng, làm cho hoan hỉ
- vui mừng, hoan
- ( + in) vui hưởng (cái gì), rất hạnh phúc có được (cái gì);(đùa cợt) có (cái gì)
- vui chơi; liên hoan, ăn mừng
rejoicing
- sự vui mừng, sự vui chơi
- lễ ăn mừng, hội hè, liên hoan
- làm vui mừng, làm vui vẻ, làm vui thích
rejoin
- đáp lại, trả lời lại, cãi lại
- (pháp lý) kháng biện
- quay lại, trở lại (đội ngũ...)
rejoinder
- lời đáp lại, lời đối đáp, lời cãi lại
- (pháp lý) lời kháng biện
rejuvenate
- làm trẻ lại
- trẻ lại
rejuvenation
- sự làm trẻ lại; sự trẻ lại
rejuvenesce
- trẻ lại
- (sinh vật học) trẻ ra (tế bào)
- (sinh vật học) làm trẻ lại (tế bào)
rejuvenescence
- sự làm trẻ lại; sự trẻ lại
rejuvenescent
- làm trẻ lại; trẻ lại
rekindle
- đốt lại, thắp lại; nhen lại, nhóm lại
- kích thích, làm phấn chấn, làm phấn khởi
relabel
- dán nhãn lại, ghi nhãn lại
- liệt lại vào loại, gán lại cho là
relapse
- sự trở lại, sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
- sự phạm lại
- (y học) sự phát lại; sự phải lại (bệnh gì)
- trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó)
- phạm lại
- (y học) phải lại (bệnh gì)
relapsing fever
- (y học) bệnh sốt hồi quy
relate
- kể lại, thuật lại
- liên hệ, liên kết
- có quan hệ, có liên quan
- ( dạng bị động) có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với
relation
- sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
- sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ
- ( số nhiều) sự giao thiệp
- người bà con, họ hàng, thân thuộc
- (pháp lý) sự đưa đơn lên chưởng lý
relationship
- mối quan hệ, mối liên hệ
- sự giao thiệp
- tình thân thuộc, tình họ hàng
relative
- có kiên quan
- cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
- (ngôn ngữ học) quan hệ
- tương đối
- bà con thân thuộc, người có họ
- (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ( (cũng) relative pronoun)
relatively
- có liên quan, có quan hệ với
- tương đối
relativism
- (triết học) thuyết tương đối
relativity
- tính tương đối
relax
- nới lỏng, lơi ra
- làm dịu đi, làm chùng, làm bớt căng thẳng
- làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải (trí)
- giảm nhẹ (hình phạt)
- làm yếu đi, làm suy nhược
- (y học) làm nhuận (tràng)
- lỏng ra, chùng ra, giân ra (gân cốt bắp cơ)
- giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, dịu đi
- giải trí, nghỉ ngơi
relaxation
- sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giân ra (kỷ luật, gân cốt...)
- sự dịu đi, sự bớt căng thẳng
- (pháp lý) sự giảm nhẹ (hình phạt...)
- sự nghỉ ngơi, sự giải trí
- (vật lý) sự hồi phục
relaxed throat
- (y học) bệnh viên thanh quản mạn
relaxing
- làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng
+ relaxing climate
- khí hậu làm bải hoải
relay
- kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã mệt)
- ca, kíp (thợ)
- số lượng đồ vật để thay thế
- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức
- (điện học) Rơle
- (rađiô) chương trình tiếp âm
- ( định ngữ) tiếp âm
- làm theo kíp; sắp đặt theo kíp
- (rađiô) tiếp âm
- (điện học) đặt rơle
relay station
- (rađiô) đài tiếp âm
relay-box
- (điện học) hộp rơle
relay-race
- (thể dục,thể thao) cuộc chạy tiếp sức
release
- sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
- sự thả, sự phóng thích
- sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
- giấy biên lai, giấy biên nhận
- (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
- (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
- (kỹ thuật) cái ngắt điện
- (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
- (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
- sự giải ngũ, sự phục viên
- (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
- làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
- tha, thả, phóng thích
- miễn, tha (nợ...), giải thoát
- phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
- (pháp lý) nhường, nhượng
- (vật lý) cắt dòng
- (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
- (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
- (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
- (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)
release gear
- cái cắt bom (ở máy bay)
relegate
- loại bỏ, bỏ xó, bỏ riêng ra
- giao cho (ai để quyết định hoặc thi hành...)
- chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm
- đổi (viên chức) đi xa; đày ải
- hạ tầng
relegation
- sự loại bỏ, sự bỏ xó, sự bỏ riêng ra
- sự giao (việc gì cho ai quyết định hoặc thi hành)
- sự chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm
- sự đổi đi xa; sự đày ải
- sự hạ tầng (công tác)
relent
- bớt nghiêm khắc, trở nên thuần tính, dịu lại
- mủi lòng, động lòng thương
relentless
- tàn nhẫn, không thương xót
- không hề yếu đi, không nao núng
relevance
- sự thích đáng, sự thích hợp; sự xác đáng
relevancy
- sự thích đáng, sự thích hợp; sự xác đáng
relevant
- thích đang, thích hợp; xác đáng
reliability
- sự đáng tin cậy
+ reliability trials
- sự cho chạy thử trên một quâng đường dài (ô tô) (cốt để thử sức bền chịu đựng hơn là thử tốc độ)
reliable
- chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức...)
reliance
- sự tin cậy, sự tín nhiệm
- nơi nương tựa
reliant
- đáng được tin cậy
- tự tin
- dựa vào, tin vào
relic
- (tôn giáo) thành tích
- di tích, di vật
- ( số nhiều) di hài
relict
- bà quả phụ
- sinh vật cổ còn sót lại
relief
- sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu)
- sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện
- sự giải vây (một thành phố...)
- sự thay phiên, sự đổi gác
- sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...)
- cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng
- (như) relievo
- (nghĩa bóng) sự nổi bật lên
- (địa lý,địa chất) địa hình
relief fund
- quỹ cứu tế
relief map
- bản đồ địa hình nổi
relief troops
- (quân sự) quân cứu viện
relief-works
- công việc (xây dựng... ở các nước tư bản) cốt để cho những người thất nghiệp có việc
relieve
- làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi
- làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)
- giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
- giải vây
- đổi (gác)
- (kỹ thuật) khai thông
- làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng
- đắp (khắc, chạm) nổi
- nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
relievo
- (nghệ thuật) sự đắp (khắc, chạm) nổi; đồ đắp (khắc, chạm) nổi ( (cũng) relief)
religion
- tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành
- sự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm
religioner
- thầy tu
- người sùng đạo
religionism
- sự quá mê đạo, sự cuồng tín
religionist
- người quá mê đạo, người cuồng tín
religiosity
- lòng mộ đạo, lòng tin đạo, tín ngưỡng
religious
- (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành
- sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo
- chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao
- nhà tu hành
religiousness
- tính chất tôn giáo
- sự sùng đạo, sự mộ đạo, sự ngoan đạo
- sự chu đáo, sự cẩn thận, sự tận tâm
relinquish
- bỏ, từ bỏ (thói quen, hy vọng, quyền lợi...)
- buông, thả
relinquishment
- sự bỏ, sự từ bỏ (thói quen, hy vọng...)
- sự buông ra
reliquary
- (tôn giáo) hòm (hộp) đựng thành tích; nơi để thành tích
- hòm đựng di hài
relish
- đồ gia vị (nước xốt, nước chấm...)
- mùi vị, hương vị (của thức ăn)
- vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn; điều gây hứng thú, ý vị
- sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú
+ hunger is the best relish
- (tục ngữ) đói thì ăn gì cũng ngon
- thêm gia vị (cho món ăn)
- nếm, hưởng, thưởng thức
- thú vị, thích thú, ưa thích
- ( + of) có vị, có mùi
relive
- sống lại, hồi sinh
reload
- chất lại
- nạp lại (súng)
reloading
- sự chất lại
- sự nạp lại (súng)
- (điện học) sự nạp lại
reluct
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + at, against) tỏ ra ghét, không ưa thích (việc gì)
reluctance
- sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không thích, sự không sẵn lòng (làm việc gì)
- (điện học) từ tr
reluctant
- miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng
- trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm
reluctivity
- (điện học) suất từ tr
rely
- ( + on, upon) tin, tin cậy, dựa vào
remade
- làm lại
remain
- đồ thừa, cái còn lại
- tàn tích, di vật, di tích
- di cảo (của một tác giả)
- di hài
- còn lại
- vẫn
remainder
- phần còn lại, chỗ còn lại
- (toán học) dư, số dư
- (pháp lý) quyền thừa kế
- những loại sách ế (đem bán hạ giá)
remake
- làm lại
reman
- cung cấp người làm mới
- lại làm cho dũng cảm, lại làm có khí phách tu mi nam t
remand
- sự gửi trả (một người tù) về trại giam để điều tra thêm
- gửi trả (một người tù) về trại giam để điều tra thêm
remanent
- (vật lý) còn dư
- (từ cổ,nghĩa cổ) còn lại
remanet
- phần còn lại, phần còn thừa, phần dư
- (pháp lý) vụ kiện hoãn lại chưa xử
- đạo dự luật hoãn lại chưa thông qua (ở quốc hội)
remark
- sự lưu ý, sự chú ý
- sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận
- thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến
- làm chú ý, làm lưu ý
- ( + on, upon) nhận xét, phê bình, bình luận
remarkable
- đáng chú ý
- xuất sắc, phi thường, đặc biệt
- rõ rệt
remarkableness
- sự đáng chú ý
- sự xuất sắc, sự phi thường, sự đặc biệt
- sự rõ rệt
remarriage
- sự kết hôn lại
remarry
- cưới lại, kết hôn lại
remediable
- có thể chữa được, có thể điều trị
- có thể sửa chữa; có thể cứu chữa được
- có thể đền bù lại được
remedial
- (thuộc) sự chữa bệnh, (thuộc) sự điều trị; để chữa bệnh, để điều trị
- (thuộc) sự sửa chữa; để sửa chữa
remediless
- không thể chữa được
- không thể cứu chữa, không thể sửa chữa
- không thể đền b
remedy
- thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
- phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa
- sự đền bù; sự bồi thường
- sai suất (trong việc đúc tiền)
- cứu chữa, chữa khỏi
- sửa chữa
- đền bù, bù đắp
remember
- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền
- gửi lời chào
- nhớ cầu nguyện (cho ai...)
+ to remember oneself
- tỉnh lại, trấn tĩnh lại
- sự nghĩ lại, sực nhớ lại
remembrance
- sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
- món quà lưu niệm
- ( số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
remembrancer
- kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa
+ City Remembrancer
- đại biểu của khu trung tâm thành phố Luân-đôn (ở nghị viện...)
+ King's Remembrancer
- nhân viên thu nợ cho nhà vua
remiges
- lông cánh (của chim)
remilitarization
- sự vũ trang lại
remilitarize
- vũ trang lại
remind
- nhắc nhở, làm nhớ lại (cái gì)
reminder
- cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì)
remindful
- ( + of) nhắc lại, nhớ lại
reminiscence
- sự nhớ lại, sự hồi tưởng
- nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
- ( số nhiều) kỷ niệm
- ( số nhiều) tập ký sự, hồi ký
- (âm nhạc) nét phảng phất
reminiscent
- nhớ lại; làm nhớ lại, gợi lại
remise
- (pháp lý) nộp, nhường, nhượng (quyền, tài sản...)
remiss
- cẩu thả, tắc trách, chểnh mảng
- yếu đuối, thiếu nghị lực, nhu nhược
remissible
- có thể tha thứ, có thể miễn giảm
remissiness
- sự cẩu thả, sự tắc trách, sự chểnh mảng
- sự yếu đuối, sự thiếu nghị lực, sự nhu nhược
remission
- sự tha thứ, sự miễn giảm
- sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...)
remissive
- làm giảm đi, làm dịu đi; giảm đi, dịu đi
remit
- tha, xá (tội)
- miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...)
- gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện...
- hoân lại, đình lại
- trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử
- làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng...
- trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ
- thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng...
- vấn đề chuyển (cho ai) để xét
remittal
- sự miễn giảm (thuế, hình phạt...)
- sự trao lại (một vụ án) cho toà dưới xét x
remittance
- sự gửi tiền, sự gửi hàng
- món tiền nhận được qua bưu điện, món hàng nhận qua bưu điện
remittance-man
- kiều dân sống ở nước ngoài bằng tiền trợ cấp từ nhà
- người được trả tiền để ở nước ngoài
remittee
- người nhận tiền gửi đến, người nhận hàng gửi đến
remittent
- từng cơn
- (y học) sốt từng cơn
remitter
- người gửi tiền, người gửi hàng (cho ai)
- (pháp lý) sự trao lại một vụ án cho toà dưới xét xử
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người tha thứ, người xá tội
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phục hồi lại quyền lợi
remnant
- cái còn lại, vật còn thừa
- dấu vết còn lại, tàn dư
- mảnh vải lẻ (bán rẻ)
remodel
- làm lại, sửa đổi, tu sửa
- tổ chức lại
remonetise
- phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức
remonetization
- sự phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức
remonetize
- phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức
remonstrance
- sự khuyên can, sự can gián
- sự phản đối, sự phản kháng
remonstrant
- có ý khuyên can, có ý can gián
- có ý phản đối
- người khuyên can, người can gián
- người phản đối
remonstrate
- ( + with) quở trách, khiển trách; khuyên can, can gián
- ( + against) phản đối, phản kháng
- phản đối
remonstrating
- quở trách, khiển trách; khuyên can, can gián
- phản đối
remonstrative
- để quở trách, để khiển trách; để khuyên can, để can gián
- để phản đối
remonstrator
- người quở trách, người khiển trách; người khuyên can, người can gián
- người phản đối
remontant
- nở nhiều lần trong năm (hoa hồng)
- loại hoa hồng nở nhiều lần trong năm
remorse
- sự ăn năn, sự hối hận
- lòng thương hại, lòng thương xót
remorseful
- ăn năn, hối hận
remorseless
- không ăn năn, không hối hận
- không thương xót, tàn nhẫn
remote
- xa, xa xôi, xa xăm
- xa cách, cách biệt (thái độ...)
- hẻo lánh
- tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng
remoteness
- sự xa xôi
- sự xa cách, sự cách biệt
- mức độ xa (quan hệ họ hàng)
- sự thoang thoáng, sự hơi (giống nhau...)
remould
- đúc lại
remoulding
- sự đúc lại
remount
- ngựa để thay đổi
- (quân sự) số ngựa để thay thế, số ngựa cung cấp thêm (cho một đơn vị quân đội)
- lên lại, lại trèo lên (ngựa, xe đạp, đồi...)
- thay ngựa, cung cấp thêm ngựa (cho một đơn vị quân đội...)
- đi ngược lại (thời gian nào đó...)
- lại lên ngựa
removability
- tính tháo mở được; tính chất dời (chuyển) đi được
- sự có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào (viên chức)
removable
- có thể mở được; có thể dời đi được, có thể chuyển đi được
- có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào (viên chức)
removal
- việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...)
- sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở
- sự tháo (lốp xe...)
- sự cách chức (viên chức)
- sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ (cái gì...); sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu)
- sự giết, sự thủ tiêu (ai)
- sự bóc (niêm phong)
- (y học) sự cắt bỏ
+ three removals are as bad as a fire
- (tục ngữ) ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà
remove
- món ăn tiếp theo (sau một món khác)
- sự lên lớp
- lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)
- khoảng cách, sự khác biệt
- dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
- bỏ ra, tháo ra
- cách chức, đuổi
- lấy ra, đưa ra, rút ra...
- tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
- giết, thủ tiêu, khử đi
- làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...)
- bóc (niêm phong)
- (y học) cắt bỏ
- (y học) tháo (băng)
- dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
- dọn nhà, đổi chỗ ở
removed
- xa, xa cách, khác biệt
+ first cousin once (twice) removed
- (xem) cousin
remover
- người dọn đồ ( (cũng) furniture remover)
- thuốc tẩy (dầu mỡ...)
- (kỹ thuật) dụng cụ tháo, đồ m
remunerate
- thưởng, trả công, đền đáp
- trả tiền thù lao
remuneration
- sự thưởng, sự trả công, sự đền đáp
- tiền thù lao
remunerative
- để thưởng, để trả công, để đền đáp
- được trả hậu, có lợi
renaissance
- sự phục hưng
- ( Renaissance) thời phục hưng
- ( Renaissance) ( định ngữ) (thuộc) thời kỳ phục hưng
renal
- (giải phẫu) (thuộc) thận
rename
- đổi tên, thay tên (người, đường phố...)
renascence
- sự hồi phục, sự tái sinh
- ( renascence) thời kỳ phục hưng
renascent
- hồi phục, tái sinh
rencontre
- cuộc gặp gỡ
- cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu súng, cuộc đấu gươm
rencounter
- cuộc gặp gỡ
- cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu súng, cuộc đấu gươm
rend
- xé, xé nát
- (nghĩa bóng) làm đau đớn, giày vò
- bứt, chia rẽ, chẻ ra (lạt, thanh mỏng)
- vung ra khỏi, giằng ra khỏi
- nứt ra, nẻ ra
render
- trả, trả lại, hoàn lại
- dâng, nộp, trao
- đưa ra, nêu ra
- làm, làm cho
- biểu hiện, diễn tả
- diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc)
- dịch
- thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ( (cũng) to render down)
- trát vữa (tường...)
rendezvous
- chỗ hẹn, nơi hẹn gặp
- (quân sự) nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch
- cuộc gặp gỡ hẹn hò
- gặp nhau ở nơi hẹn
rendition
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thể hiện, sự biểu hiện, sự diễn xuất (kịch, âm nhạc, hội hoạ)
- sự dịch
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đầu hàng
renegade
- kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo)
- phản bội (phản đảng, phản đạo)
renege
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ bỏ (xứ sở...)
- (thông tục) không giữ lời hứa
renew
- hồi phục lại, làm hồi lại
- thay mới, đổi mới
- làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại
renewable
- có thể hồi phục lại
- có thể thay mới, có thể đổi mới
renewal
- sự phụ hồi, sự khôi phục, sự tái sinh
- sự thay mới, sự đổi mới
- sự làm lại, sự nối lại, sự nhắc lại, sự tiếp tục lại
rennet
- men dịch vị (lấy ở dạ dày bò con dùng làm cho đặc sữa khi chế biến phó mát)
- (thực vật học) táo rennet
renounce
- bỏ, từ bỏ, không thừa nhận
- (đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa
- (đánh bài) sự không ra được quân bài cùng hoa
renouncement
- sự từ bỏ, sự không thừa nhận
renouncer
- (pháp lý) người từ b
renovate
- làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại
- hồi phục lại, làm hồi sức lại
renovation
- sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại
- sự hồi phục, sự làm hồi sức
renovator
- người phục hồi lại; người đổi mới, người cải cách
- (thông tục) thợ may chuyên sửa chữa quần áo c
renown
- danh tiếng, tiếng tăm
renowned
- có tiếng, nổi tiếng, trứ danh
rent
- chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá
- chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi
- (nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...)
- tiền thuê (nhà, đất); tô
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê
- (từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt
- cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất)
- thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất)
- bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho thuê (cái gì)
- (được) cho thuê
rent-collector
- người thu tiền thuê (nhà, đất); người đi thu tô (cho địa chủ)
rent-day
- ngày nộp tiền thuê (nhà, đất); ngày nộp tô
rent-free
- không mất tiền thuê (nhà, đất); không phải nộp tô
rent-roll
- sổ thu tiền thuê (nhà, đất); sổ thu tô
rentable
- có thể cho thuê
- có thể thuê
rental
- tiền cho thuê (nhà, đất); lợi tức cho thuê (nhà đất); lợi tức thu tô (ruộng đất)
- tiền thuê (nhà đất)
rental library
- thư viện cho thuê sách
renter
- người thuê (nhà, đất); người cấy nộp tô
- người bán buôn phim ảnh
rentier
- người sống bằng tiền lợi tức
renumber
- đếm lại
- đánh số lại, ghi số lại
renunciation
- sự từ bỏ, sự không nhận; giấy từ bỏ
- sự hy sinh, sự quên mình
renunciative
- có ý từ bỏ, không nhận
renunciatory
- có ý từ bỏ, không nhận
reoccupation
- sự chiếm lại (một lãnh thổ...)
reoccupy
- chiếm lại
reoder
- đặt mua lại
reopen
- mở lại; lại tiếp tục, bắt đầu lại (sau một thời gian gián đoạn)
reorganization
- sự tổ chức lại, sự cải tổ lại
reorganize
- tổ chức lại, cải tổ lại
rep
- vải sọc (để bọc nệm) ( (cũng) repp, reps)
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bài học thuộc lòng
- (từ lóng) người phóng đâng, người đàn bà lẳng lơ
- (từ lóng), (như) repertory_theatre
repaid
- trả lại, đáp lại, hoàn lại
- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
repaint
- sơn lại
- tô màu lại
- đánh phấn lại
repair
- sự sửa chữa, sự tu sửa
- sự hồi phục
- tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt
- sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)
- sửa, chuộc (lỗi)
- đền bù (thiệt hại)
- hồi phục sức khoẻ
- dùng đến
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai
- đi đến, năng lui tới (nơi nào)
repairable
- có thể sửa chữa, có thể tu sửa
- có thể sửa, có thể chuộc (lỗi, sai lầm)
- có thể đền bù, có thể bồi thường (thiệt hại)
repairer
- người sửa chữa, người tu sửa
repaper
- dán lại giấy (lên tường)
reparability
- tình trạng có thể đền bù được
reparable
- có thể đền bù, có thể sửa
reparation
- sự sửa chữa, sự tu sửa
- sự chữa, sự chuộc (lỗi)
- ( số nhiều) sự bồi thường (thiệt hại...)
reparative
- có tính chất đền bù, để đền bù, để bồi thường
repartee
- sự ứng đối, sự đối đáp
- lời ứng đối
repartition
- phân chia lại, phân phối lại
repass
- đi qua lại khi trở về
repast
- bữa ăn, bữa tiệc
- món ăn (trong bữa ăn)
repatriate
- cho hồi hương, cho trở về nước
- hồi hương, trở về nước
repatriation
- sự hồi hương, sự trở về nước
repay
- trả lại, đáp lại, hoàn lại
- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo
repayable
- có thể trả lại, có thể hoàn lại
- có thể báo đáp, có thể đền đáp
repayment
- sự trả lại
- sự báo đáp, sự đền đáp
repeal
- sự huỷ bỏ, sự bâi bỏ (một đạo luật...)
- huỷ bỏ, bâi bỏ (một đạo luật...)
repealable
- người huỷ bỏ, người bâi bỏ (một đạo luật...)
repeat
- (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại
- (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu)
- (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại
- (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại
- (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp)
- hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...)
- nhắc lại, lặp lại
- làm lại
- đọc thuộc lòng
- kể lại; thuật lại
- tập duyệt (một vai, một vở kịch...)
- tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại
- ợ (thức ăn)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
repeated
- nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại
repeater
- người nhắc lại (điều gì)
- đồng hồ điểm chuông định kỳ
- súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn)
- người phạm lại (tội gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học trò phải ở lại lớp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
- (toán học) phân số tuần hoàn
repeating rifle
- súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn)
repeating watch
- đồng hồ điểm chuông định k
repel
- đẩy lùi
- khước từ, cự tuyệt
- làm khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm
- (vật lý) đẩy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao), (từ lóng) thắng (đối phương)
repellent
- có khuynh hướng đẩy ra, có ý cự tuyệt, có ý khước từ
- làm khó chịu, làm tởm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không thấn nước
- cái đẩy lùi
- vải không thấm nước
- thuốc trừ sâu, thuốc trừ rệp (ở cây)
- (y học) thuốc làm giảm sưng tấy
repent
- ân hận, ăn năn, hối hận
repentance
- sự ân hận, sự ăn năn, sự hối hận
repentant
- ân hận, ăn năn, hối hận
repeople
- làm cho lại có dân cư, làm cho lại có người ở, đưa những người ở mới vào
repercussion
- sự dội lại (âm thanh); âm vang, tiếng vọng
- (nghĩa bóng) tác động trở lại; hậu quả
repertoire
- vốn tiết mục biểu diễn (của một nghệ sĩ, một đội văn công) ( (cũng) repertory)
repertory
- kho (tài liệu, tin tức)
- (như) repertoire
repertory theatre
- nhà hát kịch nói có một vốn tiết mục tủ biểu diễn theo từng mùa ( (cũng) rep)
repetition
- sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại
- sự bắt chước
- bài học thuộc lòng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bản sao chép
- (âm nhạc) sự tập duyệt
- (âm nhạc) ngón mổ liên tục
repetition work
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sản xuất hàng loạt
- công việc làm theo mẫu
repetitive
- lặp lại
repiece
- lắp các mảnh lại, xây dựng lại
repine
- ( + at, against) phàn nàn, than phiền, cằn nhằn, không bằng lòng
replace
- thay thế
- đặt lại chỗ cũ
replaceable
- có thể thay thế
replacement
- sự thay thế; vật thay thế, người thay thế
- sự đặt lại chỗ c
replant
- trồng cây lại
replantation
- đấu lại (một trận đấu)
replay
- (thể dục,thể thao) đấu lại (một trận đấu)
replenish
- lại làm đầy, cung cấp thêm, bổ sung
replenishment
- sự làm đầy, sự cung cấp thêm, sự bổ sung
replete
- đầy, đầy đủ, tràn đầy; đầy ứ, đẫy
repletion
- trạng thái đầy đủ, sự tràn đầy; sự đầy ứ
replica
- bản sao (của bức tranh, bức tượng)
- (kỹ thuật) mẫu, kiểu, mô hình
- (kỹ thuật) cái dưỡng, tấm dưỡng
reply
- câu trả lời, lời đáp
- trả lời, đáp lại
report
- bản báo cáo; biên bản
- bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
- tin đồn
- tiếng tăm, danh tiếng
- tiếng nổ (súng...)
- kể lại, nói lại, thuật lại
- báo cáo, tường trình
- viết phóng sự (về vấn đề gì)
- đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)
- báo, trình báo, tố cáo, tố giác
+ to report onself
- trình diện (sau một thời gian vắng)
+ to report work
- đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
report card
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
report centre
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) địa điểm tập hợp báo cáo
reportage
- bài phóng s
reported
- (ngôn ngữ học) gián tiếp
reporter
- người báo cáo
- phóng viên nhà báo
reposal
- sự đặt hàng (lòng tin, hy vọng...)
repose
- sự nghỉ ngơi, sự nghỉ
- sự yên tĩnh
- giấc ngủ
- sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật)
- dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc
+ angle of repose
- (kỹ thuật) góc nghỉ
- đặt để
- cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh
- nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết)
- nghỉ ngơi
- được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên
- suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...)
reposeful
- yên tĩnh
- đem lại sự nghỉ ngơi
repository
- kho, chỗ chứa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- nơi chôn cất
- người được ký thác tâm sự; người được ký thác điều bí mật
repossess
- chiếm hữu lại
- cho chiếm hữu lại
repp
- vải sọc (để bọc nệm) ( (cũng) rep)
reprehend
- quở trách, khiển trách, mắng
reprehensibility
- tính đáng quở trách, tính đáng khiển trách, tính đáng mắng
reprehensible
- đáng quở trách, đáng khiển trách, đáng mắng
reprehension
- sự quở trách, sự khiển trách, sự mắng m
represent
- tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
- thay mặt, đại diện
- miêu tả, hình dung
- đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
- cho là
representable
- có thể tiêu biểu, có thể tượng trưng
- có thể thay mặt, có thể đại diện
- có thể miêu tả, có thể hình dung
- có thể đóng; có thể diễn (kịch)
representation
- sự tiêu biểu, sự tượng trưng
- sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện
- sự miêu tả, sự hình dung
- sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch)
- ( (thường) số nhiều) lời phản kháng
- (toán học) sự biểu diễn
representational
- tiêu biểu, tượng trưng
- đại diện, thay mặt
representative
- miêu tả, biểu hiện
- tiêu biểu, tượng trưng; đại diện
- (chính trị) đại nghị
- (toán học) biểu diễn
- cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu
- người đại biểu, người đại diện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
repress
- dẹp, đàn áp, trấn áp
- kiềm chế, nén lại, cầm lại
represser
- kẻ đàn áp, kẻ trấn áp
repressible
- có thể dẹp được, có thể đàn áp được, có thể trấn áp được
- có thể kiềm chế được, có thể nén lại được, có thể cầm lại được (nước mắt, cơn giận...)
repression
- sự dẹp, sự đàn áp, sự trấn áp; cuộc đàn áp
- sự kiềm chế, sự nén lại
repressive
- đàn áp, áp chế, ức chế
reprieve
- (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình
- sự cho hoãn
- sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội
- (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)
- cho hoãn lại
reprimand
- lời khiển trách, lời quở trách
- khiển trách, quở trách
reprint
- sự in lại, sự tái bản
- sách được tái bản
- in lại, tái bản (sách...)
reprisal
- sự trả thù, sự trả đũa
reproach
- sự trách mắng, sự quở trách; lời trách mắng, lời quở trách
- điều sỉ nhục, điều nhục nhâ, điều đáng xấu hổ
- trách mắng, quở trách
reproachable
- đáng trách mắng, đáng quở trách
reproachful
- trách mắng, quở trách, mắng mỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhục nhã, làm xấu h
reprobate
- (tôn giáo) người bị Chúa đày xuống địa ngục
- người tội lỗi
- đồ vô lại; kẻ phóng đãng truỵ lạc
- (tôn giáo) bị Chúa đày xuống địa ngục
- đầy tội lỗi
- vô lại; phóng đãng truỵ lạc
- chê bai, bài xích
- (tôn giáo) đày xuống địa ngục
reprobation
- sự chê bai, sự bài xích
- (tôn giáo) sự đày xuống địa ngục
reproduce
- tái sản xuất
- làm sinh sôi nẩy nở; tái sinh, mọc lại
- sao chép, sao lại, mô phỏng
reproducer
- người sao chép, người sao lại, người mô phỏng
- máy quay đĩa; cái piccơp; máy phóng thanh, loa phóng thanh
reproduction
- sự tái sản xuất
- sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản
- sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn...) sao chép; bản (bức tranh, bài văn...) mô phỏng
- (vật lý) sự phát lại, sự lặp lại
reproductive
- (thuộc) tái sản xuất
- có khả năng sinh sôi nẩy nở; sinh sản
reproductiveness
- khả năng tái sản xuất
- khả năng sinh sôi nẩy nở; khả năng sinh sản
reproof
- sự mắng mỏ, sự quở trách, sự khiển trách
- lời mắng mỏ, lời quở trách; lời khiển trách
- làm cho không thấm nước lại
reprove
- mắng mỏ, quở trách, khiển trách
reprover
- người mắng mỏ, người quở trách, người khiển trách
reprovingly
- mắng mỏ, quở trách, khiển trách
reps
- vải sọc (để bọc nệm) ( (cũng) rep)
reptile
- (động vật học) loài bò sát
- người hèn hạ, người đê tiện; người luồn cúi, kẻ bợ đỡ, kẻ liếm gót
- bò
- (nghĩa bóng) hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ, liếm gót
reptilian
- (thuộc) loài bò sát; giống bò sát
- loài bò sát
republic
- nước cộng hoà; nền cộng hoà
- giới
republican
- cộng hoà
- ( Republican) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) đảng cộng hoà
+ the Republican party
- đảng Cộng hoà
- người ủng hộ chế độ cộng hoà
- ( Republican) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng viên đảng cộng hoà
republicanism
- chủ nghĩa cộng hoà
republish
- xuất bản lại, tái bản
repudiate
- từ chối, cự tuyệt, thoái thác, không nhận
- bỏ (vợ...)
- không công nhận, không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết...)
- quịt, không trả, không thừa nhận (một món nợ công)
repudiation
- sự từ chối, sự cự tuyệt, sự thoái thác, sự không nhận
- sự bỏ (vợ)
- sự không công nhận, sự không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết)
- sự quịt nợ, sự không thừa nhận (một món nợ công)
repugnance
- sự ghê tởm; sự ghét, mối ác cảm
- sự không hợp nhau, sự xung khắc, sự mâu thuẫn
repugnancy
- sự ghê tởm; sự ghét, mối ác cảm
- sự không hợp nhau, sự xung khắc, sự mâu thuẫn
repugnant
- gớm, ghét, không ưa
- đáng ghét, gớm guốc, ghê tởm
- chống lại, ngang bướng
- mau thuẫn với, không hợp với, xung khắc với
repulse
- (quân sự) sự đẩy lùi (một cuộc tấn công)
- sự từ chối, sự cự tuyệt
- (quân sự) đánh lui, đẩy lùi
- đánh bại (ai) trong cuộc bút chiến, đánh bại (ai) trong cuộc tranh luận
- từ chối, cự tuyệt
repulsion
- sự ghét, sự ghê tởm
- (vật lý) lực đẩy
repulsive
- ghê tởm, gớm guốc
- (thơ ca) chống, kháng cự
- (vật lý) đẩy
- (từ cổ,nghĩa cổ) lạnh lùng, xa cách (thái độ)
reputable
- có tiếng tốt, danh giá; đáng kính trọng
reputation
- tiếng (xấu, tốt...)
- tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng
repute
- tiếng, tiếng tăm, lời đồn
- tiếng tốt
- cho là, đồn là; nghĩ về, nói về
reputed
- có tiếng tốt, nổi tiếng
- được cho là, được giả dụ là, được coi là
request
- lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
- (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua
- thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
requiem
- lễ cầu siêu, lễ cầu hồn
require
- đòi hỏi, yêu cầu
- cần đến, cần phải có
+ if required
- nếu cần đến
+ when required
- khi cần đến
+ where required
- nơi nào cấp
requirement
- nhu cầu, sự đòi hỏi
- điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết
requisite
- cần thiết
- điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết
- vật cần thiết, đồ dùng cần thiết
requisition
- sự yêu cầu
- tiêu chuẩn đòi hỏi
- lệnh
- lệnh trưng dụng, lệnh trưng thu
- trưng dụng, trưng thu
requital
- sự đền bù, sự đền đáp; sự trả ơn, sự báo ơn
- sự trả thù, sự báo thù, sự báo oán
- sự thưởng
requite
- đền bù, đền đáp; trả ơn, báo ơn
- trả thù, báo thù, báo oán
- thưởng
+ to requite evil with good
- lấy ân báo oán
+ to require like for like
- ăn miếng trả miếng; lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
resale
- sự bán lại
rescind
- huỷ bỏ, thủ tiêu (luật hợp đồng...)
rescission
- sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu
rescript
- sự viết lại, bản viết lại
- huấn lệnh; lời công bố (của nhà cầm quyền, của chính phù)
- thư trả lời của giáo hoàng (về vấn đề luật giáo hội...)
rescue
- sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy
- (pháp lý) sự phong thích không hợp pháp tù nhân
- (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản)
- cứu, cứu thoát, cứu nguy
- (pháp lý) phóng thích không hợp pháp (tù nhân)
- (pháp lý) cưỡng đoạt lại (tài sản)
rescuer
- người cứu, người cứu thoát, người cứu nguy
research
- sự nghiên cứu
- nghiên cứu
researcher
- nhà nghiên cứu
reseat
- trang bị ghế mới (cho nhà hát...)
resect
- (y học) cắt b
resection
- (y học) sự cắt b
reseda
- (thực vật học) cỏ mộc tê
resell
- bán lại
resemblance
- sự giống nhau
resemble
- giống với (người nào, vật gì)
resent
- phẫn uất, oán giận
- phật ý, không bằng lòng, bực bội
resentful
- phẫn uất, oán giận
- phật ý, bực bội
resentment
- sự phẫn uất, sự oán giận
- sự phật ý, sự bực bội
reserpine
- (dược học) Rêzecpin
reservation
- sự hạn chế; điều kiện hạn chế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự dành trước, sự giữ trước (vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát)
- (pháp lý) sự bảo lưu
reserve
- sự dự trữ; vật dự trữ
- (quân sự) ( (thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ
- (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị
- sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt
- tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn
- thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì)
- để dành, dự trữ
- dành trước, giữ trước
- dành riêng
- (pháp lý) bảo lưu
reserved
- dành, dành riêng, dành trước
- kín đáo; dè dặt, giữ gìn
- dự bị, dự trữ
reservedly
- kín đáo; dè dặt, giữ gìn
reservist
- lính dự bị
- (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị
reservoir
- bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng)
- kho, kho dự trữ, nguồn
- chứa vào bể chứa nước
reset
- đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...)
- bó lại (xương gãy)
- mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...)
- oa trữ (đồ ăn trộm...)
resetter
- kẻ oa trữ đồ ăn trộm
reship
- lại cho xuống tàu; lại chuyên chở bằng tàu; lại đi tàu
- chuyển sang tàu khác
reshuffle
- (đánh bài) sự trang lại bài
- sự cải tổ chính phủ
- (đánh bài) trang lại (bài)
- cải tổ (chính phủ)
reside
- ở tại, trú ngụ, cư trú
- ( + in) thuộc về (thẩm quyền, quyền hạn...)
residence
- sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
- chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
- dinh thự
residency
- phủ thống sứ; toà công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
resident
- cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
- (động vật học) không di trú (chim)
- ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
- ( + in) thuộc về, ở vào
- người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân
- thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
- (động vật học) chim không di trú
residential
- (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng
- có liên quan tới nơi cư trú
residentiary
- (thuộc) nơi ở chính thức
residua
- phần còn lại
- (hoá học) bã
- (toán học) số dư
- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cặn bã của xã hội
residual
- còn dư, còn lại
- (toán học); (vật lý) thặng dư, (còn) dư
- phần còn lại, phần còn dư
- (toán học) số dư
- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm)
residuary
- dư, còn lại
residue
- phần còn lại
- phần tài sản còn lại sau khi đã thanh toán xong mọi khoản (chia gia tài, nợ nần...)
- (toán học) thặng dư
- (hoá học) bã
residuum
- phần còn lại
- (hoá học) bã
- (toán học) số dư
- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cặn bã của xã hội
resign
- ký tên lại[ri'zain]
- từ chức, xin thôi
- trao, nhường
- bỏ, từ bỏ
+ to resign oneself to
- cam chịu, đành phận, phó mặc
resignation
- sự từ chức; đơn xin từ chức
- sự từ bỏ, sự trao, sự nhường (quyền lợi, hy vọng...)
- sự cam chịu; sự nhẫn nhục
resigned
- cam chịu, nhẫn nhục
resile
- bật nảy; co giân, có tính đàn hồi
resilience
- tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi
- khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật
- (kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập
resiliency
- tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi
- khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật
- (kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập
resilient
- bật nảy; co giân, đàn hồi
- sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng
- có khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); có sức bật
resin
- nhựa (cây)
resinaceous
- (thuộc) nhựa; giống nhựa
resinous
- (thuộc) nhựa; giống nhựa
resipiscence
- sự thừa nhận sai lầm, sự lại nhận thấy lẽ phải
resist
- chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
- kháng cự, chống lại
- chịu đựng được, chịu được
- cưỡng lại, không mắc phải
- ( (thường) phủ định) nhịn được
resistance
- sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng
- (vật lý) điện trở
- tính chống, sức bền, độ chịu
+ to take the line of least resistance
- chọn con đường dễ nhất, chọn phương pháp dễ nhất
resistant
- chống cự, kháng cự, đề kháng
- có sức chịu đựng, có sức bền, bền
resistibility
- tính có thể chống lại, tính có thể cưỡng lại
- khả năng chống lại
resistible
- có thể chống lại, có thể cưỡng lại
resistive
- chống lại, cưỡng lại
- (vật lý) có điện trở
resistivity
- (vật lý) suất điện trở
resistless
- không chống lại được; không cưỡng lại được
resistor
- (vật lý) cái điện trở
resold
- bán lại
resole
- thay đế mới (giày)
resoluble
- có thể phân giải
- có thể giải quyết (vấn đề)
resolute
- quyết, cương quyết, kiên quyết
resolution
- nghị quyết
- sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm
- quyết định, ý định kiên quyết
- sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ)
- sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác)
- (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan
- (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai
- (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài
- (toán học) cách giải, sự giải
resolve
- quyết tâm, ý kiên quyết
- kiên quyết (làm gì)
- quyết định
- giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
- (hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác)
- tiêu độc, tiêu tan
- (âm nhạc) chuyển sang thuận tai
- (toán học) giải (bài toán...)
resolved
- quyết tâm, kiên quyết
resolvent
- (y học) tiêu độc (thuốc)
- (y học) thuốc tiêu độc
resonance
- tiếng âm vang; sự dội tiếng
- (vật lý) cộng hưởng
resonant
- âm vang; dội tiếng
- (vật lý) cộng hưởng
resonate
- vang âm; dội tiếng
- (vật lý) cộng hưởng
resonator
- (vật lý) cái cộng hưởng
resort
- cái dùng đến, phương kế, phương sách
- nơi có đông người lui tới
- dùng đến, cầu đến, nhớ vào
- thường xuyên lui tới (nơi nào)
resound
- vang dội
- dội lại (tiếng vang); vang lên
- nêu lên rầm rộ
resource
- phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
- ( số nhiều) tài nguyên
- ( số nhiều) tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước)
- sự giải trí, sự tiêu khiển
- tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt
resourceful
- có tài xoay xở, tháo vát, nhiều thủ đoạn, nhiều tài vặt
resourcefulness
- tài xoay xở, tài tháo vát, tài vặt
resourceless
- vô kế, vô phương, không trông mong vào đâu được
- không có tài xoay xở, không tháo vát
resourcelessness
- sự vô kế, sự vô phương, tình trạng không trông mong vào đâu được
- sự không có tài xoay xở, tính không tháo vát
respecful
- tỏ vẻ tôn trọng, tỏ vẻ tôn kính
respecfully
- với vẻ tôn trọng, với vẻ tôn kính
+ Yours respectfully
- kính thư (công thức cuối thư)
respect
- sự tôn trọng, sự kính trọng
- ( số nhiều) lời kính thăm
- sự lưu tâm, sự chú ý
- mối quan hệ, mối liên quan
- điểm; phương diện
- tôn trọng, kính trọng
- lưu tâm, chú ý
respectability
- sự đáng tôn trọng; tư cách đáng trọng
- người đáng trọng
respectable
- đáng trọng; đáng kính
- đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề
- kha khá, khá lớn, đáng kể
respecter
- người hay thiên vị (kẻ giàu sang)
respecting
- nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...)
respective
- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị...)
respectively
- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị)
respell
- đánh vần lại
respelled
- đánh vần lại
respelt
- đánh vần lại
respirable
- có thể thở được, có thể hít thở được (không khí...)
respiration
- sự thở, sự hô hấp
- hơi thở
respirator
- máy hô hấp
- mặt nạ phòng hơi độc
- cái che miệng, khẩu trang
respiratory
- (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp
respire
- thở, hô hấp
- lấy lại hơi
- (nghĩa bóng) lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm; lại hy vọng
respite
- sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...)
- thời gian nghỉ ngơi
- hoãn (thi hành một bản án...)
- cho (ai) nghỉ ngơi
- (y học) làm đỡ trong chốc lát
resplendence
- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy
resplendency
- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy
resplendent
- chói lọi, rực rỡ; lộng lẫy
respond
- phản ứng lại
- đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt...)
respondent
- trả lời
- đáp lại (lòng tốt...)
- (pháp lý) ở địa vị người bị cáo
- (pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị)
response
- sự trả lời
- sự đáp lại, sự hưởng ứng
- sự phản ứng lại; vận động phản ứng lại (khi bị kích thích...)
- (tôn giáo), (như) responsory
responsibility
- trách nhiệm
- gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác
responsible
- chịu trách nhiệm
- có trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người)
+ responsible government
- chính phủ không chuyên quyền
responsive
- đáp lại, trả lời
- sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)
responsory
- (tôn giáo) bài thánh ca (trong khi làm lễ)
rest
- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn)
- sự yên nghỉ (người chết)
- sự ngừng lại
- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...)
- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa
- (âm nhạc) lặng; dấu lặng
+ to set a question at rest
- giải quyết một vấn đề
- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
- yên nghỉ, chết
- ngừng lại
- ( + on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- ỷ vào, dựa vào, tin vào
- ( + on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...)
- cho nghỉ ngơi
- đặt lên, dựa vào, chống
- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào
- ( the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
- (tài chính) quỹ dự trữ
- (thương nghiệp) sổ quyết toán
- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ
- ( + with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì)
rest-cure
- (y học) sự chữa bệnh bằng nghỉ ngơi
rest-day
- ngày nghỉ
rest-home
- home) /'resthoum/
- nhà nghỉ
rest-house
- quán trọ
restart
- lại bắt đầu, lại khởi đầu
restate
- tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn
restaurant
- quán ăn, tiệm ăn
restful
- yên tĩnh; thuận tiện cho sự nghỉ ngơi
restfulness
- sự yên tĩnh; tình trạng thuận tiện cho sự nghỉ ngơi
resthome
- home) /'resthoum/
- nhà nghỉ
resting-place
- nơi nghỉ ngơi
restitution
- sự hoàn lại, sự trả lại (vật bí mật); sự bồi thường
- (vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ)
restive
- khó bảo; ngang bướng, cứng đầu cứng cổ (người)
- bất kham (ngựa)
restiveness
- tính khó bảo; tính ngang bướng, tính cứng đầu cứng cổ (người)
- tính bất kham (ngựa)
restless
- không nghỉ, không ngừng
- không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động
- không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy
restlessness
- sự không nghỉ
- sự luôn luôn động đậy, sự hiếu động
- sự không ngủ được, sự thao thức; sự bồn chồn, sự áy náy
restorable
- có thể hồi phục lại; có thể khôi phục lại
restoration
- sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)
- sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ
- sự phục hồi (chức vị...)
- sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại
- ( the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)
- hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)
restorative
- làm hồi phục sức khoẻ; bổ
- làm hổi tỉnh lại
- thuốc bổ; thức ăn bổ
- thuốc làm hồi tỉnh lại
restore
- hoàn lại, trả lại
- sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
- phục (chức)
- đặt lại chỗ cũ
- khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
- tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)
restorer
- người hoàn lại, người trả lại
- người sửa chữa, người tu sửa lại như cũ (một bức tranh...)
- người khôi phục lại; cái làm hồi phục lại ( (thường) trong từ ghép)
- (kỹ thuật) máy hồi phục
restrain
- ngăn trở; cản trở, ngăn giữ
- kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế
- cầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh)
restrained
- bị kiềm chế, bị nén lại, bị dằn lại; tự chủ được
- dè dặt, thận trọng
- giản dị; có chừng mực, không quá đáng (văn)
restraint
- sự ngăn giữ, sự kiềm chế
- sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc
- sự gian giữ (người bị bệnh thần kinh)
- sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo
- sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn)
- sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được
restrict
- hạn chế, giới hạn, thu hẹp
restricted
- bị hạn chế, bị giới hạn, bị thu hẹp
restriction
- sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp
restrictive
- hạn chế, giới hạn, thu hẹp
result
- kết quả
- (toán học) đáp số
- do bởi, do mà ra
- ( + in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
resultant
- kết quả
- (vật lý), (toán học) tổng hợp
- (vật lý), (toán học) lực tổng hợp, hợp lực
resume
- lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
- lại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi nghỉ, dừng)
- tóm tắt lại, nêu điểm chính
resummons
- sự triệu lại
- (pháp lý) trát đòi lần thứ hai
resumption
- sự lấy lại, sự chiếm lại, sự hồi phục lại
- sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng)
resupinate
- (thực vật học) lộn ngược
resurgence
- sự lại nổi lên; sự lại mọc lên
- sự sống lại
resurgent
- lại nổi lên; lại mọc lên
- sống lại
resurrect
- (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)
- khai quật (xác chết)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)
resurrection
- sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật cũ...); sự gợi lại (kỷ niệm cũ...)
- sự khai quật xác chết
- (tôn giáo) ( Resurrection) lễ Phục sinh
resurrection man
- người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước Anh xưa)
resurrection pie
- trường, (từ lóng) bánh nướng làm bằng nhân thịt thừa
resurrectionist
- người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước Anh xưa)
resuscitate
- làm sống lại, làm tỉnh lại; sống lại
- làm cho rõ nét lại, làm cho được chuộng lại
resuscitation
- sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại
- sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại
ret
- giầm (gai, đay cho róc sợi ra)
- bị ướt nhũn, bị ướt thối ra (rơm, rạ, cỏ khô)
retable
- hậu bộ (của) bàn thờ
retail
- sự bán lẻ
- bán lẻ
- bán lẻ
- thuật lại, kể lại chi tiết; truyền đi, phao, loan (tin đồn)
retailer
- người bán lẻ
- người phao (tin đồn)
retain
- giữ, cầm lại
- ghi nhớ
- thuê (luật sư)
- vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận
retainer
- sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng
- tiền trả trước cho luật sư
- người hầu cận, người tuỳ tùng
- vật giữ; người cầm giữ
- tình trạng được giữ lại (để làm một công tác gì)
- (kỹ thuật) vòng kẹp; cái hãm, khoá dừng
retaining fee
- tiền trả trước cho luật sư
retaining force
- (quân sự) lực lượng đóng để giam chân địch
retaining wall
- tường chắn (một chỗ đất cho khỏi lở)
retake
- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)
- cảnh quay lại
- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)
- bắt lại (người tù)
- (điện ảnh) quay lại (một cảnh)
retaken
- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)
- cảnh quay lại
- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)
- bắt lại (người tù)
- (điện ảnh) quay lại (một cảnh)
retaliate
- trả đũa, trả thù, trả miếng
retaliation
- sự trả đũa, sự trả thù, sự trả miếng
retaliative
- để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng
retaliatory
- để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng
retard
- sự chậm trễ, sự đến trễ
- làm chậm lại, làm trễ
- đến chậm, đến trễ
retardation
- sự chậm, sự trễ
retardative
- làm chậm trễ
retardatory
- làm chậm trễ
retardment
- sự chậm, sự trễ
retch
- nôn oẹ
retell
- nói lại, kể lại, thuật lại
retention
- sự giữ lại, sự cầm lại
- sự duy trì
- sự ghi nhớ; trí nhớ
- (y học) sự bí (đái...)
retentive
- giữ lại, cầm lại
- dai, lâu (trí nhớ)
reticence
- tính trầm lặng, tính ít nói; tính dè dặt kín đáo trong lời nói
reticent
- trầm lặng, ít nói; dè dặt kín đáo trong lời nói
reticle
- đường kẻ ở mắt lưới; đường chữ thập (trong dụng cụ quang học) ( (cũng) reticule)
reticula
- (động vật học) dạ tổ ong (loài nhai lại)
- (giải phẫu) màng lưới, mô lưới
reticulate
- hình mắc lưới, hình mạng
- làm thành hình mắt lưới
- có hình mắc lưới
reticulation
- hình mắc lưới; cấu tạo hình mắc lưới
reticule
- (như) reticle
- túi lưới (của phụ nữ); túi xách tay (của phụ nữ)
reticulum
- (động vật học) dạ tổ ong (loài nhai lại)
- (giải phẫu) màng lưới, mô lưới
retiform
- hình mạng lưới
retina
- (giải phẫu) màng lưới, võng mạc (mắt)
retinae
- (giải phẫu) màng lưới, võng mạc (mắt)
retinal
- (giải phẫu) (thuộc) màng lưới, (thuộc) võng mạc (mắt)
retinitis
- (y học) viêm màng lưới, viêm võng mạc
retinue
- đoàn tuỳ tùng
retire
- rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo...)
- đi ngủ ( (cũng) to retire to bed)
- thôi việc; về hưu
- (quân sự) rút lui
- thể bỏ cuộc
- cho về hưu (công chức)
- (quân sự) cho rút lui
- (tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...)
- (quân sự) hiệu lệnh rút lui
retired
- ẩn dật, xa lánh mọi người
- hẻo lánh, ít người qua lại
- đã về hưu; đã thôi (làm việc, buôn bán, kinh doanh...)
retirement
- sự ẩn dật
- nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật
- sự về hưu, sự thôi (làm việc kinh doanh...)
- (quân sự) sự rút lui
- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
- (tài chính) sự rút về, sự không cho lưu hành (một loại tiền...)
retiring
- xa lánh mọi người, không thích xuất đầu lộ diện
- kín đáo; khiêm tốn
- dành cho người về hưu
retold
- nói lại, kể lại, thuật lại
retook
- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)
- cảnh quay lại
- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)
- bắt lại (người tù)
- (điện ảnh) quay lại (một cảnh)
retort
- sự trả miếng, sự trả đũa; sự vặn lại; sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại
- lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại
- trả miếng, trả đũa, vặn lại; đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại (lý lẽ...)
- (hoá học) bình cổ cong
- chưng (cất) bằng bình cổ cong
retorted
- cong queo, vặn vẹo
retortion
- sự bẻ ngược trở lại, sự uốn ngược trở lại
- sự đàn áp trả thù kiều dân nước ngoài
retouch
- sự sửa sang, sự sửa lại
- nét sửa sang, nét sửa lại (một bức ảnh...)
- sửa sang, sửa lại (một bức ảnh...)
retoucher
- người sửa ảnh
retrace
- vạch lại, kẻ lại, vẽ lại
- truy cứu gốc tích
- hồi tưởng lại
- trở lại (con đường cũ); thoái lui
retract
- rụt vào, thụt vào, co vào
- rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời)
- rụt vào, thụt vào, co vào (cổ...)
- rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung
retractable
- có thể rụt vào, có thể co vào
- có thể rút lại (lời hứa, ý kiến...); có thể huỷ bỏ (lời tuyên bố); có thể chối (lời nói)
retractation
- sự rút lại (lời hứa, ý kiến); sự huỷ bỏ (lời tuyên bố); sự không nhận (lời cam kết...)
retractile
- co rút
retractility
- tính co rút
retraction
- sự co rút, sự rút lại, sự rụt vào (móng, lưỡi...)
- (như) retractation
retractor
- (giải phẫu) cơ co rút
- (y học) cái banh miệng vết mổ
retral
- sau, ở đằng sau
retransfer
- dời lại, chuyển lại, dọn nhà
- lại nhường lại, lại chuyển lại
- lại đồ lại, lại in lại
retransform
- thay đổi lại, biến đổi lại
- làm cho biến chất lại, làm cho biến tính lại
retranslate
- dịch lại
- dịch trở lại nguyên văn
retranslation
- sự dịch lại; bản dịch lại
- sự dịch trở lại nguyên văn; bản dịch trở lại nguyên văn
retread
- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa
- đi theo (một con đường...) một lần nữa
retreat
- (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân
- (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không
- sự ẩn dật
- nơi ẩn dật ( (tôn giáo)) nơi tu đạo
- nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...)
- nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh
- lùi, rút lui
- (quân sự) rút lui
- lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...)
- (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm)
retrench
- hạn chế, giảm (tiền chi tiêu...)
- bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn)
- tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm
retrenchment
- sự bớt, sự giảm bớt (tiền chi tiêu)
- sự bỏ bớt, sự cắt xén (một đoạn văn)
- (quân sự) sự đắp luỹ, sự xây thành
retrial
- sự xử lại (một vụ án)
retribution
- sự trừng phạt, sự báo thù
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự khen thưởng, sự đền đáp
retributive
- trừng phạt, để báo thù
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khen thưởng, để đền đáp
retributory
- trừng phạt, để báo thù
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khen thưởng, để đền đáp
retrievable
- có thể lấy lại được
- có thể phục hồi được
- có thể bù lại được (tổn thất); có thể sửa được (lỗi)
- có thể nhớ lại được
retrieval
- sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về
- sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp)
- sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi)
- ( + from) sự cứu thoát khỏi
retrieve
- lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn)
- khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp)
- bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm)
- ( + from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...)
- nhớ lại được
- tìm và nhặt đem về (chó săn)
retriever
- người thu nhặt (cái gì)
- chó săn biết tìm và nhặt con vật bị bắn đem về
retro-rocket
- tên lửa đẩy lùi (để làm giảm tốc độ của con tàu vũ trụ khi quay về quyển khí của trái đất)
retroact
- phản ứng
- chạy lùi trở lại
- tác dụng ngược lại, phản tác dụng
- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (một đạo luật...)
retroaction
- sự phản ứng
- sự chạy lùi trở lại
- tác dụng ngược lại, phản tác dụng
- (pháp lý) hiệu lực trở về trước (của một đạo luật...)
retroactive
- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước
retroactivity
- (pháp lý) tính có hiệu lực trở về trước
retrocede
- lùi lại
- (y học) lặn vào trong
- nhượng lại (đất đai), trả lại
retrocedence
- sự lùi lại
- (y học) sự lặn vào trong
retrocedent
- lùi lại
- (y học) lặn vào trong
retrocession
- động tác lùi
- (pháp lý) sự nhượng lại, sự trả lại
- (y học) sự lặn vào trong
retrocessive
- lùi lại, thụt lùi
- nhượng lại, trả lại
retrod
- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa
- đi theo (một con đường...) một lần nữa
retrodden
- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa
- đi theo (một con đường...) một lần nữa
retroflected
- gập ra phía sau
retroflex
- gập ra phía sau
retroflexed
- gập ra phía sau
retroflexion
- tình trạng gập ra phía sau
retrogradation
- (thiên văn học) sự đi ngược, sự nghịch hành (của một hành tinh)
- tác dụng giảm lùi
- (quân sự) sự rút lui
retrograde
- lùi lại, thụt lùi
- thoái hoá, suy đồi
- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)
- ngược, nghịch
- (quân sự) rút lui, rút chạy
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người thoái hoá, người suy đồi, người lạc hậu
- khuynh hướng lạc hậu
- đi giật lùi, lùi lại
- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)
- thoái hoá, suy đồi
- (quân sự) rút lui, rút chạy
retrogress
- đi giật lùi, đi ngược lại
- suy yếu, trở nên xấu đi
retrogression
- (như) retrogradation
- sự lùi lại, sự giật lùi, sự đi ngược lại
- sự suy yếu, sự trở thành xấu hơn
retrogressive
- lùi lại, thụt lùi
- thoái hoá, suy đồi
- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)
- ngược, nghịch
- (quân sự) rút lui, rút chạy
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người thoái hoá, người suy đồi, người lạc hậu
- khuynh hướng lạc hậu
- đi giật lùi, lùi lại
- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh)
- thoái hoá, suy đồi
- (quân sự) rút lui, rút chạy
retrorse
- (sinh vật học) ngược, lộn ngược
retrospect
- sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau
- (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước
retrospection
- (như) retrospect
retrospective
- hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng
- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (đạo luật)
- ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn)
- ở đằng sau (phong cảnh)
retroussé
- hếch (mũi)
retroversion
- (y học) sự ngả ra sau (dạ con)
retroverted
- (y học) ngả ra sau (dạ con)
retry
- (pháp lý) xử lại
rettery
- chỗ giầm đay gai
retting
- sự giầm đay gai
return
- sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
- vé khứ hồi ( (cũng) return ticket)
- sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
- ( (thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế
- sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi
- sự dội lại (của tiếng)
- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
- (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ( (cũng) return match)
- (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
- sự để lại chỗ cũ
- (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
- (điện học) dây về, đường về
- ( (thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
- bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
- việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
- ( số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ
+ many happy returns of the day
- chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
+ small profits and quick returns
- (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị
- trở lại, trở về
- trả lại, hoàn lại
- gửi trả
- dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
- đáp lại (một sự thăm hỏi)
- trả lời, đối lại, đáp lại ( (thường) dùng trong câu xen giữa câu khác)
- để lại chỗ cũ
- ngỏ lời, tuyên (án)
- khai báo (hàng tồn kho)
- bầu (đại biểu) vào quốc hội
- (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
returnable
- có thể trả lại, có thể hoàn lại
- có tư cách ứng cử
returnee
- bộ đội phục viên
returner
- người trở về (từ nước ngoài...)
- người trả (vật đã mượn)
retuse
- (thực vật học) rộng đầu (lá)
reunification
- sự thống nhất lại, sự hợp nhất lại
reunify
- thống nhất lại, hợp nhất lại
reunion
- sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất
- cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật
- sự hoà hợp, sự hoà giải
- (y học) dự khép mép (của một vết thương)
reunite
- hợp nhất lại
- nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ) lại
- hoà giải
- hợp nhất lại
- nhóm lại, họp lại, hội họp
- hoà hợp trở lại
- (y học) khép lại, khép mép (vết thương)
rev
- (viết tắt) của revolution, vòng quay
- quay, xoay
rev.
- (viết tắt) của Reverend
revaccinate
- (y học) chủng lại
revaccination
- (y học) sự chủng lại
revalorization
- sự khôi phục giá trị tiền tệ (của một nước)
revalorize
- khôi phục giá trị (của tiền tệ)
revaluation
- sự đánh giá lại, sự ước lượng lại
revalue
- đánh giá lại, ước lượng lại
revamp
- thay lại mũi (giày)
- sửa chữa, chắp vá lại
reveal
- để lộ, tỏ ra, biểu lộ; bộc lộ, tiết lộ (điều bí mật)
- phát giác, khám phá (vật bị giấu...)
revealable
- có thể để lộ, có thể biểu lộ; có thể bộc lộ, có thể tiết lộ
- có thể phát giác, có thể khám phá
reveille
- (quân sự) hiệu (kèn, trống) đánh thức (buổi sáng)
revel
- cuộc liên hoan
- ( (thường) số nhiều) cuộc chè chén ồn ào, cuộc ăn chơi chè chén, cuộc truy hoan
- liên hoan
- ăn uống say sưa, chè chén ồn ào
- ham mê, thích thú, miệt mài
- ( + away) lãng phí (thời gian, tiền bạc) vào những cuộc ăn chơi chè chén
- ( + out) ăn chơi chè chén
revelation
- sự để lộ, sự tiết lộ, sự phát giác, sự khám phá (vật bị giấu, điều bí mật...)
- (tôn giáo) sự soi rạng, thiên khải
- (tôn giáo) ( the revelation) sách khải huyền (cuốn cuối cùng của bộ kinh Tân ước)
revelator
- người tiết lộ, người phát giác
reveller
- người ăn chơi miệt mài
revelling
- sự vui chơi
- sự ăn chơi chè chén, sự chè chén say sưa; cuộc chè chén ồn ào, cuộc truy hoan
revelry
- sự vui chơi
- sự ăn chơi chè chén, sự chè chén say sưa; cuộc chè chén ồn ào, cuộc truy hoan
revendication
- (chính trị) sự đòi lại, sự lấy lại được (lãnh thổ...)
revenge
- sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn
- (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ
- trả thù, báo thù, rửa hận
revengeful
- hay báo thù; hay thù hằn; mang mối thù hằn, hiềm thù
revengefulness
- óc trả thù; tính hay thù hằn
revenger
- người trả thù, người báo thù, người rửa hận
revenue
- thu nhập (quốc gia)
- ( (thường) số nhiều) lợi tức, hoa lợi (của cá nhân)
- ngân khố quốc gia; sở thu thuế
- ( định ngữ) (thuộc) hải quan
reverberant
- dội lại, vang lại (tiếng); phản chiếu, phản xạ (ánh sáng...)
reverberate
- dội lại, vang lại (âm thanh); phản chiếu, phản xạ (ánh sáng, sức nóng...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ( + upon) có ảnh hưởng dội lại, tác động đến (sự xúc động...)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nảy lại (quả bóng)
reverberation
- sự dội lại, sự vang (âm thanh); sự phản chiếu, sự phản xạ (ánh sáng, sức nóng...)
- ảnh hưởng dội lại; sự phản ứng
reverberative
- dội lại, vang lại; phản chiếu, phản xạ
reverberator
- gương phản xạ
- đèn phản chiếu
- lò lửa quặt
reverberatory
- dội lại, vang lại (âm thanh); phản xạ (ánh sáng, sức nóng...)
- lò phản xạ, lò lửa quặt
revere
- tôn kính, sùng kính, kính trọng
reverence
- sự tôn kính; lòng sùng kính, lòng kính trọng
- tôn kính; sùng kính, kính trọng
reverend
- đáng tôn kính; đáng tôn kính, đáng tôn sùng
- ( Reverend) Đức (tiếng tôn xưng các giáo sĩ, (thường) (viết tắt) Rev.)
reverent
- Đức cha, cha (đạo Thiên chúa); mục sư (đạo Tin lành)
- tôn kính, cung kính, kính trọng
reverential
- tỏ vẻ tôn kính, tỏ vẻ kính trọng
reverie
- sự mơ màng, sự mơ mộng, sự mơ tưởng
- (từ cổ,nghĩa cổ) ảo tưởng, không tưởng, mộng tưởng
- (âm nhạc) khúc mơ màng
revers
- ve áo
reversal
- sự đảo ngược (hình ảnh, câu...)
- (nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược
- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án)
- (kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều
reverse
- đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
- ( the reverse) điều trái ngược
- bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
- sự chạy lùi (ô tô)
- sự thất bại; vận rủi, vận bĩ
- miếng đánh trái
- (kỹ thuật) sự đổi chiều
- đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại
- đảo lộn (thứ tự)
- cho chạy lùi
- thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)
- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)
- đi ngược chiều
- xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ)
- chạy lùi (ô tô)
- đổi chiều (máy)
reverser
- (vật lý) bộ đối chiếu
reversibility
- tính thuận nghịch
- (toán học) tính nghịch được
reversible
- phải trả lại
- không có mặt trái, hai mặt như nhau (vải)
- (vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được
- có thể huỷ bỏ, thủ tiêu được (đạo luật, bản án...)
reversion
- (pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi
- quyền thừa kế; tài sản thuộc quyền thừa kế
- sự trở lại (tình trạng cũ)
- tiền bảo hiểm nhân thọ được trả sau khi chết
- (vật lý), (toán học) sự đảo, sự diễn ngược
reversional
- (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi
- (sinh vật học) lại giống
reversionary
- (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi
- (sinh vật học) lại giống
revert
- trở lại (một vấn đề)
- (pháp lý) trở về, trở lại (với chủ cũ) (tài sản)
- trở lại nguyên thể, trở lại tình trạng man rợ
- quay lại (mắt...)
- người trở lại với niềm tin ban đầu
revertible
- (pháp lý) phải trả lại (chủ cũ)
- (sinh vật học) có thể lại giống
revet
- trát vữa (lên tường); xây đá phủ ngoài (công sự, bờ đê...)
revetment
- lớp vữa (trát lên tường); lớp đá xây phủ ngoài (công sự, bờ đê...)
review
- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)
- (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn
- sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
- sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)
- tạp chí
- (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
- (quân sự) duyệt (binh)
- xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)
- phê bình (một cuốn sách...)
- viết bài phê bình (văn học)
reviewal
- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (bản án)
reviewer
- nhà phê bình (sách...)
revilalize
- lại tiếp sức sống cho, lại tiếp sinh khí cho, lại tiếp sức mạnh cho
revile
- chửi rủa, mắng nhiếc, xỉ vả
revilement
- lời chửi rủa, lời mắng nhiếc, lời xỉ vả
reviler
- người chửi rủa, người mắng nhiếc, người xỉ vả
revisable
- (pháp lý) xem lại được, xét lại được
revisal
- bản in thử lần thứ hai
revise
- đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại
- sửa (bản in thử); sửa đổi (đạo luật...)
reviser
- người đọc lại, người xem lại, người duyệt lại
- người sửa (bản in thử); người sửa lại
revision
- sự xem lại, sự xét lại, sự duyệt lại
- sự sửa lại
revisional
- (thuộc) sự xem lại, (thuộc) sự xét lại, (thuộc) sự duyệt lại
- (thuộc) sự sửa lại
revisionism
- (chính trị) chủ nghĩa xét lại
revisionist
- người theo chủ nghĩa xét lại, người xét lại
- (thuộc) chủ nghĩa, xét lại, xét lại
revisit
- đi thăm lại
revisory
- xem lại, xét lại, duyệt lại
- sửa lại
revival
- sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)
- (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
revive
- làm sống lại, làm tỉnh lại
- đem diễn lại
- nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
- làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại
- làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)
- sống lại, tỉnh lại
- phấn khởi lại, hào hứng lại
- khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
- lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)
reviver
- người làm sống lại, người làm hồi lại; cái làm khoẻ lại; cái làm thịnh hành trở lại
- chất làm thấm lại màu
- (từ lóng) ly rượu mạnh
revivification
- sự làm sống lại, sự làm khoẻ mạnh lại; sự hồi sinh
- sự phục hồi, sự làm hoạt động lại
revivifier
- (hoá học) chất phục hoạt
revivify
- làm sống lại, làm khoẻ mạnh lại; hồi sinh
- phục hồi, làm hoạt động lại
reviviscence
- sự sống lại
- tính có thể sống lại (của động vật, thực vật)
reviviscent
- sống lại
revocability
- tính có thể huỷ bỏ, tính có thể thủ tiêu
revocable
- có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...)
revocation
- sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...)
- sự thu hồi (giấy phép)
revocatory
- huỷ bỏ, thủ tiêu
revoke
- huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)
- thu hồi (giấy phép)
- (đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
- (đánh bài) sự không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
revolt
- cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ghê tởm
- nổi dậy chống lại, khởi nghĩa, nổi loạn, làm loạn
- ghê tởm
- làm ghê tởm, làm chán ghét
revolter
- người nổi dậy chống lại, người khởi nghĩa, người làm loạn
revolting
- gây phẫn nộ
revolute
- (sinh vật học) cuốn ngoài
- (từ lóng) làm cách mạng
revolution
- vòng, tua
- (toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng
- cuộc cách mạng
revolutionary
- cách mạng
- nhà cách mạng
revolutionism
- tính cách mạng; tinh thần cách mạng
revolutionist
- nhà cách mạng
revolutionize
- làm cho (một nước) nổi lên làm cách mạng
- cách mạng hoá
revolve
- suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
- làm cho (bánh xe...) quay tròn
- quay tròn, xoay quanh (bánh xe...)
revolver
- súng lục ổ quay
- (kỹ thuật) tang quay
+ policy of the big revolver
- chính sách đe doạ đánh thuế nhập nặng (để trả đũa một nước nào)
revolving
- quay vòng, xoay
revue
- kịch thời sự
revulsion
- sự thay đổi đột ngột (ý kiến, tính nết...)
- (y học) sự gây chuyển bệnh, sự lùa bệnh
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút ra; sự bị rút ra (vốn...)
revulsive
- (y học) gây chuyển bệnh, lùa bệnh
- (y học) thuốc gây chuyển bệnh, thuốc lùa bệnh
reward
- sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán
- tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)
- sự hoàn lại tài sản mất
- thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán
rewardable
- đáng thưởng, đáng thưởng công
rewarder
- người thưởng
rewarding
- đáng đọc (sách...); đáng làm (việc, nhiệm vụ...)
rewind
- cuốn lại (dây, phim...)
- lên dây lại (đồng hồ...)
reword
- diễn đạt lại, soạn lại (bằng những lời khác, hoặc dưới hình thức khác)
rewound
- cuốn lại (dây, phim...)
- lên dây lại (đồng hồ...)
rewrite
- viết lại, chép lại
- viết lại theo một hình thức khác
rewritten
- viết lại, chép lại
- viết lại theo một hình thức khác
rewrote
- viết lại, chép lại
- viết lại theo một hình thức khác
reynard
- con cáo (trong các bài thơ ngụ ngôn)
réclame
- con cáo (trong các bài thơ ngụ ngôn)
régime
- bao tải (đầy)
rhabdomancy
- thuật dùng que dò tìm mạch (nước, mỏ)
rhamnaceous
- (thực vật học) (thuộc) họ táo ta
rhapsode
- người hát rong ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp)
rhapsodic
- khoa trương, kêu (văn)
rhapsodical
- khoa trương, kêu (văn)
rhapsodise
- viết vè lịch sử
- ngâm vè lịch sử
- ngâm như người hát rong
rhapsodist
- người làm vè lịch sử
- người ngâm vè lịch sử
rhapsodize
- viết vè lịch sử
- ngâm vè lịch sử
- ngâm như người hát rong
rhapsody
- bài vè lịch sử ( (từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp)
- (âm nhạc) Raxpôđi
- sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu
- niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ
rhea
- (động vật học) đà điểu Mỹ
rhenish
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) miền sông Ranh
- rượu vang sông Ranh
rhenium
- (hoá học) Reni
rheometer
- cái đo lực tốc
rheostat
- (điện học) cái biến trở
rhetor
- giáo sư tu từ học; giáo sư dạy thuật hùng biện ( Hy lạp, La mã)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhà hùng biện
rhetoric
- tu từ học
- thuật hùng biện
- sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện
rhetorical
- (thuộc) giáo sư tu từ học
- hoa mỹ, cường điệu, khoa trương (văn)
- (thuộc) tu từ học; (thuộc) thuật hùng biện
rhetorician
- giáo sư tu từ học; nhà tu từ học
- diễn giả khoa trương, cường điệu; người viết văn khoa trương cường điệu
rheum
- (từ cổ,nghĩa cổ) nước mũi, nước dâi, đờm; dử mắt
- (y học) chứng sổ mũi
- ( số nhiều) (y học) bệnh thấp khớp
rheumatic
- (thuộc) bệnh thấp khớp
- mắc bệnh thấp khớp (người)
- người bị bệnh thấp khớp
- ( số nhiều) (thông tục) bệnh thấp khớp
rheumaticky
- (thông tục) mắc bệnh thấp khớp
rheumatism
- (y học) bệnh thấp khớp
rheumatoid
- (thuộc) bệnh thấp khớp; dạng thấp khớp
rheumy
- (từ cổ,nghĩa cổ) chảy nước mũi, chảy dâi, có đờm
- ướt át, ẩm ướt (không khí)
rhinal
- (giải phẫu) (thuộc) mũi
rhinestone
- thạch anh sông Ranh
- kim cương giả
rhinitis
- (y học) viêm mũi
rhino
- (từ lóng) tiền
- (viết tắt) của rhinoceros
rhinoceros
- (động vật học) con tê giác ( (viết tắt) rhino)
rhinology
- (y học) khoa mũi
rhinoscopy
- (y học) phép soi mũi
rhizoid
- (thực vật học) rễ giả
rhizome
- (thực vật học) thân rễ
rhodium
- (hoá học) Rođi
rhododendron
- (thực vật học) giống cây đỗ quyên
rhodonite
- (khoáng chất) Rođonit
rhomb
- (toán học) hình thoi
- (khoáng chất) tinh thể hình thoi
rhombi
- (toán học) hình thoi
rhomboid
- (toán học) hình thoi
- (giải phẫu) cơ thoi
- có hình thoi; giống hình thoi
rhomboidal
- (toán học) hình thoi
- (giải phẫu) cơ thoi
- có hình thoi; giống hình thoi
rhombus
- (toán học) hình thoi
rhonchus
- (y học) ran ngáy
rhotacism
- sự rung quá đáng âm r
- sự chuyển thanh âm r
- chứng ngọng r
rhubarb
- (thực vật học) cây đại hoàng
rhyme
- (thơ ca) văn
- ( (thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
+ there is neither rhyme reason about it
- cái đó chẳng có nghĩa lý gì
+ without rhyme or reason
- vô lý
- ăn vần (với nhau)
- làm thơ
- đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
- làm cho từ này ăn vần với từ kia
rhymer
- người làm thơ; người biết làm thơ
rhymester
- ruồm siến ồ
rhyolite
- (khoáng chất) Riolit
rhythm
- nhịp điệu (trong thơ nhạc)
- sự nhịp nhàng (của động tác...)
rhythmic
- có nhịp điệu
- nhịp nhàng
rhythmical
- có nhịp điệu
- nhịp nhàng
rial
- đồng rian (tiền I-răng)
riant
- tươi vui (phong cảnh...)
- tươi cười (nét mặt...)
rib
- xương sườn
- gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây)
- vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu)
- (đùa cợt) vợ, đàn bà
- lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn)
- thêm đường kẻ vào
- cây thành luống
- chống đỡ (vật gì)
- (từ lóng) trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai)
ribald
- tục tĩu, thô tục (lời nói, người nói)
- người hay nói tục
ribaldry
- tính thô tục, tính tục tĩu
- lời nói tục tĩu
riband
ribband
- thanh nẹp (dùng đóng tàu)
ribbon
- dải, băng, ruy băng
- mảnh dài, mảnh
- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
- ( số nhiều) dây cương
+ ribbon building
+ ribbon development
- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
- xé tơi ra từng mảnh
ribes
- (thực vật học) cây phúc bồn tử
rice
- lúa; gạo; cơm
- cây lúa
rice-bird
- (động vật học) chim sẻ Gia-va
rice-field
- paddies) /'rais,pædiz/ (rice-swamp) /'raiswɔmp/
- bông lúa
rice-mill
- nhà máy xay (gạo)
rice-paddies
- paddies) /'rais,pædiz/ (rice-swamp) /'raiswɔmp/
- bông lúa
rice-paper
- giấy thông thảo ( Trung quốc)
rice-pudding
- Puđinh gạo
rice-swamp
- paddies) /'rais,pædiz/ (rice-swamp) /'raiswɔmp/
- bông lúa
rice-wine
- rượu xakê
rich
- giàu, giàu có
- tốt, dồi dào, phong phú, sum sê
- đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)
- bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu)
- thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi)
- rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện)
riches
- sự giàu có, sự phong phú
- của cải, tiền của, tài sản; vật quý báu
richly
- giàu có, phong phú, đầy đủ, dồi dào
- lộng lẫy, huy hoàng
- hoàn toàn
richness
- sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào
- sự màu mỡ (đất đai...)
- sự đẹp đẽ, sự nguy nga tráng lệ, sự quý giá
- tính chất béo bổ, tính chất ngậy (đồ ăn); tính chất đậm đà, tính chất nồng (rượu)
- sự tươi thắm (màu sắc); tính ấm áp, tính trầm (giọng); sự thơm ngát (hương thơm)
ricin
- chất rixin
ricinus
- (thực vật học) cây thầu dầu
rick
- đống, đụn, cây (rơm)
- đánh đống, đánh đụn (rơm)
- (như) wrick
ricketiness
- tình trạng còi cọc
- tình trạng lung lay, tình trạng khập khiễng, tình trạng ọp ẹp
rickets
- (y học) bệnh còi xương
rickety
- (y học) mắc bệnh còi xương
- còi cọc (người)
- lung lay, khập khiễng, ọp ẹp
rickshaw
- xe kéo, xe tay
ricochet
- sự ném thia lia, sự bắn thia lia
- ném thia lia, bắn thia lia
rictus
- sự há miệng ra (thú vật), sự há mỏ ra (chim); sự nhếch mép (người); (y học) sự cười nhăn
- sự nở (hoa có tràng hình môi)
rid
- ( + of) giải thoát (cho ai khỏi...)
ridable
- có thể cưỡi được (ngựa)
- có thể cưỡi ngựa qua (khoảng đất)
riddance
- sự giải thoát, sự tống khứ, sự trừ khử, sự khử bỏ
+ a good riddance!
- thật là thoát nợ!
riddel
- (tôn giáo) màn (bàn thờ)
ridden
- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
- đường xe ngựa đi qua rừng
- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
+ to give somebody a ride
+ to take somebody for a ride
- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi
- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai
- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười
- đi ngựa, cưỡi ngựa
- cưỡi lên
- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
- thả neo (tàu thuỷ)
- gối lên nhau
- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)
- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
- cưỡi
- cho cưỡi lên
- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
- lướt trên (sóng gió)
+ to ride away
- đi xa bằng ngựa
+ to ride back
- trở về bằng ngựa
+ to ride behind
- đi ngựa theo sau
- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác
- ngồi phía sau (trên ô tô)
+ to ride down
- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai
- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết
+ to ride of
- đi xa bằng ngựa
- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)
+ to ride out
- vượt qua được
+ to ride over
- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
+ to ride up
- đến bằng ngựa
+ to ride and ite
- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)
+ to ride for a fall
- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại
+ to ride hell for leather
- chạy hết tốc độ; phi nước đại
+ to ride to hounds
- (xem) hound
+ to ride a joke a death
- đùa quá, đùa nhà
+ to ride like a tailor
- (xem) tailor
+ to ride off on a side issue
- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
+ to ride sandwich (bodkin)
- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
+ to ride the whirlwind
- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)
+ let it ride!
- chuyện vớ vẩn!
riddle
- điều bí ẩn, điều khó hiểu
- câu đố
- người khó hiểu; vật khó hiểu
- nói những điều bí ẩn, nói những điều khó hiểu
- giải, đoán (một điều bí ẩn khó hiểu, một câu đố)
- cái sàng; máy sàng
- sàng (gạo...)
- (nghĩa bóng) sàng lọc; xem xét tỉ mỉ
- bắn thủng lỗ, làm thủng lỗ chỗ
- (nghĩa bóng) hỏi (ai) dồn dập
- lấy sự việc để bẻ lại (người, lý thuyết)
riddling
- sự sàng
- ( số nhiều) sạn trấu sàng ra
- bí ẩn, khó hiểu, khó đoán
ride
- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)
- đường xe ngựa đi qua rừng
- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
+ to give somebody a ride
+ to take somebody for a ride
- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi
- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai
- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười
- đi ngựa, cưỡi ngựa
- cưỡi lên
- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
- thả neo (tàu thuỷ)
- gối lên nhau
- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)
- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
- cưỡi
- cho cưỡi lên
- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
- lướt trên (sóng gió)
+ to ride away
- đi xa bằng ngựa
+ to ride back
- trở về bằng ngựa
+ to ride behind
- đi ngựa theo sau
- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác
- ngồi phía sau (trên ô tô)
+ to ride down
- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai
- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết
+ to ride of
- đi xa bằng ngựa
- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)
+ to ride out
- vượt qua được
+ to ride over
- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
+ to ride up
- đến bằng ngựa
+ to ride and ite
- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)
+ to ride for a fall
- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại
+ to ride hell for leather
- chạy hết tốc độ; phi nước đại
+ to ride to hounds
- (xem) hound
+ to ride a joke a death
- đùa quá, đùa nhà
+ to ride like a tailor
- (xem) tailor
+ to ride off on a side issue
- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
+ to ride sandwich (bodkin)
- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
+ to ride the whirlwind
- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)
+ let it ride!
- chuyện vớ vẩn!
ridel
- (tôn giáo) màn (bàn thờ)
rider
- người cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa giỏi; người biểu diễn môn cưỡi ngựa (trong một đoàn xiếc); người dô kề (cưỡi ngựa đua)
- người đi xe (xe buýt, xe điện, xe lửa...); người đi xe đạp
- ( số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm)
- phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật)
- (toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...)
- bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...)
- con mã (cân bàn)
riderless
- không có người cưỡi (ngựa...)
ridge
- chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi)
- dây (đồi, gò)
- lằn gợn (trên cát)
- luống (đất)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền
- vun (đất) thành luống
- trồng (cây) thành luống
- làm có lằn gợn (trên cát)
- thành luống nhấp nhô
- nổi sóng nhấp nhô (biển); gợn lên
ridge-beam
- piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-pole) /'ridʤpoul/
- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương
ridge-piece
- piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-pole) /'ridʤpoul/
- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương
ridge-plough
- cái cày vun
ridge-pole
- piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-pole) /'ridʤpoul/
- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương
ridge-tile
- ngói bò
ridicule
- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa
- nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào)
ridiculous
- buồn cười, tức cười, lố bịch, lố lăng
riding
- môn cưỡi ngựa
- sự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp
- sự cưỡi lên (lưng...)
- (hàng hải) sự thả neo
- con đường để đi ngựa; con đường xuyên qua rừng; con đường ven rừng
- khu vực hành chính (ở Ióoc-sia)
- ( Ca-na-đa) khu vực bầu cử
riding-boots
- giày ống đi ngựa
riding-breeches
- quần đi ngựa
riding-habit
- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà)
riding-hag
- (từ lóng) cơn ác mộng
riding-lamp
- light) /'raidiɳ'lait/
- đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ)
riding-light
- light) /'raidiɳ'lait/
- đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ)
riding-master
- người dạy cưỡi ngựa
rife
- lan tràn, lưu hành, thịnh hành; hoành hành
- ( + with) có nhiều, đầy dẫy
rifeness
- sự lan tràn, sự lưu hành, sự thịnh hành, sự hoành hành
- sự có nhiều
riff-raff
- tầng lớp hạ lưu
riffle
- mang đâi (để đãi vàng)
rifle
- đường rânh xoắn (ở nòng súng)
- súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường
- ( số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường
- cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào)
- xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường)
- bắn vào (bằng súng trường)
- bắn (bằng súng trường)
rifle-green
- green) /'raifi'gri:n/
- lục sẫm
- màu lục sẫm
rifle-grenade
- (quân sự) lựu đạn bắn bằng súng
rifle-pit
- (quân sự) hố nấp bắn (của lính mang súng trường)
rifle-range
- tầm súng trường
- nơi tập bắn súng trường
rifle-shot
- phát súng trường
- tầm đạn súng trường
- tay bắn súng trường
riflegreen
- green) /'raifi'gri:n/
- lục sẫm
- màu lục sẫm
rifleman
- (quân sự) lính mang súng trường
rifling
- sự xẻ rãnh nòng súng
- hệ thống đường rãnh xẻ trong nòng súng
rift
- đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)
- (khoáng chất) thớ chẻ
- chỗ hé sáng (trong đám sương mù...)
+ a riff in (within) the lute
- (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
- triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát
- làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra
rig
- (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
- cách ăn mặc
- (kỹ thuật) thiết bị
- (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
- lắp ráp (máy bay)
- ( + out) mặc
- ( + up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
- (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết
- con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót
- sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
- (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
- sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán
- lừa đảo, gian lận
rigescent
- khá cứng rắn
- trở nên cứng
rigger
- (hàng hải) người sắm sửa thiết bị cho tàu thuyền; người dựng cột buồm
- người lắp ráp máy bay
- (kỹ thuật) bánh xe chạy bằng curoa (nối với một bánh khác)
- người lừa đảo; người gian lận
- người mua vét hàng hoá để đầu cơ
- người đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán
right
- điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
- quyền
- quyền lợi
- ( số nhiều) thứ tự
- ( (thường) số nhiều) thực trạng
- bên phải, phía tay phải
- (chính trị) ( the right) phe hữu, phái hữu
- (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh)
- (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải
- thẳng
- (toán học) vuông
- tốt, đúng, phải, có lý
- phái hữu (đối với trái)
- thích hợp, cần phải có
- ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
+ to be on the right side of forty
- (xem) side
+ to be someone's right hand
- (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
+ right you are!
- đồng ý, được đấy!
+ right oh!
- đồng ý, xin vâng lệnh
- thẳng
- ngay, chính
- đúng, phải
- tốt, đúng như ý muốn
- đáng, xứng đáng
- (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
- (trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
+ the Right Reverend
- Đức giám mục
- về bên phải
+ right away
- ngay tức thì
+ right here
- ngay ở đây
+ right now
- ngay bây giờ
+ right off
- (như) right away
- lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...)
- sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại
- bênh vực
- lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)
right-about
- (quân sự) quay nửa vòng bên phải
- (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải
+ to send someone to the right-about
- đuổi ai đi
right-and-left
- cả bên phải lẫn bên trái; bằng cả hai tay
- phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng
- (thể dục,thể thao) cú đấm trái phải liên tiếp
right-angled
- vuông, vuông góc
right-down
- (thông tục) hoàn toàn; quá chừng, quá đỗi
right-hand
- (thuộc) tay phải, ở bên tay phải
- (kỹ thuật) xoáy về phía phải
right-handed
- thuận tay phải
- bên phải, bằng tay phải, hợp tay phải
right-hander
- người thuận tay phải
- (thể dục,thể thao) cú đấm phải
right-minded
- ngay thẳng, chân thật
right-wing
- (chính trị) (thuộc) cánh hữu, (thuộc) phe hữu, (thuộc) phe phản động
righteous
- ngay thẳng, đạo đức, công bằng (người)
- chính đáng, đúng lý (hành động)
righteousness
- tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng
- sự chính đáng
rightful
- ngay thẳng, công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); hợp pháp
rightist
- (chính trị) người thuộc phe hữu
rightly
- phải, đúng, đúng đắn; có lý; công bằng
rightwards
- về phía phải
rigid
- cứng
- (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc
rigidity
- sự cứng rắn, sự cứng nhắc
- sự khắc khe, sự nghiêm khắc
rigmarole
- sự kể lể huyên thiên, sự kể lể dông dài
- câu chuyện vô nghĩa, câu chuyện không đâu vào đâu
- ( định ngữ) không đầu không đuôi, rời rạc, không có mạch lạc
rigor
- (y học) sự run rét, sự rùng mình
+ rigor mortis
- xác chết cứng đờ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) rigour
rigorism
- tính nghiêm khắc, tính khắc khe
- chủ nghĩa khắc khổ
rigorous
- nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt
- khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)
- khắc khổ (đời sống)
- chính xác
rigour
- tính nghiêm khắc, tính khắc khe, tính chặt chẽ, tính nghiêm ngặt
- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)
- tính khắc khổ (đời sống)
- tính chính xác (phương pháp...)
- ( số nhiều) những biện pháp khắt khe
- sự khó khăn gian khổ; cảnh đói kém hoạn nạn
rile
- (từ lóng) chọc tức, trêu chọc; làm phát cáu
rill
- dòng suối nhỏ
- chảy thành dòng suối, chảy như một dòng suối nhỏ
rillet
- dòng suối nhỏ
rim
- vành (bánh xe)
- bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)
- gọng (kính)
- (hàng hải) mặt nước
- (thiên văn học) quầng (mặt trời...)
- (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn
- vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành
rime
- (như) rhyme
- (thơ ca) sương muối
- phủ đầy sương muối
rimer
- (kỹ thuật) dao khoét, mũi dao
rimless
- không vành
rimose
- (thực vật học) đầy vết nứt nẻ
rimous
- (thực vật học) đầy vết nứt nẻ
rimy
- đầy sương muối
rind
- vỏ cây; vỏ quả, cùi phó mát; màng lá mỡ
- (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt
- bóc vỏ, gọt vỏ
ring
- cái nhẫn
- cái đai (thùng...)
- vòng tròn
- (thể dục,thể thao) vũ đài
- ( the ring) môn quyền anh
- nơi biểu diễn (hình tròn)
- vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh
- quầng (mặt trăng, mắt...)
- nhóm, bọn, ổ
- (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten
- (chính trị) nhóm chính trị, phe phái
- ( the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê)
- (kỹ thuật) vòng, vòng đai
- (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây)
+ to keep (hold) the ring
- (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập
+ to make (run) rings round somebody
- chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai
- đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)
- xỏ vòng mũi cho (trâu, bò)
- đánh đai (thùng)
- ( + round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào
- cắt (hành, khoai...) thành khoanh
- lượn vòng bay lên (chim ưng...)
- chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...)
+ to ring the round
- (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa
- bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ)
- tiếng chuông; sự rung chuông
- tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói
- tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại)
- vẻ
- rung, reo, kêu keng keng (chuông)
- rung vang, ngân vang, vang lên
- văng vẳng (trong tai...)
- nghe có vẻ
- ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai)
- rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu
- rung, làm kêu leng keng (chuông...)
- rung chuông báo hiệu
- gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền)
+ to ring in
- rung chuông đón vào
+ to ring off
- ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên
+ to ring out
- vang lên
- rung chuông tiễn mời ra
+ to ring up
- gọi dây nói
+ to ring the bell
- (xem) bell
+ to ring the changes on a subject
- (xem) change
+ to ring the knell of
- báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của
+ ring off!
- huộc ryến giát im đi!
ring craft
- (thể dục,thể thao) quyền thuật
ring ouzel
- (động vật học) chim hét khoang cổ
ring-bolt
- (hàng hải) chốt có vòng (để buộc dây)
ring-case
- hộp đựng nhẫn
ring-dove
- (động vật học) bồ câu rừng
- chim cu
ring-fence
- hàng rào kín (xung quanh cái gì...)
ring-finger
- ngón nhẫn (ngón tay)
ring-master
- người chỉ đạo biểu diễn (xiếc)
ring-neck
- (động vật học) vịt khoang cổ
- chim choi choi khoang cổ
ring-necked
- có khoang ở cổ
ring-net
- lưới, vợt (bắt cá hồi, bắt bướm)
ringed
- có vòng, có đeo nhẫn
- đã đính ước (với ai); đã có vợ, đã có chồng
ringent
- (thực vật học) hé mở
ringer
- người kéo chuông ( (cũng) bell-ringer)
- cái để rung chuông
- con cáo chạy vòng quanh (khi bị săn đuổi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật hảo hạng; người cừ khôi, người xuất sắc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tham gia gian lận một cuộc đua; đấu thủ tham gia gian lận một cuộc đấu
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người giống (ai) như đúc
ringleader
- đầu sỏ (cuộc bạo động...)
ringlet
- món tóc quăn
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chiếc nhẫn nhỏ
ringleted
- có những món tóc quăn
ringlety
- có những món tóc quăn
ringworm
- (y học) bệnh ecpet mảng tròn
rink
- sân băng, sân trượt băng
- trượt băng (trên sân trượt băng)
rinse
- ( (thường) + out) súc, rửa
- giũ (quần áo)
- nhuộm (tóc)
- chiêu (đồ ăn) bằng nước (rượu...)
riot
- sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)
- cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn
- sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng
- cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)
- sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung
- (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)
+ Riot Act
- đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự
+ to read the Riot Act
- cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán
- (đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái)
+ to run riot
- tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
- gây hỗn loạn, làm náo loạn
- nổi loạn, dấy loạn
- sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng
- chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ
- ( + away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng
- ( + out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
rioter
- người phá rối trật tự công cộng, người làm huyên náo
- người nổi loạn
- người ăn chơi phóng đãng, người trác táng
riotous
- ồn ào, om sòm, huyên náo; hay làm ồn, hay quấy phá ầm ĩ (người)
- hỗn loạn, náo loạn
- bừa bâi, phóng đãng
riotousness
- sự om sòm, sự huyên náo; tính hay làm quấy phá ầm ĩ
- sự hỗn loạn, sự náo loạn
- sự bừa bâi, sự phóng đãng
rip
- con ngựa còm, con ngựa xấu
- người chơi bời phóng đãng
- chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
- sự xé, sự xé toạc ra
- vết rách, vết xé dài
- xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
- chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
- dỡ ngói (mái nhà)
- ( + up) gợi lại, khơi lại
- rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
- chạy hết tốc lực
+ to rip off
- xé toạc ra, bóc toạc ra
+ to rip put
- xé ra, bóc ra
- thốt ra
+ let her (it) rip
- (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
- đừng can thiệp vào, đừng dính vào
- đừng ngăn cản, đừng cản trở
+ let things rip
- cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo
rip-cord
- dây dù
rip-roaring
- vui nhộn quấy phá ầm ĩ
rip-saw
- (kỹ thuật) cái cưa xẻ
riparian
- (thuộc) ven sông; ở ven sông
- người chủ đất ở ven sông
ripe
- chín
- chín muồi, chín chắn, trưởng thành
- đỏ mọng (như quả chín)
- đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi
+ soon ripe soon rotten
- (tục ngữ) sớm nở tối tàn
- (thơ ca) chín
- làm chín
ripen
- chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn
- làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
ripeness
- sự chín, sự chín muồi, sự chín chắn
riposte
- (thể dục,thể thao) miếng đánh trả lại, cú phản công
- lời câi lại, lời đối đáp lại
- (thể dục,thể thao) đánh trả lại, phản công
- câi lại, đối đáp lại
ripping
- (từ lóng) tuyệt đẹp, rực rỡ; xuất sắc, ưu tú
- (từ lóng) tuyệt, đặc biệt, cực kỳ
ripple
- sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...)
- tiếng rì rầm; tiếng róc rách
- gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước)
- rì rầm; róc rách
- làm cho gợn sóng lăn tăn
- làm cho rì rào khẽ lay động
- (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột)
- chải (lanh) bằng máy chải
ripple-cloth
- vải kếp len (mặt lăn tăn như sóng gợn)
ripple-mark
- làm gợn (trên mặt cát...)
ripply
- gợn lăn tan (nước, cát...)
riprap
- (kiến trúc) đóng đắp
- (kiến trúc) đổ đá vào, đổ đá lên
rise
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
- sự tăng lương
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
+ to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
- tiến lên, thành đạt
- vượt lên trên
- nổi dậy
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
- bắt nguồn từ, do bởi
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
- bế mạc (hội nghị...)
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
risen
- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên
- sự tăng lương
- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...)
- sự nổi lên để đớp mồi (cá)
- sự trèo lên, sự leo lên (núi...)
- đường dốc, chỗ dốc, gò cao
- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...)
- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra
+ to take (get) a rise out of a somebody
- làm cho ai phát khùng lên
- phỉnh ai
- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
- mọc (mặt trời, mặt trăng...)
- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
- tiến lên, thành đạt
- vượt lên trên
- nổi dậy
- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
- bắt nguồn từ, do bởi
- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
- bế mạc (hội nghị...)
- làm nổi lên, làm hiện lên
- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
riser
- người dậy
- (kiến trúc) ván đứng (giữa hai bậc cầu thang)
- (kỹ thuật) ống đứng
risibility
- tính dễ cười, tính hay cười
risible
- dễ cười, hay cười
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tức cười, đáng buồn cười
rising
- sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy
- sự mọc (mặt trời, mặt trăng...)
- sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên
- sự thành đạt, sự thăng (cấp bậc...)
- sự nổi dậy; cuộc khởi nghĩa
- chỗ phồng lên, mụn nhọt
- chỗ cao lên (miếng đất)
- ( + again) sự tái sinh, sự sống lại
- sự bế mạc (hội nghị...)
- đang lên
- gần ngót nghét (một tuổi nào đó)
risk
- sự liều, sự mạo hiểm
- sự rủi ro, sự nguy hiểm
- liều
- có cơ phải chịu sự rủi ro, có cơ phải chịu sự nguy hiểm của
riskiness
- tính liều, tính mạo hiểm
- khả năng có thể gây ra rủi ro, khả năng có thể gây ra nguy hiểm
risky
- liều, mạo hiểm
- đấy rủi ro, đầy mạo hiểm
- (như) risqué
risqué
- táo bạo; suồng sã, khiếm nhã
rissole
- chả rán viên
rite
- lễ, lễ nghi, nghi thức
ritual
- (thuộc) lể nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi
- sách dạy lễ nghi
- (tôn giáo) trình tự hành lễ
ritualism
- chủ nghĩa nghi thức; thói nệ nghi thức
ritualist
- người nghi thức chủ nghĩa, người nệ nghi thức
rival
- đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh
- đối địch, kình địch, cạnh tranh
- so bì với, sánh với
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cạnh tranh
rivalry
- sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài
rivalship
- sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài
rive
- ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát
- bị chẻ ra, nứt toác ra
rived
- ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát
- bị chẻ ra, nứt toác ra
riven
- ( (thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát
- bị chẻ ra, nứt toác ra
river
- dòng sông
- dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng
- (nghĩa bóng) ( the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết
- ( định ngữ) (thuộc) sông
+ to sell down river
- (xem) sell
river-horse
- (động vật học) con lợn nước, con hà mã
riverain
- (thuộc) ven sông; ở ven sông
- người sông ở ven sông
riverine
- (thuộc) ven sông; ở ven sông
- người sông ở ven sông
riverside
- bờ sông
- ( định ngữ) ở bờ sông, ven sông
rivet
- đinh tán
- tán đầu (đinh tán)
- ghép bằng đinh tán
- tập trung (mắt nhìn, sự chú ý...)
- thắt chặt
riveter
- thợ tán đinh
- máy tán đinh
rivière
- chuỗi hột (đeo cổ); chuỗi hột xoàn
rivulet
- dòng suối nhỏ, lạch ngòi
roach
- (động vật học) cá rutilut (thuộc họ cá chép)
+ as sound as a roach
- rất khoẻ mạnh, mạnh như trâu lăn
- (viết tắt) của cockroach
road
- con đường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt
- đường phố
- cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...)
- ( (thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu
+ all roads lead to Rome
- (tục ngữ) tất cả mọi người đến đi đến thành La-mã
+ to burn up the road
- ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa)
+ juice road
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường xe lửa chạy điện
+ to take somebody over a rough road
- (xem) rough
- đánh hơi theo (thú săn)
road fund
- quỹ xây dựng và bảo dưỡng cầu đường
road hog
- người lái xe bạt mạng, người đi xe đạp bạt mạng, người đi mô tô bạt mạng
road house
- quán ăn trên đường cái
road up
- đường đóng (không cho xe qua, ở bảng tín hiệu trên đường)
road-bed
- nền đường; nền đường sắt
road-book
- sách hướng dẫn đường đi
road-builder
- người làm đường
road-metal
- đá lát đường
road-roller
- xe lăn đường
road-sense
- khả năng có thể lái xe an toàn
road-test
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) cho ô tô chạy thử
roadless
- không có đường
roadman
- công nhân sửa đường
roadside
- bờ đường, lề đường
- bên đường
roadstead
- (hàng hải) vũng tàu
roadster
- tàu thả neo ở vũng tàu
- ngựa dùng đi đường, xe đạp dùng đi đường
- khách du lịch từng trải
- xe ô tô không mui hai chỗ ngồi
roadway
- lòng đường; lòng cầu
roam
- cuộc đi chơi rong
- sự đi lang thang
- đi chơi rong; đi lang thang
roan
- lang
- ngựa lang; bò lang
roar
- tiếng gầm, tiếng rống
- tiếng ầm ầm
- tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên
- gầm, rống lên (sư tử, hổ...)
- nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm
- la thét om sòm
- thở khò khè (ngựa ốm)
- hét, la hét, gầm lên
roarer
- (thông tục) người la hét
- người bị bệnh thở khò khè
roaring
- tiếng gầm
- tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm
- tiếng la hét
- tiếng thở khò khè (ngựa ốm)
- ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt
- (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt
+ the roaring forties
- khu vực bâo ở Đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc)
roast
- thịt quay, thịt nướng; sự quay thịt, sự nướng thịt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời phê bình nghiêm khắc, lời giễu cợt cay độc
- (kỹ thuật) sự nung
+ to rule the roast
- (xem) rule
- quay, nướng
- quay, nướng (thịt)
- rang (cà phê)
- sưởi ấm; hơ lửa, bắt (ai) đứng vào lửa (để tra tấn)
- (kỹ thuật) nung
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình nghiêm khắc
- chế nhạo, giễu cợt, chế giễu
roaster
- người quay thịt, lò quay thịt
- chảo rang cà phê, máy rang cà phê
- thức ăn quay nướng được (gà, lợn sữa...)
- (kỹ thuật) lò nung
roasting-jack
- xiên nướng thịt
rob
- cướp, cướp đoạt; lấy trộm
+ to rob one's belly to cover one's back
- (tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia
robber
- kẻ cướp; kẻ trộm
robbery
- sự ăn cướp, vụ ăn cướp; sự ăn trộm, vụ ăn trộm
- sự bán giá cắt cổ
+ dayligh robbery
- sự ăn cướp giữa ban ngày, sự bóc lột trắng trợn
robe
- áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp...)
- áo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo choàng mặc trong nhà
- mặc áo choàng cho (ai)
- mặc áo choàng
robert
- (thông tục) cảnh sát, công an
robin
- (động vật học) chim cổ đỏ ( (cũng) robin redbreast)
roborant
- (y học) bổ thuốc
- (y học) thuốc bổ
robot
- người máy
- tin hiệu chỉ đường tự động
- bom bay
- ( định ngữ) tự động
roburite
- Roburit (thuốc nổ)
robust
- khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng
- làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh
- ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
robustious
- ầm ĩ, om sòm, hay la lối; huênh hoang
roc
- chim khổng lồ (trong chuyện thần thoại A-rập)
rock
- đá
- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
- kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng
- (như) rock-pigeon
+ to be on the rocks
- (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
+ built (founded) on the rock
- xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
+ to run upon the rocks
- đâm phải núi đá (tàu biển)
- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
+ to see rocks ahead
- trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
- (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt
- (sử học) guồng quay chỉ
- sự đu đưa
- đu đưa, lúc lắc
- làm rung chuyển; rung chuyển
+ to be rocked in hopes
- ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
+ to be rocked in security
- sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy
rock fever
- (y học) bệnh bruxella
rock scorpion
- (từ lóng) người sinh ở Gi-bran-ta
rock-bed
- nền đá (ở đây)
rock-bottom
- (thông tục) thấp nhất, hạ nhất (giá cả)
rock-breaker
- máy nghiền đá
rock-crystal
- (khoáng chất) thạch anh
rock-dove
- dove) /'rɔkdʌv/
- (động vật học) bồ câu núi ( (cũng) rock)
rock-drill
- cái khoan đá, máy khoan đá
rock-garden
- núi non bộ
rock-goat
- goat) /'rɔkgout/
- (động vật học) dê rừng núi An-pơ
rock-hewn
- đục từ đá ra
rock-oil
- dầu mỏ
rock-pigeon
- dove) /'rɔkdʌv/
- (động vật học) bồ câu núi ( (cũng) rock)
rock-salmon
- salmon) /'rɔk,sæmən/
- (động vật học) cá nhám góc
rock-salt
- muối mỏ
rock-tar
- dầu mỏ
rock-work
- núi non bộ
rocker
- người đưa võng
- cái đãi vàng
- cái đu (của trẻ con)
- ghế xích đu
- (từ lóng) cái đầu
- giầy trượt băng (đế cao và cong)
- (như) rocking-turn
- (kỹ thuật) bộ phận cân bằng
rockery
- núi giả, núi non bộ
rocket
- (thực vật học) cải lông
- pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
- tên lửa, rôcket
- (từ lóng) lời quở trách
- ( định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực
- bắn tên lửa, bắn rôcket
- bay vụt lên (gà lôi đỏ...)
- lao lên như tên bắn (ngựa...)
- lên vùn vụt (giá cả)
rocketer
- chim (gà lôi đỏ...) bay vụt lên
rockies
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) miền núi (miền tây Bắc mỹ)
rocking-chair
- ghế xích đu
rocking-horse
- ngựa gỗ bập bồng (của trẻ con)
rocking-turn
- vòng lượn (trượt băng) ( (cũng) rocker)
rocky
- như đá, vững như đá, cứng như đá
- nhiều đá
- (từ lóng) lung lay, không vững
rococo
- (thuộc) kiểu rococo
- hoa hoè hoa sói, loè loẹt, nặng về hình thức
- (từ cổ,nghĩa cổ) lỗi thời
- kiểu rococo (phong cách nghệ thuật ở Châu-Âu cuối (thế kỷ) 18)
rod
- cái que, cái gậy, cái cần
- cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt
- gậy quyền
- cần câu ( (cũng) fishing rod)
- người câu cá ( (cũng) rod man)
- sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
- (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
- (từ lóng) súng lục
- (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
+ to have a rod in pickle for somebody
- (xem) pickle
+ to kiss the rod
- (xem) kiss
+ to make a rod for one's own back
- tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân
+ to rule with a rod of iron
- (xem) rule
+ spare the rod and spoil the child
- (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi
rode
- bay buổi chiều về phía đất liền (chim trời)
- bay buổi chiều trong mùa sinh sản (chim dẽ gà)
rodent
- (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm
- làm mòn mỏi
- (động vật học) loài gặm nhấm
rodeo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc tập trung vật nuôi để đóng dấu (ở các trại chăn nuôi); nơi tập trung vật nuôi để đóng dấu
- cuộc đua tài của những người chăn bò (cưỡi ngựa, quăng dây)
- cuộc biểu diễn mô tô
rodman
- người câu cá
rodomontade
- lời nói, khoe khoang; chuyện khoác lác
- khoe khoang, khoác lác
- khoe khoang, khoác lác
rodster
- người câu cá
roe
- bọc trứng cá (trong bụng cá cái) ( (cũng) hard roe)
- tinh cá đực ( (cũng) soft roe)
- (động vật học) con hoẵng ( (cũng) roe-deer)
roe-corn
- trứng cá
roe-deer
- (động vật học) con hoẵng ( (cũng) roe)
roe-stone
- (khoáng chất) đá trứng cá, oolit
roebuck
- (động vật học) con hoẵng đực
roentgen
- (vật lý) Rơngen
roentgen rays
- tia rơngen, tia X
roentgenogram
- (vật lý) ảnh (chụp bằng) tia X
rogorist
- người theo chủ nghĩa khắc khổ
rogue
- thằng đểu, thằng xỏ lá ba que; kẻ lừa đảo
- kẻ lêu lổng, thằng ma cà bông
- (đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhóc tinh nghịch
- voi độc, trâu độc (không sống chung với đàn)
- (nông nghiệp) cây con yếu, cây con xấu
- ngựa thi nhút nhát (hay hoảng); chó săn nhút nhát
- (nông nghiệp) tỉa cây xấu, tỉa cây yếu
rogue house
- nhà tù
roguery
- tính đểu, tính xỏ lá; tính gian giảo
- tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch
roguish
- đểu, xỏ lá ba que; gian giảo
- láu cá, ranh ma; tinh nghịch
roguishness
- tính đểu, tính xỏ lá; tính gian giảo
- tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch
roil
- khấy đục (nước)
- chọc tức, làm phát cáu
roily
- đục ngầu
roinek
- người mới di trú đến Nam phi (người Anh, người Châu Âu)
- người lính Anh (trong chiến tranh Bô-e)
roister
- làm om sòm, làm ầm ĩ
- chè chén ầm ĩ
roisterer
- người hay làm om sòm, người hay làm huyên náo
- người ăn chơi; người thích chè chén ầm ĩ
roistering
- sự làm om sòm, sự làm ầm ĩ
- sự chè chén ầm ĩ
role
- vai, vai trò
roll
- cuốn, cuộn, súc, ổ
- ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)
- văn kiện, hồ sơ
- danh sách
- mép gập xuống (của cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền
- (kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn
- sự lăn tròn
- sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư
- sóng cuồn cuộn
- tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng
- (hàng không) sự lộn vòng (máy bay)
- lăn, vần
- cuốn, quấn, cuộn
- đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang
- lăn (đường...), cán (kim loại)
- làm cho cuồn cuộn
- lăn
- quay quanh (hành tinh...)
- lăn mình
- ( (thường) + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng...)
- chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người)
- chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...)
- tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người)
- rền, đổ hồi (sấm, trống...)
- cán được
- (hàng không) lộn vòng
+ to roll away
- lăn đi, lăn ra xa
- tan đi (sương mù...)
+ to roll by
- trôi đi, trôi qua (thời gian...)
+ to roll in
- lăn vào
- đổ dồn tới, đến tới tấp
+ to roll on
+ to roll by to roll out
- lăn ra, lăn ra ngoài
- đọc sang sảng dõng dạc
+ to roll over
- lăn mình, lăn tròn
- đánh (ai) ngã lăn ra
+ to roll up
- cuộn (thuốc lá); cuộn lại
- bọc lại, gói lại, bao lại
- tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...)
- (thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu)
roll-call
- sự gọi tên, sự điểm danh
roller
- trục lăn, con lăn; xe lăn đường; ống lăn mực (in...)
- trục cán, máy cán
- ống cuộn
- (y học) cuộn băng ( (cũng) roller bandage)
- đợt sóng cuồn cuộn
- (động vật học) chim sả rừng
roller-bearing
- (kỹ thuật) ổ đũa
roller-blind
- cái mành mành
roller-skate
- Patanh
- đi patanh
rolley
- xe bò, bốn bánh
rollick
- sự vui đùa, sự vui đùa ầm ĩ, sự nô giỡn
- vui đùa, vui đùa ầm ĩ, nô giỡn
rollicking
- vui nhộn, vui đùa ầm ĩ
rolling
- (kỹ thuật) sự lăn, sự cán
- sự tròng trành, sự lắc lư nghiêng ngả
- tiếng vang rền (sấm, trống...)
- lăn
- dâng lên cuồn cuộn
- trôi qua
+ rolling stone gathers no moss
- (xem) gather
rolling-mill
- xưởng cán kim loại
roly-poly
- bánh cuốn nhân mứt
- bụ bẫm (đứa trẻ)
roman
- (thuộc) La mã
- (thuộc) nhà thờ La mã
- ( Roman) (ngành in) (thuộc) kiểu chữ rômanh
- công dân La mã, người La mã; lính La mã
- nhà thờ La mã, giáo hội La mã
- ( số nhiều) những người theo giáo hội La mã
- ( Roman) kiểu chữ rômanh
romance
- ( Romance) những ngôn ngữ rôman
- ( Romance) Rôman (ngôn ngữ)
- truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
- tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
- câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
- sự mơ mộng, tính lãng mạng
- sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
- (âm nhạc) Rôman (khúc)
- thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
romancer
- tác giả truyện thơ anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ)
- tác giả tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế
- người hay nói một tấc đến trời, người hay nói những chuyện bịa đặt quá mức, người hay nói ngoa, người hay cường điệu
romantic
- (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng
- viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng (kế hoạch...)
- người lãng mạn; nhà thơ lãng mạng, nhà văn lãng mạng
- ( số nhiều) những ý nghĩ lãng mạn viển vông; những lời nói viển vông
romanticism
- sự lãng mạn
- chủ nghĩa lãng mạn
romanticist
- người theo chủ nghĩa lãng mạn
romanticize
- làm cho có tính chất tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá
- có tư tưởng lãng mạn
- trình bày theo lối tiểu thuyết
rome
- thành La mã
- đế quốc La mã
- nhà thờ La mã
+ Rome was not built in a day
- sự nghiệp lớn không xây dựng trong một ngày; muốn làm việc lớn thì phải kiên nhẫn
+ when in Rome, do as the Romans do
- (tục ngữ) nhập gia tuỳ tục
romp
- đưa trẻ thích nô đùa ầm ĩ; người đàn bà thích nô đùa ầm ĩ
- trò nô đùa ầm ĩ; trò chơi ầm ĩ ( (cũng) game of romps)
- nô đùa ầm ĩ
- (từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa)
+ to romp through an examination
- thi đỗ dễ dàng
romper
- quần yếm (của trẻ con)
rompish
- thích nô đùa ầm ĩ
rompy
- thích nô đùa ầm ĩ
rondeau
- (văn học) Rôngđô (một thể thơ) ( (cũng) roundel)
rondel
- (văn học) Rôngđô (một thể thơ) ( (cũng) roundel)
rondo
- (âm nhạc) Rôngđô
rondure
- (thơ ca) dáng tròn
- vật hình tròn
roneo
- (ngành in) máy rô-nê-ô
- quay rô-nê-ô; in rô-nê-ô
rood
- rốt (một phần tư mẫu Anh)
- mảnh đất nhỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cây thánh giá
roof
- mái nhà, nóc
- vòm
- nóc xe
- (hàng không) trần (máy bay)
- lợp (nhà)
- làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở
roofer
- thợ lợp nhà
- (thông tục) thư cảm ơn về sự tiếp đâi (khách gửi cho chủ nhà sau khi đi)
roofing
- vật liệu lợp mái
- sự lợp mái
- mái, nóc
roofless
- không có mái
- không có nhà ở
rooinek
- người mới di trú đến Nam phi (người Anh, người Châu Âu)
- người lính Anh (trong chiến tranh Bô-e)
rook
- (đánh cờ) quân cờ tháp
- (động vật học) con quạ
- người cờ gian bạc lận
- bịp (ai) trong cờ bạc
- bán giá cắt cổ (khách hàng)
rookery
- lùm cây có nhiều tổ quạ; bầy quạ
- bãi biển có nhiều chim cụt, bãi biển có nhiều chó biển; bầy chim cụt, bầy chó biển
- xóm nghèo; xóm nhà chen chúc lụp xụp
rookie
- (quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh
rooky
- (quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh
room
- buồng, phòng
- cả phòng (những người ngồi trong phòng)
- ( số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
- chỗ
- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
+ in the room of...
- thay thế vào, ở vào địa vị...
+ no room to turn in
+ no room to swing a cat
- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
+ to prefer somebody's room to his company
- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
+ I would rather have his room than his company
- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
- ở chung phòng (với ai)
room-mate
- bạn ở chung buồng
roomer
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
roomette
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buồng ngủ (trên toa xe lửa)
roomful
- phòng (đầy)
roominess
- sự rộng rãi
rooming-house
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà nhiều buồng, có đầy đủ đồ đạc cho thuê
roomy
- rộng rãi
roost
- chỗ đậu (chim, gà); chuồng gà
- (thông tục) chỗ ngủ
+ curses come home to roost
- (xem) curse
+ to rule the roost
- (xem) rule
- đậu để ngủ (gà...)
- ngủ
- cho (ai) ngủ trọ
rooster
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gà trống
root
- rễ (cây)
- cây con cả rễ (để đem trồng)
- ( (thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)
- chăn, gốc
- căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất
- (toán học) căn; nghiệm
- (ngôn ngữ học) gốc từ
- (âm nhạc) nốt cơ bản
- (kinh thánh) con cháu
+ to blush to the roots of one's hair
- thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
+ roof and branch
- hoàn toàn, triệt để
+ to lay the axe to the root of
- đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
+ to strike at the root of something
- (xem) strike
- làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)
- (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào
- ( + up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc
- bén rễ, ăn sâu vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (như) rootle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
root crop
- các loại cây ăn củ (cà rốt, củ cải...)
rooted
- đã bén rễ, đã ăn sâu
rootle
- dũi đất, ủi đất (lợn...)
- ( + in, among) lục lọi, sục sạo
- ( + out, up) tìn ra, lôi ra, bới ra (vật gì...)
rootless
- không có rễ
rootlet
- rễ con
rooty
- như rễ
- có nhiều rễ
- (quân sự), (từ lóng) bánh mì
rope
- dây thừng, dây chão
- ( số nhiều) ( the ropes) dây bao quanh vũ đài
- xâu, chuỗi
- dây lây nhây (của chất nước quánh lại)
+ to be on the rope
- được buộc lại với nhau (những người leo núi)
+ on the high ropes
- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ
- phấn khởi
+ to fight back to the ropes
- chiến đấu đến cùng
+ to flight with a rope round one's neck
- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu
+ to give somebody [plenty of] rope
- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm
+ give a foot rope enought and he'll hang himself
- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát
+ to know (learn) the ropes
- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)
+ to put somebody up to the ropes
+ to show somebody the ropes
- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)
+ a rope of sand
- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng
+ to throw a rope to somebody
- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)
- trói (cột, buộc) bằng dây thừng
- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn)
- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)
- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
+ to rop in
- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
- dụ dỗ, nhử đến, dụ đến
+ to rope off
- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)
rope's-end
- (hàng hải) sải dây ngắn (để đánh thuỷ thủ)
rope-dancer
- walker) /'roup,wɔ:kə/
- người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc)
rope-dancing
- walking) /rope-walking/
- trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc)
rope-drive
- (kỹ thuật) sự truyền động dây cáp
rope-ladder
- thang dây
rope-walk
- bâi bện dây thừng
rope-walker
- walker) /'roup,wɔ:kə/
- người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc)
rope-walking
- walking) /rope-walking/
- trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc)
rope-yard
- đường bện dây thừng
rope-yarn
- (hàng hải) sợi để bện thừng
- vật không đáng kể
ropemanship
- nghệ thuật leo dây, nghệ thuật đi trên dây; tài leo dây, tài đi trên dây
roper
- thợ bện dây thừng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) người chăn bò
ropeway
- đường dây
ropiness
- tính chất đặc quánh lại thành dây
ropy
- đặc quánh lại thành dây
roquefort
- phó mát rôcơfo
roquet
- (thể dục,thể thao) sự chọi trúng (quả bóng crikê khác)
- (thể dục,thể thao) cho quả bóng chọi trúng (quả bóng crikê khác)
- chọi trúng quả khác (bóng crikê)
rorqual
- (động vật học) cá voi lưng xám
rorty
- (từ lóng) thích vui nhộn, vui tính (người)
- vui thú, thú vị, khoái trá
rosace
- (như) rose-window
- vật trang trí hình hoa hồng
rosaceous
- (thực vật học) (thuộc) họ hoa hồng
rosarian
- người thích hoa hồng
rosarium
- vườn hoa hồng
rosary
- bài kinh rôze (vừa đọc vừa lần tràng hạt); sách kinh rôze
- chuỗi tràng hạt
- vườn hoa hồng
rose
- hoa hồng; cây hoa hồng
- cô gái đẹp nhất, hoa khôi
- bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)
- màu hồng; ( số nhiều) nước da hồng hào
- nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...)
- hương sen (bình tưới)
- (như) rose-diamond
- (như) rose_window
- chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...)
- (y học) ( the rose) bệnh viêm quầng
+ to gather roses (life's rose)
- tìm thú hưởng lạc
+ life is not all roses
- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
+ a path strewn with roses
- cuộc sống đầy lạc thú
+ there is no rose without a thorn
- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
+ under the rose
- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
- hồng, màu hồng
- nhuộm hồng, nhuốm hồng
rose window
- cửa sổ hình hoa hồng ( (cũng) rose)
rose-apple
- quả gioi
- (thực vật học) cây gioi
rose-bay
- (thực vật học) cây trúc đào
- cây đổ quyên
rose-bush
- cây hoa hồng; khóm hoa hồng
rose-colour
- màu hồng
- (nghĩa bóng) cái nhìn lạc quan; tình trạng đáng lạc quan
rose-coloured
- hồng, màu hồng
- (nghĩa bóng) yêu đời, lạc quan, tươi vui
rose-diamond
- viên kim cương hình hoa hồng ( (cũng) rose)
rose-drop
- (y học) ban hồng
rose-leaf
- lá cây hoa hồng
- cánh hoa hồng
+ crumpled rose-leaf
- sự phật ý nhỏ làm mất cả vui chung
rose-lipped
- có môi đỏ hồng
rose-mallow
- hoa dâm bụt
- (thực vật học) cây dâm bụt
rose-rash
- rash) /'rouzræʃ/
- (y học) ban đào
rose-red
- đỏ hồng
rose-scented
- có mùi hoa hồng, thơm như hoa hồng
rose-tree
- cây hoa hồng
rose-water
- nước hoa hoa hồng
- (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời ca ngợi, sự đối xử nhẹ nhàng
roseate
- hồng, màu hồng
- (nghĩa bóng) yêu đời, lạc quan, vui tươi
rosebud
- nụ hoa hồng
- người con gái đẹp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cô gái (thường là con nhà đại tư sản) mời bước vào cuộc đời phù hoa
- ( định ngữ) như nụ hoa hồng, tươi như nụ hoa hồng
rosemary
- (thực vật học) cây hương thảo
roseola
- rash) /'rouzræʃ/
- (y học) ban đào
rosette
- nơ hoa hồng (để trang điểm...)
- hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...)
- cửa sổ hình hoa hồng
- viên kim cương hình hoa hồng
- (sinh vật học) hình hoa thị
rosewood
- gỗ hồng mộc
rosin
- côlôfan
- xát côlôfan (vào vĩ, vào dây đàn viôlông...)
rosiness
- màu hồng
roster
- (quân sự) bảng phân công
rostra
- diều hâu
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) mũi tàu chiến
- (sinh vật học) mỏ (chim, sâu bọ; lá cây...)
rostral
- (sinh vật học) (thuộc) mỏ
- ở mỏ
rostrat
- (sinh vật học) có mỏ
rostrated
- (sinh vật học) có mỏ
rostrum
- diều hâu
- (từ cổ,nghĩa cổ) ( La mã) mũi tàu chiến
- (sinh vật học) mỏ (chim, sâu bọ; lá cây...)
rosy
- hồng, hồng hào
- (nghĩa bóng) lạc quan, yêu đời, tươi vui
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng
rot
- sự mục nát, sự thối rữa
- (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ( (cũng) tommy rot)
- ( (thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu)
- một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...)
- tình trạng phiền toái khó chịu
- mục rữa
- nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa
- chết mòn, kiệt quệ dần
- làm cho mục nát
- (từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...)
- nói dối, lừa phỉnh (ai)
+ to rot about
- lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ
+ to rot away
- chết dần chết mòn
+ to rot off
- tàn héo, tàn tạ
rot-gut
- rượu mạnh uống hại dạ dày
- uống hại dạ dày (rượu)
rota
- bảng phân công
- toà án tối cao (của nhà thờ La mã)
rotary
- quay
- máy quay; máy in quay
- chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) roundabout, traffic-circle)
rotate
- quay, xoay quanh
- luân phiên nhau
- (thực vật học) có hình bánh xe
rotation
- sự quay, sự xoay vòng
- sự luân phiên
rotational
- quay tròn, luân chuyển
rotative
- (như) rotational
- quay vòng (như bánh xe)
rotator
- (giải phẫu) cơ xoay
- (kỹ thuật) Rôtato
rotatory
- quay
- máy quay; máy in quay
- chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) roundabout, traffic-circle)
rote
- sự học vẹt, sự nhớ vẹt
rotogravure
- cách in (tranh ảnh) bằng máy in quay
- bức tranh in bằng máy in quay
rotor
- Rôto, khối quay (trong một máy phát điện)
- cánh quạt (máy bay lên thẳng)
rotten
- mục, mục nát; thối, thối rữa
- đồi bại, sa đoạ
- xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét
- mắc bệnh sán gan
rottenness
- sự mục (xương...)
- sự sa đoạ, sự thối nát
rotter
- (từ lóng) người vô dụng; người bất tài
- người vô liêm sỉ; người đáng ghét
rotund
- oang oang (giọng nói)
- kêu rỗng (văn)
- phốp pháp, mập mạp, tròn trĩnh (người)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tròn
rotunda
- nhà lầu hình tròn (thường có mái vòm)
- gian phòng lớn hình tròn
rotundity
- sự phốp pháp, sự mập mạp, sự tròn trĩnh
- tính khoa trương, tính kể (văn)
rouble
- đồng rúp (tiền Liên-xô)
roucou
- thuốc nhuộm rucu (màu da cam)
- (thực vật học) cây rucu (cho thuốc nhuộm rucu)
roué
- thằng vô lại, thằng đểu, kẻ du đãng; kẻ trác táng
rouge
- phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm)
- bột sắt oxyt (dùng để đánh bóng đồ bằng bạc)
- nhà cách mạng
- đánh phấn hồng, tô son (môi)
rouge-et-noir
- lối chơi bài "đỏ và đen"
rough
- ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
- dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết)
- thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt
- thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn
- gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề
- nháp, phác, phỏng, gần đúng
- ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...)
+ to give somebody a lick with the rough side of one's tongue
- nói gay gắt với ai
+ to have a rough time
- bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo
- gặp lúc khó khăn gian khổ
+ to take somebody over a rough road
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai
- đẩy ai vào một tình trạng khó khăn
- dữ, thô bạo, lỗ mãng
- miền đất gồ ghề
- đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt)
- trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa
- thằng du côn
- quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn
- cái chung, cái đại thể, cái đại khái
- (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn)
+ to take the rough with the smooth
- kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ
- làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...)
- đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt
- phác thảo, vẽ phác
- dạy (ngựa)
- đẽo sơ qua (vật gì)
- lên dây sơ qua (đàn pianô)
+ to rough it
- sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ
+ to rough someone up the wrong way
- chọc tức ai, làm ai phát cáu
rough house
- (từ lóng) sự ầm ĩ, sự om sòm; sự nô đùa ầm ĩ
rough-and-ready
- qua loa đại khái nhưng được việc
- tạm dùng được
rough-and-tumble
- ẩu, bất chấp luật lệ (cuộc đấu vật...); lộn xộn
- sôi nổi, sóng gió (cuộc đời)
- cuộc loạn đả; cuộc xô đẩy lộn xộn
rough-cast
- có trát vữa (tường)
- được phác qua (kế hoạch...)
- lớp vữa trát tường
- trát vữa (vào tường)
- phác thảo, phác qua (kế hoạch...)
rough-coated
- có lông dài, có lông xù, có lông bờm xờm (ngựa, chó)
rough-dry
- phơi khô (quần áo) mà không là
rough-footed
- có lông ở chân (chim)
rough-hew
- đẽo gọt qua loa
rough-hewn
- vụng về, thô kệch
rough-house
- (từ lóng) làm om sòm; làm ầm ĩ, làm huyên náo
- ngược đãi (ai)
rough-neck
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kẻ vô lại, kẻ lưu manh
rough-rider
- người có tài cưỡi ngựa dữ; người dạy ngựa
- (quân sự) kỵ binh không chính quy
rough-spoken
- ăn nói thô lỗ, ăn nói lỗ mãng
rough-wrought
- mới đẽo qua loa
roughage
- thức ăn thô (cho vật nuôi)
- chất xơ (không tiêu hoá được, chỉ có tác dụng cơ học đối với ruột)
roughen
- làm cho ráp, làm cho xù xì
- trở nên ráp, trở nên xù xì
- động, nổi sóng (biển)
roughish
- hơi ráp, hơi xù xì, hơi gồ ghề
- hơi thô lỗ, hơi thô bạo
- hơi động (biển)
roughly
- ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
- dữ dội, mạnh mẽ
- thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn
- đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp
- hỗn độn, chói tai
roughness
- sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm
- sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)
- sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)
- sự thô bạo, sự tàn tệ (cách đối xử)
- sự hỗn độn, sự làm chói tai (âm thanh...)
roughshod
- mang móng sắt có đinh chìa (ngựa)
+ to ride roughhood over somebody
- hà hiếp áp chế ai, chà đạp ai
roulade
- (âm nhạc) sự ngân dài
rouleau
- cuộn
- cọc tiền xu gói giấy
rouleaux
- cuộn
- cọc tiền xu gói giấy
roulette
- (đánh bài) Rulet
- cái kẹp uốn tóc (để giữ tóc quăn)
- máy rập mép (rập mép răng cưa ở tem)
- (toán học) Rulet
roumanian
- (thuộc) Ru-ma-ni
- người Ru-ma-ni
- tiếng Ru-ma-ni
round
- tròn
- tròn, chẵn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi
- theo vòng tròn, vòng quanh
- thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở
- sang sảng, vang (giọng)
- lưu loát, trôi chảy (văn)
- nhanh, mạnh
- khá lớn, đáng kể
- vật hình tròn, khoanh
- vòng tròn
- vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ
- (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực
- sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; ( số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra
- tuần chầu (mời rượu...)
- (thể dục,thể thao) hiệp (quyền Anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội
- tràng, loạt
- thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ( (cũng) round of a ladder)
- (quân sự) phát (súng); viên đạn
- (âm nhạc) canông
+ to show something in the round
- nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì
- quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn
- trở lại, quay trở lại
- khắp cả
+ to win somebody round
- thuyết phục được ai theo ý kiến mình
- quanh, xung quanh, vòng quanh
- làm tròn
- cắt tròn, cắt cụt
- đi vòng quanh mũi đất
- ( (thường) + off) gọt giũa (một câu)
- đọc tròn môi
- ( (thường) + off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...)
- thành tròn, trở nên tròn
+ to round off
- làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối
- gọt giũa (câu văn)
- xây dựng thành cơ ngơi
+ to round on
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại
- bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai)
- (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác
+ to round out
- tròn ra, mập ra, béo ra
+ to round to
- (hàng hải) lái theo chiều gió
+ to round up
- chạy vòng quanh để dồn (súc vật)
- vây bắt, bố ráp
round robin
- bản kiến nghị ký tên theo vòng tròn (cốt để không cho biết ai là người ký tên đầu tiên)
round turn
- (hàng hải) vòng dây chão (buộc quanh cột...)
+ to bring up with a round_turn
- chặn đứng lại
round-house
- (sử học) nhà tạm gian
- (hàng hải) cabin (ở phía sau mạn lái của tàu cổ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nhà để đầu máy
round-shouldered
- gù
round-table
- bàn tròn
round-the-clock
- suốt ngày đêm
round-trip
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khứ hồi
round-up
- sự chạy vòng quanh để dồn súc vật
- cuộc vây bắt, cuộc bố ráp
- sự thâu tóm (các tin tức trên đài, báo chí...)
- cuộc hội họp, cuộc họp mặt
roundabout
- theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất)
- quanh co
- đẫy đà, to bép, mập mạp
- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ( (cũng) rotary, traffic-circle)
- vòng ngựa gỗ
- lời nói quanh co
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) áo cánh, áo cộc
+ to lose on the swings what you make on the roundabouts
- lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy
roundel
- vật tròn (cái vòng nhỏ, cái rông đền, tấm huy chương...)
- (như) rondeau
roundelay
- bái hát ngắn có đoạn điệp
- tiếng chim hót
- điệu nhảy vòng tròn
rounders
- (thể dục,thể thao) môn runđơ
roundish
- hơi tròn, tròn tròn
roundly
- tròn trặn
- hoàn hảo, hoàn toàn
- thẳng, không úp mở
roundness
- sự tròn, trạng thái tròn
roundsman
- người đi giao hàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) viên cai cảnh sát
roup
- (thú y học) bệnh đậu yết hầu (gà)
- ( Ê-cốt) bán đấu giá
rouse
- (quân sự) hiệu kèn đánh thức
- khua, khuấy động
- đánh thức, làm thức tỉnh
- khích động
- khêu gợi (tình cảm...)
- khuấy (chất lỏng, bia khi ủ)
- chọc tức, làm nổi giận
- (hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo
- ( (thường) + up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh
- muối (cá trích...)
rouser
- người đánh thức
- người khích động
- dụng cụ để khuấy bia (khi ủ)
- lời nói dối trâng tráo (đến nỗi làm người ta phẫn nộ)
rousing
- sự đánh thức, sự làm thức tỉnh
- khêu gợi, khích động, làm hào hứng, làm phấn chấn
- nồng nhiệt, mạnh mẽ, sôi nổi
roustabout
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân bến tàu
- người làm đủ các thứ việc
rout
- đám đông người ồn ào hỗn độn
- (pháp lý) sự tụ tập nhiều người (quá ba người) để phá rối trật tự trị an; sự rối loạn, sự phá rối
- sự thất bại thảm hại
- (quân sự) sự tháo chạy tán loạn
- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi dạ hội lớn
- đánh cho tan tác
- (như) root
route
- tuyến đường, đường đi
- ( (cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân
- gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định
route-map
- bản đồ các tuyến đường
route-march
- (quân sự) cuộc hành quân diễn tập
routine
- lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày
- thủ tục; lệ thường
- (sân khấu) tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài
routine-minded
- có óc thủ cựu, quen làm theo lề thói cũ
routinism
- sự thủ cựu, sự làm theo lề thói cũ
rove
- (kỹ thuật) Rôngđen, vòng đệm
- (nghành dệt) sợi thô
- sự đi lang thang
- lang thang
- đưa nhìn khắp nơi (mắt)
- câu dòng (câu cá)
- đi lang thang khắp, đi khắp
rover
- người hay đi lang thang
- trưởng đoàn hướng đạo
- đích không nhất định, đích bắn tầm xa (bắn cung)
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp biển ( (cũng) sea rover)
roving
- sự lang thang
- đi lang thang, đi khắp nơi
row
- hàng, dây
- dãy nhà phố
- hàng ghế (trong rạp hát...)
- hàng cây, luống (trong vườn)
+ a hard row to hoe
- việc rất khó làm ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa
+ it does not amount to a row of beans (pins)
- không đáng một trinh
+ to hoe a big row
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng
+ to hoe one's [own] row
- tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ
+ a new row to hoe
- một công việc mới
- cuộc đi chơi thuyền
- sự chèo thuyền
- chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...)
- chèo đua với (ai)
- được trang bị (bao nhiêu) mái chèo
- chèo thuyền
- ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền
+ to row down
- chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền)
+ to row out
- bắt chèo đến mệt nhoài
+ to row over
- bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền)
+ to row against the flood (wind)
- làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối
+ to row dry
- chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước
- (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo
- cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn
- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ
- khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai)
- làm om sòm
- câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)
row-boat
- boat) /'roubout/
- thuyền có mái chèo
row-de-dow
- sự om sòm, sự ồn ào, sự huyên náo
rowan
- ( Ê-cốt) (thực vật học) cây thanh lương trà ( (cũng) rowan tree)
- quả thanh lương trà ( (cũng) rowan berry)
rowdy
- hay làm om sòm
- hay làm rối trật tự
- người hay làm om sòm
- thằng du côn
rowdyism
- tính du côn
rowel
- bánh đúc (bánh xe con ở đầu đinh thúc ngựa)
- miếng da rút mủ (hình tròn, có lỗ ở giữa, đặt xen vào giữa lớp da và thịt ngựa để rút mủ)
- thúc (ngựa...) bằng bánh thúc
- đặt miếng da rút mủ (giữa lớp da và thịt ngựa)
rower
- người chèo thuyền
rowing
- sự chèo thuyền
- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ
rowing-boat
- boat) /'roubout/
- thuyền có mái chèo
rowlock
- cọc chèo
royal
- (thuộc) vua
- ( Royal) (thuộc) hoàng gia ( Anh)
- như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy
+ to be in royal spirits
- cao hứng
+ to have a royal time
- được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích
- (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân
- (như) royal_stag
- (hàng hải) (như) royal_sail
- ( the Royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua)
royal sail
- (hàng hải) cánh buồm ngọn (ở đỉnh cột buồm)
royal stag
- hươu đực già, nai đực già (gạc có trên 12 nhánh)
royalism
- chủ nghĩa bảo hoàng
royalist
- người theo chủ nghĩa bảo hoàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà chính trị hết sức bảo thủ; người cực đoan
- ( định ngữ) bảo hoàng
royalistic
- bảo hoàng
royally
- như vua chúa, trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy
royalty
- địa vị nhà vua; quyền hành nhà vua
- ( (thường) số nhiều) người trong hoàng tộc; hoàng thân
- hoàng gia
- ( số nhiều) hoàng tộc; hoàng thân
- hoàng gia
- ( số nhiều) đặc quyền đặc lợi của nhà vua
- tiền bản quyền tác giả (theo từng cuốn sách bán ra; theo mỗi lần diễn lại một vở kịch...), tiền bản quyền phát minh (tiền phải trả để được sử dụng phát minh của người nào)
- (sử học) tiền thuê mỏ (trả cho chủ đất)
röntgen
- (vật lý) Rơngen
röntgen rays
- tia rơngen, tia X
röntgenogram
- (vật lý) ảnh (chụp bằng) tia X
rôle
- vai, vai trò
rub
- sự cọ xát, sự chà xát
- sự lau, sự chải
- (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn)
- sự khó khăn, sự cản trở
- đá mài ( (cũng) rub stone)
- cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp
- lau, lau bóng, đánh bóng
- xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...)
- nghiền, tán
- cọ, chà xát
- mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da)
- (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn)
+ to rub along
- len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn
- giải quyết được khó khăn, xoay xở được
- sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau
+ to rub away
- cọ mòn, cọ xơ ra
- xoa bóp cho hết (đau)
- xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch
+ to rub down
- chà xát; chải (mình ngựa)
- xoa bóp; lau mình (sau khi tắm)
- mài nhẵn, đánh nhẵn
+ to rub in (into)
- xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...)
- (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại
+ to rub off
- lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch
- làm sầy, làm xước
+ to rub out
+ to rub off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết
+ to rub through
- xát qua (một cái sàng, cái rây)
+ to rub up
- lau bóng, đánh bóng
- ôn luyện lại, làm nhớ lại
- nghiền nhỏ rồi trộn ( sôcôla, bột màu...) bánh thánh
+ to rub elbows with someone
- (xem) elbow
+ to rub somebody up the wrong way
- làm trái ý ai, chọc tức ai
rub-a-dub
- tùng tùng tùng (tiếng trống)
rub-stone
- đá mài
rubber
- cao su ( (cũng) india-rubber)
- cái tẩy
- ( số nhiều) ủng cao su
- người xoa bóp
- khăn lau; giẻ lau; cái để chà xát
- ( định ngữ) bằng cao su
- tráng cao su, bọc bằng cao su
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghển cổ cò mà nhìn (vì tò mò); tò mò
rubberize
- tráng cao su
rubberneck
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tò mò, người du lịch tò mò
rubbish
- vật bỏ đi, rác rưởi
- vật vô giá trị, người tồi
- ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí
- (từ lóng) tiền
rubbish-bin
- thùng rác
rubbish-dump
- nơi chứa rác, chỗ đổ rác
rubbish-heap
- đống rác
rubbish-shoot
- chỗ đổ rác
rubbishy
- xoàng tồi
- vô lý, bậy bạ, nhảm nhí
rubble
- gạch vụn bỏ đi, đá vụn bỏ đi (của nhà cũ đổ nát)
- sỏi; cuội
- (địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn
rube
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người quê mùa thô kệch
rubefacient
- (y học) gây xung huyết da
rubefaction
- (y học) sự xung huyết da
rubefy
- làm đỏ
- (y học) làm xung huyết da
rubeola
- (y học) bệnh rubêôn, bệnh phong chẩn
rubiaceous
- (thực vật học) (thuộc) họ cà phê
rubicelle
- (khoáng chất) Ribixen, ngọc da cam
rubicon
- giới hạn khi đã vượt qua thì coi như là quyết định không lùi lại được nữa; bước quyết định
rubicund
- đỏ, hồng hào
rubicundity
- màu đỏ, vẻ đỏ đắn, vẻ hồng hào
rubidium
- (hoá học) Rubiđi
rubify
- làm đỏ
- (y học) làm xung huyết da
rubiginous
- có màu gỉ sắt
rubious
- (thơ ca) có màu ngọc đỏ
ruble
- đồng rúp (tiền Liên-xô)
rubric
- đề mục (in chữ đỏ hoặc chữ lớn)
- đoạn (viết chữ đỏ hoặc chữ lớn)
rubricate
- in đề mục, viết đề mục bằng chữ đỏ hoặc chữ lớn)
ruby
- (khoáng chất) Rubi, ngọc đỏ
- màu ngọc đỏ
- mụn đỏ (ở mũi, ở mặt)
- rượu vang đỏ
- (ngành in) cỡ 51 quoành (chữ in); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỡ 31 quoành
+ above rubies
- vô giá
- đỏ màu, ngọc đỏ
- nhuộm màu ngọc đỏ
ruche
- nếp xếp hình tổ ong (ở đăng ten, ren...)
ruck
- tốp đấu thủ (thi xe đạp, thi chạy...) bị rớt lại phía sau
- nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ( (cũng) ruckle)
- ( (thường) + up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ( (cũng) ruckle)
ruckle
- nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ( (cũng) ruck)
- ( (thường) + up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ( (cũng) ruck)
- tiếng ran, tiếng thở khò khè (người hấp hối)
- thở có tiếng ran, thở khò khè (người hấp hối)
rucksack
- cái ba lô
ruction
- (từ lóng) sự phá quấy, sự ồn ào
- cuộc ẩu đả
+ there will be ructions
- mọi việc sẽ không ổn, mọi việc sẽ không trôi chảy
rudd
- (động vật học) cá chày Âu
rudder
- bánh lái
- (nghĩa bóng) nguyên tắc chỉ đạo
- đũa khuấy (dùng để khuấy mầm lúa mạch trong thùng ủ bia)
rudderless
- không có bánh lái
ruddiness
- màu đỏ ửng, vẻ hồng hào
- màu đỏ hoe, màu hung hung đỏ
ruddle
- đất son đỏ
- đánh dấu bằng đất son đỏ; nhuộm bằng đất son đỏ
ruddock
- (động vật học) chim cổ đỏ
ruddy
- đỏ ửng, hồng hào
- hồng hào, khoẻ mạnh
- hơi đỏ, đỏ hoe, hung hung đỏ
- (từ lóng) đáng nguyền rủa
- làm cho hồng hào, nhuốm đỏ
- hồng hào, đỏ ra
rude
- khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ
- thô sơ
- man rợ, không văn minh
- mạnh mẽ, dữ dội, đột ngột
- tráng kiện, khoẻ mạnh
rudeness
- sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự vô lễ, sự láo xược; sự thô lỗ
- trạng thái man rợ, trạng thái dã man
- sự mạnh mẽ, sự dữ dội, sự đột ngột
rudiment
- ( số nhiều) những nguyên tắc sơ đẳng, những nguyên tắc cơ sở, những khái niệm bước đầu, những kiến thức cơ sở
- (sinh vật học) cơ quan thô sơ
rudimental
- sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai
- (sinh vật học) thô sơ
rudimentary
- sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai
- (sinh vật học) thô sơ
rue
- (thực vật học) cây cửu lý hương
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận
- hối hận, ăn năn, hối tiếc
rue-raddy
- dây kéo quàng vai (dây quàng vào vai để kéo vật gì)
rueful
- buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ, phiền muộn
- đáng thương, thảm thương, tội nghiệp
ruefulness
- vẻ buồn bã, vẻ buồn rầu, vẻ rầu rĩ, vẻ phiền muộn
- vẻ đáng thương, vẻ thảm thương, vẻ tội nghiệp
ruff
- cổ áo xếp nếp (châu Âu, (thế kỷ) 16)
- khoang cổ (ở loài chim, loài thú)
- (động vật học) bồ câu áo dài
- (đánh bài) trường hợp cắt bằng bài chủ, sự cắt bằng bài chủ
- (đánh bài) cắt bằng bài chủ
ruffian
- đứa côn đồ, tên vô lại, tên lưu manh
ruffianism
- tính côn đồ, tính vô lại, tính lưu manh
ruffle
- diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo)
- lằn gợn, sóng gợn lăn tăn
- khoang cổ (ở loài chim, loài thú)
- sự mất bình tĩnh
- hồi trông rền nhẹ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn
- làm rối, làm xù lên
- làm gợn sóng lăn tăn
- làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình
- làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh
- kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo)
- rối, xù (tóc, lông)
- gợn sóng lăn tăn (mặt nước)
- bực tức; mất bình tĩnh
- nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ
ruffler
- người nghênh ngang, người vênh váo lên mặt ta đây, người ngạo mạn; người hung hăng, người hay gây gỗ
rufous
- đỏ hoe, hung hung đỏ
rug
- thảm (trải bậc cửa, nền nhà...)
- mền, chăn
rugby
- (thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục ( (cũng) rugby fooball)
rugged
- gồ ghề, lởm chởm, xù xì
- thô lỗ, thô kệch, không đều (nét mặt)
- nghiêm khắc, hay gắt, hay quàu quạu
- vất vả, khó nhọc, gian khổ, gian truân; khổ hạnh
- trúc trắc, chối tai
- khoẻ mạnh, vạm vỡ
ruggedness
- sự gồ ghề, sự lởm chởm, sự xù xì
- sự thô kệch, sự thô
- tính nghiêm khắc; tính hay gắt, tính quàu quạu
- sự khó nhọc, sự gian khổ, sự gian truân (cuộc sống); tính khổ hạnh
- sự trúc trắc, sự chối tai
- vẻ khoẻ mạnh, dáng vạm vỡ
rugger
- (thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục ( (cũng) rugby fooball)
rugose
- nhăn nhéo
rugosity
- tình trạng nhăn nheo
rugous
- nhăn nhéo
ruin
- sự đổ nát, sự suy đồi
- sự tiêu tan
- sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát
- ( (thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn
- làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá
- làm suy nhược, làm xấu đi
- làm phá sản
- dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái)
- (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất
- đổ sập xuống, sụp đổ
ruination
- sự tan nát, sự sụp đổ, sự tiêu ma
- sự phá sản
ruinous
- đổ nát
- tàn hại, gây tai hại, làm thất bại, làm phá sản
rule
- phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
- thói quen, lệ thường
- quyền lực
- sự thống trị
- thước (có) chia độ (của thợ mộc)
- (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
- (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
+ to do things by rule
- làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
+ by rule and line
- rất đúng, rất chính xác
+ gag rule
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
+ the golden rule
- (xem) golden
+ hard and fast rule
- nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
+ out of rule
- trái quy tắc, sai nguyên tắc
+ there is no rule without an exception
- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ
- cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
- kiềm chế, chế ngự
- ( (thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
- (pháp lý) quyết định, ra lệnh
- kẻ (giấy) bằng thước
- cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
- thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
+ to ruke off
- (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán
+ to rule out
- loại trừ, bác bỏ
+ to rule the roast (roots)
- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
+ to rule with a heavy (high) hand
+ to rule with a rod of iron
- thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán
ruler
- người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa
- cái thước kẻ
- thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy
ruling
- sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển
- sự quyết định (của quan toà...)
- sự kẻ (giấy)
- thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả
- hiện hành
rulley
- xe bò, bốn bánh
rum
- rượu rum
- rượu mạnh
- (từ lóng) kỳ quặc, kỳ dị
- nguy hiểm, khó chơi
rum row
- (thông tục) vùng ngoài khu vực cấm rượu
rum-runner
- (thông tục) người buôn rượu lậu
- tàu buôn rượu lậu
rum-tum
- thuyền nhẹ một mái chèo (trên sông Tu-mi-sơ)
rumanian
- (thuộc) Ru-ma-ni
- người Ru-ma-ni
- tiếng Ru-ma-ni
rumba
- điệu nhảy rumba
rumble
- tiếng ầm ầm
- tiếng sôi bụng ùng ục
- chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)
- ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ( (cũng) rumble seat)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)
- động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
- sôi ùng ục (bụng)
- quát tháo ầm ầm ( (cũng) to rumble out, to rumble forth)
- (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra
rumble-tumble
- xe chở cồng kềnh
- sự xóc lộn lên; đường xóc lộn lên
rumbustious
- (thông tục) om sòm, ồn ào, ầm ĩ
rumen
- (động vật học) dạ cỏ
ruminant
- động vật nhai lại
- (thuộc) loài nhai lại
- tư lự, hay suy nghĩ, trầm ngâm
ruminate
- nhai lại
- ( (thường) + over, about, of, on) tư lự, trầm ngâm, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
rumination
- sự nhai lại
- sự tư lự, sự trầm ngâm, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ
ruminative
- hay tư lự, hay trầm ngâm, hay suy nghĩ, hay ngẫm nghĩ
rummage
- sự lục lọi, sự lục soát (nhà cửa, tàu buôn, ngăn kéo, hồ sơ...)
- đồ lục soát thấy; đồ lục lọi thấy; đồ linh tinh
- lục lọi, lục soát; tìm kiếm
- ( + out, up) lục ra được, tìm ra được, moi ra được (cái gì...)
- lục lung tung, lục bừa bãi
rummer
- cốc lớn, cốc vại
rumminess
- (từ lóng) tính kỳ quặc, tính kỳ dị
- tính nguy hiểm, tính khó chơi
rummy
- (như) rum
- lối chơi bài rumi (chơi tay đôi)
rumness
- (từ lóng) tính kỳ quặc, tính kỳ dị
- tính nguy hiểm, tính khó chơi
rumor
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumour
rumormongering
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phao tin đồn
rumour
- tiếng đồn, tin đồn
- đồn, đồn đại
rumoured
- theo lời đồn
rump
- mông đít (của thú)
- phao câu (của chim)
- nuốm
rump-steak
- thịt mông bò
rumple
- làm nhàu, làm nhăn; (quần áo, vải); làm rối (tóc)
rumpus
- (từ lóng) sự om sòm, sự huyên náo
- cuộc cãi lộn
run
- sự chạy
- cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi
- chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...)
- sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành
- sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh
- thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt
- tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường
- loại, hạng, thứ (hàng hoá)
- đàn (cá...), bầy (súc vật...)
- sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi)
- dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...)
- máng dẫn nước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối
- hướng; chiều hướng, xu thế
- nhịp điệu (của một câu thơ...)
- dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài
- sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...)
- sự cho phép tự do sử dụng
- (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)
- (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc
- (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)
- (âm nhạc) Rulat
+ in the long run
- (xem) long
+ to keep the run of something
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì
+ to lose the run of something
- không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì
+ to make a run of it
- chạy trốn, trốn thoát
+ out of the common run
- khác thường, không bình thường
+ to take (have) the run for one's money
- được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc
+ with a run
+ by the run
- rất nhanh, nhanh vùn vụt
- ngay lập tức, không chậm trễ
- chạy
- chạy vội, vội vã
- chạy trốn, tẩu thoát
- chạy đua
- chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...)
- trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau...
- xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...)
- bỏ khắp, mọc lan ra (cây)
- chạy dài, chạy quanh
- được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...)
- tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài
- có giá trị, có hiệu lực
- ám ảnh, vương vấn
- lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi
- lan nhanh, truyền đi
- hướng về, nghĩ về
- chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...)
- nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)
- chảy
- đầm đìa, lênh láng, dầm dề
- rỉ rò (chùng, chậu...)
- lên tới, đạt tới
- trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột
- ngược nước để đẻ (cá)
- ứng cử
- chạy (một quâng đường...)
- chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua
- cho chạy
- vượt qua; chọc thủng, phá vỡ
- cầu, phó mặc (may rủi...)
- theo, đi theo
- đuổi theo, rượt theo (thú săn...)
- cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn
- chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
- xô vào, lao vào, đụng vào
- đâm vào, chọc vào
- luồn
- đưa lướt đi
- đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng
- cho ra đồng cỏ (vật nuôi)
- buôn lậu
- khâu lược (cái áo...)
- gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...)
- để cho chất đống (nợ nầm...)
- đem (so sánh...)
- đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)
run about
- chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược, chạy xuôi
- chạy lang thang (trẻ con)
run across
- chạy ngang qua
- ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp (ai)
run after
- đuổi theo; chạy theo sau (ai)
- theo đuổi (cái gì...)
run agianst
- xô vào, va vào, đụng vào
- ngẫu nhiên gặp (ai)
run at
- nhảy vào, lao vào, xông vào đánh (ai)
run away
- bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát
- lồng lên (ngựa)
- bỏ xa, vượt xa (người khác trong một cuộc đua)
+ to run away with
- trốn đi với (ai), cuỗm đi (người nào, cái gì...)
- thừa nhận nột cách vội vã (một ý kiến gì...)
- tiêu phá, xài phí (tiền bạc...)
run back
- chạy trở lại, chạy về, chạy lùi lại
- ( + to) nhìn lại (dĩ vãng); truy cứu (căn nguyên...)
run by
- chạy ngang qua trước (cửa sổ...)
- trôi qua (thời gian...)
run down
- chạy xuống (đường dốc...)
- chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...)
- chết vì không lên giây (đồng hồ...)
- kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn)
- đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải
- đuổi đến cùng đường (thú săn)
- đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...)
- tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...)
- bôi nhọ, nói xấu, gièm pha
+ to run in
- chạy vào
- xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh)
- (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục)
- ( + to) ghé thăm
- (thông tục) bắt giam (ai)
- (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử
- cho chạy thử (máy mới cho thuần)
- mắc (nợ)
run into
- chạy vào trong
- mắc vào, rơi vào
- va phải, đụng phải
- hoà hợp với nhau; đổi thành, biến thành
- ngẫu nhiên gặp
- đạt tới
run off
- chạy trốn, tẩu thoát
- chảy đi (nước...)
- bỗng nhiên nói lạc đề, bỗng nhiên nói chệch sang vấn đề khác (trong khi nói chuyện...)
- cho (nước...) chảy đi; tháo (nước...) đi
- đọc một mạch, đọc làu làu (bài học thuộc lòng...)
- trật (đường ray...)
- (kỹ thuật) đồ (kim loại lỏng...) vào khuôn
- (thể dục,thể thao) vào chung kết để quyết định kết quả (sau khi thi loại, sau một trận hoà)
run on
- tiếp tục chạy cứ chạy tiếp
- tiếp tục không ngừng
- trôi đi (thời gian)
- nói lem lém, nói luôn mồm
- dắt dây vào vớ nhau (chữ viết)
- (ngành in) sắp chữ đầu dòng hàng như thường (không thụt vào)
- xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...)
run out
- chạy ra
- chảy ra, tuôn ra, trào ra
- hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...)
- ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...)
- được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...)
- hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...)
- (thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy)
- đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn)
run over
- tràn ra, trào ra (chậu nước...)
- chạy đè lên; chẹt phải (ai...) ( ôtô)
- lướt (ngón tay trên phím đàn...)
- đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì...)
- xem qua, nhìn qua
run throught
- chạy qua
- đâm xuyên qua (bằng lưỡi lê...)
- gạch đi, xoá đi (chữ...)
- xem lướt qua, đọc lướt qua (tờ báo...)
- phung phí, xài phí, tiêu xài hết nhanh (của cải...)
- thấm vào, thấm qua
run up
- chạy lên
- lên nhanh, tăng nhanh (giá cả...); làm cho (giá cả) lên nhanh; chất đống (nợ nần...)
- cộng (hàng con số)
- xây cao lên một cách giả dối vội vã (bức tường, toà nhà...)
- (thể dục,thể thao) được xếp thứ nhì (khi vào chung kết một trận đấu)
run upon
- nghĩ xoay quanh, nghĩ miên man (vấn đề gì...)
- bất chợt gặp; ngẫu nhiên gặp
+ to run errands
- chạy việc vặt
+ to run like a lamplighter (like a deer, like a rabbit)
- chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết
+ to try to run before one can walk
- chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng
+ to run counter to something
- đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì
+ to run foul of
- (xem) foul
+ to run in one's head (mind)
- xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc
+ to run high
- lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận)
+ to run in the blood
- di truyền
+ to run it close (fine)
- còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...)
+ to run somebody close (hard)
- bám sát ai, đuổi sát ai
- là đối thủ đáng gờm của ai
+ to run low [of]
- hết, cạn
+ to run riot
- (xem) riot
+ to run straight
- ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực
+ to run the streets
- sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ
+ to run wild
- mọc bừa bâi, mọc lung tung (cây, cỏ...)
- sống lêu lổng; lớn lên không dạy dỗ trông nom
run-down
- kiệt sức
- hết dây, chết (đồng hồ)
- ọp ẹp, long tai gãy ngõng
- bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt
run-in
- cuộc cãi lộn, cuộc cãi nhau
run-off
- trận đấu lại (sau một trận hoà)
runabout
- đứa bé lang thang; đứa bé lêu lổng, thằng ma cà bông
- ô tô nhỏ; thuyền máy nhỏ
- lang thang; lêu lổng
runagate
- người trốn tránh
- (từ cổ,nghĩa cổ) ma cà bông; người lang thang, người lêu lổng
runaway
- người trốn tránh, người chạy trốn
- con ngựa lồng lên
- trốn tránh, chạy trốn, bỏ ngũ
- lồng lên (ngựa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng một cách dễ dàng
runcible spoon
- nĩa thìa (thứ nĩa có ba mũi rộng, trong đó có một mũi có cạnh sắc và lõm xuống như một cái thìa)
runcinate
- (thực vật học) có thuỳ xé nường xuôi (lá)
rune
- chữ run (chữ viết xưa của các dân tộc Bắc Âu vào khoảng (thế kỷ) 2)
- dấu bí hiểm, dấu thần bí
rung
- thanh thang (thanh ngang của cái thang)
- thang ngang chân ghế
runic
- (thuộc) chữ run
runlet
- dòng suối nhỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) thùng nhỏ đựng rượu
runnel
- dòng suối nhỏ, rãnh
runner
- người tuỳ phái (ở ngân hàng)
- đấu thủ chạy đua
- người buôn lậu
- đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)
- (thực vật học) thân bò
- dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)
- người phá vỡ vòng vây ( (cũng) blockade runner)
- (động vật học) gà nước
- thớt trên (cối xay bột)
- vòng trượt
- (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa
- (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ( (cũng) Bow-street runner)
runner-up
- (thể dục,thể thao) con chó về nhì trong vòng đua chung kết
- người đứng thứ nhì trong trận chung kết; đội đứng thứ nhì trong trận chung kết
running
- cuộc chạy đua
- sự chạy, sự vậm hành (máy...)
- sự chảy (chất lỏng, mủ...)
- sự buôn lậu
- sự phá vòng vây
- sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển (một nhà máy...)
- chạy đang chạy; tiến hành trong lúc chạy
- chảy, đang chảy
- di động trượt đi
- liên tiếp, liên tục, liền
- hiện nay, đương thời
running mate
- người thường gặp đi cùng (với người khác)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ứng cử viên phó tổng thống
running powers
- quyền được sử dụng đường xe lửa riêng (của một công ty)
running-board
- bậc lên (ô tô)
runny
- muốn chảy ra (nước mắt, nước mũi...)
runt
- nòi bò nhỏ; nòi vật nhỏ
- người bị cọc không lớn được; người lùn tịt
- con lợn bé nhất đàn
- bồ câu gộc
runway
- lối dẫn vật nuôi đi uống nước
- đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...)
- đường băng (ở sân bay)
- cầu tàu
rupee
- đồng rupi (tiền Ân-độ)
rupture
- sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn
- (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)
- (y học) sự thoát vị
- đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn
- (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng
- (y học) làm thoát vị
- bị cắt đứt; bị gián đoạn
- (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng
- (y học) thoát vị
rural
- (thuộc) nông thôn, thôn dã
ruralization
- sự nông thôn hoá
ruralize
- nông thôn hoá
ruse
- mưu mẹo
rusé
- lắm mưu mẹo, xảo trá, láu cá
rush
- (thông tục) cây bấc
- vật vô giá trị
- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)
- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)
- sự vội vàng, sự gấp
- sự dồn lên đột ngột
- luồng (hơi)
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt
- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá)
- ( định ngữ) vội gấp, cấp bách
- xông lên, lao vào
- đổ xô tới
- vội vã đi gấp
- chảy mạnh, chảy dồn
- xuất hiện đột ngột
- xô, đẩy
- (quân sự) đánh chiếm ào ạt
- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ
- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã
- tăng lên đột ngột
rush candle
- cây nến lõi bấc ( (cũng) rushlight)
rush-hours
- giờ cao điểm (trong giao thông)
rushlight
- cây nến lõi bấc ( (cũng) rush_candle)
- ánh sáng yếu ớt
- ánh sáng lờ mờ (của trí tuệ); sự hiểu biết nghèo nàn, kiến thức ít ỏi
- tin tức ít ỏi
rushy
- làm bằng bấc
- có nhiều bấc
- giống như cây bấc
rusk
- bánh bít cốt
russet
- vải thô màu nâu đỏ
- màu nâu đỏ
- táo rennet nâu
- nâu đỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) mộc mạc, quê mùa
russian
- (thuộc) Nga
- người Nga
- tiếng Nga
russianize
- Nga hoá
russification
- sự Nga hoá
russify
- Nga hoá
russofile
- thân Nga
- người thân Nga
rust
- gỉ (sắt, kim loại)
- (nghĩa bóng) sự cùn trí nhớ, sự kém trí nhớ
- (thực vật học) bệnh gỉ sắt
- gỉ
- làm gỉ
+ better wear out than rust out
- thà rằng hoạt động mà suy nhược còn hơn là để chết dần chết mòn
rust-free
- không gỉ
rustic
- mộc mạc, quê mùa; chất phác; thô kệch
- (kiến trúc) đẽo qua loa, chưa nhẵn mặt (đá)
- không đều (chữ viết)
- người quê mùa
rusticate
- về sống ở nông thôn, về vui cảnh điền viên
- tạm đuổi (học sinh đại học)
- (kiến trúc) trát vữa nhám (vào tường)
rustication
- cuộc sống ở nông thôn
- sự đuổi tạm (học sinh đại học)
- (kiến trúc) sự trát vữa nhám (vào tường)
rusticity
- tính mộc mạc, tính quê mùa; tính chất phác; tính thô kệch
rustle
- tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt
- kêu xào xạc, kêu sột soạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vội vã, hối hả
- làm xào xạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ăn trộm (ngựa bò...)
rustler
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người ăn trộm ngựa; người ăn trộm bò
rustless
- không bị gỉ
rustling
- sự xào xạc, sự sột soạt
rustproof
- không gỉ
rusty
- gỉ, han
- bạc thành màu gỉ sắt (quần áo đen)
- lỗi thời, lạc hậu, cổ; cùn
- khàn, khàn (giọng)
- giận dữ, cau có, bực tức
- ôi (mỡ...)
rut
- sự động đực
- động đực
- vết lún (của bánh xe)
- vết đường mòn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- (kỹ thuật) máng, rãnh
- làm cho có vết lún; để lại những vết lún trên (đường)
ruth
- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thương, lòng trắc ẩn
ruthenium
- (hoá học) Ruteni
ruthless
- tàn nhẫn, nhẫn tâm
ruthlessness
- tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm
rutty
- có nhiều vết lún (của bánh xe)
rux
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cơn giận dữ
rybbly
- có nhiều gạch vụn bỏ đi, có nhiều đá vụn bỏ đi
- lát sỏi
- (địa lý,địa chất) có nhiều sa khoáng mảnh vụn
rye
- (thực vật học) lúa mạch đen
- rượu uytky mạch đen ( (cũng) rye whisky)
rye-bread
- bánh mì mạch đen
rye-peck
- cọc sắt (buộc thuyền...)
ryot
- nông dân ( Ân-độ).
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top