160: Tên Hàn của bạn là gì?
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng HQ:
A
Ái : Ae (애)
An: Ahn (안)
Anh: Young (영)
Ánh: Yeong (영)
B
Bách: Baek/ Park (박)
Bạch : Baek (박)
Bân: Bin(빈)
Bàng: Bang (방)
Bảo: Bo (보)
Bích: Byeok (평)
Bình: Pyeong (평)
Bùi: Bae (배)
C
Cam: Kaem(갬)
Cẩm: Geum/ Keum (금)
Căn: Geun (근)
Cao: Ko/ Go (고)
Cha: Cha (차)
Châu, Chu: Joo (주)
Chí: Ji (지)
Chu: Joo (주)
Chung: Jong(종)
Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기)
Cù: Ku/ Goo (구)
Cung: Gung/ Kung (궁)
Cường, Cương: Kang (강)
Cửu: Koo/ Goo (구)
D, Đ
Đắc: Deuk (득)
Đại: Dae (대)
Đàm: Dam (담)
Đăng, Đặng: Deung (등)
Đạo, Đào, Đỗ: Do (도)
Đạt: Dal (달)
Diên: Yeon (연)
Diệp: Yeop (옆)
Điệp: Deop (덮)
Đào: Do (도)
Đỗ: Do (도)
Doãn: Yoon (윤)
Đoàn: Dan (단)
Đông, Đồng: Dong (동)
Đức: Deok (덕)
Dũng: Yong (용)
Dương: Yang (양)
Duy: Doo (두)
G
Gia, Giai: Ga(가)
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
Giao: Yo (요)
H
Hà, Hàn, Hán: Ha (하)
Hách: Hyeok (혁)
Hải: Hae (해)
Hàm: Ham (함)
Hân: Heun (흔)
Hạnh: Haeng (행)
Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
Hi, Hỷ: Hee (히)
Hiến: Heon (헌)
Hiền, Huyền: Hyeon (현)
Hiển: Hun (훈)
Hiếu: Hyo (효)
Hinh: Hyeong (형)
Hoa: Hwa (화)
Hoài: Hoe (회)
Hoan: Hoon (훈)
Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
Hồng: Hong (홍)
Hứa: Heo (허)
Húc: Wook (욱)
Huế, Huệ: Hye (혜)
Hưng, Hằng: Heung (흥)
Hương: Hyang (향)
Hường: Hyeong (형)
Hựu, Hữu: Yoo (유)
Huy: Hwi (회)
Hoàn: Hwan (환)
K
Khắc: Keuk (극)
Khải, Khởi: Kae/ Gae (개)
Khánh: Kyung (경)
Khoa: Gwa (과)
Khổng: Gong/ Kong (공)
Khuê: Kyu (규)
Khương: Kang (강)
Kiên: Gun (근)
Kiện: Geon (건)
Kiệt: Kyeol (결)
Kiều: Kyo (교)
Kim: Kim (김)
Kính, Kinh: Kyeong (경)
L
La: Na (나)
Lã, Lữ: Yeo (여)
Lại: Rae (래)
Lam: Ram람)
Lâm: Rim (림)
Lan: Ran (란)
Lạp: Ra (라)
Lê, Lệ: Ryeo려)
Liên: Ryeon (련)
Liễu: Ryu (류)
Lỗ: No (노)
Lợi: Ri (리)
Long: Yong (용)
Lục: Ryuk/ Yuk (육)
Lương: Ryang (량)
Lưu: Ryoo (류)
Lý, Ly: Lee (리)
M
Mã: Ma (마)
Mai: Mae (매)
Mẫn: Min (민)
Mạnh: Maeng (맹)
Mao: Mo (모)
Mậu: Moo (무)
Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
Miễn: Myun (뮨)
Minh: Myung (명)
N
Na: Na (나)
Nam: Nam (남)
Nga: Ah (아)
Ngân: Eun (은)
Nghệ: Ye (예)
Nghiêm: Yeom (염)
Ngộ: Oh (오)
Ngọc: Ok (억)
Nguyên, Nguyễn: Won (원)
Nguyệt: Wol (월)
Nhân: In (인)
Nhất/ Nhật: Il (일)
Nhi: Yi (이)
Nhiếp: Sub (섶)
Như: Eu (으)
Ni: Ni (니)
Ninh: Nyeong (녕)
Nữ: Nyeo (녀)
O
Oanh: Aeng (앵)
P
Phác: Park (박)
Phát: Pal (팔)
Phạm: Beom (범)
Phan: Ban (반)
Phi: Bi (비)
Phong: Pung/ Poong (풍)
Phúc, Phước: Pook (푹)
Phùng: Bong (봉)
Phương: Bang (방)
Q
Quách: Kwak (곽)
Quân: Goon/ Kyoon (균)
Quang: Gwang (광)
Quốc: Gook (귝)
Quyên: Kyeon (견)
Quyền: Kwon (권)
S
Sắc: Se (새)
Sơn: San (산)
T
Tạ: Sa (사)
Tại, Tài, Trãi: Jae (재)
Tâm, Thẩm: Sim (심)
Tân, Bân: Bin빈)
Tấn, Tân: Sin (신)
Tín, Thân: Shin (신)
Thạch: Taek (땍)
Thái: Tae (대)
Thang: Sang (상)
Thăng, Thắng: Seung (승)
Thành, Thịnh: Seong (성)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정)
Thảo: Cho (초)
Thất: Chil (칠)
Thế: Se (새)
Thị: Yi (이)
Thích, Tích: Seok (석)
Thiên, Toàn: Cheon (천)
Thiện, Tiên: Seon (선)
Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서)
Thôi: Choi (최)
Thời, Thủy, Thy: Si (시)
Thông, Thống: Jong (종)
Thu: Su (수)
Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서)
Thừa: Seung (승)
Thuận: Soon (숭)
Thục: Sook/ Sil(실)
Thương: Shang (상)
Thủy: Si (시)
Tiến: Syeon (션)
Tiệp: Seob (섭)
Tiết: Seol (설)
Tô, Tiêu: So (소)
Tố: Sol (솔)
Tôn, Không: Son (손)
Tống: Song (숭)
Trà: Ja (자)
Trác: Tak (닥)
Trần, Trân, Trấn: Jin (진)
Trang, Trường: Jang (장)
Trí: Ji (지)
Trúc: Juk (즉)
Trương: Jang(장)
Tú: Soo (수)
Từ: Suk(숙)
Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준)
Tương: Sang(상)
Tuyên: Syeon (션)
Tuyết: Syeol (셜)
V
Vân: Woon (윤)
Văn: Moon/ Mun(문)
Vi, Vy: Wi (위)
Viêm: Yeom (염)
Việt: Meol (멀)
Võ, Vũ: Woo(우)
Vương: Wang (왕)
X
Xa: Ja (자)
Xương: Chang (장)
Y
Yến: Yeon (연)
(St)
P/s: Bảng sưu tầm, có thể có sai sót.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top